Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống thông tin FPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.36 KB, 23 trang )

Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
MỤC LỤC
2.1 Danh sách các yêu cầu nghiệp vụ 2
2.2 Danh sách các yêu cầu tiến hoá 6
2.3 Danh sách các yêu cầu hiệu quả 7
2.4 Danh sách các yêu cầu tiện dụng 8
2.5 Danh sách các yêu cầu tướng thích 10
2.8 Danh sách các yêu cầu công nghệ 14
Các yêu cầu công nghệ 14
3.1 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tiếp nhận đại lý: 15
3.2 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập phiếu xuất hàng: 16
3.3 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu câud tra cứu: 18
3.4 Sơ đồ dữ liệi cho yêu cầu lập phiếu thu tiền: 19
3.5 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu báo cáo doanh số: 20
3.6 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu báo cáo công nợ đại lý: 20
3.7 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu thay đổi các qui định: 21
Vương Văn Thực CNTT – K10A
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
CHƯƠNG 1:
GIỚI THIỆU CHUNG
1. Thực trạng
Ứng dụng tin học trong việc quản lí dường như không còn xa lạ với các
doanh nghiệp, công ty hiện nay. Lợi ích mà các chương trình phần mềm quản
lí đem lại khiến ta không thể không thừa nhận tính hiệu quả của nó.
Trong thực tế, các công ty mẹ hay các đại lí lớn đều muốn có một sự
quản lí đến các công ty con, đại lý con một cách chính xác, hiệu quả và nhanh
chóng. Nắm bắt được nhu cầu đó, phần mềm quản lí các đại lí được ra đời
nhằm đáp ứng các nhu cầu chung hiện nay.
Và sau đây là bảng báo cáo tổng hợp các tài liệu có liên quan đến quá


trình thiết kế và xây dựng của phần mềm dựa trên thực tế về một công ty tư
nhân chuyên về lĩnh vực kinh doanh thiết bị Công nghệ thông tin có hệ thống
chi nhánh, đại lí trải dài từ Bắc vào Nam.
2. Đối tượng sử dụng hệ thống
Vì là phần mềm sử dụng để quản lý chi nhánh, đại lí nên đây có thể
xem là phần mềm sử dụng nội bộ trong công ty: gồm tất cả các nhân viên trực
thuộc các phòng ban trong công ty.
Ví dụ: Phòng Nhân sự, phòng Kế toán, phòng Kinh doanh, Kho.
3. Mục đích của phần mềm
-Xây dựng một chương trình quản lý chuyên nghiệp, thuận tiện, dễ sử
dụng và linh động để quản lý các đại lý một cách chi tiết và đầy đủ.
-Phần mềm đáp ứng nhu cầu cho công ty trong việc quản lý đại lý, hàng
hóa, nhập xuất, công nợ. Giúp cho các công ty giảm tải được việc sử dụng sổ
sách truyền thống, tăng hiệu quả làm việc của từng bộ phận trong công ty.
4.Phạm vi của phần mềm
Phần mềm này có thể sử dụng cho tất cả các công ty liên quan đến lĩnh
vực kinh doanh, có hệ thống chi nhánh và đại lý tại nhiều vùng miền trên cả
nước.
Công cụ sử dụng để phát triển: Visual Basic.
CHƯƠNG 2:
Vương Văn Thực CNTT – K10A
1
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM
2.1 Danh sách các yêu cầu nghiệp vụ
Danh sách các yêu cầu
STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú
1 Tiếp nhận đại lý BM1 QĐ1 Xóa, Cập nhật
2 Lập phiếu xuất hàng BM2 QĐ2 Xóa, Cập nhật

3 Tra cứu đại lý BM3
4 Lập phiếu thu tiền BM4 QĐ4 Xóa, Cập nhật
5 Lập báo cáo tháng
6 Thay đổi qui định QĐ6 Cập nhật qui định
Danh sách các biểu mẫu và qui định
Biểu mẫu 1 và qui định 1
BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ
Tên: Loại đại lý:
Điện thoại: Địa chỉ: Quận:
Ngày tiếp nhận: Email:
QĐ1: Có 2 loại đại lý (1,2). Có 3 thành phố lớn. Trong mỗi thành phố lớn
có tối đa 2 đại lý.
Ví dụ:
BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ
Tên: Nhà phân phối Hà Nội Loại đại lý: 1
Vương Văn Thực CNTT – K10A
2
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
Điện thoại: 043.7349011 Địa chỉ: 20 Hoàng Minh Giám
Quận: Cầu Giấy …………….
Ngày tiếp nhận: 02/04/2011……….Email:
Biểu mẫu 2 và qui định 2
BM2 : PHIẾU XUẤT HÀNG
Đại lý : Ngày lập phiếu :
QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý lọai 1 có tiền nợ tối đa
200.000.000 VND , loại 2 tối đa 100.000.000 VND
Ví dụ: Phiếu xuất hàng của nhà phân phối Hà Nội
BM2 : PHIẾU XUẤT HÀNG
Đại lý :Nhà phân phối Hà Nội. .Ngày lập phiếu : 04/04/2011

