Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Công nghệ Kỹ thuật số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.37 KB, 65 trang )

Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
MC LC
* V chng t k toỏn 61
* V ti khon 62
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
LI NểI U
Trong giai on hin nay, xu hng hi nhp v ton cu húa nn kinh t
th gii din ra ngy cng ph bin v Trung m, khng nh c v th,
vai trũ ca mỡnh trờn th trng cng nh y Trung quỏ trỡnh hi nhp v
nõng cao hiu qu hot ng sn xut kinh doanh ca mỡnh, cỏc doanh nghip
cn phi tỡm cho mỡnh nhng chin lc kinh doanh phự hp v hiu qu. H
thng thụng tin k toỏn ti chớnh trong cỏc doanh nghip úng vai trũ quan
trng trong vic giỳp cỏc nh qun lý trong doanh nghip a ra c cỏc
chin lc kinh doanh cho doanh nghip mỡnh. Vic t chc thc hin h
thng thụng tin k toỏn khoa hc, hp lý s gúp phn ỏng k vo vic nõng
cao hiu qu hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip, ng thi
cng quyt nh n s thnh cụng hay tht bi ca cỏc doanh nghip. Trong
h thng thụng tin k toỏn, k toỏn v doanh thu, chi phớ v kt qu kinh
doanh ti cỏc doanh nghip luụn c cỏc nh qun lý trong doanh nghip
chỳ trng n u tiờn bi cỏc thụng tin ca k toỏn v doanh thu, chi phớ v
kt qu kinh doanh em li giỳp h cú th ỏnh giỏ c thc t hot ng
ca doanh nghip mỡnh ra sao, t ú a ra c nhng quyt nh chớnh
xỏc v phự hp vi tỡnh hỡnh hot ng ca doanh nghip mỡnh.
Hin nay, ch k toỏn c B Ti chớnh ban hnh nhng quy nh
c th v thng nht v vic hch toỏn k toỏn doanh thu, chi phớ v kt
qu kinh doanh, ng thi B Ti chớnh cng ban hnh cỏc Thụng t
hng dn nhm giỳp cỏc doanh nghip cú th vn dng mt cỏch d dng
hn. Tuy nhiờn, tựy thuc vo c thự ca tng doanh nghip m vic t
chc hch toỏn k toỏn v doanh thu, chi phớ v kt qu kinh doanh ca cỏc
doanh nghip din ra tng i khỏc nhau. thy rừ hn tm quan trng


ca k toỏn doanh thu, chi phớ v kt qu kinh doanh trong doanh nghip
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
1
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
em ó i sõu vo ti: Hon thin k toỏn doanh thu, chi phớ v kt qu
kinh doanh ti Cụng ty TNHH Cụng ngh K thut s
i tng, phm vi nghiờn cu ca ti
ti i sõu nghiờn cu thc trng k toỏn doanh thu, chi phớ v kt qu
kinh doanh ti Cụng ty TNHH Cụng ngh K thut s t vic lp, luõn
chuyn chng t n vic ghi s k toỏn, ti khon s dng v phng phỏp
k toỏn cỏc nghip v v doanh thu, chi phớ v kt qu kinh doanh. Tuy nhiờn,
vic nghiờn cu tỡm hiu ca em cũn nhiu hn ch, cỏc kin ngh a ra mi
ch da trờn nhng kin thc c bn c hc trng v nhng hiu bit cú
c trong quỏ trỡnh thc tp ti Cụng ty.
ti ca em ngoi m u v kt lut bao gm:
Phn 1 : Tng quan v K toỏn doanh thu chi phớ xỏc nh kt qu
kinh doanh ti cụng ty TNHH Cụng ngh K thut s
Phn 2 : Thc trng k toỏn doanh thu, chi phớ v kt qu kinh doanh
ti cụng ty TNHH Cụng ngh K thut s
Phn 3 : Mt s kin ngh nhm hon thin k toỏn doanh thu, chi phớ
v kt qu kinh doanh ti cụng ty TNHH Cụng ngh K thut
s
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
2
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
CHNG 1
TNG QUAN V K TON DOANH THU CHI PH V
XC NH KT QU KINH DOANH TI CễNG TY TNHH
CễNG NGH K THUT S
1.1.Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty.

Tên công ty: Công ty TNHH Công nghệ kỹ thuật số
Địa chỉ: Số 9 tổ 39 Khơng Trung Thanh Xuân Hà Nội
in thoi: 043.5658336
Vn iu l: 5.000.000.000 VN (5 T NG)
S lng lao ng: 120 ngi
- Công ty TNHH Công nghệ kỹ thuật số thnh lp ngy26/3/2003.
- Giy phộp ng ký kinh doanh: s 050009.320 cp ngy 26/3/2003
- Ngnh ngh kinh doanh: kinh doanh thng mi, cỏc mt hng v Máy
tính, linh kiện máy tính, lắp đặt và bảo trì
Thnh lp nm 2003, do ụng Hong c Thanh k s tin hc (75%
vn iu l) v ụng Hong Duy Trung - c nhõn kinh t, chuyờn ngnh Qun
tr kinh doanh (25% vn iu l) thnh lp.
Cụng ty c thnh lp trờn mt s c s v ngun lc ca cỏ nhõn sỏng
lp v cỏc iu kin th trng nh:
+ S phỏt trin ca quc gia kộo theo s phỏt trin v doanh nghip ngy
cng nhiu, do ú nhu cu s dng cỏc thit b vn phũng l nhu cu thit yu,
ú cng chớnh l lnh vc hot ng kinh doanh chớnh ca Cụng ty
+ Nhu cu ca ngi tiờu dựng v trang thit b tin hc, cỏc ph kin liờn
quan ngy cng tng.
+ S phỏt trin nhanh chúng ca khoa hc cụng ngh, c bit l trong
ngnh Cụng ngh thụng tin.
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
3
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
+ C cu, quy mụ, tc thay i c cu dõn s ca H Ni: õy l khu
vc cú quy mụ dõn s ln, mt cao (thnh lp trc khi H Ni c m
rng), dõn s tr, phn ln l cú trỡnh vn hoỏ cao, cú kh nng thớch ng
vi nhng k thut, cụng ngh v do ú cú nhu cu s dng nhiu sn phm
v tin hc v cỏc thit b liờn quan
+ S thun li v phỏp lý: lut phỏp, chớnh tr, cú nhiu bin i thun

