ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ ỘI
VIỆ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢG GIÁO DỤC
GUYỄ VĂ HÒA
ĂG LỰC ỨG DỤG CÔG GHỆ THÔG TI
TROG HOẠT ĐỘG DẠY HỌC CỦA GIẢG VIÊ
TRƯỜG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC HUẾ
Chuyên ngành: Đo lường và Đánh giá trong Giáo dục
(Chuyên ngành đào tạo thí điểm)
LUẬ VĂ THẠC SĨ
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. NGUYỄN PHƯƠNG NGA
HÀ ỘI-2010
1
MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................ 1
LỜI CAM ĐOAN....................................................................................................... 3
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................. 4
CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................................... 5
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .............................................................................. 6
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ...................................................................... 7
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 8
1.
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI..................................................................................... 8
2.
MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI...................................................... 9
3.
GIỚI HẠN, PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI................................... 10
4.
CÂU HỎI VÀ GIẢ THIẾT NGHIÊN CỨU ................................................... 10
5.
KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .......................................... 10
6.
PHƯƠNG PHÁP VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU ....................................... 10
7.
CẤU TRÚC CỦA LUẬN VĂN...................................................................... 11
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN CHUNG............................... 13
1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN ................................................................. 13
1.2.1. Công nghệ thông tin và ứng dụng CNTT .............................................. 13
1.2.2. Hoạt động dạy học và ứng dụng CNTT trong HĐDH .......................... 14
1.2.3. Năng lực và năng lực ứng dụng CNTT trong HĐDH ........................... 15
1.2. TỔNG QUAN CHUNG................................................................................ 16
1.2.1. Sơ lược tình hình ứng dụng CNTT trong HĐDH.................................. 16
1.2.2. Một số nghiên cứu của nước ngoài về nội dung NLUD CNTT trong
HĐDH ......................................................................................................... 19
1.2.3. Một số nghiên cứu ở Việt Nam về nội dung NLUD CNTT trong
HĐDH ......................................................................................................... 20
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................... 24
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................................................... 25
2.1. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA TRƯỜNG ĐHSP HUẾ ... 25
2.1.1. Một số thông tin cơ bản về Trường ĐHSP Huế .................................... 25
2
2.1.2. Năng lực CNTT ..................................................................................... 26
2.2. KHUNG LÝ THUYẾT................................................................................. 27
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................. 29
2.3.1. Phương pháp nghiên cứu các yếu tố liên quan ảnh hưởng đến
NLUD CNTT trong HĐDH của GV (Phiếu số 1)....................................... 30
2.3.2. Phương pháp nghiên cứu tính cần thiết và tính khả thi của các biện
pháp (Phiếu số 2)......................................................................................... 36
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................... 38
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU........................ 39
3.1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT GV (Phiếu số 1)..................................................... 39
3.1.1. Kết quả khảo sát nhân tố khách quan (NTKQ) ..................................... 40
3.1.2. Kết quả khảo sát nhân tố chủ quan (NTCQ) ......................................... 51
3.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO NLUD
CNTT TRONG HĐDH CỦA GV TRƯỜNG ĐHSP HUẾ............................. 65
3.2.1. Các biện pháp nâng cao NLUD CNTT trong HĐDH của GV
Trường Đại học Sư phạm Huế .................................................................... 65
3.2.2. Kết quả khảo sát mức độ cần thiết và tính khả thi của các biện pháp
(Phiếu số 2).................................................................................................. 77
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................... 79
KẾT LUẬN VÀ KHUYN N GHN .......................................................................... 81
1.
V lý lun......................................................................................................... 81
2.
V kt qu nghiên cu ..................................................................................... 81
3.
N hng im còn hn ch ca lun văn............................................................ 83
4.
Các nh hưng nghiên cu tip theo.............................................................. 84
5.
Khuyn ngh..................................................................................................... 84
TÀI LIU THAM KHO........................................................................................ 86
PH LC
3
LỜI CAM ĐOA
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của
riêng tôi, các số liệu và kết quả nghiên cứu trình bày
trong luận văn là trung thực và chưa từng được công
bố trong bất kỳ một công trình khác.
Tôi xin chịu trách nghiệm về nghiên cứu của mình.
Tác gi
guyễn Văn Hòa
4
LỜI CẢM Ơ
Trong quá trình hc tp, nghiên cu, hoàn thành lun văn, tôi ã nhn ưc s
ch báo, hưng dn, giúp , ng viên chân tình ca quý Thy Cô, bn bè và ng
nghip.
Tôi xin chân thành t lòng cm ơn sâu sc n tp th cán b, ging viên và
Lãnh o Viện Đảm bảo Chất lượng Giáo dục, quý Thy Cô ã tn tâm ging dy,
hưng dn giúp tôi trong sut quá trình hc tp, nghiên cu và hoàn thành lun
văn này. Tôi cũng xin t lòng bit ơn n Ban Giám hiu, lãnh o Khoa/Phòng ban
chuyên môn và cán b ging viên trưng HSP Hu ã nhit tình ng h, giúp ,
to iu kin cho tôi hoàn thành công trình nghiên cu.
c bit, tôi xin by t lòng cm ơn chân thành, sâu sc n PGS.TS N guyn
Phương N ga - ging viên, ngưi hưng dn khoa hc ã tn tình hưng dn, giúp
tôi trong sut thi gian hc tp, nghiên cu và hoàn thành lun văn này.
Mc du ã rt n lc, nhưng chc chn trong lun văn này vn không th tránh
khi nhng thiu sót, rt mong nhn ưc s góp ý, ch dn ca quý Thy Cô, bn
bè và ng nghip.