Biểu mẫu 3 và qui định 3
BM3 : Danh sách các đại lý
Vương Văn Thực CNTT – K10A
3
Stt Mặt hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá
Stt Mặt hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá
1 Máy tính VND 500 bộ 10.000.000/Bộ
Stt Đại lý Loại Quận Tiền nợ
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
Ví dụ:
BM3 : Danh sách các đại lý
Biểu mẫu 4 và qui định 4
BM4 : Phiếu thu tiền
Đại lý : Địa chỉ :
Điện thoại : E-mail :
Ngày thu tiền: Số tiền thu:
QĐ4: Số tiền thu không được vượt quá số tiền đại lý đang nợ
Ví dụ:
BM4 : Phiếu thu tiền
Đại lý : Nhà phân phối Hà Nội. Địa chỉ : 20 Hoàng Minh Giám, Cầu Giấy
Điện thoại : 043.7349011……… E-mail :
Ngày thu tiền: 0 4/04/2011 Số tiền thu: 102.540.000 VND
Vương Văn Thực CNTT – K10A
4
Stt Đại lý Loại Quận Tiền nợ
1 Nhà phân phối Hà
Nội
1 HK Không có
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống

thông tin FPT
Biểu mẫu 5và qui định 5
Tháng:

Tháng:
Ví dụ:
BM5.1 Báo cáo danh số
Tháng: 04/2011
BM5.2 Báo cáo công nợ đại lý
Vương Văn Thực CNTT – K10A
5
Stt Đại lý Số phiếu xuất Tổng trị giá Tỷ lệ
Stt Đại lý Nợ đầu Phát sinh Nợ cuối
Stt Đại lý Số phiếu
xuất
Tổng trị giá Tỷ lệ
1 Nhà phân phối Hà
Nội
20 2000.000.000 52,63%
2 Nhà phân phối Đà
Nẵng
15 180.000.000 47,37%
BM5.1 Báo cáo doanh số
BM5.2 Báo cáo công nợ đại lý
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
Tháng: 04/2011
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau:
+ QĐ1: Thay đổi số lượng các loại đại lý , số các đại lý tối đa trong một
quận.

+QĐ2: Thay đổi số lượng mặt hàng cùng với đơn vị tính và đơn giá bán,
tiền nợ tối đa của từng lọai đại lý.
2.2 Danh sách các yêu cầu tiến hoá
Yêu cầu tiến hóa
Stt Nghiệp vụ Tham số cần thay
đổi
Miền giá trị cần
thay đổi
1 Thay đổi qui định tiếp
nhận đại lý
Lọai đại lý, số
quận, số đại lý tối
đa.
2 Thay đổi qui định xuất
hàng
Số mặt hàng, lọai
đơn vị tính, tiền nợ
tối đa cho mỗi lọai
đại lý.
3 Thay đổi qui định thu tiền Tiền thu so với tiền
đại lý nợ.
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
Vương Văn Thực CNTT – K10A
6
Stt Đại lý Nợ đầu Phát sinh Nợ cuối
1 Nhà phân phối Hà
Nội
Không có Không có Không có
2 Nhà phân phối Đà
Nẵng

Không có Không có Không có
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Thay đổi qui định
yêu cầu tiếp nhận
đại lý.
Cho biết giá trị
mới của số lọai
đại lý, số quận,
số đại lý tối đa.
Ghi nhận giá
trị mới và
thay đổi cách
thức kiểm
tra.
Cho phép hủy
hay cập nhật
lại thông tin
về số lọai đại
lý, số quận, số
đại lý tối đa.
2 Thay đổi qui định
xuất hàng
Cho biết giá trị
mới của số mặt
hàng, lọai đơn
vị tính, tiền nợ
tối đa cho mỗi
lọai đại lý.

