Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng TMCP Đại Dương (OceanBank )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 71 trang )

Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
LI CM N
Sau mt thi gian hc tp v nghiờn cu ti Hc vin Ngõn hng, n nay em
ó hon thnh chuyờn tt nghip vi ti Gii phỏp phỏt trin hot ng thanh
toỏn quc t ti Ngõn hng TMCP i Dng (OceanBank )
Chuyờn c hon thnh trc ht vi tm lũng bit n sõu sc, em xin
chõn thnh cm n cỏc thy cụ giỏo trong khoa trong quỏ trỡnh hc tp ó tõm
huyt dy bo, to cho em nhiu kin thc nn tng em vn dng thc hin
v hon thnh ti.
Sinh viờn thc hin
ng Th An
Đặng Thị An - LTCĐĐH 4B
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
LI CAM OAN
Em xin cam oan õy l cụng trỡnh nghiờn cu ca riờng em. S liu v ti
liu nờu trong chuyờn tt nghip ny l trung thc. Cỏc kt qu nghiờn cu do
chớnh em thc hin.
Sinh viờn thc hin
ng Th An
Đặng Thị An - LTCĐĐH 4B
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
DANH MC CC T VIT TT
VIT TT VIT Y
L/C Letter or Credit
OceanBank Ngõn hng TMCP i Dng
NHTM Ngõn hng thng mi
NH Ngõn hng
NHNN Ngõn hng Nh nc


NK Nhp khu
XK Xut khu
TDCT Tớn dng chng t
TTQT Thanh toỏn quc t
UCP Quy tc thng nht v thc hnh v Tớn dng chng t.
XNK Xut nhp khu
KDNT Kinh doanh ngoi t
TTV Thanh toỏn viờn
Đặng Thị An - LTCĐĐH 4B
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
DANH MC BNG, BIU, S
Th t Tờn bng, biu, s Trang
Bng 2.1 Mt s ch tiờu ti chớnh 2732
Bng 2.2 Doanh s theo phng thc thanh toỏn chuyn tin 329
Bng 2.3 Doanh s theo phng thc thanh toỏn nh thu 3340
Bng 2.4 Doanh s theo phng thc thanh toỏn tớn dng chng t 3440
Biu 2.1 C cu trỡnh nhõn s ca OceanBank 2630
Biu 2.2 Tng trng vn iu l v tng ti sn ca OceanBank 2631
S 1.1 Quy trỡnh nghip v chuyn tin 13
S 1.2 Quy trỡnh nghip v nh thu kốm chng t 15
S 1.3 Quy trỡnh nghip v thanh toỏn tớn dng chng t 18
Đặng Thị An - LTCĐĐH 4B
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
MC LC
ng Th An 2
MC LC 5
DANH MC TI LIU THAM KHO 7
LI M U 1

1. Tớnh cp thit ca ti 1
2. Mc ớch nghiờn cu 2
3. i tng v phm vi nghiờn cu 2
4. Phng phỏp nghiờn cu 2
5. Kt cu ca chuyờn 2
CHNG I 3
NHNG VN C BN V PHT TRIN THANH TON QUC
T CA NGN HNG THNG MI 3
1.1. KHI QUT V THANH TON QUC T 3
1.1.1 Khỏi nim Thanh toỏn quc t 3
1.1.2. Vai trũ ca hot ng thanh toỏn quc t 4
1.1.2.1 Thanh toỏn quc t i vi nn kinh t 4
1.1.2.2 Thanh toỏn quc t i vi cỏc doanh nghip 4
1.1.2.3 Thanh toỏn quc t i vi Ngõn hng thng mi 4
1.1.3 H thng vn bn phỏp lý liờn quan n hot ng TTQT 5
1.1.3.1 Lut v cụng c quc t: 5
1.1.3.2 Cỏc ngun lut quc gia: 6
1.1.3.3 Thụng l v tp quỏn quc t: 6
1.1.4. Cỏc phng tin TTQT thụng dng 6
1.1.4.1. Sộc ( Cheque/ Check) 6
1.1.4.2. Hi phiu ( Bill of exchange/Drafts) 7
1.1.4.3. Lnh phiu ( Promissory note) 7
1.1.4.1. Th thanh toỏn ( Payment Card) 8
1.1.5. Cỏc phng thc thanh toỏn quc t ch yu 8
1.1.5.1. Phng thc thanh toỏn chuyn tin( Remittance/ Transfer)
8
1.1.5.2. Phng thc thanh toỏn nh thu ( Collection of Payment).10
1.1.5.3. Phng thc tớn dng chng t ( L/C Letter of Credit) 12
1.2 PHT TRIN THANH TON QUC T TI NGN HNG
THNG MI 16

1.2.1 Khỏi nim v s cn thit phi phỏt trin TTQT ti Ngõn hng
thng mi 16
1.2.2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hot ng thanh toỏn quc t ti ngõn
hng thng mi 16
Đặng Thị An - LTCĐĐH 4B
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
1.2.3. Cỏc nhõn t tỏc ng ti phỏt trin thanh toỏn quc t ca
ngõn hng thng mi 17
1.2.3.1. Nhõn t khỏch quan 17
1.2.3.2. Nhõn t ch quan 19
Kt lun chng 1 21
CHNG II 22
THC TRNG DCH V THANH TON QUC T TI 22
NGN HNG TMCP I DNG 22
2.1. KHI QUT V NGN HNG TMCP I DNG 22
2.1.1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin 22
2.1.2. S t chc Ngõn hng TMCP i Dng 23
23
S 2.1 : C cu t chc Ngõn hng TMCP i Dng 1
1
2.1.3. Tỡnh hỡnh cỏc nghip v kinh doanh ca Ngõn hng TMCP i
Dng trong thi gian qua 2
2.2. THC TRNG HOT NG THANH TON QUC T CA
NHTMCP I DNG 8
2.2.1. Mụi trng hot ng dch v TTQT ti Ngõn hng TMCP i
Dng 8
2.2.1.1. Mụi trng kinh t - xó hi 8
2.2.1.2. Mụi trng phỏp lut 9
2.2.1.3. Mụi trng cnh tranh 10