Tác gi lun văn
guyễn Văn Hòa
5
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CN TT Công ngh thông tin (và truyn thông)
CSVC Cơ s vt cht
HSP i hc Sư phm
HQG i hc Quc gia
GD&T Giáo dc và ào to
GV Ging viên
HDH Hot ng dy hc
MAH Mc nh hưng
MCT Mc cn thit
M Mc t ưc
MTH Mc thc hin
N CKH N ghiên cu khoa hc
N L N ăng lc
N LUD N ăng lc ng dng
N TCQ N hân t ch quan
N TKQ N hân t khách quan
PPDH Phương pháp dy hc
SD lch chuNn
SV Sinh viên
UDCN TT ng dng CN TT trong HDH
X Giá tr trung bình
6
DAH MỤC CÁC BẢG BIỂU
Bng 3.1. Phân loi phiu kho sát theo s năm công tác và thông tin ào to....... 39
Bng 3.2. Kt qu kho sát mc thc hin N TKQ.............................................. 43
Bng 3.3. Phân loi MÐTH N TKQ theo thang o 3 mc........................................ 44
Bng 3.4. Tương quan gia thâm niên công tác vi vic ánh giá mc thc
hin N TKQ ........................................................................................... 45
Bng 3.5. Tương quan gia yu t v thông tin ào to vi vic ánh giá mc
thc hin N TKQ .............................................................................. 46
Bng 3.6. Kt qu kho sát mc nh hưng ca N TKQ..................................... 49
Bng 3.7. Phân loi MÐAH ca N TKQ theo thang o 3 mc................................. 50
Bng 3.8. Tương quan gia ánh giá MAH vi ánh giá MTH N TKQ ........... 50
Bng 3.9. Kt qu kho sát mc t ưc N TCQ............................................... 53
Bng 3.10. Thng kê im trung bình M N TCQ theo yu t và toàn b ........ 55
Bng 3.11. Tương quan gia Yu t 1 vi Yu t 2 ca M N TCQ ................ 56
Bng 3.12. Tương quan gia yu t thâm niên công tác vi M N TCQ .......... 58
Bng 3.13. Tương quan gia yu t thông tin ào to vi M N TCQ.............. 60
Bng 3.14. Kt qu kho sát mc cn thit ca các yu t trong thang o
N TCQ.................................................................................................... 64
Bng 3.15. Kt qu kho sát mc cn thit và tính kh thi ca các bin pháp ... 77
7
DAH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ 2.1. Khung lý thuyt nghiên cu.................................................................... 29
Sơ 2.2. Cu trúc phiu kho sát các yu t liên quan nh hưng n N LUD
CN TT trong HDH ca GV (Phiu s 1) .............................................. 34
Sơ 2.3. Cu trúc phiu kho sát mc cn thit và tính kh thi ca các bin
pháp (Phiu s 2)..................................................................................... 37
Biu 3.1. Biu din phù hp các item ca thang o MTH N TKQ.............. 41
Biu 3.2. Biu din kh năng ánh giá MTH ca thang o N TKQ ................. 42
Biu 3.3. Biu din phù hp các item ca thang o MAH N TKQ.............. 47
Biu 3.4. Biu din kh năng ánh giá MAH ca thang o N TKQ................. 48
Biu 3.5. Biu din phù hp các item ca thang o M N TCQ.............. 51
Biu 3.6. Biu din kh năng ánh giá M ca thang o N TCQ ................. 52
Biu 3.7. Tương quan gia các yu t trong M N TCQ.............................. 57
Biu 3.8. So sánh trung bình M N TCQ theo thâm niên công tác............... 59
Biu 3.9. So sánh trung bình M N TCQ theo thông tin ào to .................. 61
Biu 3.10. Biu din phù hp các item ca thang o MCT N TCQ ............ 62
Biu 3.11. Biu din kh năng ánh giá MCT ca thang o N TCQ................ 63
8
MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌ ĐỀ TÀI
m bo cht lưng giáo dc, c bit trong lĩnh vc giáo dc i hc, ưc
xác nh là mt trong nhng mc tiêu chin lưc hin nay.
i mi phương pháp dy hc (PPDH), vi xu hưng ưa công ngh thông tin
(CN TT) vào hot ng dy hc (HDH), là mt trong nhng bin pháp nhm thc
hin mc tiêu m bo cht lưng giáo dc.
Rõ ràng tính hiu qu ca vic i mi PPDH theo hưng ng dng CN TT chu
tác ng rt ln bi chính năng lc ng dng CN TT ca ging viên - c th là kin
thc, k năng CN TT; quá trình tip nhn; ng lc i vi vic ng dng CN TT
ca ging viên; và các yu t tác ng khác, như chính sách h tr, khuyn khích
ca lãnh o nhà trưng… là nhng vn ã và ang ưc quan tâm nghiên cu.
ã có nhiu chương trình, d án, tài nhiu cp khác nhau ánh giá v
vic ng dng CN TT và truyn thông – ICT, vào trong hot ng dy và hc (chng
hn, “Educating Teacher in the use of ICTs in Mathematics and Science
Education”, AEI, 2002 [31]; "Đánh giá năng lực ứng dụng công nghệ thông tin và
truyền thông vào giảng dạy (ICT) của giáo viên các trường chuyên nghiệp, trường
đào tạo nghề ở thành phố Hồ chí Minh và xây dựng chương trình bồi dưỡng theo
hướng tiếp nhận công nghệ dạy học", 2006 [21].) cũng như thông qua các hi ngh,
hi tho cp n ni dung ánh giá năng lc ging dy ca ging viên i hc
(“Đánh giá hoạt động dạy học và CKH của giảng viên: Phương pháp và công cụ”,
Hi tho quc gia, N inh Thun, 2007 [14]).
Tuy nhiên, vic xem xét thc trng tình hình ng dng CN TT, kt hp vi iu
tra kho sát cũng như phân tích nhng yu t tác ng n năng lc ca ging viên
trong lĩnh vc này
bc i hc ã chưa ưc tin hành mt cách có h thng.