li cho cỏc cỏ nhõn, t chc tin hnh hot ng kinh doanh.
+ Ngun lc ti chớnh ỏp ng nhu cu Cụng ty tin hnh hot
ng kinh doanh thng mi.
Trong quỏ trỡnh hot ng kinh doanh t khi thnh lp n nay Cụng ty
ó thay i a ch cụng ty mt ln vo nm 2005 m rng quy mụ kinh
doanh cựng mc ớch tỡm ngun khỏch hng mi, hin ti Cụng ty
Trong thi gian u khi Cụng ty mi thnh lp vi ngun vn iu l l
400 Triu, vi ngun vn ớt i ny Cụng ty ó gp rt nhiu khú khn, trong
khi ú cỏc i th cnh tranh ó cú ch ng trờn th trng cng to thờm
sc ộp cho Cụng ty. Do ú Giỏm c ó cú nhng ch trng ht sc ỳng
n nhm tỡm kim th trng v to uy tớn vi khỏch hng.
L doanh nghip kinh doanh hch toỏn kinh t c lp, t ch trong mi
hot ng kinh doanh ca mỡnh v chu trỏch nhim trc phỏp lut v quỏ
trỡnh hot ng kinh doanh nờn Cụng ty t xõy dng v t chc thc hin k
hoch sn xut kinh doanh theo lut hin hnh ca nh nc v hng dn
ca B thc hin mc ớch v ni quy.
Nm vng kh nng sn xut v nghiờn cu th trng trong nc v
nc ngoi xõy dng v t chc thc hin phng ỏn sn xut kinh doanh
cú hiu qu, t chc lu lng hng hoỏ phong phỳ v s lng, a dng v
chng loi, cht lng cao phự hp vi th hiu ngi tiờu dựng ca khỏch
hng.
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
4
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
Qun lý v s dng vn kinh doanh ỳng ch , chớnh sỏch, t hiu
qu kinh t, t to ngun vn v bo ton vn, m bo t trang tri v ti
chớnh.
Chp hnh y cỏc chớnh sỏch, ch lut phỏp ca nh nc v cỏc
quy nh ca B.
Thc hin y cỏc cam kt trong hp ng mua bỏn,cỏc hp ng

liờn doanh, hp tỏc u t sn xut vi cỏc t chc kinh t quc doanh v cỏc
thnh phn kinh t khỏc.
Qun lý i ng cụng nhõn viờn chc ca cụng ty thc hin chớnh sỏch
ca nh nc i vi ngi lao ng, ch o v qun lý cỏc n v kinh
doanh thnh viờn thc hin theo quy nh hin hnh ca nh nc.
Cụng ty ó nhanh chúng thit lp c mi quan h vi cỏc nh cung
cp sn phm cú uy tớn, cung cp hng hoỏ cú cht lng tt, n nh, giỏ
c hp lớ, kh nng cung ng kp thi gúp phn tng hiu qu kinh doanh
cựng s quay vũng vn tt. Do cú s chun b v cú kin thc v kinh
doanh nờn Cụng ty ó thit lp c nhiu mi quan h tt vi cỏc nh
cung cp cú uy tớn cựng cỏc sn phm cú ting trờn th trng. n nay hn
90% s lng mỏy 05/03/07, Mn hỡnh, thit b vn phũng cựng cỏc linh
kin, ph c Cụng ty nhp trc tip t cỏc nh cung cp m khụng phi
qua trung gian nh thi gian u thnh lp. Do cú mi quan h tt vi cỏc
nh cung cp nờn nm 2008 hn 70% khi lng hng nhp vo c trao
i vi khỏch hng, nm 2009 con s ny l hn 65%.
Thờm vo ú Cụng ty cú i ng nhõn viờn gii v trỡnh chuyờn mụn,
kinh nghim v tip cn khỏch hng cng nh m rng th trng kinh doanh
chuyờn nghip.
Khỏch hng mc tiờu ca Cụng ty l khỏch hng cụng nghip bao gm
cỏc t chc, doanh nghip, vin, trng hc, cỏc t chc thng mi Hn
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
5
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
70% lng sn phm bỏn ra c cung cp cho cỏc n v ny, s cũn li l
cung cp cho cỏc khỏch hng l cỏ nhõn.
1.2.c im kinh doanh dch v
1.2.1.Lnh vc hot ng kinh doanh:
+ Cung cp y cỏc thit b vn phũng: Mn hỡnh, mỏy fax, mỏy
photocoppy, cựng cỏc sn phm ph kốm theo