Ghi nhận giá
trị mới và
thay đổi cách
thức kiểm
tra.
Cho phép
thay đổi hay
cập nhật lại
thông tin về
số mặt hàng,
số đơn vị tính,
số tiền nợ tối
đa của mỗi
lọai đại lý.
3 Thay đổi qui định
thu tiền
Cho biết qui
định mới của
tiền thu so với
tiền đại lý đang
nợ
Ghi nhận giá
trị mới và
thay đổi cách
thức kiểm
tra.
2.3 Danh sách các yêu cầu hiệu quả
Yêu cầu hiệu quả
Vương Văn Thực CNTT – K10A
7

Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
Máy tình với CPU Pentium IV , RAM 526MB, ổ cứng:10GB.
Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử lý Dung lượng
lưu trữ
Ghi chú
1 Tiếp nhận đại lý 100 hồ sơ/giờ
2 Lập phịếu xuất
hàng
Ngay tức thì
3 Tra cứu đại lý Ngay tức thì
4 Lập phiếu thu tiền Ngay tức thì
5 Lập báo cáo tháng Ngay tức thì
Bảng trách nhiệm theo yêu cầu hiệu quả
Stt Nghiệp vụ Người
dùng
Phần mềm Ghi chú
1 Tiếp nhận đại lý
Thực hiện theo đúng yêu cầu
2 Lập phiếu xuất hàng
Thực hiện theo đúng yêu cầu
3 Tra cứu đại lý Thực hiện theo đúng yêu
cầu
4 Lập phiếu thu tiền
Thực hiện theo đúng yêu
cầu
5 Lập báo cáo tháng
Thực hiện theo đúng yêu
cầu
2.4 Danh sách các yêu cầu tiện dụng

Yêu cầu tiện dụng
Người dùng chỉ cần biết một số thao tác cơ bản về máy tính.
Vương Văn Thực CNTT – K10A
8
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
Stt Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ sử
dụng
Ghi chú
1 Tiếp nhận đại lý 5 phút hướng
dẫn
Tỷ lệ phạm lỗi
trung bình là
1%
2 Lập phiếu xuất hàng Không cần
hướng dẫn
Tỷ lệ phạm lỗi
trung bình là
1%
3 Tra cứu đại lý Không cần
hướng dẫn
Không biết
nhiều về đại lý
muốn tìm
Có đầy đủ
thông tin
4 Lập phiếu thu tiền Không cần
hướng dẫn
Kết xuất phiếu
thu như yêu

cầu
5 Lập báo cáo tháng Hướng dẫn 5
phút
Kết xuất báo
cáo như yêu
cầu
Vương Văn Thực CNTT – K10A
9
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Tiếp nhận đại lý Xem file hướng
dẫn đính kèm
Thực hiện
đúng yêu cầu
2 Lập phiếu xuất hàng Thực hiện
đúng yêu cầu
3 Tra cứu đại lý Thực hiện
đúng yêu cầu
4 Lập phiếu thu tiền Thực hiện
đúng yêu cầu
5 Lập báo cáo tháng Xem file hướng
dẫn đính kèm
Thực hiện
đúng yêu cầu
2.5 Danh sách các yêu cầu tướng thích
Yêu cầu tương thích
Stt Nghiệp vụ Đối tượng liên quan Ghi chú
1 Nhận hồ sơ đại lý Từ tập tin Excel Độc lập phiên bản

2 Lập phiếu xuất hàng Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản
3 Lập phiếu thu tiền Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản
4 Lập báo cáo tháng Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản
Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích
Stt Nghiêp vụ Người dung Phần mềm Ghi chú
Vương Văn Thực CNTT – K10A
10
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
1 Nhận hồ sơ đại

Chuẩn bị tập tin
Excel với cấu trúc
theo biểu mẫu và
cho biết tên tập tin
muốn dùng.
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
2 Lập phiếu xuất
hàng
Cài đặt phần mềm
WinFax và cho biết
đại lý cần xuất
Thực hiên theo
đúng yêu cầu.
3 Lập phiếu thu
tiền
Cài đặt phần mềm
WinFax và cho biết
các thông tin cần

thiết
Thực hiên theo
đúng yêu cầu.
4 Lập báo cáo
tháng
Cài đặt phần mềm
WinFax và cho biết
tháng cần xuất
Thực hiện đún
yêu cầu.
Vương Văn Thực CNTT – K10A
11
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
2.6 Danh sách các yêu cầu bảo mật
Yêu cầu bảo mật
Stt Nghiêp vụ Quản trị
hệ thống
Giám
đốc
Nhân
vỉên
Khác
1 Phân quyền X
2 Tiếp nhận X
3 Lập phiếu xuất hàng X
4 Lập phiếu thu tiền X
5 Lập báo
cáo tháng
X

