Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Thực trạng và giải pháp thu hút và sử dụng có hiệu quả vốn ODA của Nhật Bản tại Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.76 KB, 57 trang )

Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
Mục lục
2.3. Tỡnh hỡnh qun lý vn ODA ti Vit Nam : 36
SV: Nguyễn Hà Trang Lớp: Kinh tế đầu t 49D
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
LI M U
Trong quỏ trỡnh cụng nghip húa, hin i húa t nc vi mc tiờu
a Vit Nam c bn tr thnh mt nc cụng nghip vo nm 2020, chỳng
ta gp rt nhiu tr ngi do thiu vn, thiu k thut, ngun nhõn lc cht
lng thp c s h tng yu kộm Nhng Vit Nam ó t c nhng
thnh tu ỏng t ho: Tc tng trng GDP bỡnh quõn hng nm t trờn
7%, i sng ca nhõn dõn ngy cng c nõng cao v khụng nhng t
c nhng thnh tu v mt kinh t m cỏc mt ca i sng vn hoỏ- xó
hi, giỏo dc, y t cng c nõng cao rừ rt, tỡnh hỡnh chớnh tr n nh, an
ninh- quc phũng c gi vng, cỏc mi quan h hp tỏc quc t ngy cng
c m rng. Vt qua nhng tr ngi ca nờn kinh t t c nhng
thnh cụng ú, bờn cnh s khai thỏc hiu qu cỏc ngun lc trong nc thỡ
s h tr t bờn ngoi úng mt vai trũ quan trng c bit l s h tr phỏt
trin chớnh thc(ODA) ca cỏc quc gia v t chc quc t. Trong cỏc nh ti
tr ODA cho Vit Nam thỡ Nht Bn l nh ti tr sm nht, v cng l nh
ti tr ln nht ca Vit Nam. Thỏng 11-1992, Nht Bn l nc phỏt trin
u tiờn tuyờn b ni li vin tr phỏt trin chớnh thc cho Vit Nam, gúp
phn khai thụng mi quan h ca Vit nam vi cỏc t chc ti chớnh quc t
ch cht. T ú n nay, Nht Bn luụn gi vai trũ l nh ti tr hng u cho
Vit Nam, lng vn ODA ca nc ny dnh cho Vit Nam chim n 40%
lng vn ODA m chỳng ta nhn c. Vy thc trng thu hỳt v s dng
ngun vn ny t nm 1992 n nay nh th no ? ODA Nht Bn ó cú
nhng úng gúp gỡ cho nn kinh t Vit Nam ? Hin nay khi Vit Nam ó tr
thnh nc cú thu nhp trung bỡnh, ngun vn ODA Nht Bn cng nh
ngun vn ODA núi chung s cú nhiu thay i, vy Vit Nam nờn cú nhng
thay i gỡ trong vic thu hỳt v s dng vn ODA ? Vi mong mun gii ỏp


c cõu hi trờn v cú mt cỏi nhỡn sõu hn, ton din hn v ODA ca
Nht Bn, em ó quyt nh la chn ti : Thc trng v gii phỏp thu
hỳt v s dng cú hiu qu vn ODA ca Nht Bn ti Vit Nam
thc hin ỏn mụn hc ca mỡnh.
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
1
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
CHNG I :
TNG QUAN V NGUN VN ODA V HOT NG H
TR PHT TRIN CHNH THC CA NHT BN
1.1. Tng quan v ngun vn ODA
1.1.1.Khỏi nim v ODA
H tr phỏt trin chớnh thc hay cũn gi l vin tr phỏt trin chớnh
thc ( gi tt l ODA) l cỏc khon vin tr khụng hon li hoc cỏc khon
vay vi nhng iu kin u ói hoc hn hp cỏc khon trờn c cung cp
bi cỏc nh nc, cỏc t chc kinh t, ti chớnh quc t v cỏc t chc phi
chớnh ph nhm h tr cho phỏt trin kinh t - xó hi nhng nc ang v
chm phỏt trin c tip nhn ngun vn ny.
ODA bao gm cỏc khon vin tr khụng hon li, vin tr cú hon li,
hoc tớn dng u ói ca cỏc chớnh ph, cỏc t chc liờn chớnh ph, cỏc t
chc phi chớnh ph, cỏc t chc thuc h thng Liờn hp quc ( UN), cỏc t
chc ti chớnh quc t dnh cho cỏc nc ang v chm phỏt trin.
1.1.2. c im ca ODA
1.1.2.1. Vn ODA mang tớnh u ói
Vn ODA cú thi gian cho vay ( hon tr vn ) di, cú thi gian õn hn
di ( ch tr lói, cha tr n gc ). õy cng chớnh l mt s u ói dnh cho
nc vay. Vn ODA ca WB, ADB, Ngõn hng Hp tỏc Quc t Nht Bn
( JBIC) cú thi gian hon tr l 40 nm v thi gian õn hn l 10 nm.
iu kin mt ngun vn c coi l vn ODA:

- Lói sut thp: di 3%/nm, trung bỡnh thng l: 1-2 %/nm.
- Thi gian cho vay cng nh thi gian õn hn di: 25- 40 nm mi
phi hon tr li, thi gian õn hn: 8-10 nm.
- Trong ngun vn ODA luụn cú mt phn vin tr khụng hon li,
thp nht l 25% ca tng s vn ODA
Thụng thng, trong ODA, cú thnh t vin tr khụng hon li ( tc l
cho khụng). õy chớnh l im phõn bit gia vin tr v cho vay thng
mi. Thnh t cho khụng c xỏc nh da vo thi gian cho vay, thi gian
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
2
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
õn hn v so sỏnh mc lói sut vin tr vi mc lói sut tớn dng thng mi.
S u ói õy l so sỏnh vi tớn dng thng mi trong tp quỏn quc t.
Cho vay u ói hay cũn gi l cho vay mm . Cỏc nh ti tr thng ỏp
dng nhiu hỡnh thc khỏc nhau lm mm khon vay, chng hn kt
hp mt phn ODA khụng hon li v mt phn tớn dng gn vi iu kin
thng mi to thnh tớn dng hn hp.
Vn ODA mang tớnh u ói cũn c th hin ch nú ch dnh riờng
cho cỏc nc ang v chm phỏt trin, vỡ mc tiờu phỏt trin. Cú 2 iu kin
c bn nht cỏc nc ang v chm phỏt trin cú th nhn c ODA l :
- iu kin th nht : Tng sn phm quc ni (GDP) bỡnh quõn u
ngi thp. Nc cú GDP bỡnh quõn u ngi cng thp thỡ thng c t
l vin tr khụng hon li ca ODA cng ln v kh nng vay vi lói sut
thp v thi hn u ói cng ln. Khi cỏc nc ny t trỡnh phỏt trin nht
nh qua ngng úi nghốo thỡ s u ói ny s gim i.
- iu kin th hai : Mc tiờu s dng vn ODA ca cỏc nc ny phi
phự hp vi chớnh sỏch v phng hng u tiờn xem xột trong mi quan h
gia bờn cp v bờn nhn ODA.
Thụng thng, cỏc nc cung cp ODA u cú nhng chớnh sỏch v u