Trong bi cnh chung, Trưng HSP Hu vi nhiu năm thc hin vic i
mi PPDH ã rt quan tâm và h tr GV tip nhn CN TT, thúc Ny vic ng dng
CN TT vào HDH. Vn này càng tr nên cp thit hơn khi thc hin ch trương
9
ca B GD&T, t năm hc 2008-2009, nhà trưng ã áp dng h thng tín ch
trong ào to. Bưc u ã có nhng chuyn bin tích cc trong nhn thc, cũng
như trong vic trin khai t phía ngưi dy ln ngưi hc. Trong Hi ngh Tng kt
5 năm thc hin i mi PPDH (tháng 8/2005), báo cáo v thc trng ng dng
CN TT ã ch ra mt s im còn tn ti, chng hn vic thc hin chưa ưc trin
khai ng u gia các khoa, mt s còn mang tính hình thc... Thc t cho n
nay vn chưa có nghiên cu nào liên quan n vic ánh giá năng lc ng dng
CN TT, xác nh thc trng, hay nghiên cu các yu t tác ng. Trong khi ó, ch
thông qua nhng ni dung này chúng ta mi có th hy vng phát hin nhng
nguyên nhân dn n các im còn tn ti, ra các gii pháp phù hp nhm gii
quyt vn .
Trên cơ s nghiên cu tình hình chung, cũng như năng lc CN TT ca Trưng
HSP Hu, nhm làm rõ thc trng, kho sát vic ng dng CN TT trong hot ng
dy hc; bên cnh ó tìm kim, phát hin nhng nhân t nào có th m bo năng
lc ng dng CN TT trong hot ng dy hc, tác gi ã chn tài: “ăng lực ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy học của giảng viên Trường ĐHSP -
ĐH Huế”.
Qua tài này, tác gi hy vng s xác nh ưc mt hưng tip cn trong vic
khc phc nhng im còn tn ti nêu trên, góp phn duy trì mc tiêu m bo và
nâng cao cht lưng giáo dc ca trưng HSP Hu; cũng như có th xác lp mt
s xut mc khái quát v các yu t có th nh hưng n năng lc ng dng
CN TT trong hot ng dy hc ca ging viên i hc.
2. MỤC ĐÍCH GHIÊ CỨU CỦA ĐỀ TÀI
N ghiên cu cơ s lý lun v vic ng dng CN TT và năng lc ng dng CN TT,
t ó i sâu nghiên cu các yu t cơ bn nh hưng và xác lp mt s bin pháp
nhm nâng cao N LUD CN TT trong HDH ca GV góp phn m bo cht lưng
giáo dc ca Trưng HSP – i hc Hu.
10
3. GIỚI HẠ, PHẠM VI GHIÊ CỨU CỦA ĐỀ TÀI
tài gii hn nghiên cu trong khuôn kh Trưng HSP Hu, i tưng
nghiên cu ca tài là nhng yu t liên quan nh hưng n năng lc ng dng
CN TT trong hot ng dy hc ca GV. tài không kho sát năng lc ng dng
CN TT các hot ng khác, chng hn hot ng nghiên cu khoa hc ca GV.
4. CÂU HỎI VÀ GIẢ THIẾT GHIÊ CỨU
4.1. Câu hi nghiên cu:
1. Các ch s o N LUD CN TT trong HDH ca GV có b nh hưng bi yu
t thâm niên công tác hay không?
2. Các ch s o N LUD CN TT trong HDH ca GV có b nh hưng bi yu
t v thông tin ào to (đã qua đào tạo về CTT hay tự nghiên cứu, bồi
dưỡng) hay không?
4.2. Gi thit nghiên cu:
1. Thâm niên công tác có tương quan thun vi các ch s o N LUD CN TT
trong HDH ca GV.
2. Yu t ã qua ào to
1
có nh hưng tích cc n các ch s o N LUD
CN TT trong HDH ca GV.
5. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƯỢG GHIÊ CỨU
Khách th nghiên cu là i ngũ ging viên thuc các khoa/b môn và ging
viên kiêm nhim ca Trưng HSP Hu. i tưng nghiên cu là những yếu tố
liên quan ảnh hưởng đến năng lực ứng dụng CTT trong HĐDH của giảng
viên.
6. PHƯƠG PHÁP VÀ HIỆM VỤ GHIÊ CỨU
V lý thuyt, tác gi nghiên cu các tài liu v ch trương, chính sách, ngh
quyt ca ng, N hà nưc, ca cơ quan, ơn v liên quan n các ni dung: ng
1
Bao gm: ào to chuyên ngành CN TT; Khóa hc v Tin hc Văn phòng / Tin hc Cơ bn; Các
chương trình tp hun, bi dưng kin thc, k năng s dng CN TT
11
dng CN TT trong giáo dc, i mi PPDH làm cơ s khng nh hưng nghiên cu
úng n ca tài. N ghiên cu cơ s lý lun v i mi PPDH theo hưng tích
cc hóa ngưi hc, v các tiêu chí ánh giá hot ng ging dy ca GV; các khái
nim CN TT, HDH, năng lc, N LUD CN TT trong HDH và phân tích, tng hp,
ánh giá im mnh, yu, khai thác kt qu t các tài liu, tài nghiên cu v ng
dng CN TT, v N LUD CN TT trong giáo dc và làm cơ s xây dng khung lý
thuyt nghiên cu và xây dng công c o lưng.
S liu ưc thu thp bng kho sát thông qua phiu hi. Mt phiu hi dành
cho ging viên thu thp thông tin v N LUD CN TT trong HDH; mt phiu hi
dành cho cán b qun lý và GV kiêm nhim công tác qun lý kho sát mc
cn thit và tính kh thi ca các bin pháp nhm nâng cao N LUD CN TT trong
HDH ca GV trưng HSP Hu.