+ Buụn bỏn cỏc thit b mỏy vn phũng, lp t h thng mỏy tớnh cho cỏ
nhõn, t chc, cỏc vn phũng
+ Cung cp mc in, mc photocoppy, mc fax cựng cỏc linh kin kốm theo
+ Dch v sa cha, bo dng, bo trỡ vi i ng nhõn viờn cú kinh nghim
+ Cung cp cỏc phn mm bn quyn
Thỏng 06/2004 Cụng ty kớ hp ng cung cp mc in cho 1 s Cụng ty
nh: COINCO, tp on VIT trong thi gian 2 nm
Thỏng 03/2005 Cụng ty quyt nh m rng kinh doanh khi tip tc cung
cp n khỏch hng cỏc sn phm v linh kin v mỏy tớnh xỏch tay ca cỏc
hóng : Sony, Lenovo, Dell,
Thỏng 12/2006 Giỏm c Cụng ty quyt nh m rng a bn kinh
doanh cựng m rng v c s vt cht nờn ó chuyn Cụng ty v a ch số 9
tổ 39 Khơng Trung - Thanh Xuõn- H Ni
c bit trong nm 2009 Cụng ty ó nhn v thc hin hng lot cỏc d ỏn:
+D ỏn cung cp trang thit b vn phũng cho Cụng ty Mỏy tớnh Vit
Nam (Tng giỏ tr d ỏn: 163 triu VND)
+D ỏn lp t h thng mng mỏy 05/03/10 cho khi vn phũng trung
tõm Cụng ty Xõy lp in 1 H Ni (Tng giỏ tr d ỏn: 228 triu VND)
+D ỏn trang b mỏy 05/03/10 cho Cc hng khụng dõn dng Vit Nam
(Tng giỏ tr d ỏn: 270 Triu VND)
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
6
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
+D ỏn trang b h thng mỏy 05/03/10 phc v dy hc cho Qung
Xng- Tnh Thanh Hoỏ (Tng giỏ tr d ỏn: 210 triu VND)
+D ỏn cung cp mỏy ch, mỏy trm, gii phỏp qun lớ mng mi b cho
Ngõn hng Cụng Thng Vit Nam- Chi nhỏnh Si ng- Gia Dng- H Ni
(Tng giỏ tr d ỏn: 423 triu VND)
+D ỏn trang thit b vn phũng cho Cụng ty C phn xõy dng COMA
(Tng giỏ tr d ỏn: 145 triuVND)

+D ỏn thay th, sa cha, bo dng thit b in, in t cho Cc cnh
sỏt iu tra C15 (Tng giỏ tr d ỏn: 368 TriuVND)
+Thc hin d ỏn cung cp ng b Mn hỡnh a nng, mc in cho Cụng
ty Vin thụng liờn tnh VTN (Tng giỏ tr d ỏn: 142 triu VND)
+ Thc hin d ỏn cung cp mua sm trang thit b cho UBND Honn
v UBND cỏc xó, th trn (Tng giỏ tr d ỏn: 704 triuVND)
Trong nm ti chớnh ton cu 2009 va qua Cụng ty cng ó thc hin
c cỏc d ỏn sau:
+D ỏn cung cp thit b cho s CNTT H Ni (Tng giỏ tr d ỏn: 54
triuVND)
+D ỏn cung cp thit b cho Cụng ty TNHH Nam Thng (Tng giỏ tr
d ỏn: 150 triu VND)
1.2.2.T chc b mỏy qun lý hot ng sn xut kinh doanh ca cụng
ty. Qun lý luụn l khõu quan trng duy trỡ hot ng ca bt c doanh
nghip no. Nú thc s sn thit v khụng th thiu c bi nú m bo
giỏm sỏt cht ch tỡnh hỡnh sn xut v kinh doanh ca doanh nghip.
Cụng ty cú b mỏy qun lý mnh duy trỡ v phỏt trin cụng ty.
Hin nay, c cu t chc c sp xp nh sau:
Mụ hỡnh c cu t chc ca cụng ty
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
7
Giám đốc công ty
Phòng
kinh doanh
và XNK
Phòng
TC - KT
trung tâm
TB tin học
Phòng

HC. TC
Trung tâm
t vấn
tin học
Phòng y tế Bảo vệ
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
Cụng ty luụn t tin vi thng hiu ca minh Phng chõm hot ng
ca Cụng ty: Sn sng liờn doanh, liờn kt vi cỏc t chc kinh t trong v
ngoi nc trờn tt c cỏc lnh vc hot ng ca mỡnh; thc hin ly cht
lng sn phm, uy tớn lm hng u v luụn ỏp ng yờu cu a dng ca
mi khỏch hng n vi Cụng ty nhm mc tiờu xõy dng Cụng ty ngy
cng phỏt trin vng, nõng cao uy tớn v v th trờn th trng.
*c im b mỏy k toỏn nh hng n doanh thu chi phớ v xỏc nh
kt qu kinh doanh ca cụng ty
- K toỏn úng vai trũ rt quan trng trong vic iu hnh v cung cp
trc trc tip ti chớnh kinh t v ghi chộp y d kp thi giỳp doanh nghip cú
quyt nh ỳng n trong vic iu hnh hot ng kinh doanh ca cụng ty.
S b mỏy k toỏn cụng ty
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
8
K TON TRNG
K TON
NGUYấN
VT LIU
K TON
N PHI
THU PHI
TR
K TON
VT T