tiờn riờng ca mỡnh, tp trung vo mt s lnh vc m h quan tõm hay cú kh
nng k thut v t vn ( v cụng nghm, kinh nghim qun lý,) ng thi,
i tng u tiờn ca cỏc nc cung cp ODA cng cú th thay i theo tng
giai on c th. Vỡ vy, nm c hng u tiờn v tim nng ca c nc,
cỏc t chc cung cp ODA l rt cn thit.
V thc cht, ODA l s chuyn giao cú hon li hoc khụng hon li
trong nhng iu kin nht nh mt phn Tng sn phm quc dõn (GNP) t
cỏc nc phỏt trin sang cỏc nc ang phỏt trin. Nh vy ngun gc thc
cht ca ODA chớnh l mt phn ca tng sn phm quc dõn ca cỏc nc
giu c chuyn sang cỏc nc nghốo. Do vy ODA rt nhy cm v mt xó
hi v chu s iu chnh ca d lun xó hi t phớa nc cung cp cng nh
t phớa nc tip nhn ODA.
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
3
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
1.1.2.2. Vn ODA mang tớnh rng buc
ODA cú th rng buc ( hoc rng buc mt phn hoc khụng rng )
nc nhn v a im chi tiờu. Ngoi ra mi nc cung cp vin tr cng
u cú nhng rng buc khỏc nhau nhiu khi rt cht ch vi nc nhn u
t. Vớ d : Nht Bn quy nh vn ODA ca Nht u c thc hin bng
ng Yờn Nht Bn. Ngun ODA luụn cha ng c tớnh u ói cho nc
tip nhn v li ớch ca nc vin tr.
Vn ODA gn lin vi chớnh tr v l mt trong nhng phng tin
thc hin ý chớnh tr : Vin tr ca cỏc nc phỏt trin khụng ch n
thun l vic tr giỳp hu ngh, m cũn l mt cụng c li hi thit lp v
duy trỡ li ớch kinh t v v th chớnh tr cho nc ti tr. Nhng nc cp
vin tr ũi hi cỏc nc tip nhn phi thay i chớnh sỏch phỏt trin cho
phự hp vi li ớch ca bờn ti tr. Ngoi ra, ODA cũn chu nh hng bi
cỏc quan h sn cú ca bờn cp vin tr cho nc nhn vin tr bi s tng

hp v th ch chớnh tr, bi quan h a d gn gi. Khi nhn vin tr, cỏc
nc nhn cn cõn nhc k lng nhng iu kin ca cỏc nh ti tr. Khụng
vỡ li ớch trc mt m ỏnh mt nhng quyn li lõu di. Quan h h tr phỏt
trin chớnh thc phi m bo tụn trng ton vn lónh th ca nhau, khụng
can thip vo cụng vic ni b ca nhau, bỡnh ng cựng cú li.
Vn ODA gn vi cỏc iu kin kinh t : Cỏc nc vin tr núi chung
u khụng quờn dnh c li ớch cho mỡnh, va gõy nh hng chớnh tr,
va thc hin xut khu hng húa v dch v t vn vo nc tip nhn vin
tr. Nhỡn chung 22% vin tr ca DAC phi c s dng mua hng húa
v dch v ca cỏc quc gia vin tr. H gn qu vin tr vi vic mua hng
húa v dch v ca nc h nh l mt bin phỏp tng cng kh nng lm
ch th trng xut khu v gim bt tỏc ng ca vin tr i vi cỏn cõn
thanh toỏn.
1.1.2.3. ODA l ngun vn cú kh nng gõy n
Khi tip nhn v s dng vn ODA do tớnh cht u ói nờn gỏnh nng
n nn thng cha xut hin. Mt s nc do s dng khụng hiu qu ODA,
cú th to nờn s tng trng nht thi, nhng sau mt thi gian li lõm vo
vũng n nn do khụng cú kh nng tr n. S phc tp chớnh l ch vn
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
4
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
ODA khụng cú kh nng u t trc tip cho sn xut, nht l cho xut khu
trong khi vic tr n li da vo xut khu thu ngoi t. Do ú, trong khi
hoch nh chớnh sỏch s dng ODA phi phi hp vi cỏc loi ngun vn
tng cng sc mnh kinh t v kh nng xut khu.
1.1.3. Phõn loi ODA
1.1.3.1. Theo ngun vn cung cp
- ODA song phng : Nc ny vin tr, ti tr cho nc khỏc.
- ODA a phng : Nhiu nc hỡnh thnh mt qu ( hoc t chc)

vin tr, ti tr cho mt nc.
1.1.3.2. Theo tớnh cht
- ODA khụng hon li : õy l ngun vn ODA m nh ti tr cp cho
cỏc nc nghốo khụng ũi hi phi tr li. Cng cú mt s nc khỏc c nhn
loi ODA ny khi gp phi cỏc vn nghiờm trng nh thiờn tai, dch bnh i
vi cỏc nc ang phỏt trin, ngun vn ny thng c cp di dng cỏc d
ỏn h tr k thut, cỏc chng trỡnh xó hi hoc h tr cho cụng tỏc chun b d
ỏn. ODA khụng hon li thng l cỏc khon tin nhng cng cú khi l hng hoỏ,
vớ d nh lng thc, thuc men hay mt s dựng thit yu. ODA khụng hon
li thng u tiờn v cung cp thng xuyờn cho lnh vc giỏo dc, y t. Cỏc
nc Chõu u hin nay dnh mt phn khỏ ln ODA khụng hon li cho vn
bo v mụi trng, c bit l bo v rng v cỏc loi thỳ quý.
- ODA vn vay u ói : õy l khon ti chớnh m chớnh ph nc nhn
phi tr nc cho vay, ch cú iu õy l khon vay u ói. Tớnh u ói ca nú
c th hin mc lói sut thp hn lói sut thng mi vo thi im cho
vay, thi gian vay kộo di, cú th cú thi gian õn hn. Trong thi gian õn hn,
nh ti tr khụng tớnh lói hoc nc i vay c tớnh mt mc lói sut c bit.
Loi ODA ny thng c nc tip nhn u t vo cỏc d ỏn c s h tng
xó hi nh xõy dng ng xỏ, cu cng, nh mỏy Mun c nh ti tr
ng ý cung cp, nc s ti phi trỡnh cỏc vn bn d ỏn lờn cỏc c quan cú
thm quyn ca chớnh ph nc ti tr. Sau khi xem xột kh thi v tớnh hiu
qu ca d ỏn, c quan ny s trỡnh lờn chớnh ph phờ duyt. Loi ODA
ny chim phn ln khi lng ODA trờn th gii hin nay.
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
5
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
- Vin tr hn hp : ODA theo hỡnh thc ny bao gm mt phn l
ODA khụng hon li v mt phn l ODA vn vay u i. õy l loi ODA
c ỏp dng ph bin trong thi gian gn õy. Loi ODA ny c ỏp dng