2.2.2.1. Khỏch hng ca hot ng TTQT 11
2.2.2.2. Thc trng mt s phng thc thanh toỏn ch yu 11
2.3. NH GI CHUNG V HOT NG TTQT TI NGN HNG
TMCP I DNG 14
2.3.1. Nhng kt qu t c 14
2.3.2. Nhng tn ti 15
2.3.3. Nguyờn nhõn ca tn ti 16
2.3.3.1. Nguyờn nhõn ch quan t phớa ngõn hng 16
2.3.3.2.Nguyờn nhõn t mụi trng v mụ: 17
2.3.3.3 Nguyờn nhõn t phớa khỏch hng 18
Kt lun chng 2: 19
19
CHNG III 20
GII PHP PHT TRIN DCH V TTQT I VI 20
NGN HNG TMCP I DNG 20
3.1. NH HNG PHT TRIN HOT NG TTQT TI NGN
HNG TMCP I DNG 20
3.1.1. nh hng chung 20
Đặng Thị An - LTCĐĐH 4B
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
3.2. GII PHP PHT TRIN HOT NG TTQT I VI
NHTMCP I DNG 24
3.2.1. Xõy dng chin lc Marketing 24
3.2.2. Phỏt trin h thng ngõn hng i lý 27
3.2.3. Gii phỏp nõng cao cht lng ngun nhõn lc 28
3.2.4. Phỏt trin cụng ngh ngõn hng 30
3.2.5. Tip tc hon thin b mỏy t chc qun lý, iu hnh, quy
trỡnh nghip v TTQT theo hng hi nhp 31
3.2.6. Phỏt trin hot ng kinh doanh ngoi t, a dng húa cỏc hỡnh

thc ti tr thng mi 32
3.2.7. Cỏc hot ng h tr khỏc 33
3.3. KIN NGH 34
3.3.1. Kin ngh i vi c quan qun lý Nh nc 34
3.3.2. V phớa NHNN 36
3.3.3. Kin ngh vi cỏc b, nghnh liờn quan 37
Kt lun chng 3: 38
KT LUN 39
DANH MC TI LIU THAM KHO
Đặng Thị An - LTCĐĐH 4B
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
LI M U
1. Tớnh cp thit ca ti.
Ton cu húa v hi nhp kinh t quc t ang l tro lu khỏch quan, tr
thnh ng lc quan trng thỳc y phỏt trin kinh t th gii. Khụng nm ngoi xu
th ú, t nc Vit Nam cng ang trong quỏ trỡnh hi nhp mnh m vi khu vc
v th gii, trong ú hi nhp trong lnh vc ti chớnh Ngõn hng ỏnh du bc hi
nhp sõu rng ca nn kinh t. Hot ng kinh t i ngoi, c bit l ngoi thng
gi vai trũ nh chic cu ni gia kinh t trong nc vi nn kinh t ton cu, do ú
h thng cỏc NHTM chuyn hng kinh doanh, a dng húa cỏc sn phm v dch v
phỏt huy ti a ngun vn t bờn ngoi úng vai trũ quan trng trong chin lc
phỏt trin kinh t - xó hi ca t nc. Trong h thng cỏc sn phm dch v ca
NHTM, hot ng TTQT l hot ng vụ cựng quan trng, cú tỏc dng thỳc y cỏc
hot ng kinh t i ngoi núi chung v i vi ngoi thng núi riờng. ng thi,
TTQT cũn thỳc y cỏc hot ng kinh doanh khỏc giỳp NHTM phỏt trin v l ng
lc cho s phỏt trin ca cỏc hot ng kinh doanh XNK.
Chớnh vỡ vy, trong nhng nm gn õy, c bit sau khi Vit Nam tr thnh
thnh viờn chớnh thc ca t chc kinh t th gii( WTO), hot ng TTQT ti cỏc
NHTM trong nc c chỳ trng u t v phỏt trin. Ngõn hang TMCP i

Dng OceanBank cng nm trong gung quay ú. Vi tc phỏt trin nhanh
chúng, OceanBank ó tng bc tip cn v khng nh ch ng trong lnh vc
TTQT. Tuy nhiờn, do kinh nghim cũn cha nhiu trong vic x lý cỏc nghip v
TTQT v cha cú c uy tớn nht nh vi cỏc i tỏc nc ngoi nh cỏc NHTM
quc doanh khỏc cho nờn doanh s kinh doanh ca OceanBank cũn khỏ khiờm tn,
khú trỏnh khi nhng tn ti, bt cp, khú khn trong vic m rng th phn hot
ng. Hn na, trong bi cnh m ca hi nhp kinh t quc t, cnh tranh trong
lnh vc ti chớnh- ngõn hng ngy cng tr nờn gay gt, OceanBank phi cnh
tranh vi cỏc NH trong nc v t cỏc NH nc ngoi vo Vit Nam theo tin
trỡnh hi nhp. Vn t ra i vi OceanBank khi mun phỏt trin dch v ny l
va phi ỏp ng tt nht yờu cu ngy cng cao ca khỏch hng, va tng thu nhp
cho ngõn hng, va cnh tranh cú hiu qu vi cỏc ngõn hng khỏc.
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
1
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
Xut phỏt t tỡnh tỡnh v thc tin trờn, tri qua quỏ trỡnh hc tp, nghiờn cu
ti Hc Vin Ngõn Hng v thc tp ti Ngõn hng TMCP i Dng
OceanBank, em ó la chn ti Gii phỏp phỏt trin hot ng thanh toỏn
quc t ti Ngõn hng TMCP i Dng OceanBank lm ti chuyờn tt
nghip ca mỡnh.
2. Mc ớch nghiờn cu
- H thng húa nhng vn lý lun liờn quan n hot ng TTQT, tp
trung nhng vn liờn quan n vic phỏt trin hot ng TTQT ti OceanBank
- Phõn tớch v ỏnh giỏ thc trng hot ng TTQT ti ngõn hng ny.
- Trờn c s lý lun v ỏnh giỏ thc trng hot ng TTQT ti Ngõn hng
TMCP i Dng xut cỏc gii phỏp gúp phn phỏt trin dch v TTQT ti
OceanBank.
3. i tng v phm vi nghiờn cu
i tng nghiờn cu: Hot ng TTQT ti Ngõn hng TMCP i Dng.

