Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Học tiếng anh qua báo Du lịch khách sạn new capsule với phòng giá rẻ tại moscow

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.85 KB, 4 trang )

Du lịch khách sạn New Capsule với phòng giá rẻ tại Moscow, Nga
- Travel New Capsule Hotel Offers Cheap "Rooms" In
Moscow, Russia
00:00 - This Sleepbox Hotel is situated right by Belorusskaya
Station = Khách sạn Sleepbox này có vị trí ngay gần ga
Belorusskaya
00:04 - It is one of the biggest stations in Moscow = Đây là một
trong những ga lớn nhất tại Moscow
00:06 - It’s got a quick link to Sheremetyevo International
Airport = Khách sạn này rất gần sân bay quốc tế Sheremetyevo
00:10 - just 20 minutes which means it is a good choice for
business travelers = chỉ mất 20 phút đi lại, đây quả thực là một
sự lựa chọn tuyệt vời
00:14 - who may only have a night = cho những thương gia
thường xuyên phải đi lại khi họ chỉ có một
00:15 - or two in between connecting flights = hoặc 2 đêm để
nghỉ ngơi giữa các chuyến bay liên tục
00:18 - There is also an internet connection here where you can
check your email = Ở đây cũng có kết nối mạng giúp bạn có thể
kiểm tra thư điện tử
00:21 - surf the web, see whether your flights are on time = lướt
web, và nhận biết lịch trình các chuyến bay của bạn
00:25 - And with the budget airline easy Jet = Và với loại máy
bay tiện lợi như Jet
00:27 - starting two new routes between Britain and Moscow in
the spring = bắt đầu 2 tuyến mới giữa nước Anh và Moscow vào
mùa xuân
00:30 - Sleepbox might also appeal to the younger budget
traveler = Sleepbox là một sự lựa chon hấp dẫn đối với những du
khách trẻ tuổi
00:34 - at the lower end of the market = với giá cả thấp


00:37 - This is what Sleepbox looks like from the outside = Đây
là hình dạng mà Sleepbox nhìn từ bên ngoài
00:40 - They are rather futuristic = Chúng được thiết kế rất sáng
tạo
00:41 - And they look like something from out of a sci-fi film =
Chúng trông giống như những thứ từ trong một bộ phim khoa
học viễn tưởng
00:48 - This is Sleepbox-Moscow’answer to budget
accomodation = Đây là hộp ngủ-điểm dừng chân ở Moscow cho
chỗ ở hợp túi tiền
00:52 - In a city where it is difficult to find a room = Trong một
thành phố mà việc tìm một căn phòng
00:54 - for less than 80 euros a night = rẻ hơn 80 euro 1 đêm
00:56 - this is going to be a very welcome accommodation = là
việc khó khăn thì đây sẽ là một chỗ ở khá lí tưởng
00:58 - What’s on offer here is certainly original = Những thứ ở
đây khá độc đáo
01:01 - There are 46 of these twin rooms and ten singles = Có 46
phòng đôi và 10 phòng đơn
01:06 - but at just 3.75 meters they are more like pods = nhưng
chỉ rộng có 3,75m chúng trông giống những chiếc khoang
01:10 - or capsules rather than actual rooms = và hộp kín hơn là
những căn phòng thực sự
01:13 - These little miniature rooms are strictly utilitarian =
Những căn phóng bé nhỏ này rất thiết thực
01:16 - but they are also high-tech = nhưng cũng rất hiện đại
01:19 - Each one is sound proof to guarantee a good night’s rest
= Mỗi phòng đều có sàn cách âm để đảm bảo giấc ngủ ngon
01:23 - There is a little drawer where you can keep your
belongings = Ở đây cũng có cái ngăn kéo nhỏ để đựng những vật

dụng của bạn
01:28 - One down there as well. = Cũng có một cái ở dưới nữa
01:30 - And these bunk beds rather like being on a train. = Và
những chiếc giường tầng này giống như ở trên tàu
01:36 - Mattress a bit more comfortable than = Chiếc đệm như
thế này tiện nghi hơn một chút
01:38 - what I am used to when I am sleeping in a train = so với
khi tôi phải ngủ trên một chiếc tàu hoả
01:41 - Pillows, sheets- just like you find them in a normal hotel
= Gối, khăn trải giường-những thứ bạn có thể thấy trong một
khách sạn bình thường
01:49 - For those people who are freaked out at the idea = Đối
với những người muốn trải nghiệm
01:52 - of sleeping in such a small space = ý tưởng ngủ trong
một không gian bé thế này
01:53 - or do not relish the idea of sharing with a complete
stranger = hoặc không muốn chia sẻ căn phòng với một người
hoàn toàn xa lạ
01:57 - they also have five normal rooms = họ cũng có 5 phòng
bình thường
01:59 - just like you would find in a regular hotel = giống với
những gì bạn thường thấy trong một khách sạn

×