X lý s liu bng phn mm SPSS và Quest. S liu ưc phân tích theo
phương pháp cơ bn ca lý thuyt o lưng và ánh giá vi trình t sau:
- Tính toán tin cy ca b câu hi
- Kho sát giá tr ca b câu hi bng mô hình Rasch
- Phân tích s phân b các item
- Phân tích thng kê mô t, ánh giá thc trng N LUD CN TT trong HDH
ca GV
- Phân tích tương quan gia các ch s o N LUD CN TT vi yu t thâm niên
công tác, yu t ã qua ào to hay t nghiên cu, bi dưng xác lp các
yu t nh hưng tích cc n N LUD CN TT trong HDH ca GV làm cơ
s ra các bin pháp thích hp nhm nâng cao N LUD CN TT trong hot
ng dy hc ca ging viên góp phn m bo cht lưng giáo dc ca
Trưng i hc Sư phm – i hc Hu.
7. CẤU TRÚC CỦA LUẬ VĂ
Lun văn gm 3 phn. Phn m u nêu tóm tt ni dung cơ bn ca lun văn.
Phn ni dung nghiên cu có 3 chương: Chương 1 trình bày cơ s lý lun và tng
quan chung v vn nghiên cu; Chương 2 trình bày chi tit các phương pháp
12
nghiên cu ưc s dng trong lun văn vi kt qu cui cùng là xây dng bng
kho sát thu thp s liu; Chương 3 trình bày các kt qu kho sát và phân tích
s liu. Phn th ba là kt lun và khuyn ngh. Cui cùng là tài liu tham kho và
ph lc.
13
CHƯƠG 1.
CƠ SỞ LÝ LUẬ VÀ TỔG QUA CHUG
Chương này tp trung vào vic nghiên cu mt s khái nim cơ bn làm cơ s
lý lun xây dng công c o lưng nhng yu t liên quan nh hưng n năng
lực ứng dụng CTT trong HĐDH của GV. Tng quan tình hình nghiên cu ngoài
nưc và trong nưc các ni dung có liên quan n lun văn. Phân tích ni dung các
công trình nghiên cu liên quan phát hin các im mnh, im còn tn ti ca
các phương pháp nghiên cu ã s dng cũng như phm vi nghiên cu nhm khng
nh hưng nghiên cu úng n ca lun văn. ng thi qua ó khai thác ưc
nhng ni dung phù hp phc v vic trin khai nghiên cu ca tác gi.
1.1. MỘT SỐ KHÁI IỆM CƠ BẢ
1.2.1. Công nghệ thông tin và ứng dụng CTT
Theo T in Bách khoa Vit N am [16], công ngh thông tin (CN TT) là thuật
ngữ chỉ chung cho tập hợp các ngành khoa học và công nghệ liên quan đến khái
niệm thông tin và các quá trình xử lí thông tin. Theo nghĩa đó, CTT cung cấp cho
chúng ta các quan điểm, phương pháp khoa học, các phương tiện, công cụ và giải
pháp kĩ thuật hiện đại chủ yếu là các máy tính và phương tiện truyền thông nhằm tổ
chức, khai thác và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên thông tin trong mọi
lĩnh vực hoạt động kinh tế, xã hội, văn hoá của con người.
Theo N gh quyt 49/CP ca Chính ph ban hành ngày 04 tháng 08 năm 1993
thì “Công ngh thông tin (CN TT) là tp hp các phương pháp khoa hc, các phương
tin và công c k thut hin i - ch yu là k thut máy tính và vin thông -
nhm t chc, khai thác và s dng có hiu qu các ngun tài nguyên thông tin rt
phong phú và tim tàng trong mi lĩnh vc hot ng ca con ngưi và xã hi.”
N gh nh 64/2007/N -CP gii thích Ứng dụng CTT trong hoạt động của cơ
quan nhà nước: là vic s dng CN TT vào các hot ng ca cơ quan nhà nưc
14
nhm nâng cao cht lưng, hiu qu trong hot ng ni b ca cơ quan nhà nưc
và gia các cơ quan nhà nưc, trong giao dch ca cơ quan nhà nưc vi t chc và
cá nhân; h tr Ny mnh ci cách hành chính và bo m công khai, minh bch.
Lut CN TT [1] ưa ra cách gii thích cho các thut ng CN TT và ng dng
CN TT:
+ Công nghệ thông tin là tp hp các phương pháp khoa hc, công ngh và
công c k thut hin i sn xut, truyn ưa, thu thp, x lý, lưu tr và
trao i thông tin s.
+ Ứng dụng công nghệ thông tin là vic s dng công ngh thông tin vào các
hot ng thuc lĩnh vc kinh t - xã hi, i ngoi, quc phòng, an ninh và
các hot ng khác nhm nâng cao năng sut, cht lưng, hiu qu ca các
hot ng này.
N hìn chung, các quan im, gii thích u phù hp vi cách gii thích thut ng
Lut CN TT nêu trên, và thut ng CN TT còn bao hàm ni dung truyn thông
trong ó.
Tóm li, Ứng dụng công nghệ thông tin là việc sử dụng các phương pháp khoa
học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại nhằm tổ chức, khai thác và sử dụng có
hiệu quả các nguồn tài nguyên thông tin.
1.2.2. Hoạt động dạy học và ứng dụng CTT trong HĐDH
Theo giáo dc hc, HDH là hot ng tương tác hai chiu gia ngưi dy và
ngưi hc; HDH là hot ng trí tu, hot ng nhn thc; vi tư cách là mt h
thng, thì là HDH mt chnh th, có cu trúc gm nhiu thành t tương quan nhau
trong mt môi trưng xác nh.[18, tr.52-60]
Vi tham lun ti hi tho khoa hc “ng dng CN TT vào dy hc” - t chc
vào ngày 28/03/2009 ti Hà Tĩnh, tác gi N guyn Trí Hip [23] ã vit: “Để ứng
dụng CTT trong nâng cao chất lượng dạy và học, cần đảm bảo các yêu cầu:
chun về nhận thức, chun về kỹ năng, chun về cơ sở hạ tầng, chun về phương
tiện ứng dụng. Trong đó đặc biệt coi trọng và nhấn mạnh yếu tố chun về kỹ năng
ứng dụng CTT của người thầy giáo.”
