Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

dự án kinh doanh chè thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.58 KB, 11 trang )

Thành viên nhóm:
Nguyễn Trí Nhân
Trần Đức Vinh
Nguyễn Trung Hậu
Nguyễn Văn Phong
Nguyễn Minh Tân
Đề tài: Dự Án Kinh Doanh Chè Thái
Phần 1. Giới thiệu về dự án
1. Địa điểm thực hiện dự án
- Ngã 6, đường Nguyễn Tri Phương, Q10, Tp HCM
- Diện tích :4,5mx20m, 1 trệt, 1 lầu
- Mặt bằng là phần đất dự án thuê trong 4 năm
2. Khảo sát về tình trạng thực tế
- Đường Nguyễn Tri Phương là con đường nổi tiếng về “ Chè Thái ” ở Tp HCM
mà ai cũng biết.
- Khu vực trung tâm có nhiều dân cư, có nhiều chung cư lớn, có trường Đh Kinh
tế Tp HCM rất đông sinh viên và nhiều trường tiểu học, trung học cơ sở.
- Giá thuê: 24.000.000/ tháng
- Cho thuê lại mặt tiền, bàn ghế… buổi sáng trước 12h: 8.000.000/tháng
3. Kết cấu hạ tầng, kĩ thuật
- Đường đi rất tiện lợi do nằm trên mặt tiền đường Nguyễn Tri Phương
- Điện luôn luôn có
- Nước máy và nước bình
- Máy móc, thiết bị
+ 1 tủ lạnh Toshiba
+ 2 máy xay sinh tố
+ 1 máy ép ly
+ 2 thùng đá nhựa
+ Bàn ghế
+ Ly thủy tinh, muỗng, thìa khuấy
+ Giá, kệ để nhân viên đứng bán, để nguyên liệu, để sách, báo, truyện cho KH


xem…
4. Thiết kế quán
- Quán gồm 1 trệt, 1 lầu
- Quán có lối thiết kế trẻ trung cùng phong cách nội thất sang trọng, ấm áp, nền
sàn gỗ trải dài tầng lầu mang đến cho bạn cảm giác rất gần gũi thân thiện. Với
không gian xanh mát, thoáng đãng và sạch sẽ, luôn tạo cho thực khách một cảm
giác thoải mái, dễ chịu khi đến đây.
- Quán được thiết kế rất đơn giản mà ấm áp với những dãy bàn ghế xinh xắn
được sắp xếp ngay ngắn dưới làn ánh sáng diệu nhẹ rất bắt mắt. Ngoài khu vực
chính ở tầng trệt, phía trên còn có một tầng nữa để phục vụ cho những nhóm
đông.
- Bạn sẽ dễ dàng lựa chọn được một chỗ ngồi như ý trong sự đa dạng về phong
cách thưởng thức chè tại quán: ngồi trò chuyện riêng tư dưới ánh đèn dìu dịu,
ngồi bệt thoải mái dưới sàn thưởng thức các món chè hay quây quần bên nhau ở
khu vực ghế cạnh cửa kính trong suốt ngắm nhìn quang cảnh đường phố



Phần 2. Lập dòng tiền dự án
I. Đầu tư ban đầu
A. Đầu tư trang thiết bị cố định
STT Vật tư Số Lượng Đơn giá Thành Tiền
1 Máy Xay Sinh
Tố
PANASONIC
MX-
GX1511WRA
2 1.189.000 (đ) 2.378.000 (đ)
2 Tủ lạnh
Electrolux

1 5.990.000 (đ) 5.990.000 (đ)
3 Máy lạnh
Hitachi
1 7.290.000 (đ) 7.290.000 (đ)
4 Quạt treo tường
Asia
8 350.000 (đ) 2.800.000 (đ)
5 Tivi SamSung
32’’
2 5.290.000 (đ) 10.580.000 (đ)
6 Loa NanoMax 2 2.290.000 (đ) 4.580.000 (đ)
7 Đầu DVD
SamSung
1 650.000 (đ) 650.000 (đ)
8 Máy ép ly trà
sữa VN
1 2.000.000 (đ) 2.000.000 (đ)
9 Thiết kế quán 1 14.000.000 (đ) 14.000.000 (đ)
9 Bàn thấp, ngồi
bệt (1 bàn, 4
nệm ngồi đơn)
8 950.000 (đ) 7.600.000 (đ)
11 Bàn cao, ngồi
ghế
12 820.000( đ) 9.840.000 (đ)
12 Quầy chế biến,
thu ngân
1 11.500.000 (đ) 11.500.000 (đ)
13 Bảng hiệu (đèn
chữ neon)