6 Tra cứu X X X
7 Thay đổi qui định số
lượng các lọai đại lý,
số các đại lý tối đa
trong một quận, số
lượng mặt hàng, đơn
vị tính, đơn giá bán,
tiền nợ tối đa.
X
Bảng trách nhiệm yêu cầu bào mật
Stt Người dùng Trách nhiệm Phần mềm Ghi chú
1 Quản trị Cho biết các người
dùng mới và quyền
hạn
Ghi nhận và
thực hiện
đúng
Có thể hủy, thay
đổi quyền
2 Giám đốc Cung cấp tên và mật
khẩu
Ghi nhận và
thực hiện
đúng
Có thể thay đổi
mật khẩu
3 Nhân viên Cung cấp tên và mật
khẩu
Ghi nhận và
thực hiện

Có thể thay đổi
mật khẩu
4 Khác Tên chung
2.7 Danh sách các yêu cầu an toàn
Vương Văn Thực CNTT – K10A
12
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
Yêu cầu an toàn
Stt
Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú
1 Phục hồi Hồ sơ đại lý đã xóa
2 Hủy thật sự Hồ sơ đại lý đã xóa
3
Không cho phép xóa
Bảng trách nhiệm yêu cầu an tòan
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Phục hồi Cho biết hồ sơ đại lý

cần phục hồi
Phục hồi
2 Hủy thật sự Cho biết hồ sơ đại lý

cần huỷ
Hủy thật sự
3 Không cho

phép xóa
Vương Văn Thực CNTT – K10A
13

Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
2.8 Danh sách các yêu cầu công nghệ
Các yêu cầu công nghệ
Stt Yêu cầu Mô tà chi tiết Ghi chú
1 Dễ sửa chữa Xác đĩnh lỗi trung bình
trong 15 phút
Khi sửa lỗi một chức năng
không ảnh hưởng đến các
chức năng khác
2 Dể bảo trì Thệm chức năng mới

nhanh
Không ành hưởng chức năng
đã có
3 Tái sử dụng Xây dựng phần mềm
quản lý công ty trong
vòng 5 ngày
Với cùng các yêu cầu
4 Dể mang
chuyển
Đổi sang hệ quản trị cơ
sở dữ liệu mới tối đa
trong 2 ngày
Với cùng các yêu cầu.
Vương Văn Thực CNTT – K10A
14
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH - MÔ HÌNH HOÁ

3.1 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tiếp nhận đại lý:
 Biểu mẫu
BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ
Tên: Loại đại lý:
Điện thoại: Địa chỉ: Quận:
Ngày tiếp nhận: Email:
QĐ1: Có 2 loại đại lý (1,2). Có 08 quận. Trong mỗi quận có tối đa 2 đãi lý.
 Hình vẽ
 Các ký hiệu
 D1: Tên đại lý, lọai đại lý, địa chỉ, điện thọai,ngày tiếp nhận, e-mail.
 D2: Không có
 D3: Danh sách các lọai đại lý.
 D4: D1
 D5: D4
 D6: Không có
Vương Văn Thực CNTT – K10A
15
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
 Thuật toán
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4. Kiểm tra “lọai đại lý” (D1) có thuộc “danh sách các lọai đại lý” (D3),
quận nhập vào có nằm trong danh sách các quận ở D3, loại đại lý có nhỏ hơn
hay bẳng số đại lý tối đa.
Bước 5. Nếu không thỏa qui định trên thì tới Bước 8.
Bước 6. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 7. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
Bước 8. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

Bước 9. Kết thúc.
3.2 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập phiếu xuất hàng:
 Biểu mẫu:
BM2 : PHIẾU XUẤT HÀNG
Đại lý : Ngày lập phiếu :
QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý lọai 1 có tiền nợ tối đa
200.000.000 VND, loại 2 tối đa 100.000.000 VND
Vương Văn Thực CNTT – K10A
Stt Mặt hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá
16
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
 Hình vẽ:
 Các ký hiệu
 D1: Tên đại lý,các mặt hàng và dơn vị tính ,số lượng, dơn giá tương
ứng cho loại mặt hàng đó.
 D2: Không có
 D3: Danh sách các lọai mặt hàng, lọai đơn vị tính
 D4: Tồng số tiền đại lý cần trả.
 D5: D1+ngày lập phiếu
 D6: D5
 Thuật toán
Bước 10. Nhận D1 từ người dùng.
Bước 11. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 12. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 13. Kiểm tra “lọai mặt hàng &loại đơn vị tính” (D1) có thuộc “loại mặt
hàng & loại đơn vị tính” (D3).
Bước 14. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới bước 9.
Bước 15. Lưu xuống bộ nhớ phụ số tiền đại lý cần trả
Bước 16. Trả D6 cho người dùng.