Phm vi nghiờn cu: Ch yu tp trung ỏnh giỏ thc trng phỏt trin hot
ng TTQT ti Ngõn hng TMCP i Dng trong giai on t nm 2010 n
thỏng 12 nm 2011.
4. Phng phỏp nghiờn cu
ti s dng cỏc phng phỏp nghiờn cu khoa hc truyn thng v hin
i: Phng phỏp duy vt bin chng, tng hp, thng kờ, phõn tớch, so sỏnh
5. Kt cu ca chuyờn
Chuyờn tt nghip c chia lm 3 chng:
Chng 1: Nhng vn c bn v thanh toỏn quc t ca ngõn hng thng mi.
Chng 2: Thc trng dch v thanh toỏn quc t ti Ngõn hng TMCP i Dng.
Chng 3: Gii phỏp v kin ngh nhm phỏt trin dch v thanh toỏn quc
t ti Ngõn hng Thng mi c phn i Dng.
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
2
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
CHNG I
NHNG VN C BN V PHT TRIN THANH TON QUC T
CA NGN HNG THNG MI
1.1. KHI QUT V THANH TON QUC T
1.1.1 Khỏi nim Thanh toỏn quc t.
Trong bt k thi k no, c bit l giai on ton cu hi nhp mnh m
nh hin nay, mi quc gia mun phỏt trin thỡ khụng th t mỡnh phỏt trin trong
ni b quc gia ú m phi thit lp cỏc mi quan h quc t. Quan h quc t gia
cỏc quc gia bao gm nhiu lnh vc, trong ú quan h kinh t chim v trớ ti quan
trng, l c s cho cỏc quan h quc t khỏc tn ti v phỏt trin. Qỳa trỡnh tin
hnh cỏc hot ng nờu trờn tt yu ny sinh nhng nhu cu chi tr, thanh toỏn tin
gia cỏc quc gia khỏc nhau, t ú ny sinh nhu cu thc hin cỏc hot ng TTQT.
TTQT l vic thc hin cỏc ngha v chi tr v quyn hng li v tin t
phỏt sinh trờn c s cỏc hot ng kinh t v phi kinh t gia cỏc t chc, cỏ nhõn

nc ny vi t chc, cỏ nhõn nc khỏc, hay gia mt quc gia vi t chc quc
t thng thụng qua quan h gia cỏc NH ca cỏc nc liờn quan.
T khỏi nim trờn ta thy, TTQT phc v cho hai lnh vc hot ng l kinh
t v phi kinh t. Trong cỏc quy ch v thanh toỏn v thc t ti cỏc NHTM, ngi
ta thng phõn hot ng TTQT thnh hai lnh vc riờng bit l: Thanh toỏn trong
ngoi thng (Thanh toỏn mu dch) v Thanh toỏn phi ngoi thng ( Thanh toỏn
phi mu dch).
Thanh toỏn quc t trong ngoi thng ( Thanh toỏn mu dch) l vic thc
hin thanh toỏn trờn c s hng húa XNK v cỏc dch v thng mi cung ng cho
nc ngoi theo giỏ c th trng quc t. C s cỏc bờn tin hnh mua bỏn v
thanh toỏn cho nhau l hp ng ngoi thng.
Thanh toỏn phi ngoi thng ( Thanh toỏn phi mu dch) l vic thc hin
thanh toỏn khụng liờn quan n hng húa XNK cng nh cung ng lao v cho nc
ngoi, ngha l thanh toỏn cho cỏc hot ng khụng mang tớnh thng mi.
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
3
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
1.1.2. Vai trũ ca hot ng thanh toỏn quc t
1.1.2.1 Thanh toỏn quc t i vi nn kinh t
TTQT l khõu cui cựng ca quỏ trỡnh trao i hng húa v dch v, l cu
ni gia ngi sn xut v ngi tiờu th thụng qua vic chi tr ln nhau trong trao
i quc t. Trc xu th kinh t th gii ngy cng c quc t húa, TTQT cng
th hin rừ chc nng liờn kt gia kinh t trong nc vi phn kinh t th gii bờn
ngoi, cú tỏc dng bụi trn v thỳc y hot ng XNK hng húa v dch v, u t
nc ngoi, thu hỳt kiu hi v cỏc quan h ti chớnh, tớn dng quc t khỏc.
Hot ng TTQT thc hin nhanh chúng, an ton, chớnh xỏc s gúp phn ch
yu gii quyt mi quan h hng húa tin t, duy trỡ quy trỡnh sn xut c liờn
tc v y nhanh tc lu thụng hng húa.
Nh vy, hot ng TTQT cú vai trũ quan trng i vi phỏt trin kinh t

ca mi quc gia. Giỳp bụi trn v thỳc y hot ng XNK ca nn kinh t. ng
thi, TTQT l ng lc thỳc y hot ng u t nc ngoi trc tip v giỏn tip.
Thỳc y v m rng hot ng dch v nh du lch, hp tỏc quc t. Tng cng
thu hỳt kiu hi v cỏc ngun lc ti chớnh khỏc. Thỳc y th trng ti chớnh quc
gia hi nhp quc t.
1.1.2.2 Thanh toỏn quc t i vi cỏc doanh nghip
TTQT l nhõn t tỏc ng trc tip n hiu qu kinh doanh. TTQT c m
rng v hon thin s to thun li cho cỏc doanh nghip tham gia vo cỏc hot
ng TMQT. Bi vỡ: (1) Khõu thanh toỏn thc hin nhanh, s gúp phn rỳt ngn
thi gian quay vũng ca vn, tng hiu qu s dng vn, lm tng doanh thu v li
nhun ca cỏc bờn tham gia; (2) Thụng qua hot ng TTQT, ngi ta cú th ỏnh
giỏ c kh nng ti chớnh, uy tớn cng nh tim lc ca mi bờn tham gia; (3)
TTQT c thc hin nhanh chúng, an ton v hiu qu s thỳc y sn xut trong
nc phỏt trin, y mnh XNK hng húa.
1.1.2.3 Thanh toỏn quc t i vi Ngõn hng thng mi
Ngy nay, hot ng TTQT l mt dch v tr nờn quan trng em li ngun
thu ỏng k c v s lng tuyt i v c v t trng cho cỏc NHTM.
Vic hon thin v phỏt trin hot ng TTQT cú ý ngha ht sc quan trng
i vi cỏc NHTM. Nú khụng ch l mt dch v thanh toỏn thun tỳy m cũn c
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
4
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
coi l mt mt khụng th thiu trong hot ng kinh doanh ca ngõn hng, b sung
v h tr cho cỏc mt hot ng khỏc ca NHTM.
TTQT giỳp tng cng kh nng cnh tranh ca NHTM, c bit l trong
lnh vc thanh toỏn XNK vn l lnh vc tim n nhiu ri ro, ũi hi cỏn b
TTQT phi thc hin t khõu nhn thụng tin, x lý thụng tin n khõu phn hi
thụng tin. ỏp ng c nhu cu ú, NHTM phi khụng ngng i mi cụng
ngh ngõn hng, o to i ng chuyờn viờn giỳp cho nghip v TTQT c thc