15
N gày nay, cùng vi s phát trin mnh m ca các ngành khoa hc-k thut,
CN TT và truyn thông, thì HDH cũng ưc công ngh hóa. Mt cách khái quát có
th coi công ngh dy hc là quá trình s dng nhng thành tu ca khoa hc, k
thut và công ngh vào quá trình dy hc nhm thc hin mc ích dy hc vi
hiu qu cao. Và vi quan im công ngh dy hc, thì nhim v ca HDH ch
yu gm:
- Truyn t kin thc cho ngưi hc;
- Kích thích hng thú say mê tìm tòi nghiên cu;
- Trau di văn hoá, kh năng lao ng trí óc cho ngưi hc;
- Trau di quan im và nim tin. [8, tr.17]
Tóm li, Ứng dụng CTT trong HĐDH là việc sử dụng các phương pháp khoa
học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại nhằm tổ chức, khai thác và sử dụng có
hiệu quả các nguồn tài nguyên thông tin trong HĐDH với mục đích nâng cao chất
lượng, hiệu quả hoạt động dạy học.
1.2.3. ăng lực và năng lực ứng dụng CTT trong HĐDH
Theo T in Bách khoa Vit N am [16], năng lc (N L) là đặc điểm của cá
nhân thể hiện mức độ thông thạo - tức là có thể thực hiện một cách thành thục và
chắc chắn - một hay một số dạng hoạt động nào đó. L gắn liền với những phm
chất về trí nhớ, tính nhạy cảm, trí tuệ, tính cách của cá nhân. L có thể phát triển
trên cơ sở năng khiếu (đặc điểm sinh lí của con người, trước hết là của hệ thần kinh
trung ương), song không phải là bm sinh, mà là kết quả phát triển của xã hội và
của con người (đời sống xã hội, sự giáo dục và rèn luyện, hoạt động của cá nhân).
T in Ting Vit ca Vin N gôn ng hc, N L ưc hiu theo hai nghĩa:
+ N ăng lc là kh năng, iu kin ch quan hoc t nhiên sn có thc hin
mt hot ng nào ó.
+ N ăng lc là phNm cht tâm lý và sinh lý to cho con ngưi kh năng hoàn
thành mt loi hot ng nào ó vi cht lưng cao.
Các tác gi N guyn Quang UNn, Trn Hu Luyn và Trn Quc Thành cho
rng: “ăng lực là tổ hợp các thuộc tính độc đáo của cá nhân, phù hợp với các yêu
16
cầu của một hoạt động nhất định, đảm bảo cho hoạt động đó đạt kết quả” [17,
tr.193].
Các tác gi còn phân bit N L chung và N L riêng: N L chung là N L cn thit cho
nhiu lĩnh vc hot ng khác nhau, là iu kin cn thit giúp cho nhiu lĩnh
vc hot ng có kt qu. N L riêng (N L chuyên bit, chuyên môn) là s th hin
c áo các phNm cht riêng bit, có tính chuyên môn, nhm áp ng yêu cu ca
mt lĩnh vc hot ng chuyên bit vi hiu qu cao.
Tóm li, mc dù có nhiu quan nim khác nhau v năng lc, nhưng hu ht u
thng nht: năng lực bao gồm các yếu tố khách quan và các yếu tố chủ quan thuộc
về cá nhân, tích hợp với nhau đáp ứng yêu cầu của một hoạt động nhất định, đảm
bảo cho hoạt động đó đạt kết quả cao.
Và kt hp hai khái nim năng lc và ng dng CN TT trong HDH ta có:
LUD CTT trong HĐDH bao gồm các yếu tố khách quan và các yếu tố chủ quan
thuộc về cá nhân, tích hợp với nhau dẫn đến mức độ thành thạo sử dụng các
phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại nhằm tổ chức, khai
thác và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên thông tin trong HĐDH, đảm bảo
cho hoạt động dạy học đạt kết quả cao.
1.2. TỔG QUA CHUG
1.2.1. Sơ lược tình hình ứng dụng CTT trong HĐDH
Vi t khóa “ICT in Education” (ICT vit tt ca cm t: I
nformation and
C
ommunications Technology: Công ngh Thông tin và Truyn thông), trang tìm
kim thông tin vào hàng ln nht hin nay – Google, ã tr v không ít hơn 145.000
kt qu; và vi cm t “CN TT trong giáo dc” kt qu tr v xp x 600.000; thu
hp tìm kim vi “ng dng CN TT trong giáo dc” cũng t xp x 500.000 kt
qu. Các s liu trên phn nào minh chng cho s quan tâm ln lao ca cng ng
n phm trù CN TT trong giáo dc c phm vi quc t ln trong nưc. N hưng khi
thu hp phm vi tìm kim vi thut ng: “N ăng lc ng dng CN TT trong hot
ng dy hc”, tác gi ch thu ưc rt ít kt qu ưc ưa lên internet, trong ó ni
dung nghiên cu gn nht là tài ca TS. Mnh Cưng (2006) [21], lun văn
17
thc sĩ ca Trn Minh Hùng (2007) [4], hi tho “Tăng cưng năng lc ng dng
công ngh thông tin trong ào to và nghiên cu khoa hc” (2009) [24].
Bt u phát trin t thp niên 70 ca th k trưc, CN TT ngày nay ã tr
thành nn tng quan trng trong chin lưc quc gia nhm thúc Ny s phát trin
mi mt ca kinh t-xã hi ca hu khp các nưc trên th gii.
