I HC QUI
KHOA LUẬT
NGUYỄN THỊ MINH TÂM
QUYỀN CỦA NGƢỜI ĐỒNG TÍNH:
LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
Chuyên ngành: Pháp luật về Quyền Con Ngƣời
Mã số: Chuyên ngành đào tạo thí điểm
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Cn b hướng dẫn khoa học: GS. TS HOÀNG THỊ KIM QUẾ
HÀ NỘI - 2013
LỜI CAM ĐOAN
u c
t qu trong bt k
li n trong Lum bo
t c
h t c nh ca
Khoa Lui hc Qui.
Vt L ngh Khoa Lu
th bo v Lu
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Nguyễn Thị Minh Tâm
MỤC LỤC
Trang ph
L
Mc lc
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: LỊCH SỬ VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ
NGƢỜI ĐỒNG TÍNH VÀ QUYỀN CỦA NGƢỜI ĐỒNG TÍNH 6
1.1. Lịch sử về đống tính ở một số nơi trên thế giới 6
1.1.1. Lch s 6
1.1.2. Lch s 13
1.2. Hệ thống khái niệm 27
1.2.1. 27
1.2.2. c 30
1.2.3. m gi 31
1.2.4. m gii 31
1.2.5. m bn sc gii 32
1.3. Quan điểm của một số tín ngƣỡng, tôn giáo ở Việt Nam về ngƣời
đồng tính và quyền của ngƣời đồng tính 32
1.3.1. m co Pht 33
1.3.2. m c 35
1.4. Nhận thức về ngƣời đồng tính và quyền của ngƣời đồng tính trên
thế giới và Việt Nam 37
1.4.1. Nhn thc v n c gii 41
1.4.2. Nhn thc v n c Vit Nam 44
Chƣơng 2: QUYỀN CỦA NGƢỜI ĐỒNG TÍNH TRONG PHÁP LUẬT
QUỐC TẾ VÀ PHÁP LUẬT VIỆT NAM 53
2.1. Cơ sở lý luận tiếp cận quyền của ngƣời đồng tính 53
2.2. Những quy định về quyền của ngƣời đồng tính trong khuôn khổ
Liên Hợp quô
́
c 58
2.2.1.
58
2.2.2.
65
2.3. Những quy định liên quan đến quyền của ngƣời đồng tính trong
Pháp luật Việt Nam 69
2.3.1. nh c hi
ng bt cp trong vic bo v
quyn c
nh 69
2.3.2.
ng bt cp trong vic bo v quyn
c
71
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG VÀ PHƢƠNG HƢỚNG BẢO ĐẢM QUYỀN
NGƢỜI ĐỒNG TÍNH Ở VIỆT NAM HIỆN NAY 75
3.1. Thực trạng về quyền ngƣời đồng tính ở Việt Nam hiện nay 75
3.1.1. Thc tin v v quy Vit Nam hin nay 75
3.1.2. Hong c ch quyn c
Vit Nam hin nay 88
3.2. Một số phƣơng hƣớng, giải pháp bảo đảm quyền của ngƣời đồng
tính ở Việt Nam 90
KẾT LUẬN 96
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 98
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hin ti t rch s
mi thi c
m ngh thut t th i, thi Ph
khp t Rp, t sang Trung Quc, Nht Bn.
Ti Trung Qun ra nhng di phm v ch th
i Trung Quc, th cc th
to ly cm hng t quan h h. Nhc chuyn ca lch s
n thc ci, phi
sng giu h gi
xnh hoc mt ti l lum th
x rt nng bao gm c t n na cui th k u
ng, t u dn dc l
i quyn s
mi gii Ph
quy h c cng thi
c d b nho lui v
s kit ng i bu xut hi
u khoa hc.
