Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Học tiếng anh qua báo Sức khỏe tim mạch phụ nữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.68 KB, 2 trang )

Sức khỏe tim mạch phụ nữ - Women's heart health
00:00 - February is the Women’s Heart Health month = Tháng 2
là tháng sức khỏe tim mạch phụ nữ
00:02 - Heart disease and heart attack isthe number one killer of
women in the US = Các bệnh về tim và đau tim là nguyên nhân
hàng đầu khiếu nhiều phụ nữ Mỹ tử vong
00:07 - But do you know the symptoms? = Nhưng liệu các bạn
có biết về các triệu chứng của bệnh tim mạch?
00:08 - ProMedica Physicians, Kamala Tamirisa, tell us more =
Bác sĩ của ProMedica, Kamala Tamirisa, sẽ nói rõ hơn với chúng
ta
00:12 - Do not expect to have a crushing chest pain like a real
patient have = Đừng đợi đến khi có cơn đau ngực tấn công giống
như một bệnh nhân thực sự
00:16 - EnlargingJaw pain, heaviness in your chest = Các bạn có
thể gặp những cơn đau hàm ngày càng nhiều, đau tức ngực
00:19 - bysome nausea, and like belching = buồn nôn, hay như ợ
chua
00:22 - and like fatigue, dizziness you can go on with your life =
như suy nhược cơ thể, chóng mặt
00:26 - Get medical help right away rather than putting it last on
your list = Hãy chăm sóc sức khỏe ngay chứ không nên đặt nó
cuối danh sách
00:31 - [url
00:33 - For most women, it’s so hard to predict their schedule =
Đối với hầu hết mọi phụ nữ, rất khó để dự đoán được kế hoạch
công việc của họ = [url
00:36 - For most women, it’s so hard to predict their schedule =
Đối với hầu hết mọi phụ nữ, rất khó để dự đoán được kế hoạch
công việc của họ
00:36 - children, husband, home = Chăm sóc con cái, chồng, gia


đình
00:38 - everything else come for us = và mọi công việc khác
00:40 - But their health is last on their list = Nhưng sức khỏe lại
chỉ là mối quan tâm sau cùng của họ
00:42 - No correspond testing and talking position about if it will
be = họ thường không kiểm tra sức khỏe định kỳ và trao đổi về
giai đoạn bệnh
00:46 - About the late last program = về những chương trình gần
đây
00:49 - Make exercise, make diet = Luyện tập, ăn kiêng
00:52 - make rush of priority, make time for yourself = và ưu
tiên sức khỏe, hãy tự giữ lấy thời gian cho chính mình

×