Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Học tiếng anh qua báo Cuộc thảo luận của nhà sáng lập KFC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.59 KB, 4 trang )

Cuộc thảo luận của nhà sáng lập KFC - The discussion of
KFC.Sanders
00:06 - Wah, hello there. = Ha, xin chào.
00:07 - It's me, the Colonel. = Là tôi đây, Đại tá đây
00:09 - It don't take a bona-fide Einstein genius to know that =
Không cần phải là thiên tài xuất chúng như Einstein thì mới biết
00:13 - I'm an oldly-fashioned sort. = tôi là kiểu người lỗi thời
00:15 - But, when it comes to the subjamacation of marriage =
Nhưng, khi thảo luận về vấn đề quyền kết hôn
00:19 - Rights, well, I reckon I'm a bit more progressive = tôi
đoán là tôi tiến bộ hơn một chút
00:21 - than my pals down at Chick-Fil-A. = so với đám bạn ở
Chick-Fil-A.
00:23 - Yep! Let it be known that Colonel Sanders loves the
gays. = Đúng thế! Hãy để cho ai cũng biết rằng Đại tá Sanders
thích người đồng tính.
00:29 - Hell, I might even be gay! = Chết thật, có khi cả tôi cũng
là đồng tính ấy chứ!
00:31 - Hey, Colonel, dinner's almost ready. = Này ngài Đại tá,
bữa tối gần sẵn sàng rồi
00:33 - Be right there, Omarion! = Tôi ra ngay, Omarion!
00:36 - See? = Thấy chưa?
00:40 - Hey! = Này
00:42 - I was just tapping a toe to my favorite Bette Midler
album, = Tôi vừa nhún nhảy theo album Bette Midler yêu thích
của tôi
00:47 - Thighs and Whispers. = Thighs và Whispers
00:50 - I know what you're thinking = Tôi biết bạn nghĩ gì
00:52 - as you lie there snuggling up with your bear. = khi bạn
nằm đó ôm ấp gấu của mình
00:54 - You're thinking = Bạn đang nghĩ là


00:55 - "How do I know you're not just a gibbering this jab =
“Làm sao tôi biết là ông không lẩm bẩm những thứ vớ vẩn này
00:58 - to win more of my gay business?" = chỉ để giành giật
việc kinh doanh với người đồng tính của tôi?”
01:00 - Well, you don't! = Ồ, tôi không làm thế!
01:01 - But, what you should know is that I love all gay people.
= Nhưng, điều bạn cần biết là tôi yêu tất cả những người đồng
tính
01:05 - Always = Luôn luôn.
01:07 - And, we're open on Sundays. = Và chúng tôi mở cửa vào
chủ nhật.
01:11 - That's right! = Đúng thế!
01:12 - The only church the Colonel attends on Sunday is the
church of chicken. = Nhà thờ duy nhất mà Đại tá đi lễ vào chủ
nhật là Nhà thờ của gà
01:15 - Not to be confused with Church's Chicken = Đừng nhầm
lẫn với Gà của nhà thờ
01:17 - who I hear, unlike myself, hate gays! = mà tôi nghe nói
rằng, không giống như tôi, ghét người đồng tính!
01:21 - We all know that = Chúng ta đều biết rằng
01:22 - when it comes to the chicken of America, = khi nói về gà
ở Mỹ
01:25 - I prefer the white meat to the dark. = Mỹ thì tôi thích thịt
trắng hơn là thịt đen
01:27 - But, never in my one hundred and forty years = Nhưng
chưa bao giờ trong lịch sử một trăm bốn mươi năm
01:30 - on this earth have I ever harmed a gay. = trên Trái đất
này tôi từng làm hại một người đồng tính nào
01:32 - Hell, I prefer to see the world the way my hormone-
bloated, = Quỷ thật, tôi muốn nhìn nhận thế giới theo cái cách

mà những con gà biến đổi về mặt kháng sinh
01:36 - antibiotically-engineered chickens do. = béo múp vì hóc-
môn của tôi nhìn nhận
01:39 - Without gender, or beaks. = Không có giới tính, hoặc
mỏ
01:41 - Or a butt hole. = hoặc hậu môn.
01:43 - Once again we're even issuing a table dance = Một lần
nữa chúng tôi còn đề ra chỉ thị phải có bàn nhảy
01:46 - mandate at participating locations. = ở những địa điểm tổ
chức
01:49 - Only the pocket squares of a gentleman can be used as a
banana hammock . = Chỉ có khăn tay của các quý ông mới có thể
được dùng làm đồ bơi nam cực "thoáng".
01:55 - Hell, I don't actually give a shit. = Quỷ thật, thực sự là tôi
đếch quan tâm.
01:57 - Gay or not, you're all just a bunch of big old money
mouths, = Đồng tính hay không, tất cả các bạn chỉ là một lũ mồm
miệng đầy tiền
02:01 - walking around talking and eating. = đi lại loanh quanh,
nói và ăn.
02:04 - But, if you have to pick one chicken chain, = Nhưng nếu
bạn phải chọn một chuỗi nhà hàng gà
02:06 - why not pick us? = tại sao không chọn chúng tôi?
02:07 - I know their service is better, but = Tôi biết dịch vụ của
họ tốt hơn, nhưng
02:11 - we got those bowls. = chúng tôi có những cái bát này
02:14 - If you want the gayest chicken = Nếu bạn muốn món gà
đồng tính nhất
02:18 - you have to visit me! # = # bạn phải đến chỗ tôi!

×