THNH
PHM
K TON
TI SN
C NH
K TON
GI
THNH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
1.2.3.c im v doanh thu
L mt doanh nghip nh hot ng thng mi nờn hot ng chớnh
ca doanh nghip l hot ng bỏn hng. Do ú, doanh thu ca doanh nghip
ch yu l doanh thu thu t hot ng bỏn hng. Ngoi ra, doanh nghip
khụng cú khon thu no khỏc mang li li nhun.
Doanh thu l mt ch tiờu tng hp phn ỏnh quy mụ hot ng kinh
doanh ca Cụng ty. õy l ch tiờu cho thy s trng thnh v tc phỏt
trin ca Cụng ty. Ngy nay dch v tin hc ang ngy cng ln Trung, s
cnh tranh ca cỏc Cụng ty hot ng trong lnh vc ny tr nờn khc lit
hn. Vi Cụng ty no cú kh nng a ra nhiu dch v v cht lng dch v
tt s chim t trng ln trờn th trng tin hc. Cụng ty TNHH K thut s
khụng phi l mt trong nhng n v u tiờn hot ng trong lnh vc ny,
tuy nhiờn kinh doanh rt nhiu loi hỡnh dch v to nờn doanh thu ln.
A. Cỏc sn phm phõn phi.
* Cung cp thit b vn phũng
* Cung cp cỏc thit b vin thụng
* Cung cp phn mm mỏy tinh
* Cung cp cỏc thit b trng hc
*Mn hỡnh
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
9

Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
õy l mt s mt hng m cụng ty ó nhp v ang phõn phi trờn th trng:
Bng 2: Mt s mt hng m cụng ty ó nhp v ang phõn phi trờn th trng
STT Tờn sn phm Mó vt t Stock n giỏ TGBH
1
MONITR Mỏn hỡnh mỏy
05/03/10
LG F Faton MOLG 16 BHTH 1458000 24 thỏng
2
KEY BOAKD Bn phớm
Logitec key boaed Key 48 New 148000 03 thỏng
Fujitek heyboaed Key 42 8100 03 thỏng
3
MOUE _chut
Ligitec scroll Mou 88 New 97000 03 thỏng
G6 mitumi Mou 03 56000 03 thỏng
4
Ngun , qut
Fanfor cae _china Fan 06 48600 03 thỏng
Hunt key _ 20 pin Kh04 New 194.400 24 thỏng
5
Case _ v mỏy 05/03/10
Pocalapollo 350 Capoo2 New 307800 12 thỏng
Wrent atx 400 Cap 008 New 388.800 12 thỏng
6
RAM b nh trong
DDR 256 MB bus RAMDD04 New 324.000 36 thỏng
DDR 128 MB bus RAMDD03 162.000 thỏng
Vi phng chõm nghiờn cu v tng hp nhng thnh tu mi ca
khoa hc cụng ngh thụng tin trờn th gii v trong nc, cụng ty luụn cựng

khỏch hng xõy dng cỏc gii phỏp phn mm tht tt, phự hp theo yờu cu
ca khỏch hng. Cỏc sn phm m chỳng tụi a ra luụn t yờu cu v
05/03/10 m, an ton v bn lõu di.
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
10
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
Quỏ trỡnh phc v chỳng tụi thc hin mt cỏch trn gúi n tng
khỏch hng nh:
-T vn, la chn gii phỏp: cựng khỏch hng tỡm ra v la chn c
nhng sn phm phự hp vi iu kin ca tng khỏch hng. iu ny gúp
phn khụng nh n thnh cụng ca mt hp ng lp rỏp hay mua bỏn.
-La chn thit thit b hay phn mm phự hp cú th phỏt hy ht
cụng nng v ng dng ca cụng ngh m khỏch hang cn cú.
-Thc hin gii phỏp: a ra cỏc gii phỏp ó la chn vo vn hnh
theo nhu cu ca khỏch hng.
-Chuyn giao cụng ngh: hng dn khỏch hng thc hin c nhng
cụng ngh trờn thit b ó c lp t.
-Cỏc dch v sau khi bỏn hng: bo hnh, bo trỡ. Mi thit b, phn
mm do cụng ty cung cp s c bo hnh n tn nh thay cho vic khỏch
hng phi t mang sn phm n tn ni bo hnh.
-T vn h tr khỏch hng: Thit lp h thng mỏy 05/03/10 v nhõn viờn
trc 20/ 24h hng ngy cú th t vn min phớ cho khỏch hng no cú nhu cu.
- Ngoi ra cụng ty cũn hng ti vic T vn v chuyn giao cụng ngh:
õy l yu t quan trng quyt nh n s tn ti, bi yu t con ngi l yu
t khụng th thiu trong vic giỳp khỏch hng hiu rừ hn v cụng ngh mi.
- Chỳng tụi ó v ang hp tỏc la chn c nhng gii phỏp ti
u, thit b tiờn tin nht ca cỏc nc cụng ngh hng u th gii. Giỳp cho
khong cỏch v cụng ngh v con ngi ngn li.
1.2.4.c im v chi phớ
L mt Cụng ty va thc hin hot ng bỏn hng húa, va thc hin cỏc