hin an ton v hiu qu nhm thu hỳt thờm nhiu khỏch hng mi v nõng cao uy
tớn trong cnh tranh.
Nh y mnh hot ng TTQT m NHTM y mnh c hot ng tớn
dng quc t, ti tr XNK cng nh tng cng ngun vn huy ng tm thi, tn
dng c ngun vn ca khỏch hng ký qu khi tham gia TTQT ca khỏch hng.
Hot ng TTQT cng giỳp cho NHTM nõng cao uy tớn ca mỡnh trờn
trng quc t, t ú khai thỏc c ngun vn ti tr ca cỏc ngõn hng nc
ngoi v ngun vn trờn th trng ti chớnh quc t ỏp ng nhu cu vay vn
ca khỏch hng.
Thụng qua cung cp dch v TTQT cho khỏch hng NH thu mt khon phớ
bự p cho cỏc chi phớ ca NH v to ra li nhun kinh doanh cn thit. Biu phớ
dch v TTQT cu thnh nờn doanh thu v li nhun ca NHTM.
Túm li, trong iu kin hi nhp kinh t quc t mnh m, vic m rng v
hon thin hot ng TTQT l mt yờu cu khỏch quan i vi NHTM, nú cho
phộp NH thc hin tt chin lc khỏch hng ca mỡnh, tng bc khng nh
thng hiu trong h thng cỏc NH th gii.
1.1.3 H thng vn bn phỏp lý liờn quan n hot ng TTQT
1.1.3.1 Lut v cụng c quc t:
- Cụng c Liờn hp quc v Hp ng mua bỏn quc t ( United
nations convention on contracts for the international sale of goods Wien
Convention 1980).
- Cụng c Liờn hp quc v hi phiu v lnh phiu quc t ( International
Bill of Exchange and International Promissiory Note UN convention 1980).
- Cụng c Geneve 1930 v Lut thng nht v hi phiu( Uniform Law for
Bill of Exchange ULB 1930).
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
5
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
- Cụng c Geneve 1931 v Sộc quc t ( Geneve conventions for Check).

- Cỏc ngun lut v Cụng c quc t v vn ti v bo him.
- Cỏc hip nh song phng v a phng
1.1.3.2 Cỏc ngun lut quc gia:
- B lut dõn s.
- Lut ngoi hi.
- Lut thng mi.
- Lut TTQT.
- Lut cỏc cụng c chuyn nhng.
1.1.3.3 Thụng l v tp quỏn quc t:
- Quy tc v thc hnh v thng nht v tớn dng chng t ( Uniform
Customs and Practice for Documentary Credit gi tt l UCP).
- Quy tc thng nht v nh thu ( Uniform Rules for Collection gi tt l
URC).
- Quy tc thng nht v hon tr liờn ngõn hng ( The Uniform Rules for
Bank- to Bank Reimbursement under Documentary credit gi tt l URR).
- iu kin thng mi quc t ( International Commercial Terms -
INCOTERMS).
1.1.4. Cỏc phng tin TTQT thụng dng
1.1.4.1. Sộc ( Cheque/ Check)
Sộc l mt t mnh lnh vụ iu kin do mt ngi ( ch ti khon), ra lnh cho
ngõn hng trớch t ti khon ca mỡnh mt s tin nht nh tr cho ngi c ch
nh trờn sộc, hoc tr theo lnh ca ngi ny, hoc tr cho ngi cm sộc.
Sộc l mt phng tin thanh toỏn c s dng cho c thanh toỏn mu dch
v thanh toỏn phi mu dch.
Hu ht cỏc nc s dng Sộc lm phng tin thanh toỏn u ó n lc
chng ch húa t Sộc v ban hnh lut iu chnh Sộc ti quc gia mỡnh. Ngoi ra,
cỏc nc cũn ỏp dng Lut thng nht iu chnh Sộc trờn phm vi quc t nh:
Cụng c Geneve v Lut thng nht v Sộc 1931 ( URL).
Mt s loi Sộc thụng dng trong TTQT nh: Sộc vụ danh, sộc ớch danh,
sộc theo lnh, sộc gch chộo, sộc chuyn khon, sộc du lch

Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
6
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
Theo cụng c, m bo v mt phỏp lý thỡ: V hỡnh thc t sộc phi cú
tiờu ; v mt phỏp lý t sộc phi ghi s tin rừ rng bng s v bng ch, ghi rừ
a im v ngy thỏng lp sộc, tờn v a ch ca ngi yờu cu trớch ti khon, s
ti khon c trớch tr, NH tr tin, tờn v a ch ca ngi hng li sộc, ch ký
ca ngi ký phỏt sộc. phỏt hnh sộc, ngi phỏt hnh phi cú ti khon v phi
cú tin, s tin trờn t sộc khụng c vt quỏ s tin ghi trờn ti khon. Thi hn
hiu lc cu t sộc phi c ghi rừ trờn t sộc.
1.1.4.2. Hi phiu ( Bill of exchange/Drafts)
Hi phiu c hỡnh thnh trờn c s lu thụng hng húa.
Hi phiu l lnh tr tin vụ iu kin c lp bng vn bn, do mt ngi
ký phỏt cho mt ngi khỏc, yờu cu ngi ny khi nhỡn thy hi phiu hoc n
mt ngy xỏc nh c th trong tng lai, phi tr mt s tin nht nh cho mt
ngi no ú, hoc theo lnh ca ngi ny tr cho mt ngi khỏc hoc ngi
cm hi phiu.
Hi phiu l mt phng tin thanh toỏn c s dng rng rói trong TTQT,
nht l trong lnh vc thng mi mu dch.
hi phiu cú giỏ tr phỏp lý, ngi lp hi phiu phi tuõn th nhng quy
nh cht ch v hỡnh thc v ni dung ca hi phiu.
a. V hỡnh thc: Hi phiu bt buc phi bng vn bn. Hi phiu thng
c lp thnh mt hoc nhiu bn v trờn mi bn u cú ỏnh s, tt c cỏc bn
u cú giỏ tr nh nhau tựy theo thúi quen thng mi ca tng quc gia. Ngụn ng
thụng thng c s dng trong hi phiu l ting Anh.
b. V ni dung: Hi phiu bt buc phi cú tiờu ca hi phiu, cú a im v
ngy phỏt hnh hi phiu, mnh lnh tr tin vụ iu kin, ghi rừ s tin bng s v bng
ch, thi hn tr tin ca hi phiu, ngi tr tin v ngi hng li hi phiu
1.1.4.3. Lnh phiu ( Promissory note)