nhm mc ớch nõng cao hiu qu s dng ngun vn ny.
1.1.3.3.Theo mc ớch
- H tr c bn: l nhng ngun lc c cung cp u t xõy dng
c s h tng kinh t - xó hi v mụi trng. õy thng l nhng khon cho
vay u ói.
- H tr k thut : l nhng ngun lc dnh cho chuyn giao tri thc,
cụng ngh, xõy dng nng lc, tin hnh nghiờn cu c bn hay nghiờn cu
tin u t phỏt trin th ch v ngun nhõn lc Loi h tr ny ch yu l
vin tr khụng hon li.
1.1.3.4. Theo iu kin
- ODA khụng rng buc : L vic s dng ngun ti tr khụng b rng
buc bi ngun s dng hay mc ớch s dng.
- ODA cú rng buc :
+ Rng buc bi ngun s dng: Cú ngha l ngun ODA c cung
cp dnh mua sm hng hoỏ, trang thit b hay dch v ch gii hn cho
mt s cụng ty do nc ti tr s hu hoc kim soỏt ( i vi vin tr song
phng ), hoc cụng ty ca cỏc nc thnh viờn (i vi vin tr a phng).
+ Rng buc bi mc ớch s dng: Ngha l nc nhn vin tr ch
c cung cp ngun vn ODA vi iu kin l phi s dng ngun vn ny
cho nhng lnh vc nht nh hay nhng d ỏn c th.
- ODA rng buc mt phn: Nc nhn vin tr phi dnh mt phn
ODA chi nc vin tr (nh mua sm hng hoỏ hay s dng cỏc dch v
ca nc cung cp ODA), phn cũn li cú th chi bt c õu.
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
6
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
1.1.3.5. Theo i tng s dng
- H tr d ỏn: õy l hỡnh thc ch yu ca ODA thc hin cỏc d
ỏn c th. Nú cú th l h tr c bn hoc h tr k thut, cú th l cho khụng

hoc cho vay u ói.
- H tr phi d ỏn: L loi ODA c nh ti tr cung cp trờn c s
t nguyn. Nhn thc v cỏc vn bc xỳc nc s ti, nh ti tr yờu cu
chớnh ph nc s ti c vin tr nhm thỏo g nhng khú khn ú. Khi
c chớnh ph chp thun thỡ vic vin tr c tin hnh theo ỳng tho
thun ca hai bờn. Loi ODA ny thng c cung cp kốm theo nhng ũi
hi t phớa chớnh ph nc ti tr. Do ú, chớnh ph nc ny phi cõn nhc
k cỏc ũi hi t phớa nh ti tr xem cú tho ỏng hay khụng. Nu khụng
tho ỏng thỡ phi tin hnh m phỏn nhm dung ho iu kin ca c hai
phớa. Loi ODA ny thng cú mc khụng hon li khỏ cỏo, bao gm cỏc loi
hỡnh sau:
+ H tr cỏn cõn thanh toỏn: Trong ú thng l h tr ti chớnh trc
tip (chuyn giao tin t) hoc h tr hng hoỏ, hay h tr xut nhp khu.
Ngoi t hoc hng hoỏ c chuyn vo qua hỡnh thc ny cú th c s
dng h tr cho ngõn sỏch.
+ H tr tr n: Ngun ODA cung cp dựng thanh toỏn nhng mún
n m nc nhn vin tr ang phi gỏnh chu.
+ Vin tr chng trỡnh: L khon ODA dnh cho mt mc ớch tng
quỏt vi thi gian xỏc nh m khụng phi xỏc nh chớnh xỏc nú s c s
dng nh th no.
1.1.4. Vai trũ ca ODA i vi s phỏt trin ca cỏc quc gia
1.1.4.1. Vai trũ ca ODA i vi nc ti tr
Vin tr song phng to iu kin cho cỏc cụng ty ca bờn cung cp
hot ng thun li hn ti cỏc nc nhn vin tr mt cỏch giỏn tip. Cựng
vi s gia tng ca vn ODA, cỏc d ỏn u t ca nhng nc vin tr cng
tng theo vi nhng iu kin thun li, ng thi kộo theo s gia tng v
buụn bỏn gia hai quc gia. Ngoi ra, nc vin tr cũn t c nhng mc
ớch v chớnh tr, nh hng ca h v mt kinh t - vn hoỏ i vi nc
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D

7
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
nhn cng s tng lờn. Ngun ODA a phng mc dự cng cú u im giỳp
cỏc nc tip nhn khụi phc v phỏt trin kinh t, nhng nú cng cú mt tiờu
cc ch d to ra nn tham nhng trong cỏc quan chc Chớnh ph hoc phõn
phi giu nghốo trong cỏc tng lp dõn chỳng nu khụng cú nhng chớnh sỏch
kim soỏt v qun lý cht ch vic s dng ngun vn ny trong nc. iu
nguy him nht cú th xy ra ca vin tr ODA l cỏc nc cung cp khụng
nhm ci to nn kinh t - xó hi ca nc ang phỏt trin m nhm vo cỏc
mc ớch quõn s.
1.1.4.2. Vai trũ ca ODA i vi nc nhn ti tr
1.1.4.2.1. Tỏc ng tớch cc
Tm quan trng ca ODA i vi cỏc nc ang v kộm phỏt trin l iu
khụng th ph nhn. iu ny c th hin rừ qua nhng thnh cụng m cỏc
nc tip nhn ODA ó t c. u tiờn, trong khi cỏc nc ang phỏt trin a
phn l trong tỡnh trng thiu vn trm trng nờn thụng qua ODA song phng cú
thờm vn phc v cho quỏ trỡnh phỏt trin kinh t - xó hi. ODA mang li
ngun lc cho t nc. Th na, theo cỏc nh kinh t, vic s dng vin tr
cỏc nc ang phỏt trin nhm loi b s thiu vn v ngoi t, tng u t vn
n im m ú s tng trng kinh t to iu kin cho cỏc nc ny t c
n quỏ trỡnh t duy trỡ v phỏt trin. To iu kin cỏc nc tip nhn cú th
vay thờm vn ca cỏc t chc quc t, thc hin vic thanh toỏn n ti hn qua s
giỳp ca ODA. ODA cũn cú th giỳp cỏc nc ang lõm vo tỡnh trng phỏ giỏ
ng ni t cú th phc hi ng tin ca nc mỡnh thụng qua nhng khon h
tr ln ca cỏc t chc ti chớnh quc t mang li. ODA giỳp cỏc nc nhn h
tr to ra nhng tin u tiờn, t nn múng cho s phỏt trin v lõu di thụng
qua lnh vc u t chớnh ca nú l nõng cp c s h tng v kinh t. ODA tỏc
ng tớch cc n phỏt trin kinh t xó hi ca cỏc a phng v vựng lónh th,
c bit l cỏc thnh ph ln: ngun vn ny trc tip giỳp ci thin iu kin v
v sinh y t, cung cp nc sch, bo v mụi trng. ng thi ngun ODA cng