dch v khỏc nhau nh dch v c s h tng, dch v giao nhn vn ti, bỏn hng
i lý, chi phớ kinh doanh ca Cụng ty TNHH K Thut s bao gm:
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
11
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
Do c im hng húa ca cụng ty l cỏc loi cỏc thit b, linh kiện máy
tính cng nh giỏ tr ln ng thi cụng ty cng kinh doanh cỏc loi nh máy
foto, máy im máy fax, do ú hỡnh thc bỏn hng ca cụng ty mang nhng c
im rt riờng. Cụng ty thng tin hnh bỏn hng theo hp ng v vic giao
nhn hng húa u c thc hin thụng qua h thng kho. Hng húa ca
cụng ty ch yu l hng nhp khu, phi qua quỏ trỡnh kim tra cht lng rt
cht ch ri mi c nhp kho, do ú cht lng hng húa bỏn ra luụn c
m bo. Cụng ty cú mt quy hng riờng, ti õy, hng húa c by vi y
chng loi nhng ú ch l hng mu. Khỏch hng cú nhu cu liờn h ti
quy hng, xem cỏc mu hng cú ti ca hng. Nu ng ý mua hng thỡ b
phn bỏn hng s tin hnh lp hp ng ghi rừ nhng tha thun vi khỏch
hng. Sau khi ký kt hp ng, cn c vo hp ng ny tin hnh lm th
tc xut kho hng húa.
Cụng ty ch yu ỏp dng hỡnh thc bỏn hng trc tip: Hai bờn thc
hin giao nhn hng ti kho ca cụng ty hoc kho ca khỏch hng. Khi cú n
t hng, phũng kinh doanh s lp t chc ký kt hp ng theo tha thun
ca c hai bờn. Ni dung hp ng s quy nh rừ ni hng húa c giao
nhn v hỡnh thc thanh toỏn ca khỏch hng. Theo hỡnh thc tiờu th ny,
khi hng húa ó c giao cho khỏch hng thỡ cụng ty coi nh hng húa ó
c tiờu th, cụng ty khụng cũn quyn s hu i vi hng húa na. Khi ú
k toỏn s lp húa n GTGT chuyn ti phớa khỏch hng cựng vi biờn bn
giao nhn hng húa. Húa n bỏn hng ny phn ỏnh doanh thu ca s hng
ó xut bỏn v s c lm cn c cui thỏng k toỏn lờn bn kờ húa n,
chng t hng húa bỏn ra.
Sau ú, th kho xut kho hng húa giao cho nhõn viờn ph trỏch

giao hng, ng thi k toỏn hng húa lp húa n bỏn hng. Sau khi giao
hng cho khỏch hng, nhõn viờn giao hng giao húa n cho khỏch hng v
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
12
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
mang biờn bn giao nhn hng cựng liờn 3 ca phiu xut kho np li cho
phũng k toỏn k toỏn lm cn c ghi s.
Cụng ty TNHH Công nghệ kỹ thuật số l mt doanh nghip nh hot
ng trong lnh vc thng mi nờn chi phớ kinh doanh ca cụng ty khụng cú
chi sn xut m ch bao gm: Giỏ vn hng bỏn, chi phớ bỏn hng, chi phớ
qun lý doanh nghip v cỏc chi phớ khỏc phỏt sinh trong quỏ trỡnh kinh
doanh, trong ú quan trng nht l giỏ vn hng bỏn, giỏ vn hng bỏn gn
nh chim n 93% tng chi phớ ca cụng ty.
1.2.5.Xỏc nh kt qu kinh doanh
Xỏc nh kt qu kinh doanh ch thc hin vn phũng Cụng ty. Ti
cỏc i lý khụng tin hnh xỏc nh kt qu kinh doanh.
Ti khon s dng: TK 91122- Xỏc nh kt qu kinh doanh phn mm tin
hc.
c chi tit thnh cỏc tiu khon:
TK 911221 : Cung cp trang thit b vn phũng
TK 911222: Mn hỡnh
TK 911223: Mỏy Fax
TK 9112231: Cung cp phn mm bn quyn
TK 9112232: Dch v sa cha, bo dng
TK 9112233: Dch v mc in
TK 911224: Dch v cung cp linh kin
TK 911225 : Lp t h thng mỏy 05/03/10 cho cỏ nhõn
TK 911228: Cỏc dch v tin hc khỏc
CHNG 2
THC TRNG K TON DOANH THU CHI PH V

XC NH KT QU KINH DOANH TI CễNG TY TNHH
K THUT S
2.1. K toỏn doanh thu
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
13
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
Doanh thu tiờu th ca cụng ty c xỏc nh nh sau:
Doanh thu tiờu th hng húa = n giỏ bỏn X s lng hng húa tiờu th
Thụng thng, cụng ty cú mt bng n giỏ c nh cho mi mt hng
m trc khi ký kt hp ng cụng ty s da trờn tỡnh hỡnh th trng v giỏ
bỏn ca nh cung cp a ra mc giỏ tha thun. Doanh thu bỏn hng ca
cụng ty c ghi nhn sau khi vic giao nhn hng hon tt, k toỏn xut húa
n v c khỏch hng chp nhn thanh toỏn.
Cụng ty TNHH K thut s l mt cụng ty hot ng trong lnh vc
thng mi, hot ng ch yu ca cụng ty l hot ng bỏn hng. Do ú,
doanh thu ca cụng ty ch yu thu t hot ng bỏn hng. õy l ngun li
nhun gn nh l duy nht ca cụng ty do ú nú ũi hi viờc hch toỏn doanh
thu phi c thc hin mt cỏch chớnh xỏc v y .
Nhng chng t m cụng ty s dng hch toỏn doanh thu tiờu th l:
- Hp ng bỏn hng.
- Húa n GTGT.
- Biờn bn giao nhn hng.
Ti khon dựng hch toỏn doanh thu tiờu th hng húa l TK 511.
theo dừi doanh thu bỏn hng ca cụng ty k toỏn s dng s chi tit bỏn
hng v s cỏi ti khon 511.
Khi cú nghip v bỏn hng phỏt sinh, k toỏn lp húa n bỏn hng v
hch toỏn vo cỏc loi s cú liờn quan. Cn c vo húa n bỏn hng k toỏn
m s chi tit bỏn hng theo tng loi hng húa tiờu th v cp nht chng t
vo mỏy. Nhng s liu ú s c t ng chuyn thng vo cỏc loi s chi
tit nh s nh bng kờ húa n bỏn hng, bỏo cỏo bỏn hng tng hp v vo