Lnh phiu (cũn gi l k phiu) l mt cam kt tr tin vụ iu kin do
ngi lp phiu ký phỏt ha tr mt s tin nht nh cho mt ngi khỏc, hoc tr
theo lnh ca ngi ny hoc tr cho ngi cm phiu.
V quy tc lu thụng, nhỡn chung thỡ hi phiu v lnh phiu l ging nhau.
Cỏc iu lut dựng iu chnh hi phiu cng c ỏp dng tng t cho mt
lnh phiu.
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
7
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
Trong TTQT, nhỡn chung lnh phiu ớt c s dng.
1.1.4.1. Th thanh toỏn ( Payment Card)
Th thanh toỏn l phng tin thanh toỏn khụng dựng tin mt, ra i t
phng thc mua bỏn chu hng húa l v phỏt trin gn lin vi vic ng dng
cụng ngh tin hc trong lnh vc ti chớnh ngõn hng.
Th ngõn hng l cụng c thanh toỏn do ngõn hng phỏt hnh cp cho khỏch
hng s dng thanh toỏn tin mua hng húa, dch v hoc rỳt tin mt trong
phm vi s d tin gi ca mỡnh hoc hn mc tớn dng c cp.
Trong TTQT, ngi ta thng s dng th quc t. Th quc t l th thanh
toỏn cú phm vi thanh toỏn c m rng trờn phm vi ton th gii nh mt s
loi th: VISA, MASTER, AMERICAN EXPRESS, JCB
Th thanh toỏn ch yu c s dng trong lnh vc thanh toỏn phi mu dch.
1.1.5. Cỏc phng thc thanh toỏn quc t ch yu
Phng thc TTQT l ton b quỏ trỡnh, iu kin quy nh ngi mua
tr tin v nhn hng húa, dch v, cũn ngi bỏn nhn tin v cung cp hng húa,
dch v.
Cú nhiu phng thc thanh toỏn khỏc nhau, hoc tựy theo mi loi giao
dch TMQT v theo ch nh ca cỏc bờn tham gia cng nh cỏc nh ch ti chớnh
cung cp dch v thanh toỏn la chn phng thc thanh toỏn thớch hp.
Cho n nay, cỏc phng thc c bn v ph bin s dng trong ngoi

thng bao gm phng thc chuyn tin, phng thc ghi s, phng thc tớn
dng chng t, phng thc nh thu vi hai phng thc nh thu trn v nh thu
kốm chng t.
1.1.5.1. Phng thc thanh toỏn chuyn tin( Remittance/ Transfer)
a. Khỏi nim
Chuyn tin l phng thc thanh toỏn, trong ú khỏch hng (ngi chuyn
tin) yờu cu ngõn hng phc v mỡnh chuyn mt s tin nht nh cho mt ngi
khỏc (ngi hng li) theo mt a ch nht nh v trong mt thi gian nht nh.
Phng thc thanh toỏn ny cú th ỏp dng thanh toỏn tin hng mu dch
v cỏc khon chuyn tin phi mu dch. Chuyn tin thanh toỏn tin hng mu
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
8
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
dch cú th c thc hin trc lỳc giao hng (ngi mua ng trc cho ngi
bỏn), ngay lỳc giao hng, hoc sau khi giao hng.
b. Cỏc thnh phn tham gia trong phng thc thanh toỏn chuyn tin:
- Ngi chuyn tin hay ngi tr tin (Remitter): L ngi yờu cu ngõn
hng thay mỡnh chuyn tin ra nc ngoi, thng l ngi NK, ngi mua, ngi
mc n.
- Ngi th hng ( Beneficiary): L ngi nhn c s tin chuyn ti
thụng qua ngõn hng, thng l ngi XK, ngi bỏn hay ch n.
- NH chuyn tin ( Remitter Bank): L NH phc v ngi chuyn tin.
- NH tr tin ( Paying Bank): L NH trc tip tr tin cho ngi th hng,
thng l NH i lý v nc ngi th hng.
c. Trỡnh t phng thc thanh toỏn chuyn tin.
S 1.1: Quy trỡnh nghip v chuyn tin:
(4)
(5) (3) (2)
(1)

(1) Nh XK thc hin vic giao hng húa v b chng t hng húa cho nh NK.
(2) Nh NK lp Lnh chuyn tin yờu cu NH phc v mỡnh chuyn tin cho
ngi th hng.
(3) NH thc hin trớch ti khon chuyn tin v gi giy bỏo N cho nh
NK.
(4) NH chuyn tin ra lnh cho NHL chuyn tr cho ngi th hng.
(5) NH tr tin ghi Cú vo ti khon ca ngi th hng, ng thi gi giy
bỏo Cú cho ngi hng li.
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
9
Ngõn hng tr tin
(Paying Bank)
Ngõn hng chuyn tin
(Remitting Bank)
Ngi th hng
(Beneficiary)
Ngi chuyn tin
(Remitter)
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
d. Cỏc hỡnh thc chuyn tin
- Chuyn tin bng th ( Mail Transfer M/T): L hỡnh thc chuyn tin,
trong ú lnh thanh toỏn (Bank draft) ca NH chuyn tin c chuyn bng th
cho NH tr tin.
- Chuyn tin bng in (Telegraphic Transfer T/T): L hỡnh thc chuyn tin,
trong ú lnh thanh toỏn ca NH chuyn tin c thc hin trong ni dung mt bc
in m NH ny gi cho NH thanh toỏn, thụng qua Telex hoc mng liờn lc vin
thụng nh SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication
Hip hi liờn lc vin thụng ti chớnh liờn ngõn hng ton th gii).
1.1.5.2. Phng thc thanh toỏn nh thu ( Collection of Payment)