gúp phn tớch cc trong vic phỏt trin c s h tng nụng thụn, phỏt trin nụng
nghip, xoỏ úi gim nghốo ODA giỳp cỏc doanh nghip nh trong nc cú
thờm vn, to iu kin nõng cao hiu qu u t cho sn xut kinh doanh, dn
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
8
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
dn m rng qui mụ doanh nghip. Ngoi ra ODA cũn giỳp cỏc nc nhn vin
tr cú c hi nhp khu mỏy múc thit b cn thit cho quỏ trỡnh cụng nghip
hoỏ - hin i hoỏ t nc, t cỏc nc phỏt trin. Thụng qua nc cung cp
ODA nc nhn vin tr cú thờm nhiu c hi mi tham gia vo cỏc t chc
ti chớnh th gii, t c s giỳp ln hn v vn t cỏc t chc ny.
1.1.4.2.2. Tỏc ng tiờu cc
Bờn cnh nhng mt tớch cc, ODA cng cú khụng ớt nhng mt hn
ch. Hn ch rừ nht ca vin tr phỏt trin chớnh thc ODA l cỏc nc nu
mun nhn c ngun vn ny phi ỏp ng cỏc yờu cu ca bờn cp vin
tr. Mc ỏp ng cng cao thỡ vin tr tng lờn cng nhiu. Ngay trong
mt nc, tỡnh trng tp trung ODA vo cỏc thnh ph trng im cng to
nờn s mt cõn i trong c cu kinh t - xó hi ca quc gia ú, lm cho h
ngn cỏch giu nghốo thnh th v nụng thụn cng tr nờn cỏch bit. Cho n
nay, mc dự bi cnh quc t ó cú nhiu bin i, song mc tiờu v li ớch
ca cỏc nc cp vn theo ui hu nh khụng thay i so vi trc õy: tp
trung cho an ninh ca h thng TBCN, tuyờn truyn dõn ch kiu phng tõy,
trúi buc s phỏt trin kinh t ca cỏc quc gia ph thuc th gii th ba vo
trong mt trt t t do m cỏc trung tõm t bn ó sp t khuyn khớch t do
hoỏ kinh t m ng cho t bn nc ngoi trn vo
1.2. Hot ng h tr phỏt trin chớnh thc ca Nht Bn
1.2.1. Cỏc c quan qun lý v t chc cung cp ODA ti Nht Bn :
Hin nay, Nht Bn l nc cung cp nhiu Vin tr phỏt trin chớnh
thc (ODA) nht trờn th gii (i vi Vit Nam, õy cng l nc cp ODA

nhiu nht). H tr ODA ca Nht vo Vit Nam thụng qua 3 con ng:
- Ngõn hng hp tỏc quc t Nht Bn (JBIC): Cp tớn dng.
- C quan Hp tỏc Quc t Nht Bn (JICA): H tr v k thut.
- i s quỏn Nht Bn (trong thut ng ca DAD c xỏc nh l
Chớnh ph Nht Bn): Qun lý cỏc khon vin tr khụng hon li v cỏc d
ỏn vin tr khụng hon li vi quy mụ nh.
Trong ú, cỏc chớnh sỏch ODA ca Nht Bn ch yu c thc hin
thụng qua 2 t chc l: Ngõn hng Hp tỏc Quc t Nht Bn (JBIC) v C
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
9
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
quan hp tỏc v phỏt trin Nht Bn (JICA). JBIC v JICA l t chc xỳc tin
hp tỏc quc t v trc tip t chc thc hin ti tr thụng qua vic trin khai
cỏc d ỏn h tr k thut, tng cng nng lc trờn cỏc lnh vc cho cỏc nc
ang phỏt trin. Sau õy chỳng ta s tỡm hiu k hn v hai t chc ny :
1.2.1.1 Ngõn hng Hp tỏc Quc t Nht Bn ( JIBIC)
JBIC c thnh lp vo thỏng 10 nm 1999 trờn c s vic sỏt nhp
hai t chc Qu hp tỏc Kinh t Hi ngoi Nht Bn (OECF) v Ngõn hng
Xut-Nhp khu Nht Bn (JEXIM).
Mc ớch hot ng: JBIC l mt t chc ti chớnh ca chớnh ph Nht
Bn hng ti mc ớch (i) s phỏt trin t ch v n nh v kinh t v xó
hi ca cỏc quc gia trờn th gii, (ii) mi quan h kinh t cht ch v vng
chc hn gia Nht Bn v cỏc nc. JBIC thc hin vic cho vay v cỏc
hot ng ti chớnh khỏc nhm thỳc y hot ng xut nhp khu v cỏc hot
ng kinh t ca Nht Bn nc ngoi. JBIC hot ng trờn nguyờn tc
khụng cnh tranh vi cỏc nh ch ti chớnh trong khu vc t nhõn.
Hot ng chớnh: Hot ng ti chớnh quc t (IFOs) v cỏc hp tỏc
kinh t hi ngoi (OECOs) (thụng qua cỏc hot ng ODA)
Hot ng ti chớnh quc t

Mc tiờu c bn l nhm thỳc y xut nhp khu v cỏc hot ng kinh
t ca Nht Bn nc ngoi v úng gúp vo s n nh ca trt t ti chớnh
quc t. Cỏc hot ng ny bao gm: cho vay xut khu, cho vay nhp khu,
cho vay u t nc ngoi, u t khụng rang buc (khụng yờu cu mua sm
hng hoỏ v dch v t Nht Bn), bo lónh, cho vay bc cu, gúp c phn v
cho hot ng nghiờn cu cn thit thc hin cỏc nghip v trờn.
Cỏc hot ng hp tỏc kinh t hi ngoi
Mc tiờu c bn l nhm h tr cỏc quc gia ang phỏt trin trong n lc
phỏt trin c s h tng kinh t xó hi v n nh nn kinh t ca cỏc quc gia
ny, gn õy cũn bao gm ti tr cho xoỏ úi gim nghốo v bo v mụi
trng. Cỏc hot ng ny bao gm: vn vay ODA, ti tr u t khu vc t
nhõn v cho hot ng nghiờn cu cn thit thc hin cỏc nghip v trờn.
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
10
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
JBIC Vit Nam
JBIC ó m vn phũng i din H Ni vo ngy 20/1/1995. Hin nay
a ch vn phũng i din ti tng 6, 63 Lý Thỏi T, H Ni, Vit Nam.
- Chin lc hot ng c bn : Tng trng v xoỏ úi gim nghốo l hai
nhim v song hnh, cú chỳ trng ti mụi trng v phỏt trin ngun nhõn lc.
- Cỏc hot ng ca JBIC ti Vit Nam
ã Tr giỳp C s h tng kinh t nhm duy trỡ tng trng kinh t bn
vng v nõng cao kh nng cnh tranh quc t.
ã H tr xúa úi gim nghốo.
ã Gúp phn bo v v qun lý mụi trng.
ã Tr giỳp phỏt trin ngun nhõn lc.
1.2.1.2 C quan hp tỏc v phỏt trin Nht Bn ( JICA)
T chc hin nay ó c thnh lp ngy 1 thỏng 10 nm 2003. Tin
thõn ca nú cng l JICA l mt t chc bỏn chớnh ph thuc B Ngoi giao