cỏc s tng hp nh Nht ký chung, s cỏi ti khon 511
Vớ d: Ngy 05/03/10, cụng ty xut bỏn theo húa n s 0031485, cho Cụng
ty TNHH Long Thnh mt lụ hng gm 20 CPU, vi n giỏ bỏn cha thu l
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
4.512.500. ng/chic, giỏ vn 3.824.523 ng/chic, v 15 Mn hỡnh vi
n giỏ bỏn cha thu l 3.712.000 ng/ch, giỏ vn 3.425.000ng/chic.
Cụng ty v khỏch hng ó gp g v trao i, tha thun ký hp
ng bỏn hng , trong ú cú ghi c th s tha thun ca hai bờn vi nhau v
phng thc giao nhn hng cng nh phng thc thanh toỏn tin hng ca
khỏch hng. Da theo hp ng ú, th kho lm th tc xut kho hng húa
chuyn n cho khỏch hng . ng thi k toỏn hng húa lp húa n v
chuyn cho khỏch hng . Húa n bỏn hng c lp theo mu nh sau:
Mu 2.1. Húa n GTGT
Mu s: 01GTKT-3LL
HểA N
GI TR GIA TNG AX/2009B
Liờn 3: Ni b 0012485
ngNgy 05 thỏng 03 nm 2010
n v bỏn hng:
a ch:.
S ti khon:
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
15
Cụng ty TNHH KT s
39 Khng Trung TX
-HN
MST: 0100818448-1
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung

in thoi: MS
H tờn ngi mua hng:.
Tờn n v: Cụng ty TNHH Long Thnh
a ch: 11 - Thỏi H - H Ni
S ti khon: 42110 1000425- Ngõn hng ngoi thng HN
Hỡnh thc thanh toỏn: chuyn khon MS:0100818448-1
STT Tờn hng húa n v
05/03/10
S lng n giỏ Thnh tin
A B C 1 2 3=1x2
01
03
CPU
Mn hỡnh
Chic
chic
70
10.000
4.512.525
3.712.000
315.876.750
371.200.000
Cng tin hng 687.067.750
Thu xut GTGT: 5% Tin thu GTGT: 34.353.838
Tng cng tin thanh toỏn 721.430.588
S tin vit bng ch: by trm hai mi mt triu bn trm ba mi nghỡn lm
trm tỏm mi tỏm ng/.
Ngi mua hng Ngi bỏn hng Th trng n v
(Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, úng du, ghi rừ h tờn)
Cn kim tra, i chiu khi lp, giao, nhn húa n)

Sau khi lm th tc giao hng cho khỏch hng thỡ hng húa ú c
coi l ó tiờu th. Cn c vo phiu xut kho, k toỏn ghi chộp s liu vo
bng tng hp Nhp-xut-tn kho. Húa n bỏn hng l cn c cui k k
toỏn lờn bng kờ húa n chng t theo mu nh sau:
Mu 2. Bng kờ húa n bỏn hng
BNG Kấ HểA N BN HNG
T ngy 01/03/2010 n ngy 31/03/2010
Chng t Din gii Mó kho
Mó NX
S
lng
Giỏ bỏn Doanh thu
Ngy S
.
05/03/10 003148
5
CT Lilama
69/3 CPU
Mn hỡnh
CT
131
131
70 chic
10.000chic
45.125.250
37.120
315.876.750
371.200.000
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
16

Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
Tin hng
Tin thu
Tng cng
687.076.750
34.353.838
721.430.588
12/03/2010 003148
6
CT TNHH QT
Bỏn mỏy in
CT
131 QT 8.500 chic 31.350 266.475.000
Tin hng
Tin thu
Tng cng
266.475.000
26.647.500
193.122.500
17/03/2010 003148
7
Cụng ty TNHH
Nht Anh
Bỏn mỏy fax
CT
131NA 45 chic 2.757.500 124.087.500
Tin hng
Tin thu
Tng cng
124.087.500

12.408.750
136.496.250
Tng tin hng: 1.077.639.250
Tng thu GTGT: 73.410.088
Tng thanh toỏn: 1.151.049.338
Ngy 31 thỏng 03 nm 2010
NGI LP BIU
(ký, h tờn)
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
17
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
Bờn cnh ú k toỏn cng m s chi tit bỏn hng theo dừi tỡnh hỡnh tiờu th ca tng loi mt hng trong k.
Mu 2.13. S chi tit bỏn hng
S CHI TIT BN HNG
Tờn hng húa: CPU
Thỏng 03/2010.
Ngy
ghi s
Chng t Din gii TK / Doanh thu Cỏc khon gim tr
doanh thu
Ngy S SL n giỏ Thnh tin Thu Cỏc khon khỏc