Trong 2 năm 2003 và 2004, t chc UN ESCO ã thc hin d án v ng dng
ICT trong ging dy: năm 2003 cp n phương thc ào to, chương trình ào
to cho giáo viên vùng châu Á-Thái Bình Dương và các vn liên quan n ng
dng ICT trong vic ào to; năm 2004 cung cp các bài hc và kinh nghim thc
t trong vic ng dng ICT vào vic ging dy ca 6 nưc: Indonesia, Malaysia,
Philippines, Singapore, South Korea và Thailand.[27, 28 ]
Mc tiêu ca các d án này tp trung vào các ni dung chính sau:
- H tr các chính sách v ICT ca các quc gia;
- Phát trin và cp nht tri thc và k năng cơ bn v máy tính, tích hp CN TT
vào HDH;
- N i dung ào to tp trung vào 3 vn : thao tác cơ bn vi máy tính; s dng
phn mm và phn cng CN TT trong HDH; và s dng có hiu qu CN TT
nâng cao cht lưng HDH;
- K năng gii quyt các vn liên quan n quá trình khai thác, s dng máy
tính;
- K năng làm vic trc tuyn, chú trng yu t giao tip, hp tác;
- Tính cng ng;
- Cung cp tư vn và h tr k thut.
trong nưc, t gia nhng năm 80, ngành giáo dc ã bt u quan tâm n
vic ưa kin thc tin hc vào ging dy trong nhà trưng. u nhng năm 90, Tin
hc ã chính thc tr thành mt môn hc trong chương trình dy hc. Song song
vi tin trình ưa tin hc vào ging dy, vic ng dng CN TT vào giáo dc ngày
càng ưc quan tâm hơn.
18
Vi N gh quyt s 49/CP ca Chính ph ban hành ngày 04/08/1993 v “phát
trin công ngh thông tin nưc ta trong nhng năm 90”, ánh du mt bưc tin
áng k v chin lưc phát trin, ng dng CN TT ca nưc nhà.
N ăm 2006, Quc Hi ban hành Lut Công ngh thông tin, s 67/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006 ã to hành lang pháp lý và iu kin thúc Ny vic ng
dng CN TT vào mi lĩnh vc hot ng.
Trong nhng năm gn ây, thut ng ng dng CN TT tr nên ph bin hơn bao
gi ht. Trin khai thc hin N gh nh 64/2007/N -CP ca Th tưng Chính ph
ban hành ngày 10/04/2007, B trưng B GD-T ã có công văn s:
9584/BGDT-CN TT – v vic “Hưng dn thc hin nhim v năm hc 2007 –
2008 v CN TT”, ly năm hc 2008-2009 là năm “Công ngh thông tin” – mt ln
na khng nh tính cp thit ca vn và th hin quyt tâm ca toàn ngành trong
vic Ny mnh ng dng CN TT vào giáo dc tng bưc nâng cao cht lưng
giáo dc trong phm vi c nưc.
Ti Hi tho quc gia v ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục-đào tạo
ưc t chc qua mng trc tuyn ti 5 im là Hà N i, N gh An, à N ng,
TP.HCM và Cn Thơ vào ngày 29/08/2008, Phó Th tưng - B trưng N guyn
Thin N hân ã ch ra nhng mc tiêu phi t ưc cho n năm 2010 nhm Ny
mnh ng dng CN TT trong giáo dc-ào to, ó là phi xây dng ưc “4 chuNn”:
Chun trong nhận thức ca cán b qun lý v li ích ca vic ng dng CN TT (
không còn nhng câu hi như: Ti sao phi ng dng CN TT hay ng dng CN TT
trong giáo dc-ào to như th nào?...); chun kỹ năng tối thiểu v CN TT; chun về
cơ sở hạ tầng; và chun công cụ dùng ng dng CN TT. [22]
Tóm li, vic nghiên cu sơ lưc tình hình ng dng CN TT trong HDH ã
giúp tác gi rút ra các kt lun sau:
- N ghiên cu v vic ng dng CN TT trong HDH mang tính thc tin cao, phù
hp vi xu th hin nay ca nn giáo dc nưc nhà.
- N i dung cơ bn ca vic ng dng CN TT trong giáo dc gm các yu t: 1-
nhn thc ca cán b qun lý v li ích ca vic ng dng CN TT; 2- k năng
19
v CN TT; 3- cơ s h tng CN TT; và 4- công c dùng ng dng CN TT.
N hng ni dung này h tr cho tác gi trong nh hưng xây dng khung lý
thuyt v sau.
- Vic phân chia mc thi gian dưi 10 và t 10 năm tr lên i vi ch s thâm
niên công tác là phù hp vi l trình ưa CN TT vào trưng hc Vit N am.
1.2.2. Một số nghiên cứu của nước ngoài về nội dung LUD CTT trong
HĐDH
a. Trên mt s trang web ca nưc ngoài ã có nhng kho sát dưi dng bng
hi nhm mc ích o lưng năng lc ng dng CN TT. Chng hn, trang web:
ã kho sát
nhng ch s sau [30]:
- V kin thc và k năng CN TT, o theo 5 mc các ni dung: s dng phn
mm son tho văn bn; phn mm bng tính; công c trình din (chng hn
PowerPoint); s dng e-mail; trình duyt internet; công c thng kê; phn mm
ha; thit k trang web; lp trình; qun lý cơ s d liu; qun lý d án.
- V mc ích s dng, có các ni dung sau: trong dy hc; dy k năng máy
tính; tìm kim/truy cp thông tin và tư liu giáo dc; son bài/trình din; chuNn b
bài ging; giao tip vi ngưi hc; giao tip vi ng nghip; giao tip vi ph
huynh; quan sát và ánh giá tin trình hc tp hoc theo dõi năng lc ca ngưi hc;
chuNn b báo cáo; hot ng cá nhân.
- N goài ra, bng hi còn dành hn mt mc v vic s dng internet trong
HDH, vi các ni dung: dy hc mt bài c th vi các ni dung khác nhau; to
trình din/báo cáo; chuNn b bài ging; giao tip vi ngưi hc, vi ng nghip;
truy cp và s dng các công c ánh giá trc tuyn; chuNn b tư liu dy hc; xây
dng tài liu tham kho.