Nht Bn c lp nm 1974.
Hot ng chớnh : JICA l c quan iu phi vn ODA cho chớnh
ph Nht Bn. ODA c chia thnh vin tr song phng, trong ú h tr
c cho trc tip cho cỏc nc ang phỏt trin, v vin tr a phng, c
cung cp qua cỏc t chc quc t. JICA cung cp vin tr song phng trong
cỏc hỡnh thc hp tỏc k thut, vn vay ODA Nht Bn v vin tr.
Mc tiờu hot ng : C quan ny cú mc tiờu gúp phn phỏt
trin kinh t xó hi cỏc nc ang phỏt trin, tng cng hp tỏc quc t
ca Nht Bn. t mc tiờu ny, JICA thc hin thụng qua vic chia
s kin thc v kinh nghim ca Nht Bn vi cỏc nc ang phỏt trin.
Trc õy, JICA tp trung h tr Vit Nam 5 mc tiờu u tiờn sau: xõy
dng c ch v phỏt trin nng lc; in, giao thụng v cỏc loi hỡnh c s h
tng khỏc; phỏt trin nụng nghip v nụng thụn; giỏo dc v y t; mụi trng.
Tuy nhiờn, t nm 2003, s h tr tp trung vo 3 lónh vc u tiờn sau: xỳc
tin tng trng, ci thin iu kin sng v xó hi, xõy dng c ch.
1.2.2. Chớnh sỏch ODA ca Nht Bn
Chớnh sỏch ODA l mt trong nhng cụng c cú tớnh cht tr ct trong
chớnh sỏch i ngoi ca Nht Bn, vi mc ớch chớnh nhm thỳc y s
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
11
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
phỏt trin n nh nn kinh t quc t ch yu thụng qua h tr cho s phỏt
trin bn vng cỏc ngun ti nguyờn, kinh t v c s h tng cỏc nc
ang phỏt trin, c bit l giỳp cỏc nc ny gii quyt nhng khú khn
kinh t phi i mt. Nh ú m nh hng v li ớch kinh t ca Nht cng
c cng c thờm.
1.2.2.1 Cỏc chớnh sỏch c bn v ODA ca Nht Bn
H tr tinh thn t lc ca cỏc nc phỏt trin
Trit lý quan trng nht ca ODA ca Nht Bn l h tr, giỳp

cỏc n lc t phỏt trin cỏc quc gia da trờn qun lý tt, bng cỏch m rng
hp tỏc phỏt trin ngun nhõn lc ca h, t chc xõy dng bao gm : phỏt
trin h thng phỏp lý v kinh t, xõy dng c s h tng xó hi, ó cu thnh
c s cho cỏc nc ang phỏt trin. Theo ú, Nht Bn tụn trng quyn s
hu ca cỏc nc ang phỏt trin, v nhng ni u tiờn v chin lc phỏt
trin riờng. Trong vic thc hin chớnh sỏch nờu trờn, Nht Bn s u tiờn h
tr cỏc nc ang phỏt trin n lc hot ng theo ui hũa bỡnh, dõn ch,
bo v quyn con ngi, nh cng nh ci cỏch c cu trong lnh vc kinh t
v xó hi.
Tng cng an ninh, an ton cho con ngi.
Nht Bn s thc hin ngun vn ODA tng cng nng lc ca cỏc
cng ng a phng thụng qua phỏt trin ngun nhõn lc. m bo
phm giỏ con ngi c duy trỡ tt c cỏc khõu, t giai on xung t v
phỏt trin n giai on xõy dng li, Nht Bn s m rng h tr cho vic
bo v v trao quyn cho cỏ nhõn.
m bo s cụng bng
Trong xõy dng v thc hin chớnh sỏch h tr, Nht Bn s thc hin
cỏc bc m bo s cụng bng. iu ny cn phi t c bng cỏch
xem xột n tỡnh trng d b tn thng xó hi, v khong cỏch gia ngi
giu v ngi nghốo cng nh khong cỏch gia cỏc vựng khỏc nhau trong
vic phỏt trin quc gia. Trong ú, quan im v bỡnh ng gii l quan
trng. Nht Bn s n lc hn na ci thin tỡnh trng ca ph n, cho xem
xột y n s tham gia tớch cc ca ph n trong quỏ trỡnh phỏt trin, v
m bo rng ph n gt hỏi li ớch t phỏt trin.
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
12
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
Tn dng kinh nghim, chuyờn mụn.
Nht Bn s tn dng kinh nghim riờng ca mỡnh trong phỏt trin kinh

t v xó hi cng nh trong hp tỏc kinh t khi h tr s phỏt trin ca cỏc
nc ang phỏt trin. Nht Bn cng s s dng cụng ngh tiờn tin ca
mỡnh, giỏm nh, ngun nhõn lc, v cỏc t chc h tr cỏc nc ang phỏt
trin.
Hp tỏc vi cng ng quc t
Nht Bn s tham gia vo quỏ trỡnh hp tỏc quc t, v c gng úng
vai trũ hng u. Song song vi n lc ú, Nht Bn s theo ui s hp tỏc
vi t chc Liờn Hp Quc, cỏc t chc ti chớnh quc t, cỏc nc ti tr
khỏc, cỏc t chc phi chớnh ph, t nhõn, cỏc cụng ty, v cỏc t chc
khỏc. Trong ú, Nht Bn s tng cng hp tỏc vi t chc quc tờ cú
chuyờn mụn v chớnh tr trung lp, v s n lc m bo rng chớnh sỏch
ca Nht Bn c phn ỏnh mt cỏch thớch hp trong vic qun lý ca cỏc t
chc. Ngoi ra, Nht Bn s tớch cc thỳc y hp tỏc Nam-Nam hp tỏc vi
nhiu nc ang phỏt trin tiờn tin chõu v cỏc khu vc khỏc. Nht Bn
cng s tng cng phi hp vi cỏc khuụn kh hp tỏc khu vc, v s h tr
rng hp tỏc khu vc ú bao gm mt s nc.
1.2.1.2 C ch vay vn ODA ca Nht Bn
ODA Nht Bn c chia ra lm 2 loi ú l ODA song phng v ODA
a phng. Trong ú, ODA song phng bao gm vin tr (Grants) v tớn dng
(Loans). Cho vay song phng do B Ti Chớnh NB( MOF) xõy dng chớnh
sỏch cũn chớnh sỏch vin tr khụng hon li thuc qun lý ca B Ngoi
Giao( MOFA). Ngoi ra, vic cung cp vn u t cho cỏc d ỏn cỏc nc
ang phỏt trin do t chc phỏt trin quc t NB( JAIDO) thc hin. ODA a
phng c thc hin thụng qua kờnh cỏc t chc quc t m Nht Bn úng
gúp vo nh Ngõn hng Th gii, Ngõn hng Phỏt trin chõu . v.v
Thi hn v iu kin vay vn ODA ca Nht Bn
ODA cung cp vi lói sut rt thp. Vớ d, cỏc khon vay trong nm ti
chớnh 1998 cú t l lói sut trung bỡnh 1,3% vi thi gian ỏo hn trung bỡnh
cho mt d ỏn vay l 23 nm ri. Thờm vo ú, cú th gia hn thờm t 7 - 10
nm sau ú.

SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
13
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
i tng cp vn l cỏc nc ang phỏt trin trong ú u tiờn theo
khu vc nh sau: Chõu 80% tng vn cho vay, tip theo l chõu Phi, M La
tinh v cỏc nc Trung ụng.
Lnh vc hot ng c u tiờn cp vn: trc õy, ODA ch yu
nhm vo cỏc lnh vc phỏt trin h tng kinh t - xó hi nh in, khớ t,
giao thụng vn ti, vin thụng v nụng nghip. Nhng nm gn õy, ODA
Nht Bn bt u u tiờn hn cho cụng tỏc bo v mụi trng, cỏc vn xó
hi, phỏt trin ngun nhõn lc.
Th thc cho vay
- Trin khai theo d ỏn:
D ỏn vay vn (Project Loans): Ch yu cung cp u t mua sm mỏy
múc, thit b, thuờ vn hnh, t vn k thut v cỏc nhu cu khỏc cú liờn quan.
Cho vay thc hin tr giỳp k thut, chuyn giao cụng ngh
(Engineering services loans- E/S)
Cho vay thụng qua trung gian ti chớnh hay cũn gi l theo quy trỡnh 2
bc (Two-step loans): Cung cp vn vay cho cỏc doanh nghip va v nh
hot ng trong lnh vc sn xut cụng nghip hoc nụng nghip.
- Loi phi d ỏn (khụng cú d ỏn riờng):
Cho vay nhp khu hng húa (Commodity Loans): cung cp cho cỏc
nc ang phỏt trin ang thiu ngoi t nhp khu hng húa.
Cho vay tin hnh tỏi c cu li ngnh, lnh vc.
Cho vay theo chng trỡnh nh hng vo lnh vc then cht.
Quy trỡnh xin vay v trin khai d ỏn
Cỏc d ỏn vay ODA c thc hin qua mt s bc nh sau: Chun
b (xõy dng) d ỏn; Np h s xin vay; Thm nh d ỏn; Tha thun, thng
nht gia cỏc bờn v ni dung hp ng vay; Trin khai d ỏn; Kt thỳc, ỏnh

giỏ d ỏn hoc iu chnh.
Trong ú, riờng khõu thm nh d ỏn gm 3 bc nh sau:
- Sng lc s b: H s d ỏn xin vay vn (theo mu JBIC hng dn)
gi n JBIC s c phõn loi thnh 3 loi A, B, C phự hp vi tiờu chớ bo
v mụi trng m JBIC a ra.
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
14
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
- Xem xột, phõn tớch ỏnh giỏ k cỏc yu t liờn quan n mụi trng
i vi tng loi d ỏn phõn loi.
- Khng nh s phự hp ca d ỏn liờn quan n cỏc vn mụi
trng, cú 2 phng din ỏnh giỏ c bn m da trờn ú h thng cỏc tiờu
chớ c thit lp bao gm: mụi trng thiờn nhiờn v mụi trng xó hi.
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
15
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
CHNG II:
THC TRNG THU HT V S DNG ODA CA NHT BN
TI VIT NAM T NM 1993 N NM 2009
2.1 Tỡnh hỡnh thu hỳt v vn ng ODA Nht Bn ti Vit Nam:
T thỏng 11 nm 1993, hi ngh bn trũn v vin tr dnh cho Vit
Nam c t chc ti Pa-ri di s ch trỡ ca Ngõn hng Th gii (WB) ó
khi u cho quỏ trỡnh thu hỳt v s dng ODA Vit Nam. Nhng trc ú,
thỏng 11-1992, Chớnh ph Nht Bn l nc phỏt trin u tiờn tuyờn b ni
li vin tr phỏt trin chớnh thc (ODA) cho Vit Nam, gúp phn khai thụng
mi quan h ca Vit Nam vi cỏc t chc ti chớnh quc t ch cht.
T ú n nay, cng ng ti tr ti Vit Nam ó c m rng rt
nhiu v hin cú 51 nh ti tr, bao gm 28 nh ti tr song phng v 23 nh

ti tr a phng

ang hot ng thng xuyờn ti Vit Nam. Trong ú cú 24
nh ti tr cam kt ODA thng niờn (c, B, Canaa, Sộc, an Mch, Phn
Lan, Phỏp, c, Italy, Nht Bn, Hn Quc, Lux-xem-bua, H Lan, New
Zealand, Na Uy, Tõy Ban Nha, Thy in, Thy S, Thỏi Lan, Anh, Hoa K,
Ailen, ), 4 nh ti tr khụng cam kt ODA thng niờn (o, Trung Quc,
Nga, Singapore) m cam kt ODA theo tng d ỏn c th. Ngoi cỏc nc l
thnh viờn ca T chc OECD-DAC cũn cú cỏc nh ti tr mi ni nh
Trung Quc, n , Hung-ga-ri, Sộc,
Trong nhng nh ti tr ny thỡ Nht Bn luụn l nh ti tr ln nht
cho Chớnh ph Vit Nam. Do cú li th v cụng ngh v k thut xõy dng h
tng nờn vn ODA t Nht Bn ch yu l dnh cho xõy dng h tng giao
thụng vi iu kin kốm theo thng l cỏc cụng ty ca Nht Bn thit k,
thi cụng v giỏm sỏt. Trong khi ú, Ngõn hng Th gii (WB) v Ngõn hng
Phỏt trin chõu (ABD) thng ti tr vn cho cỏc chng trỡnh xúa úi
gim nghốo, nụng nghip v phỏt trin nụng thụn, nõng cao nng lc qun lý
nh nc v xõy dng h thng phỏp lý. ũi hi ca nh ti tr ny thng i
kốm vi cỏc yờu cu v ci cỏch hnh chớnh v c ch qun lý kinh t. Vn
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
16
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
ODA t ba nh ti tr ln nht ny ch yu l vay u ói, t l vin tr khụng
hon li rt thp. Ngc li, vn vin tr t cỏc quc gia phỏt trin chõu u
mc dự thp hn khỏ nhiu so vi ba nh ti tr trờn nhng ch yu l vin tr
khụng hon li, tp trung cỏc lnh vc nh giỏo dc (France), nc sch
(Denmark), mụi trng (Sweden).
Mc dự VN cú quan h vi hn 50 nha tai tr song phng va a phng
nhng ch 10 nh ti tr ln nht ó chim ti hn 80% ngun vn ti tr. Mi