a. Khỏi nim
Nh thu l phng thc thanh toỏn, theo ú, bờn bỏn (nh XK) sau khi giao
hng hay cung ng dch v, y thỏc cho NH phc v mỡnh xut trỡnh b chng t
thụng qua NH cho bờn mua (nh NK) c thanh toỏn, chp nhn hi phiu hay
chp nhn cỏc iu kin v iu khon khỏc.
Vn bn phỏp lý iu chnh nh thu l Quy tc thng nht v nh thu ( The
ICC Uniform rules for collections).
b. Cỏc bờn liờn quan n nghip v nh thu:
- Ngi y thỏc ( Principal): L bờn y quyn cho NH x lý nghip v nh
thu. Ngi y thỏc thng l ngi XK, hoc ngi ký phỏt hi phiu (Drawer).
- NHNT ( Remitting Bank, Sending Bank): L NH phc v ngi y thỏc/
ngi XK/ ngi bỏn; v trong quỏ trỡnh x lý nh thu, NHNT chu trỏch nhim vi
ngi y thỏc.
- NHTH ( Collecting Bank ): Thụng thng, õy l NHL hay chi nhỏnh ca
NHNT cú tr s nc ngi tr tin. NHTH nhn Nh thu t NHNT v thc hin
thu tin t Ngi tr tin theo cỏc ch th ghi trong Lnh nh thu. Sau khi thu c tin,
NHTH phi chuyn tr cho NHNT. NHTH cú th ng thi l NHXT chng t.
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
10
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
- Ngi tr tin hay ngi th trỏi (Drawee): L ngi m Nh thu c
xut trỡnh thanh toỏn hay chp nhn thanh toỏn. Ngi tr tin trong ngoi
thng l nh NK.
c. Cỏc loi nh thu
- Nh thu phiu trn ( Clean collection):
L phng thc thanh toỏn, trong ú chng t nh thu ch bao gm chng t
ti chớnh, cũn cỏc chng t thng mi c gi trc tip cho ngi NK khụng
thụng qua NH.
Nhỡn chung, phng thc ny ớt c s dng do vic nhn hng v thanh

toỏn hon ton tỏch ri nhau, cú nhiu ri ro cho c hai bờn.
- Nh thu kốm chng t ( Documentary Collection):
L phng thc thanh toỏn, trong ú chng t gi i nh thu gm:
(i) hoc chng t thng mi cựng chng t ti chớnh; hoc (ii) ch chng t
thng mi ( khụng cú chng t ti chớnh). NHTH ch trao b chng t cho Ngi
tr tin khi ngi ny ó tr tin, chp nhn thanh toỏn hoc thc hin cỏc iu kin
khỏc quy nh trong Lnh nh thu.
S 1.2: Quy trỡnh nghip v nh thu kốm chng t:
(4)


(3) (9)
(1)

(2)
(1) Ký kt hp ng mua bỏn, trong ú iu khon thanh toỏn quy nh
ỏp dng phng thc Nh thu kốm chng t.
(2) Nh XK gi hng húa cho nh NK.
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
11
Ngõn hng chuyn
chng t
(Remitting Bank)
Ngõn hng thu tin
(Collecting Bank)
Ngi y thỏc
(Drawer)
Ngi tr tin
(Drawee)
(6) (5)(7)

(8)
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
(3) Nh XK lp n yờu cu nh thu cựng b chng t (bao gm chng t
thng mi cựng chng t ti chớnh, nu cú) ti NH chuyn chng t.
(4) NH chuyn chng t lp Lnh nh thu v gi cựng b chng t ti
NH thu tin
(5) NH thu tin thụng bỏo Lnh nh thu v xut trỡnh b chng t cho
nh NK.
(6) Nh NK chp hnh Lnh nh thu bng cỏch:
- Thanh toỏn ngay (hi phiu tr ngay, sộc hoc k phiu); hoc
- Chp nhn hi phiu (hi phiu k hn); hoc
- Ký phỏt hnh k phiu hoc giy nhn n.
(7) NH thu tin trao b chng t thng mi cho nh NK.
(8) NH thu tin chuyn tin nh thu, hoc hi phiu chp nhn, hoc k
phiu hay giy nhn n cho NH chuyn chng t
(9) NH chuyn chng t chuyn tin nh thu, hoc hi phiu chp nhn,
hoc k phiu hay giy nhn n cho nh XK.
Tựy theo cỏch thc tr tin ca ngi mua m nh thu kốm chng t chia
lm 2 loi: Nh thu tr tin i chng t (Documents against payment D/P) v
Nh thu chp nhn i chng t (Documents against acceptance D/A).
1.1.5.3. Phng thc tớn dng chng t ( L/C Letter of Credit)
a. Khỏi nim
iu 2 ca UCP 600 nh ngha v Tớn dng chng t nh sau: Tớn dng
chng t l mt s tha thun bt k, cho dự c gi tờn hoc mụ t nh th no,
th hin mt cam kt chc chn v khụng hy ngang ca NHPH v vic thanh toỏn
khi xut trỡnh phự hp.
b. Cỏc bờn tham gia trong phng thc tớn dng chng t:
- Ngi yờu cu m L/C ( Appicant for L/C): L bờn m L/C c phỏt hnh
theo yờu cu ca h. Thụng thng l nh NK.

- Ngi th hng L/C ( Beneficiary of L/C): L bờn c hng s tin
thanh toỏn hay s hu hi phiu ó chp nhn thanh toỏn theo L/C. Tựy hon cnh
c th m Ngi th hng cú th cú nhng tờn gi khỏc nhau nh: Ngi bỏn
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
12
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
(Seller), nh XK (Expoter), ngi ký phỏt hi phiu (Drawer), ngi thng thu
(Contractor).
- NHPH (Issuing Bank): L NH thc hin phỏt hnh L/C theo n ca Ngi
yờu cu, ngha l nú ó cp tớn dng cho Ngi yờu cu.
- NHTB (Advising Bank): L NH thc hin thụng bỏo L/C cho Ngi th
hng theo yờu cu ca NHPH. NHTB thng l NHL hay mt chi nhỏnh ca
NHPH nc nh XK.
- NHXN (Confiring Bank - CB): L NH b sung s xỏc nhn ca mỡnh vo
L/C theo yờu cu hoc theo s y quyn ca NHPH.
- NHC (Nominated Bank - NB): L NH m ti ú L/C cú giỏ tr thanh
toỏn hoc chit khu.
c. Quy trỡnh nghip v thanh toỏn tớn dng chng t
S 1.3: Quy trỡnh nghip v thanh toỏn tớn dng chng t:


(0) Hai bờn mua bỏn ký kt hp ng ngoi thng vi iu khon thanh
toỏn theo phng thc L/C.
(1) Trờn c s cỏc iu khon v iu kin ca hp ng ngoi thng, nh
NH lm n (theo mu) gi n NH phc v mỡnh yờu cu phỏt hnh mt L/C cho
nh XK hng.
(2) Cn c vo n xin m L/C v cỏc iu kin khỏc, nu ng ý, NHPH
lp L/C v thụng qua NHL hoc chi nhỏnh ca mỡnh nc nh XK thụng bỏo
L/C cho nh XK.