1 7.000.000 (đ) 7.000.000 (đ)
14 Giá để truyện,
sách báo, tạp chí
2 300.000 (đ) 600.000 (đ)
15 Truyện, sách,
báo
1 500.000 (đ) 500.000 (đ)
16 Chi phí khác (thẻ
xe, giỏ rác,…)
500.000 (đ) 500.000 (đ)
17 Dụng cụ nấu
nướng, pha chế
12.270.000 (đ)
18 Bình chữa cháy
5kg
2 570.000 1.140.000(đ)
TÔNG CỘNG 101.218.000(đ)
B. Đầu tư dụng cụ pha chế
STT Dụng cụ Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Ly thuỷ tinh 100 35.000 (đ) 3.500.000 (đ)
2 Ly trà đá 100 10.000 (đ) 1.000.000 (đ)
3 Muỗng 100 3.000 (đ) 300.000 (đ)
4 Thỉa khuấy 100 3.500 (đ) 350.000 (đ)
5 Ống hút (bịch) 30 15.000( đ) 450.000 (đ)
6 Hũ đựng
nguyên liệu
10 30.000 (đ) 300.000 (đ)
7 Tô lớn đựng
nguyên liệu
10 110.000( đ) 1.100.000 (đ)

8 Nồi inox lớn 2 300.000 (đ) 600.000 (đ)
9 Nồi inox vừa 4 106.000 (đ) 424.000 (đ)
10 Vá canh 6 21.000 (đ) 126.000 (đ)
11 Bộ chày cối 1 60.000 (đ) 60.000 (đ)
12 Chảo nhôm bầu
xi
2 60.000 (đ) 120.000 (đ)
13 Chảo chống
dính vừa
2 100.000 (đ) 200.000 (đ)
14 Chén nhựa nhỏ 50 4.600 (đ) 230.000 (đ)
15 Chén nhựa vừa 50 7.000 (đ) 350.000 (đ)
16 Dĩa vừa 50 15.000 (đ) 750.000 (đ)
17 Bình đựng nước
trà
10 39.000 (đ) 390.000 (đ)
18 Giá để ly 1 200.000 (đ) 200.000 (đ)
19 Bếp gas 1 1.000.000 (đ) 1.000.000 (đ)
20 Bình gas 1 430.000 (đ) 430.000 (đ)
TỔNG CỘNG 12.270.000 (đ)
II. Dự báo nhu cầu và doanh thu
1.Nhu cầu
Ngày thường:
+ Chè thái: 100 ly -140 ly ( Tb 120 ly/ ngày)
+Há cảo , bánh trán trộn, cá viên chiên: 50 dĩa-70 dĩa( Tb 60 dĩa/ ngày)
Ngày lễ :
+ Chè thái : 170 ly- 190 ly ( Tb 180 ly/ngày)
+Há cảo, bánh trán trộn, cá viêm chiên: 80 dĩa- 100 dĩa ( Tb 90 dĩa /ngày)
Dự đoán qua các quý:
Quý Ngày lễ Ngày thường Số dĩa Số ly

1 1 89 5430 10860
2 3 87 5490 10980
3 1 89 5430 10860
4 2 88 5460 10920
Tổng cộng 7 353 21810 43620
2. Doanh thu dự kiến hàng năm
A. Doanh thu từ bán hàng
Vì chè thái và há cảo, bánh tráng, cá viên chiên là đồ ăn, thức uống và qui mô quán nhỏ
nên dự án sẽ thực hiện trong 5 năm. Dự báo nhu cầu năm thứ 2 là tăng 5%, năm 3 tăng
3%, năm 4 là giảm 1%, năm cuối giảm 2%.
Giá mỗi ly chè Thái: 20.000 đ
- Giá mỗi dĩa há cảo, bánh tráng: 20.000 đ
- Doanh thu năm 1: 20.000*43620 + 20.000*21810 = 1.308.600.000 đ
Năm

Doanh thu
1 1.308.600.000
2 1.374.030.000
3 1.415.250.000
4 1.401.098.000
5 1.373.076.000
B. Doanh thu từ cho thuê lại mặt bằng
Dự kiến mỗi năm giá cho thuê mặt bằng sẽ tăng theo giá tăng của thị trường,
được cơ quan dự báo của chính phủ dự báo trước ở mức 4.03%/ năm.
Năm Doanh thu/1 tháng Doanh thu/ 1 năm
1 8.000.000 96.000.000
2 8.322.000 99.864.000
3 8.657.000 103.884.000
4 9.006.000 108.072.000
5 9.370.000 112.440.000