nh ti tr ln nht cho Vit Nam l Nht Bn, WB, ADB, Phỏp, c, an
Mch, Thy in, Trung Quc, Australia v EU. Trong ú, Nht Bn l nh ti
tr ln nht cho Vit Nam, vi s vn cam kt ti tr trong giai on 1993-2009
lờn n 1.557 t Yờn. Trong giai on 1993-2006 vi s vn ti tr ca Nht
Bn lờn n hn 8 t USD. T 2006 n nay s vn ODA Nht Bn cam kt
ti tr cho Vit Nam khụng ngng tng. Mc dự nn kinh t Nht cũn ang
gp nhiu khú khn, nhng Chớnh ph Nht Bn luụn l nh ti tr ODA ln
nht cho Vit Nam, chim 40% tng ngun ODA ca cỏc nc v cỏc t chc
quc t cung cp cho Vit Nam. Nm 2006 vn ODA ca Nht Bn cho Vit
Nam t 835,6 triu USD. Nm 2007, con s ú tng lờn 890 triu USD v
n nm 2008 l 1,1 t USD.
Ngy 02/03/2010, ti tr s B KH&T, thay mt Chớnh ph Vit
Nam, B trng B KH&T Vừ Hng Phỳc v i s c mnh ton quyn
Nht Bn ti Vit Nam Sakaba Mitsuo, thay mt Chớnh ph Nht Bn, ó ký
Cụng hm trao i v vic Chớnh ph Nht Bn cung cp cho Chớnh ph Vit
Nam 25,822 t Yờn (317,8 triu USD) ODA vn vay thuc t 2 ti khoỏ
2009 ca Nht Bn (kt thỳc vo ngy 31/3/2010) tip tc h tr Chớnh
ph Vit Nam phỏt trin c s h tng kinh t - xó hi, bo v mụi trng, to
iu kin thun li Vit Nam tng cng thu hỳt u t nc ngoi v hi
nhp kinh t quc t. Khon ODA vn vay ln th 2 trong ti khoỏ 2009 ca
Chớnh ph Nht Bn a tng cam kt ODA vn vay ca Nht Bn dnh cho
Vit Nam trong ti khoỏ 2009 t 145,613 t Yờn (1,67 t USD), cao nht t
trc n nay, chng t s ỏnh giỏ cao ca Nht Bn i vi quan h i tỏc
chin lc Vit Nam - Nht Bn.
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
17
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
Khon ti tr u ói núi trờn c cung cp giỳp Chớnh ph Vit
Nam trin khai 5 d ỏn cú quy mụ ln, c th nh sau:

- D ỏn xõy dng nh ga hnh khỏch - cng hng khụng quc t Ni
Bi (12,607 t Yờn);
- D ỏn ng ni t cu Nht Tõn i sõn bay Ni Bi (6,546 t Yờn);
(3) D ỏn xõy dng cu Cn Th (4,626 t Yờn);
- D ỏn khụi phc cu quc l 1 giai on 3 (on Cn Th - C Mau)
(1,038 t Yờn);
- D ỏn phỏt trin c s h tng khu cụng ngh cao Hũa Lc (1,005
t Yờn).
Tip ú, chiu ngy 18/03, ti tr s B Ti chớnh, thay mt Chớnh ph
Vit Nam, Th trng B Ti chớnh Trn Xuõn H v ụng Monotori Tsuno
Trng i din C quan Hp tỏc Quc t Nht Bn (JICA) ó ký 5 Hip
nh vay c th núi trờn. Tớnh n nay, tng s ODA ca Nht Bn dnh cho
Vit Nam ó lờn n 1.557 t Yờn ( tng ng 19,16 t USD), trong
ú trờn 10% l vin tr khụng hon li, phn cũn li l cỏc khon tớn dng u
ói vi lói sut thp v thi gian ti tr di. Ti Hi ngh nhúm t vn cỏc nh
ti tr cho Vit Nam (CG) nhng nm va qua, Nht Bn u tip tc khng
nh v trớ vn l nh ti tr ng u.
2.2. Tỡnh hỡnh thc hin ODA Nht Bn ti Vit Nam :
2.2.1 Quy mụ vn gii ngõn :
Tỡnh hỡnh gii ngõn vn ODA ti Vit Nam :
Bng di õy cho thy trong giai on 1993 - 2009 mc dự mc gii
ngõn vn ODA ó cú nhng ci thin nht nh, c bit trong cỏc nm gn õy,
song vn chm hn so vi mc tng ODA cam kt v ký kt ca thi k ny.
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
18
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
Biu 1
Biu cho thy ngun vn ODA cam kt, kớ kt nm sau tng cao hn
nm trc. Nhng tỡnh hỡnh gii ngõn trong giai on t 2000-2007 thỡ tng

khụng ỏng k so vi tng ca vn ODA kớ kt v cam kt. Tỡnh hỡnh gii
ngõn vn ODA ch bt u ci thin trong nhng nm gn õy, c bit l
trong nm 2009. Vn ODA gii ngõn ó tng hn 8 ln trong thi gian t
1993 n 2009. Hu ht s gia tng di hn ca vn gii ngõn l vn vay
hn l vn khụng hon li. Gn mt na (49%) ngun vn vay cú lói sut thp
hn 1%/ nm v thi gian tr n ớt nht l 30 nm, trong ú cú 10 nm õn hn.
Mt phn ba ngun vn vay l vi lói sut hng nm t 1% n 2,5% (MPI,
2007). Theo s liu bỏo cỏo ca B K hoch v u t, kh nng hp th
ngun vn ODA ca Vit Nam trong nm 2009 cú nhng ci thin ỏng k.
Tng vn ODA gii ngõn trong nm 2009 t 4.105 triu USD (ODA vn
vay: 3.710 triu USD; vin tr khụng hon li: 395 triu USD), gp hn hai
ln k hoch ra v tng hn 82% so vi nm 2008 (gii ngõn c 2,253 t
USD). Vi con s ny, nhiu nc trờn th gii, c bit l Nht Bn ỏnh giỏ
cao mc gii ngõn vn ODA ca Vit Nam trong nm 2009. õy cng l
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
19
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
lý do cỏc nh ti tr cam kt ti tr ODA cho Vit Nam my nm nay luụn
theo xu hng nm sau cao hn nm trc, v c bit n tng l nm 2010
vi s vn ODA cam kt lờn ti hn 8 t USD. Nm 2010, d kin Vit Nam
s gii ngõn khong 3,5 t USD vn ODA.
Kt qu gii ngõn vn ODA kh quan nờu trờn l nh n lc ca cỏc
B, ngnh v cỏc a phng hp tỏc cht ch vi cỏc nh ti tr trong vic
thc hin cỏc gii phỏp nhm thỏo g nhng khú khn, vng mc trong quỏ
trỡnh thc hin cỏc chng trỡnh v d ỏn liờn quan n quy trỡnh, th tc
ODA ca phớa Vit Nam v gia quy nh ca Vit Nam v cỏc nh ti tr
cng nh ci cỏch cỏc th tc hnh chớnh trong vic qun lý ngun vn ny
theo tinh thn ca ỏn 30.
Tuy nhiờn, cn nhn xột rng trong tng vn ODA gii ngõn trong nm

2009 cú ti 1.843,5 triu USD c cung cp theo hỡnh thc h tr ngõn sỏch
thụng qua mt s khon vay ca mt s nh ti tr h tr thc hin cỏc
chớnh sỏch ci cỏch kinh t, khc phc hu qu khng hong kinh t v h tr
thc hin chng trỡnh xúa úi gim nghốo. Nh vy, nu khụng tớnh cỏc
khon h tr ngõn sỏch ny thỡ trờn thc t gii ngõn vn ODA nm 2009 ch
tng 19% so vi k hoch ra v tng khong 13% so vi nm 2008, vỡ vy
vic gii ngõn thụng qua mụ hỡnh chng trỡnh, d ỏn vn cn c ci thin
hn na.
SV: Nguyễn Hà Trang
Lớp: Kinh tế đầu t 49D
20
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
Tỡnh hỡnh gii ngõn vn ODA ca Nht Bn ti Vit Nam
Bng 1 : Tỡnh hỡnh cam kt v gii ngõn vn tớn dng u ói ca Nht Bn
n v: T Yờn
1992-
1995
199
6
1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003
200
4
200
5
2006 2007 2008 2009
Cam kt
225.8 81 85 88
101.
3
70.9 74.3 79.3 79.3 82 90.8 95.1 97.85 83.2 145.61