(3) Khi nhn c L/C, NHTB thụng bỏo L/C cho nh XK.
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
13
NHPH
(Issuing Bank)
NHTB
( Advising Bank)
Ngi yờu cu m L/C
(Applicant)
Ngi th hng
(Beneficiary)
(1)(9)(10)
(2)
(0)
(4)
(7)
(8)
(3) (5) (6)
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
(4) Bờn giao hng theo L/C.
(5) Nh XK lp b chng t theo yờu cu ca L/C v xut trỡnh (thụng
qua NHTB hoc mt NH khỏc) cho NHPH, hoc xut trỡnh cho NHC
c thanh toỏn.
(6) NH nhn c b chng t, kim tra k cỏc ni dung ca chng t ú,
nu thy phự hp thỡ thanh toỏn hoc chit khu theo L/C.
(7) Chuyn chng t sang NHPH.
(8) NHPH kim tra chng t v thanh toỏn.
(9) Ngi yờu cu m L/C lm th tc thanh toỏn cho NH.
(10) NHPH chuyn giao chng t cho ngi yờu cu m L/C.

d. Cỏc loi L/C
- Phõn theo loi hỡnh (Types):
+ L/C cú th hy ngang (Remocable): L L/C m ngi m (nh NK) cú
quyn ngh sa i, b sung, hoc hy b bt c lỳc no m khụng cn cú s
chp thun v thụng bỏo trc ca ngi th hng (nh XK).
+ L/C khụng th hy ngang (Irrevocable L/C): L L/C m sau khi ó m v
nh XK ó chp nhn thỡ NHPH khụng c sa i, b sung hay hy b trong thi
hn hiu lc ca L/C, tr khi cú tha thun khỏc ca cỏc bờn tham gia.
- Phõn theo thi im thanh toỏn (Payment):
+ L/C tr ngay (Sight L/C): L L/C khụng hy ngang m NHPH cam kt s
thanh toỏn tin hng cho nh XK ngay khi nhn c b chng t phự hp L/C
trong thi hn hiu lc ca tớn dng.
+ L/C tr chm (Ussance L/C): L L/C khụng hy ngang c NHPH cam
kt thanh toỏn tin hng cho nh XK sau mt thi gian nht nh ó c tha
thun gia cỏc bờn liờn quan, sau khi nh XK xut trỡnh c b chng t phự hp
vi L/C v trong thi hn hiu lc ca L/C.
- Phõn theo phng thc s dng (Usage):
+ L/C khụng hy ngang cú xỏc nhn (Confirmed Irrevocable L/C): L L/C
khụng hy ngang, c mt NH khỏc m bo tr tin theo yờu cu ca NHPH.
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
14
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
+ L/C khụng hy ngang min truy ũi (Irrvocable without recourse L/C): L
loi L/C m sau khi ngi XK ó c tr tin thỡ NHPH khụng cú quyn ũi li
tin t ngi XK trong bt k trng hp no.
+ L/C chuyn nhng (Transferable L/C): L loi L/C khụng hy ngang,
theo ú, ngi hng li th nht chuyn nhng mt phn hay ton b ngha v
thc hin L/C cng nh quyn ũi tin m mỡnh cú c cho nhng ngi hng
li th hai, mi ngi hng th hai nhn cho mỡnh mt phn thng v. L/C

chuyn nhng ch c chuyn nhng mt ln v chi phớ chuyn nhng do
ngi hng li ban u chu.
+ L/C tun hon (Revolving L/C): L L/C khụng th hy ngang m sau khi
ó s dng ht giỏ tr ca nú hoc ó ht thi hn hiu lc thỡ nú li ( t ng) cú
giỏ tr nh c v tip tc c s dng mt cỏch tun hon trong mt thi gian nht
nh cho n khi tng giỏ tr hp ng c thc hin.
+ L/C giỏp lng (Back to back L/C): L loi L/C khụng hy ngang c m
da trờn L/C khỏc, ngha l sau khi nhn c L/C do ngi NK m cho mỡnh
hng, nh XK cn c vo ni dung L/C ny v dựng chớnh L/C ny th chp
m mt L/C khỏc cho ngi khỏc hng vi ni dung gn ging L/C ban u.
+ L/C iu khon (Red Clause L/C): L L/C m NHPH cho phộp NHTB
ng trc cho ngi th hng mua hng húa, nguyờn liu phc v sn xut
hng húa theo L/C ó m.
+ L/C i ng (Reciprocal L/C): L L/C khụng hy ngang, nú ch cú hiu
lc khi cú mt L/C khỏc i ng vi nú c m.
+ L/C d phũng (Standby L/C): L loi L/C do NH phc v nh XK m cho
nh NK cam kt tr li cho nh NK cỏc khon ó cung ng cho nh XK nh tin t
cc, tin ng trc, chi phớ m L/Ckhi nh XK khụng hon thnh ngha v giao
hng m L/C ó quy nh.
Trong TTQT núi chung, c bit l trong thanh toỏn ngoi thng, phng
thc thanh toỏn TDCT l phng thc thanh toỏn c s dng ph bin.
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
15
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
1.2 PHT TRIN THANH TON QUC T TI NGN HNG
THNG MI
1.2.1 Khỏi nim v s cn thit phi phỏt trin TTQT ti Ngõn hng
thng mi
Phỏt trin thanh toỏn quc t ti NHTM l vic cỏc NHTM y mnh vic