C. Tổng doanh thu cả năm đạt được
Năm

Doanh thu
1 1.404.600.000
2 1.473.894.000
3 1.519.134.000
4 1.509.170.000
5 1.485.516.000
III. Chi phí
1. Chi phí nguyên vật liệu trong tuần
Stt Tên nguyên liêu Đơn giá Số lượng Trị giá
1 Đường cát trắng 16.000 20kg 320.000
2 Mít 10.000 35kg 350.000
3 Nhãn 12.000 35kg 420.000
4 Vãi 10.000 35kg 350.000
5 Sầu riêng 30.000 70kg 2.100.000
6 Bột rau câu 26.000 49kg 1.274.000
7 Sưã tươi 290.000 6 thùng 1.740.000
8 Hương liệu 44.000 2.5 lit 110.000
9 Bột há cảo 25.000 50kg 1.250.000
10 Bánh tráng 20.000 14kg 280.000
11 Cá viên chiên 75.000 35kg 2.625.000
12 Thốt nốt 30.000 35kg 1.050.000
12 Nước đá tinh khiết 1.000 105kg 105.000
13 Nguyên liệu khác 1.000.00
0
1 1.000.000
14 Tổng cộng 12.974.000
15 Chi phí NVL trung bình trong 1 ngày 1.854.000

Chi phí nguyên vật liệu trung bình trong ngày lễ tăng theo nhu cầu: gấp 1.5 lần ngày
thường.
1.854.000*1.5= 2.781.000 đ
Chi phí NVL trong năm: 353*1.854.000 + 7*2.781.000 = 673.929.000 đ
Vì nguyên liệu đặt theo tuần nên nhu cầu vốn luân chuyển ban đầu là: 10.000.000 đ.
Ngoài ra cửa hàng dự kiến sẽ tăng vốn luân chuyển thêm khoảng 5.000.000 đ mỗi năm
trong các năm 1,2,3 và không tăng trong các năm 4 và 5.
2. Chi phí nhân viên
A. Năm đầu tiên
STT Nhân
viên
Số
lượng
Mức
lương/
tháng(giờ)
Tổng
cộng
1 Pha chế 2 3.300.000 6.600.000
2 Phục vụ 4 15.000/giờ 7.200.000
3 Thu
ngân
1 3.200.000 3.200.000
4 Bảo vệ 1 2.800.000 2.800.000
Tổng CP NV/ tháng : 19.800.000 đ
Tổng CP NV/ năm: 237.600.000 đ
B. Lương nhân viên được gia tăng qua các năm
Năm /Nhân
viên
Pha chế Phục vụ Thu ngân Bảo vệ

1 3.300.000/M 15.000/h 3.200.000/M 2.800.000/M
2 3.500.000/M 17.000/h 3.400.000/M 3.000.000/M
3 3.700.000/M 18.000/h 3.600.000/M 3.200.000/M
4 3.900.000/M 19.000/h 3.800.000/M 3.300.000/M
5 4.100.000/M 19.000/h 4.000.000/M 3.400.000/M
C. Chi phí lương nhân viên qua các năm
Năm Tiền lương
1 237.600.000
2 258.720.000
3 274.080.000
4 288.240.000
5 296.640.000
3. Chi phí điện, nước, quảng cáo và xử lý rác thải trong năm
A. Năm đầu tiên
Chi phí Đơn giá SL Thành tiền
Điện 1.500 đ/1KW.h 12000 KW.h 18.000.000
Nước 14.068 đ/1m3 360 m3 5.064.000
Quảng cáo 120.000 đ/ lần 12 1.440.000
Xử lý rác thải 40.000 đ/ lần 12 480.000
Chi phí khác 500.000 đ/lần 12 6.000.000
Tổng cộng 30.984.000
B. Dự đoán các năm sau
Năm Chi phí
1 30.984.000
2 32.316.000
3 33.705.000
4 35.155.000
5 36.666.000
4. Chi phí thuê mặt bằng trong năm
Năm Chi phí/1 tháng Tổng chi phí/ 1 năm