Gii ngõn
2.9 4.9 21.2 29.2 74.7 63.9 37.2 29.8 55 66.5 61.2 65.5 63.90 57.52 100.7
T l gii
ngõn trờn
vn cam kt
(%)
1.29 6.05 24.94
33.1
8
73.74 90.13
50.0
7
37.5
8
69.36 81.1 67.4
68.8
7
65.3 69.13 69.16
( Ngun : Website B K hoch u t)
SV: Nguyễn Hà Trang Lớp: Kinh tế đầu t 49D
22
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
Cn c vo bng trờn ta cú th thy lng vn ODA Nht Bn ó gii
ngõn trong giai on 1992-2009 l rt ln, v con s ny khụng ngng tng.
T l gii ngõn trong giai on1992-1998 cũn thp di 35%, nhng trong
giai on t 2000-2006, tý l ny u trờn 50% ( tr nm 2002). ú l do Vit
Nam ó cú nhiu bin phỏp ci thin tỡnh trng gii ngõn vn ODA. ng
thi, vic Vit Nam s dng cú hiu qu ngun vn ODA ca Nht Bn cng
l nguyờn nhõn c bn khin lng vn ODA Nht Bn cam kt v gii ngõn
cho Vit Nam ngy cng tng.

S dng s liu ODA ca Nht t trong thp k 90 v u thp k ny,
mt s nghiờn cu nh lng ó phõn tớch vai trũ ca ODA Nht trong phỏt
trin kinh t ca cỏc nc ang phỏt trin. Trong s ny ỏng chỳ ý nht l
ca tỏc gi Kawasaki Vin kinh t, thng mi v cụng nghip Nht (ng
trờn tp chớ Applied Regional Science Conference, nm 2004) cho thy mt
s kt qu v tỏc ng ca vn vay ODA Nht lờn tng trng GDP v mt s
ch tiờu kinh t v mụ chn lc khỏc ca cỏc nc tip nhn ODA Nht chõu
nh bng sau:
Bng 2 : Tỏc ng ca vn vay ODA ca Nht lờn nn kinh t cỏc nc
tip nhn
(n v %)
Trung
Quc
Indonesia Malaysia Philippines
Thỏi
Lan
Vit
Nam
Tng GDP 0.12 0.5 0.2 0.71 0.49 1.65
Lm phỏt -0.06 -0.22 -0.13 -0.6 -0.29 -0.69
Xut khu 0.14 0.59 0.19 0.9 0.34 2.53
Cỏn cõn
thng mi
139 67 13 6 29 28
( Ngun : Website B ngoi giao Nht Bn )
Theo nghiờn cu trờn, vn vay ODA lm tng tng vn u t ca cỏc
quc gia tip nhn, do ú lm tng nng lc sn xut, dn n tng GDP so
vi trng hp khụng cú ngun vn b sung ny. T bng trờn cho thy, tỏc
ng ca vn vay ODA Nht lờn tng trng GDP ca cỏc quc gia chõu
giao ng trong khong t 0,1% Trung Quc n gn 1,7% Vit Nam.

SV: Nguyễn Hà Trang Lớp: Kinh tế đầu t 49D
23
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
õy l mt con s khỏ ln, c bit i vi Vit Nam, k c nu so vi tc
tng trng chung ca GDP khỏ nhanh trong cựng thi k, trờn 7%.
Tng nng lc sn xut cũn giỳp gim lm phỏt nhng nc ny. c li
nht vn l Vit Nam, vi tc gim lm phỏt l 0,7%. Giỏ c ni a gim
s ci thin tớnh cnh tranh ca hng húa xut khu ca nhng nc tip nhn
ny, v do ú lm tng khi lng xut khu ca h, ỏng k nht vn l Vit
Nam, ti 2,5%. Nhp khu cng tng vỡ nhu cu ca nn kinh t ó tng hn
khi tc tng trng nhanh hn, nhng nhu cu ny phn no b cn tr bi
s gim giỏ th trng ni a nờn cui cựng cỏn cõn thng mi vn c
ci thin mnh, nht l Trung Quc.
Nh vy, cú th kt lun li rng vn ODA ca Nht cho Vit Nam tuy
a phn l vn vay phi hon tr li vi lói sut v cỏc iu kin rng buc
cht ch khỏc nhng cú tỏc ng khỏ ln n tng trng kinh t v ci thin
ỏng k cỏc ch tiờu kinh t v mụ ca Vit Nam. Ngun vn ny cũn c bit
cú ý ngha i vi Vit Nam núi riờng v cỏc nc ang phỏt trin chõu
núi chung khi nú l ngun vn b sung quý bỏu v quan trng cho phỏt trin
vo nhng giai on khú khn, khng hong kinh t nhng nc ny (vớ d
vo thi k khng hong ti chớnh nm 1997; Khng hong kinh t th gii
nm 2008). Vỡ vy, tip tc ci thin tớnh minh bch v hiu qu s dng
ngun vn ny kờu gi chớnh ph Nht tip tc rút vn ODA cho Vit
Nam l mt trong nhng u tiờn hng u trong quan h hp tỏc kinh t vi
Nht, song song vi vic tng cng thu hỳt FDI t Nht v t do húa thng
mi vi h, nhm gúp phn duy trỡ tc tng trng cao v bn vng trong
cỏc nm ti Vit Nam.
2.2.2. C cu vn ODA ca Nht Bn ti tr cho Vit Nam
2.2.2.1 Theo loi hỡnh vin tr :
n v : T Yờn

SV: Nguyễn Hà Trang Lớp: Kinh tế đầu t 49D
24
Đề án môn học GVHD: T S. Trần Mai Hơng
(Ngun : Website B Ngoi giao Nht Bn)
Vn ODA ca Nht Bn dnh cho Vit Nam ch yu l ngun vn vay
u ói, chim n khong 90% tng vn ODA, vin tr khụng hon li ch
chim khong 5% v hp tỏc k thut chim 5%.
Hp tỏc vn vay:
Hp tỏc vn vay l hỡnh thc cho vay ca chớnh ph Nht Bn i vi
chớnh ph cỏc nc ang phỏt trin vi cỏc iu kin cho vay mm do hn
nh lói sut thp v thi hn vay di. Cỏc khon tớn dng ca Nht Bn cho
Vit Nam thng kốm theo nhng iu kin cht ch : Ti Vit Nam, hp tỏc
vn vay ch yu dựng cho xõy dng c s h tng nh giao thụng vn ti,
in lc, phỏt trin nụng thụn. Hp tỏc vn vay thng do Ngõn hng hp tỏc
quc t Nht Bn (JBIC) thc hin.
Tớn dng u ói ca Nht c thc hin di hai hỡnh thc:
- Tớn dng theo d ỏn
- Tớn dng phi d ỏn
T khi Chớnh ph Nht Bn chớnh thc ni li vic cung cp ODA cho
Vit Nam thỏng 11/1992 cho n ht nay tng s tớn dng, bao gm c tớn
dng u ói thng niờn v tớn dng c bit ng Yờn, tớn dng Miyazawa
SV: Nguyễn Hà Trang Lớp: Kinh tế đầu t 49D
25

×