Các ch s trên ã bao quát hu ht các ni dung t tng quát n c th v
năng lc ng dng CN TT ca GV. Mt s ni dung chưa phù hp vi s ông GV
ca Vit N am – c bit trong môi trưng i hc, chng hn ch s “giao tip vi
ph huynh”, “thit k trang web”, “lp trình”, “qun lý cơ s d liu”, “qun lý d
20
án”… Mt khác, nhng ch s này dùng o nhân t ch quan mang tính cá nhân
ca GV, chưa kho sát các yu t tác ng khác – chng hn nhân t khách quan.
b. Tác gi Eddie N aylor (2002) [25] vi b phiu kho sát k năng CN TT ã chia
thành 2 thang o: 1-kin thc, k năng CN TT cơ bn và 2-lp k hoch ging dy
và thuyt trình.
- V kin thc, k năng CN TT cơ bn, có các ch s chung (vi nhiu câu hi
cho mi ch s) như sau: qun lý máy tính (vi 6 câu hi); môi trưng và phn cng
máy tính (7 câu); x lý văn bn (12 câu); bng tính in t (11 câu); cơ s d liu (8
câu); phn mm trình din (10 câu); s dng internet (6 câu); dùng mng ni b (3
câu); e-mail (6 câu).
- V lp k hoch ging dy và thuyt trình, có các ch s: son bài (7 câu); dy
hc và thuyt trình (11 câu); o lưng và ánh giá (6 câu); dùng CN TT cho bn
thân hot ng ngh nghip (5 câu)
N hìn chung b phiu này và b phiu ã nêu trên có nhiu im tương ng,
nhưng cách tip cn và phân chia thang o khác nhau. Mi b phiu có ưu th riêng,
b phiu u, vn khai thác, s dng internet ưc quan tâm hơn; trong khi ó
b phiu sau, quan tâm nhiu n lp k hoch và thuyt trình.
Tác gi ã khai thác mt s ni dung các bng hi này dùng cho vic xây
dng bng hi ca lun văn.
1.2.3. Một số nghiên cứu ở Việt am về nội dung LUD CTT trong
HĐDH
N hiu năm gn ây, ni dung ng dng CN TT trong dy hc là tài ưc
nhiu t chc, cá nhân quan tâm nghiên cu.
a. ưc trin khai t 2007 n ngày 7/1/2010, S KHCN TP.HCM ã nghim thu
tài “ánh giá năng lc ng dng CN TT trong ging dy ca giáo viên các trưng
chuyên nghip, dy ngh” do Vin N ghiên Cu Phát Trin Giáo Dc Chuyên
N ghip, i Hc Sư Phm K Thut Tp.H Chí Minh ch trì và TS. Mnh
Cưng là ch nhim tài. tài ã kt lun “V năng lc ICT ca giáo viên: s
dng máy tính thông thưng son bài, văn bn, công c tính toán mc khá; s
21
dng video và năng lc trình chiu, năng lc sư phm rt kém… N hìn chung, trình
ICT ca GV u yu lý thuyt và thit k dy hc. Các GV cũng thiu tài liu
hưng dn k thut. Thiu tài nguyên thit k bài ging in t. Vic h tr Vit
hoá t tài liu nưc ngoài cũng gp khó khăn” và TS. Mnh Cưng ã xut:
“… các trưng cn phi xây dng h thng tài nguyên dùng chung; tuyn chn các
phn mm cho bài ging in t; t chc các cuc thi v phn mm h tr dy và
hc…” [21]
tài này có c im gn ging vi vi các ni dung ã trình bày các phn
trên, ó là có xu hưng o các tiêu chí c th v kin thc, k năng CN TT. Tuy
nhiên, tài chưa có các kt lun v nhng yu t nh hưng n N LUD CN TT.
N goài ra, i tưng ca tài là giáo viên các trưng chuyên nghip, dy ngh.
b. N gày 15-6-2007, Hi tho khoa hc “ánh giá hot ng ging dy và nghiên
cu khoa hc ca ging viên: Phương pháp và công c” ti N inh thun do Trung
tâm BCLT&N CPTGD (nay là Viện Đảm bảo Chất lượng Giáo dục), HQG Hà
N i t chc, vi 18 báo cáo xoay quanh các ch : Kinh nghim quc t v ánh
giá HGD và N CKH ca GV; Kinh nghim và các kt qu nghiên cu trong nưc
v ánh giá HGD và N CKH ca GV; Các phương pháp và công c ánh giá
HGD và N CKH ca GV; Tác ng ca chuNn hoá ánh giá GV ti công tác t
chc và qun lý GV. [14]
- PGS. TS. N guyn Phương N ga vi báo cáo “B phiu chuNn ánh giá hot
ng ging dy và nghiên cu khoa hc (N CKH) ca ging viên” [14, tr.66-88] ã
nêu lên 3 tiêu chuNn ánh giá GV, gm: Hot ng ging dy (vi 7 câu hi và
mt câu ánh giá chung thang o); Hot ng phát trin năng lc chuyên môn (4
câu và câu ánh giá chung); Hot ng N CKH (22 câu thu thp s liu và câu ánh
giá chung). tài này bao gm c 2 lĩnh vc: ging dy và N CKH. Khi tìm hiu
tài này, tác gi ã s dng mt s ý trong các câu hi tiêu chuNn 1 và 2 xây
dng các câu hi phù hp vi ni dung nghiên cu trong lun văn này, chng hn
tiêu chí: “T bi dưng nâng cao k năng s dng CN TT trong ào to và N CKH”.