05/03/10 0031485 CPU 131 70 4.512.525
315.876.750

Cng
Phn thu ca s hng húa tiờu th c theo dừi tng hp trờn s thu GTGT:
Chng t Din gii S thu GTGT
u ra phỏt
sinh trong k

S thu GTGT
u vo phỏt
sinh trong k
S thu
GTGT
phi np
Thu
GTGT
ó np
S thu GTGT cui k
Ngy S Cũn phi
np
Np tha

05/03/10 0031485 CPU 15.793.838
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
18
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
ng thi húa n l cn c k toỏn ghi nghip v phỏt sinh vo s
Nht ký chung (nh trờn ó ghi). Cui k, s liu ny s c chuyn lờn s
cỏi TK 511
Mu 2.14. S cỏi TK 511
CễNG TY TNHH K THUT S
S CI TI KHON
Ti khon: 511- Doanh thu bỏn hng.
T ngy 01/03/2010n ngy 31/03/2010.
S d u k: 0
Chng t Din gii TK / S phỏt sinh
Ngy S PS n PS cú


05/03/10 0031485 Bỏn CPU 131 315.876.750
05/03/10 0031485 Bỏn Mn
hỡnh
131 267.716.610
12/03/2010 0031486 Bỏn mỏy in 131 266.475.000
17/03/2010 0031487 Bỏn mỏy fax 131 124.087.500
31/03/2010 - Kt chuyn 911 1.077.639.250
Tng phỏt sinh n: 1.077.639.250
Tng phỏt sinh cú: 1.077.639.250
S d cui k: 0
Ngy 31 thỏng 03 nm 2010
K TON TRNG NGI GHI S
(ký, h tờn) (ký, h tờn)
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
19
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
2.2.K toỏn cỏc khon gim tr doanh thu
Cỏc khon gim tr doanh thu bao gm cú: Gim giỏ hng bỏn, chit
khu thng mi v hng bỏn b tr li. Tuy nhiờn cụng ty khụng thc hin
chớnh sỏch chit khu thng mi i vi khỏch hng. Cụng ty thc hin
chớnh sỏch gim giỏ hng bỏn i nhng hng húa bỏn khụng ỳng vi quy
cỏch phm cht nh trong hp ng ó ký kt, nhng t trc n nay cụng
ty cha thy cú hin tng ny cng nh cha cú trng hp no hng bỏn b
tr li. theo dừi cỏc khon gim tr doanh thu ny, k toỏn s dng cỏc ti
khon: TK 531- Hng bỏn b tr li v TK 532- Gim giỏ hng bỏn.
Mc dự cha cú hin tng gim giỏ hng bỏn do hng bỏn khụng ỳng
quy cỏch phm cht trong hp ng ó ký kt v cng cha cú trng hp
no hng bỏn b tr li, nhng theo quy nh ca cụng ty, khi cú cỏc trng
hp ny xy ra thỡ k toỏn s cn c vo cỏc chng t cú liờn quan nh húa
n hay tha thun gia cụng ty vi khỏch hng hch toỏn vo ti khon

tng ng v theo dừi trờn cỏc s cỏi ti khon tng ng.
2.3.K toỏn giỏ vn hng bỏn
Hng húa ca cụng ty ch yu l nhp khu, giỏ tớnh theo lụ hng khỏ
n nh, thun li cho vic qun lý kho hng cng nh m bo cht lng
hn húa nờn cụng ty thc hin tớnh giỏ theo phng phỏp Nhp trc Xut
trc (FIFO). Hng húa xut bỏn u c ghi chộp v phn ỏnh vo cỏc
chng t phự hp. T ú c phõn loi v hch toỏn vo s sỏch cú liờn
quan. Cỏc chng t c s dng hch toỏn giỏ vn hng bỏn bao gm:
- Hp ng bỏn hng.
- Phiu xut kho.
- Biờn bn giao nhn hng húa.
- Húa n GTGT.
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
20
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
K toỏn s dng phng phỏp kờ khai thng xuyờn hch toỏn hng
tn kho v phng phỏp tinh giỏ Nhp trc-Xut trc tớnh giỏ hng xut
kho. Cui thỏng k toỏn s lp bng tng hp Nhp-xut-tn theo dừi c v
mt giỏ tr ln hin vt. K toỏn s cn c vo bng tng hp Nhp-xut-tn
kho hng húa xỏc nh giỏ vn ca s hng húa ó xut kho mang bỏn. Ti
khon s dng hch toỏn giỏ vn l TK 632- Giỏ vn hng bỏn. TK 632
c chi tit thnh cỏc ti khon cp 2 theo dừi chi tit tng loi mt hng
kinh doanh ca cụng ty nh sau:
TK 6321: Mỏy in.
TK 6322: Mc in
TK 6323: Linh kin mỏy tớnh.
Tk 6324: Mỏy fax.
TK 6325: Thit b mỏy vn phũng.
theo dừi giỏ vn hng bỏn, ngoi bng tng hp Nhp-xut-tn kho
ca hng húa, k toỏn cũn s dng s cỏi TK 632 v s chi tit TK 632.

