Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Học tiếng anh qua báo Phòng bệnh tim từ ban đầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.4 KB, 5 trang )

Phòng bệnh tim từ ban đầu- Blocking the First Step of Heart
Disease
00:03 - The best way to prevent = Cách tốt nhất để ngăn chặn
00:04 - a massive heart attack = cơn đau tim nặng
00:05 - to prevent atherosclerosis = ngăn ngừa sơ vữa động
mạch
00:08 - is to start = là bắt đầu
00:09 - step number one = ngay từ bước đầu tiên
00:10 - blocking the build-up cholesterol = ngăn chặn việc hình
thành cholesterol
00:12 - which is a direct result of having = là kết quả trực tiếp từ
việc có
00:14 - too much LDL cholesterol = quá nhiều cholesterol LDL
00:15 - in our blood stream = trong máu của chúng ta
00:16 - which is a direct result = là kết quả của việc
00:18 - of the eating three things = ăn 3 chất sau đây
00:19 - number one = thứ 1
00:20 - saturated fat = chất béo bão hòa
00:22 - found mostly in meat = được tìm thấy chủ yếu trong thịt
00:22 - dairy and eggs = sữa và trứng
00:23 - number two = thứ 2
00:24 - trans fat = chất béo chuyển hóa
00:25 - found mostly in processed junk = được tìm thấy chủ yếu
trong thức ăn kém bổ dưỡng
00:27 - in animal products = trong sản phẩm từ động vật
00:28 - in the American diet = ở chế độ ăn của người Mỹ
00:28 - number three = thứ 3
00:29 - the consumption of cholesterol itself = là sự tiêu thụ
cholesterol
00:32 - from meat = từ thịt
00:32 - dairy especially eggs = sữa và đặc biệt là trứng


00:35 - Elevated LDL cholesterol levels is also caused = Như
chúng ta đã biết, nồng độ cholesterol LDL cao
00:37 - as we've seen = cũng được hình thành
00:38 - by the lack of consumption = bởi sự thiếu tiêu thụ chất

00:40 - of fiber found in = được tìm thấy trong
00:42 - all whole plant foods = tất cả các sản phẩm thực vật
00:44 - Since we’ve all eat enormous = Bởi vì tất cả chúng ta ăn
1 lượng lớn
00:45 - quantities of fiber = chất xơ
00:46 - when we don't do = khi không làm việc
00:47 - or LDL ends up much higher = hoặc LDL được hình
thành nhiều hơn nhiều
00:49 - than it's supposed to be = so với những gì chúng ta nghĩ
về nó
00:51 - Since all plants have fiber = Nói chung, vì tấ cả các loài
thực vật đều chứa chất xơ
00:53 - and all animals saturates fat = và các động vật thì chuyển
hóa chất béo
00:54 - and cholesterol = và cholesterol
00:55 - in general = nói chung
00:56 - all whole plant foods tend to lower = tất cả các sản phẩm
thực vật co xu hướng làm giảm
00:58 - our risk of dying = nguy cơ tử vong
00:59 - from our number one killer = từ những “kẻ sát nhân”số 1
này
01:00 - and all whole animal foods = và tất cả những sản phẩm
động vật
01:02 - tend to raise our risk = thì có xu hướng làm tăng nguy cơ
này

01:04 - There are = có
01:04 - however = Tuy nhiên
01:04 - processed plant foods = ví dụ có những sản phẩm thực
vật đã qua quá trình chế biến
01:06 - that do raise cholesterol = mà làm tăng lượng cholesterol
01:08 - hydrogenated vegetable oil = bằng phương pháp hydro
hóa dầu ăn
01:09 - for example = ví dụ
01:10 - and processed animal foods = và những sản phẩm động
vật đã qua chế biến
01:11 - that don't skim milk = mà không tách sữa
01:12 - and egg whites = sữa và lòng trắng trứng
01:14 - In animal models = Ở cơ thể động vật
01:16 - animal proteins alone = chỉ các chất protein
01:18 - increase cholesterol = mới làm tăng cholesterol
01:20 - But in people = nhưng ở người
01:22 - it's more the animal fat = chứa nhiều mỡ động vật
01:23 - and cholesterol = và cholesterol hơn
01:25 - or at least in adults = và ở người lớn là chứa ít nhất
01:27 - There was a study of = Đã có 1 nghiên cứu ở
01:28 - one to three year olds = trẻ từ 1 đến 3 tuổi
01:29 - that found that swapping = cho thấy rằng sự trao đổi
01:31 - in wheat protein for milk = sự trao đổi trong protein từ
lúa mì sang protein trong sữa
01:33 - protein dramatically lowered cholesterol = làm giảm 1
cách đáng kể lượng cholesterol,
01:35 - and then when they = và sau đó khi chúng tôi
01:36 - went back to milk protein = quay trở về protein trong
sữa
01:37 - it rose back up again = cholesterol sẽ tăng trở lại

01:39 - But as the researchers admit = Nhưng như các nhà
nghiên cứu thừa nhận rằng
01:40 - that they couldn't completely control = họ không thể
kiểm soát hoàn toàn
01:42 - for the cholesterol- the use of the milk = lượng
cholesterol
01:44 - protein casein precludes the preparation = protein casein
ngăn cản việc
01:47 - of a cholesterol-free diet = của một chế độ ăn uống
cholesterol
01:48 - cholesterol and animal products = cholesterol và sản
phẩm động vật
01:50 - go hand-in-hand = liên quan chật chẽ với nhau
01:51 - just as it's hard to create a plan = cũng giống như thật khó
để tạo ra một kế hoạch
01:53 - based diet without some fiber slipping in = mà không sử
dụng sản phẩm có chất xơ
01:56 - even when they tried = thậm chí khi họ đã cố gắng
01:57 - to feed kids on white = nuôi bọn trẻ bằng flour trắng
01:59 - of whole wheat = thay vì sử dụng toàn lúa mì
02:01 - Bottom-line to block = Điểm mấu chốt để phòng bệnh
tim
02:02 - that first step of heart disease = ngay từ ban đầu là
02:04 - we need to eat more plants = chúng ta cần ăn nhiều rau
củ quả hơn
02:05 - less animals = ăn ít thịt động vật đi
02:06 - because that means more fiber = vì điều đó nghĩa là
nhiều chất xơ
02:08 - and less saturated fat = ít chất béo bão hòa
02:10 - and cholesterol = và cholesterol

×