tng cng trao i hng húa v dch v tuõn theo nguyờn tc trao i ngang giỏ
nhm a li li ớch cho cỏc bờn, t ú lm tng thờm li nhun cho chớnh NH ú.
1.2.2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hot ng thanh toỏn quc t ti ngõn hng
thng mi
Mt l, s m rng cỏc phng thc thanh toỏn. V cỏc phng thc thanh
toỏn c th, Chuyờn ó trỡnh by chi tit phn 1.1.5.
Hai l, tng doanh s TTQT. Tng doanh s TTQT l tng s tin m ngõn
hng thc hin thanh toỏn trong mt thi gian nht nh, c th l trong mt nm.
Tng doanh s TTQT = Doanh s chuyn tin + Doanh s thanh toỏn nh
thu + Doanh s thanh toỏn TDCT.
Ch tiờu ny cho phộp xỏc nh quy mụ ca hot ng TTQT, so sỏnh quy
mụ qua tng thi im hay thi k khỏc nhau s phn ỏnh c mc phỏt trin
ca hot ng TTQT.
Ba l, tc tng doanh s TTQT. Tc tng doanh s TTQT l t l so sỏnh
tng i gia doanh s thanh toỏn nm trc so vi doanh s thanh toỏn nm nay.
Tc thanh toỏn TTQT = Doanh s TTQT nm trc/ Doanh s TTQT
nm nay.
Ch tiờu ny th hin s tng trng ca hot ng TTQT so sỏnh qua cỏc
thi gian khỏc nhau, cho phộp ỏnh giỏ c tc phỏt trin hot ng TQT qua
cỏc thi gian khỏc nhau.
Bn l, t trng doanh s thanh toỏn ca tng nghip v. T trng doanh s
thanh toỏn tng nghip v l t l so sỏnh gia doanh s thanh toỏn ca tng nghip
v vi tng doanh s thanh toỏn.
T trng doanh s thanh toỏn ca tng nghip v = Doanh s thanh toỏn
ca tng nghip v/ Tng doanh s TTQT.
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
16
Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
Ch tiờu ny ch rừ c cu ca hot ng TTQT ca NHTM qua cỏc thi

im khỏc nhau cho phộp ỏnh giỏ s i mi c cu tng nghip v trong quỏ trỡnh
phỏt trin hot ng TTQT ti NHTM.
Bờn cnh cỏc ch tiờu cú th tớnh toỏn c i vi doanh s TTQT, vic m
rng hot ng TTQT ti NHTM cũn cú th c ỏnh giỏ qua vic m rng i
tng khỏch hng, phm vi phc v ca ngõn hng trờn c s khỏch hng mc tiờu
m ngõn hng ó xỏc nh trc.
1.2.3. Cỏc nhõn t tỏc ng ti phỏt trin thanh toỏn quc t ca ngõn
hng thng mi
Nhỡn chung, chỳng ta cú th tp trung vo mt s nhõn t ch yu sau:
1.2.3.1. Nhõn t khỏch quan
a. Ton cu húa v hi nhp kinh t quc t:
Ton cu húa v hi nhp kinh t quc t va m ra c hi cho NHTM
cỏc nc nhng cng t ra nhng thỏch thc ln, c bit vi NHTM cỏc nc
ang phỏt trin, nu ch tp trung n thun vo cỏc nghip v truyn thng thỡ
s b tt hu.
b. Mụi trng chớnh tr
Mt nn chớnh tr n nh s to iu kin thun li cho nn kinh t quc t
ca mt nc phỏt trin, trờn c s ú cỏc hot ng TMQT s phỏt trin, nhu cu
hot ng thanh toỏn XNK s tng theo. Tớnh n nh chớnh tr cng cao thỡ mc an
ton trong u t cng ln, s to iu kin cho cỏc nh u t trong v ngoi nc
an tõm b vn kinh doanh, c hi m rng th trng kinh doanh XNK cng ln thỡ
yờu cu thanh toỏn XNK qua ngõn hng cng tng, hot ng u t nc ngoi
phỏt trin thỡ nhu cu chuyn vn ngoi t ra, vo ngõn hng s tng lờn, to iu
kin cho ngõn hng m rng hot ng TTQT ca mỡnh.
c. Mụi trng phỏp lý
Hot ng TTQT trc tiờn chu s chi phi, iu chnh bi phỏp lut
quc gia, sau ú l cỏc h thng thụng l, quy tc quc t phc tp v thng
xuyờn c chnh sa cho phự hp vi s phỏt trin ca TMQT. Mt s quy tc
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
17

Học viện ngân hàng Khóa luậnChuyên đề
tốt nghiệp
c bn liờn quan trc tip n hot ng TTQT ca NHTM nh: Incoterms,
UCP, URC, URR
Bờn cnh ú, hot ng TTQT cũn chu s iu tit ca cỏc chớnh sỏch kinh
t v mụ ca Chớnh ph nh:
- Chớnh sỏch ngoi thng: Chớnh sỏch TMQT cú 2 xu hng chớnh l chớnh
sỏch bo h mu dch v chớnh sỏch t do mu dch. S la chn chớnh sỏch thiờn
v bo h mu dch s gõy khú khn cho ngoi thng, iu ny lm cho hot ng
ngoi thng b thu hp; v ngc li.
- Chớnh sỏch qun lý hi oỏi: Cú liờn quan n s la chn ni lng hay
tht cht hi oỏi. Khi chớnh sỏch l ni lng qun lý hi oỏi thỡ s to thun li
cho hot ng TTQT m rng v phỏt trin; v ngc li.
- Chớnh sỏch t giỏ hi oỏi: Liờn quan n giỏ tr ng ni t. Nu ng ni
t nh giỏ thp s thỳc y XK, nhng li kỡm hóm NK; v ngc li.
Thờm na, cú mt h thng phỏp lý ng b v y iu chnh hot ng
TTQT v cỏc hot ng liờn quan s to iu kin cho cỏc ngõn hng d dng hn
trong vic hon thin v m rng hot ng TTQT ca mỡnh.
d. Mụi trng ti chớnh quc t
S tỏc ng ca cỏc cuc khng hong ti chớnh ó gõy v n, phỏ sn cỏc
NH hoc doanh nghip s tỏc ng n hot ng TTQT ca NHTM. Cỏc khon
thanh toỏn tin hng trong thanh toỏn XNK khụng thu hi c khụng ch nh
hng n cht lng TTQT m cũn nh hng n hiu qu ca hot ng tớn
dng v tt c cỏc hot ng khỏc ca NHTM. Cuc khng hong ti chớnh chõu
(1997-1998) cỏc quc gia nh Japan, Korea, Indonesia, cuc khng hong ti
chớnh ton cu bựng phỏt nm 2008 n nay ó nh hng n vic thanh toỏn
gia cỏc quc gia, t ú gõy nh hng ln n hot ng TTQT.
e. S cnh tranh ca cỏc NHTM khỏc
Mụi trng cnh tranh gay gt gia cỏc NHTM vi nhau cng l nhõn t tỏc
ng n hot ng TTQT. Mt NHTM cung cp cho khỏch hng dch v TTQT

vi mc an ton cao, chi phớ thp v thi hn nhanh chúng s chin thng trong
cnh tranh, m rng c i tng khỏch hng v tng quy mụ TTQT.
Đặng Thị An - LTĐH 4BĐặng Thị An - LT4B
18

×