Mt khác, vi quy mô lun văn thc s, tác gi ã thu hp phm vi nghiên cu ch
22
tp trung vào mng ging dy và i sâu nghiên cu v mt tiêu chí ánh giá ó là
năng lc ng dng CN TT. Do ó có th nói rng, nghiên cu ca lun văn này là
nghiên cu thu hp ca tài nêu trên.
c. Trn Minh Hùng vi lun văn thc s giáo dc hc [4]: “Các bin pháp qun lý
ca Hiu trưng v nâng cao N LUD CN TT cho i ngũ cán b, ging viên ti
trưng Cao ng Sư phm ng N ai” ã trình bày khá chi tit v ni dung N LUD
CN TT. Lun văn này ã xây dng 7 câu hi o N LUD CN TT ca GV như sau:
1- Kin thc v CN TT và kh năng cp nht kin thc v CN TT
2- K năng s dng máy tính
3- K năng s dng thit b CN TT
4- K năng s dng internet tra cu, x lý, trao i thông tin
5- K năng din t ý tưng bng công c CN TT như son giáo án in t,
trình din tài N CKH…
6- K năng s dng phn mm dy hc
7- Trình s dng ngoi ng trong lĩnh vc CN TT
N i dung các câu hi ưc ly ý kin GV làm cơ s khng nh tính úng
n ca nhng biu hin v N LUD CN TT là b 7 câu hi nêu trên.
N hư vy, lun văn ca Trn Minh Hùng ch dng li vic o các ch s cơ bn
v kin thc, k năng ng dng CN TT mt cách rt khái quát, không hưng n
mt hot ng c th là ging dy hoc nghiên cu khoa hc. Vi kt qu kho sát
bng 7 ch s o trên, Ông Hùng ưa ra kt lun v mc t ưc N LUD
CN TT ca GV trong hot ng ngh nghip. N goài ra, nh hưng nghiên cu ca
lun văn là phc v vic qun lý ca Hiu trưng vi phm vi rt rng, bao gm i
ngũ cán b, ging viên, c lĩnh vc ging dy và N CKH.
Trên cơ s nghiên cu ni dung lun văn này, tác gi ã khc phc mt s hn
ch ca nghiên cu trên và khai thác mt s ni dung liên quan phc v nghiên cu
ca tác gi.
d. Tháng 05/2009, Công oàn Giáo dc Vit N am phi hp vi B GD-T t
chc hi tho “Tăng cưng năng lc ng dng công ngh thông tin trong ào to và
23
nghiên cu khoa hc” [24]. Mt trong ba ni dung ch yu ca Hi tho là: “ánh
giá v vai trò, tác dng ca công ngh thông tin, nhng thành tu và nhng hn ch
cùng nhng ng dng CN TT trong ào to, qun lý ào to và nghiên cu khoa hc
ca các trưng H, C và ca i ngũ cán b, ging viên” và xut các nhóm
gii pháp như: nâng cao nhn thc v CN TT; tp trung ào to, bi dưng cán b
v ng dng CN TT; u tư trang thit b cho phát trin và ng dng CN TT…
N i dung này là cơ s nn tng giúp tác gi có nh hưng trong quá trình xây
dng phiu kho sát v các bin pháp nâng cao N LUD CN TT trong HDH ca
GV.
e. Ti trưng HSP Hu, hơn 10 năm qua ã t chc nhiu Hi ngh liên quan
n i mi phương pháp dy hc (MPPDH), bao gm:
- N ăm 1999: Hi ngh MPPDH ca Trưng HSP Hu;
- N ăm 2000: Hi ngh MPPDH nhm sơ kt mt năm trin khai thc hin
Ch th 15 ca B trưng B GD&T;
- N ăm 2001: Hi ngh N âng cao cht lưng ào to giáo viên thích ng vi
nn kinh t tri thc trong th k XXI;
- N ăm 2005: Hi ngh sơ kt 5 năm MPPDH;
- N ăm 2007: Hi tho khoa hc N âng cao cht lưng ào to và bi dưng
giáo viên;
- N ăm 2007: Hi tho v MPPDH vi s h tr ca các thit b k thut;
- N ăm 2009: Hi tho MPPDH i hc trong ào to theo hc ch tín ch.
Trong các hi ngh nêu trên, vn ưa CN TT vào HDH có mt v trí áng
k. Tuy nhiên, chúng u mang tính riêng l, chuyên bit cho tng vn và ít
cp n ni dung v N LUD CN TT ca GV trong HDH.
Kho sát ni dung ca các vn ã nêu trên, bưc u có th khái quát bc
tranh toàn cnh v vic ng dng CN TT và ánh giá N LUD CN TT trong giáo dc.
ó, ni dung v ng dng CN TT trong HDH hoc tham gia như mt thành t
ánh giá hot ng ging dy nói chung, hoc ưc xem xét như là mt phương tin
dy hc; hoc chưa ưc nghiên cu cp bc i hc, c bit là khi ngành sư
24
phm. Bên cnh ó, n nay cũng chưa có công trình nào nghiên cu mt cách h
thng và toàn din v cu trúc o lưng N LUD CN TT trong HDH ca GV. Vi
mong mun góp phn vào vic nâng cao cht lưng giáo dc ti trưng i hc Sư
phm Hu, nơi ang công tác, tác gi ã mnh dn trin khai nghiên cu nhng yu
t liên quan nh hưng n N LUD CN TT trong HDH ca GV.
KẾT LUẬ CHƯƠG 1
N i dung Chương 1 nghiên cu cơ s lý thuyt ca vic ng dng CN TT, năng
lc ng dng CN TT trong HDH ca GV, làm cơ s cho vic xác nh khung lý
thuyt và thit k công c o. N ghiên cu tng quan nh hưng nghiên cu ca
lun văn. Kt qu có th tóm tt như sau:
1. Xác nh khái nim: LUD CTT trong HĐDH bao gồm các yếu tố khách
quan và các yếu tố chủ quan thuộc về cá nhân, tích hợp với nhau dẫn đến
mức độ thành thạo sử dụng các phương pháp khoa học, công nghệ và công
cụ kỹ thuật hiện đại nhằm tổ chức, khai thác và sử dụng có hiệu quả các
nguồn tài nguyên thông tin trong HĐDH, đảm bảo cho hoạt động dạy học
đạt kết quả cao.
2. ng dng CN TT trong HDH mang tính toàn cu, tính xã hi hóa cao.
Vn o lưng, ánh giá năng lc trong lĩnh vc này Vit N am chưa
ưc nghiên cu mt cách có h thng và toàn din.
3. Khng nh tính úng n, tính thc tin ca lun văn.