1 16.000.000 192.000.000
2 16.688.000 200.256.000
3 17.405.000 208.860.000
4 18.154.000 217.848.000
5 18.934.000 227.208.000
5. Tổng chi phí sản xuất qua các năm
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Nguyên Vật
liệu
673.929.000 702.907.000 733.132.000 764.656.000 797.536.000
Tiền lương
NV
237.600.000 258.720.000 274.080.000 288.240.000 296.640.000
Điện,Nước,
QC,XLR
30.984.000 32.316.000 33.705.000 35.155.000 36.666.000
Thuê mặt
bằng
192.000.00
0
192.000.000 200.256.000 208.860.000 217.848.000 227.208.000
Trang thiết
bị, dụng cụ
113.488.00
0
Tổng Cộng 305.488.00
0
1.134.513.000 1.194.199.00
0
1.249.777.00

0
1.305.899.000 1.358.050.000
IV. Thuế
- Thuế môn bài: 1.000.000đ/ năm
- Thuế GTGT tính trực tiếp trên doanh thu: 2% * Doanh thu/năm
- Thuế TNCN: 1,5% * Doanh thu/ năm
( áp dụng Luật thuế từ 1-1-2015 của BTC)
Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Thuế phải
nộp
49.161.000 49.161.000 49.161.000 49.161.000 49.161.000
V. Khấu hao
- Tính theo phương pháp khấu hao đường thẳng, thời gian khấu hao trang thiết
bị, dụng cụ trong 5 năm.
- Số khấu hao hàng năm: = 113.488.000/5= 22.697.600 (đ)
VI. Chi phí sử dụng vốn góp
- Do không có vốn đầu tư ban đầu nên để thực hiện được dự án, cửa hàng đã
quyết định vay của ngân hàng kỹ thương Techcombank số vốn 400.000.000
đồng, lãi suất 7,03%/ năm. Số tiền này được dùng vào việc đầu tư trang thiết bị
và ứng trước 1 năm thuê mặt bằng.
- Cuối mỗi năm cửa hàng sẽ trả tiền lãi và 80.000.000đ nợ gốc đều qua các năm.
ĐỢT
VAY
NGÀY THU
NỢ DNĐK SỐ TIỀN PHẢI THU
DNC
K
KỲ
NỢ GỐC
(V) LÃI (I) TỔNG (a)

40000
0000
1 1/1/2015 400000000 80000000 28120000
10812000
0
32000
0000
2 1/1/2016 320000000 80000000 22496000
10249600
0
24000
0000
3 1/1/2017 240000000 80000000 16872000 96872000
16000
0000
4 1/1/2018 160000000 80000000 11248000 91248000
80000
000
5 1/1/2019 80000000 80000000 5624000 85624000 0
TỔNG
48436000
0
-
VII. Xây dựng dòng tiền của dự án
DÒNG TIỀN THUẦN HÀNG NĂM
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
MỞ RỘNG NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5
DOANH THU ( R) 1404600000 1473894000 1519134000 1509170000 1485516000
CHI PHÍ HOẠT
ĐỘNG (O) 1134513000 1194199000 1249777000 1305899000 1358050000

KHẤU HAO TĂNG
THÊM ( ΔDep) 22697600 22697600 22697600 22697600 22697600
THU NHẬP HOẠT
ĐỘNG TĂNG
THÊM TRƯỚC
THUẾ (ΔOEBT) 247389400 256997400 246659400 180573400 104768400
THUẾ 49161000 49161000 49161000 49161000 49161000

THU NHẬP HOẠT
ĐỘNG TĂNG
THÊM SAU THUẾ
(ΔOEAT) 198228400 207836400 197498400 131412400 55607400
KHẤU HAO TĂNG
THÊM (ΔDep) 22697600 22697600 22697600 22697600 22697600
VỐN LUÂN
CHUYỂN THUẦN
TĂNG THÊM
(ΔNWC) 5000000 5000000 5000000 0 -25000000

DÒNG TIỀN
THUẦN (NCF) 215926000 225534000 215196000 154110000 103305000
VIII. Tính NPV, IRR của dự án
Với lãi suất tiết kiệm 1 năm hiện nay từ 5 đến 6% nên dự án chọn lãi suất
chiết khấu 10% .
NPV= -305488000+215926000/1,1 + 225534000/(1,1^2) + 215196000/(1,1^3) +
154110000/(1,1^4) + 103305000/(1,1^5) =408283520 >0
Khi đó IRR= 60,916 % > r
Nên ta chấp nhận dự án

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×