Ti doanh nghip khụng cú cỏc nghip v xut bỏn thng, khụng qua kho,
m mi hng húa u c nhp kho ri mi c xut bỏn cho khỏch hng,
do ú, mi hng húa nhp vo v xut bỏn u c hch toỏn trờn TK 156.
Chớnh vỡ vy, s liu trờn bng tng hp luụn khp vi th kho do th kho
m, vic kim tra v i chiu vi th kho ch l so sỏnh, i chiu gia bng
tng hp vi th kho.
Tuy nhiờn, doanh nghip li khụng hch toỏn chi phớ mua hng vo mt
tiu khon ca TK 156 (nh cỏc doanh nghip khỏc hay dựng TK 1562)
phõn b cho tng loi mt hng, m cng khụng theo dừi chi tit v hay a
vo tng tiu khon khỏc tng ng vi tng mt hng m ton b chi phớ
phỏt sinh trong quỏ trỡnh mua hng u c k toỏn tng hp vo chi phớ
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
21
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
qun lý doanh nghip. õy l mt im yu cn khc phc trong cụng tỏc k
toỏn ca doanh nghip.
Khi cú nghip v xut kho bỏn hng húa, k toỏn cn c vo phiu xut
kho, húa n GTGT v cỏc chng t cú liờn quan nhp s liu vo phõn h
nghip v v mỏy s t ng tớnh giỏ vn lờn s chi tit v s cỏi TK 632 v
cỏc loi s chi tit khỏc nh bỏo cỏo bỏn hng tng hp. Cựng lỳc mỏy s t
ng vo s Nht ký chung.
S chi tit c m riờng cho tng loi hng húa nờn luụn cú s i chiu
gia k toỏn vt t v k toỏn tiờu th. Vỡ l doanh nghip thng mi nờn giỏ
vn cú nh hng rt ln n kt qu hot ng bỏn hng ca doanh nghip.
T ú nh hng n li nhun. Vỡ vy, cn phi theo dừi cht ch v xỏc
nh ỳng giỏ vn ca hng bỏn ra trong k.
Vớ d: : Ngy 05/03/10, cụng ty xut bỏn theo húa n s 0031485, cho Cụng
ty TNHH Long Thnh mt lụ hng gm 20 CPU, vi n giỏ bỏn cha thu l
4.512.500. ng/chic, giỏ vn 3.824.523 ng/chic, v 15 Mn hỡnh vi
n giỏ bỏn cha thu l 3.712.000 ng/ch, giỏ vn 3.425.000ng/chic.

Sau khi tha thun vi khỏch hng, b phn kinh doanh tin hnh lp
hp ng vi khỏch hng trong ú quy nh rừ mi tha thun ca c hai bờn
v vic bỏn hng. Mu hp ng c lp nh sau:
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
22
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
Mu 2.1. Hp ng kinh t
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc
HP NG KINH T
S: 245/HKT-LI
- Cn c Phỏp lnh Hp ng kinh t
- Cn c vo kh nng v nhu cu cỏc bờn.
Hụm nay, ngy 05 thỏng 03 nm 2010 ti H Ni, chỳng tụi gm:
I DIN BấN A
- Tờn doanh nghip: CễNG TY TNHH K THUT Sễ
-
I DIN BấN B
- Tờn doanh nghip: CễNG TY TNHH LONG THNH
- .
Hai bờn thng nht tha thun ni dung hp ng nh sau:
iu 1: Ni dung cụng vic giao dch
Bờn A tha thun cung cp cho bờn B nhng hng húa nh sau:
STT Tờn hng húa S lng n giỏ
(ng)
Thnh tin
(ng)
01
03
CPU

Mn hỡnh
70 chiờc
1000 ch
45.125.250
37.120
315.876.750
371.200.000
Cng
Thu GTGT (5%)
Tng giỏ tr hp ng
687.076.750
34.353.838
721.430.588
(Bng ch: by trm hai mi mt triu bn trm ba mi nghỡn lm trm tỏm
mi tỏm ng)

iu 5: Phng thc thanh toỏn
Sau khi cú biờn bn bn giao, bờn B s tin hnh kim nh li cht lng
lụ hng. Ti a 15 ngy sau khi giao hng, bờn B s chuyn biờn bn kim
nghim ti cho bờn A.
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
23
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th.sỹ Hà Thị Phơng Dung
Nu cht lng lụ hng m bo nh trong hp ng thỡ bờn B s thanh
toỏn tng giỏ tr hp ng thnh mt t, chuyn khon bng tin VND trong
vũng 5 ngy sau khi bn giao biờn bn kim nghim vo ti khon ca cụng
ty ti Ngõn hng u t Cu Giy. Nu cht lng lụ hng khụng m bo,
bờn B cú quyn t chi thanh toỏn v c chp nhn tr li hng.

I DIN BấN A I DIN BấN B

(ký, h tờn v úng du) (ký, h tờn v úng du)
Cn c trờn hp ng, tin hnh lm th tc xut kho nh sau: phũng
kinh doanh lp phiu xut kho gm 3 liờn, t giy than vit mt lõn:
Liờn 1: Lu phũng kinh doanh.
Liờn 2: Chuyn cho th kho lm th tc xut kho. Sau ú th kho s
chuyn liờn ny cho phũng k toỏn lm cn c ghi s.
Liờn 3: Giao cho nhõn viờn ph trỏch chuyn hng cho khỏch hng. Sau
khi xong, nhõn viờn ny s chuyn li v phũng k toỏn.
Phiu xut kho c lp theo mu nh sau:
Mu 2.2. phiu xut kho
PHIU XUT KHO
Ngy 05 thỏng 03 nm 2010
SV: Nguyễn Thị Lam - Lớp KT K39 - BXD
24

×