Bước 17. Xuất D5 ra máy in
Bước 18. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 19. Kết thúc.
Vương Văn Thực CNTT – K10A
17
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
3.3 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu câud tra cứu:
 Hình vẽ:
 Các ký hiệu
 D1: Tên quận hay tên một đại lý nào đó.
 D2: Không có
 D3: Danh sách các đại lý cần tìm,loại, quận, tiền đang nợ
 D4: Không có
 D5: D3
 D6: D5
 Thuật toán
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4: Kiểm tra tên đại lý hay tên quận nhập vào có nằm trong danh sách ở
D3
Bước 5: Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới bước 8.
Bước 6: Trả D6 cho người dùng
Bước 7: Xuất D5 ra máy in (nếu cần )
Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 9: Kết thúc.
Vương Văn Thực CNTT – K10A
18
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống

thông tin FPT
3.4 Sơ đồ dữ liệi cho yêu cầu lập phiếu thu tiền:
 Hình vẽ:
 Các ký hiệu
 D1: Tên đại lý,địa chỉ,điên thoại,e-mail,số tiền thu được
 D2: Không có
 D3: Danh sách các đại lý đang thu tiền
 D4: Số tiền đã thu được
 D5: D1+Ngày thu tiền
 D6: D5
 Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4: Kiểm tra tên đại lý có nằm trong danh sách ở D3, kiềm tra qui định
về số tiền thu so với tiền đại lý đang nợ có phù hợp qui định hiện hành, số
tiền nợ tối đa của mỗi loại đại lý.
Bước 5: Nếu không thỏa tất cả qui định trên thì tới bước 8.
Bước 6: Lưu xuống bộ nhớ phụ số tiền đại lý đã trả.
Bước 7: Xuất D5 ra máy in (nếu cần )
Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 9: Kết thúc.
Vương Văn Thực CNTT – K10A
19
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
3.5 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu báo cáo doanh số:
 Hình vẽ:
 Các ký hiệu
 D1: Tháng cần báo cáo

 D2: Không có
 D3: Danh sách các đại lý hiện hành, số phiếu xuất, tổng giá trị, tỷ lệ.
 D4: Không có
 D5: D3+Tháng báo cáo
 D6: D5
 Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4: Kiểm tra tháng nhập vào có hợp lý không
Bước 5: Nếu không thỏa qui định trên thì tới bước 8.
Bước 6: Xuất D6 ra cho người dùng.
Bước 7: Xuất D5 ra máy in (nếu cần).
Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 9: Kết thúc.
3.6 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu báo cáo công nợ đại lý:
Hình vẽ:
Vương Văn Thực CNTT – K10A
20
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
 Các ký hiệu
 D1: Tháng cần báo cáo
 D2: Không có
 D3: Danh sách các đại lý hiện hành, nợ đầu,phát sinh, nợ cuối.
 D4: Không có
 D5: D3+Tháng báo cáo
 D6: D5
 Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.

Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4: Kiểm tra tháng nhập vào có hợp lý không
Bước 5: Nếu không thỏa qui định trên thì tới bước 8.
Bước 6: Xuất D6 ra cho người dùng.
Bước 7: Xuất D5 ra máy in (nếu cần).
Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 9: Kết thúc.
3.7 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu thay đổi các qui định:
 Hình vẽ:
Vương Văn Thực CNTT – K10A
21
Đề tài: Xây dựng quản lý bán lẻ thiết bị CNTT Công ty TNHH Dịch vụ hệ thống
thông tin FPT
 Các ký hiệu
 D1: Số lượng các lọai đại lý, số các đại lý tối đa trong một quận, số
lượng mặt hàng, đơn vị tính, đơn giá bán, tiền nợ tối đa của từng lọai
đại lý.
 D2: Không có
 D3: Không có
 D4: D1 (giá trị mới cho các tham số)
 D5: Không có
 D6: Không có
 Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 4: Đóng kết nối CSDL.
Bước 5: Kết thúc.
Vương Văn Thực CNTT – K10A

22

×