chc Y t Th gin
i hng mc bu bit
nh, hay khim khuy. Nu mu
lo
c gia tha nhn quyn cc
gia h p nh i
ng tng hi nh,
quan h quyn l chng d
2
u cc sinh con b
o t tinh ng ca mi. Phi ca th gii,
t bo v
m
M t hi Vinh
kin bo th ci vng n
ch yn thc sai lch. Nhii cho r ni,
t th bnh ho mt t l rt
nh ci m vng ng hu qu
cn quyn c
c s c nhn rt nhiu t
qun qu
ting mong nhc s i. Ci
Vin nay c
n ra mt s hong nhm ph bin kin thc khoa hc v hing
i s ng h ca mi. T
hi tha nhn quyn c
lut bo v quyn ca h.
Xu nh “Quyền của người đồng
tính: Lý luận và thực tiễn”. Vi mong mun ph
v quyn ci Vit Nam hin nay, bao
gm: Nhn, nhn li phi
mi quyt v v n nay c i
2. Tình hình nghiên cứu
V v quyn c Vit Nam him
u din t
rt nhiu xung quanh vi a nhn quyn ca
c bic nhc nhin ka nhng
t Nam, ch
3
hic khn v v ng
m bo quyn ci thiu s
u khoa hi ch dng l
m cc bin v quyn cng
i Vit Nam hoc nu u v nhn thc c
i v k ra bao gm:
- "Một vài nét nghiên cứu về nhận thức của sinh viên đối với
hiện tượng đồng tính luyến ái", Lut nghip Thc s i
hc ni hc Kinh T Qui.
- Ngun:
- ng Quang, “Nhận thức về người đồng tính và quyền của người
đồng tính”. T u T a c ng LGBT Vit Nam
- C u n bn vng,
Vin Khoa hi Vit Nam), Bảo vệ quyền của người đồng tính – Một vấn đề
đáng được lưu tâm, Hi thi: tip c
n KHXH Vit Nam t ch
- Ci hc, Hc vi
truyn (2010), u khoa hp v ng.
3. Mục đích, phạm vi nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu:
+ Tim hiu v lch st Vit Nam v
quyn c
n thc ci Vii k v bn
chu hin ca hi
+ T ng git Nam v v bo
m quyn cn nay.
Phạm vi nghiên cứu
Luu v nhn thc ci Vit Nam v v
4
n ca i k
t hi
ng quan ni gic bit mt s
ng ca nhng vi Vit Nam v
quyn c tham khn
t bo v quyn c
4. Cơ sở lí luận và phƣơng pháp nghiên cứu
n ca lum ca ch n- ng
H ng l ng v t, v con
i; nhu ca khoa hc, trit hc, lch s.
n ca ch t bin ch
duy vt lch s, lun v du c th
thng, lch s, loging h
tham kh
5. Những nét mới của luận văn
So v u v cp nhin
k th ci vn thc ca mi v
p trung ch y
thng t lch s
quyn ci Vit Nam. T n ngh gii
nh ct v quyn cn nay.
6. Kết quả nghiên cứu và ý nghĩa của luận văn
V mn: Kt qu u ca Lu n cung cp mt
thn v c nhn thc
c bi bm quyn con
i c
V mt thc tin: Lung thc trng, tn t
thc trong vic thc him quyn c Vit Nam; t
t s kin ngh gin v thn c
5
7. Kết cấu của luận văn
Lut cu gm phn m n kt lun:
- ch s ng v n chung v
quyn c
- n ct Quc t t
Vit Nam.
- c trng bm quyn cng
Vit Nam hin nay.
6
Chƣơng 1
LỊCH SỬ VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ
NGƢỜI ĐỒNG TÍNH VÀ QUYỀN CỦA NGƢỜI ĐỒNG TÍNH
Hii tc xem t trong
i thi hii. Tht ra, hin t
y nhng du n ca nhng
ch s n ci bt k a mi
n ti nh
Trong cui ca nhii quan trng trong lch s i
dc v
i th c M, hin nhi
t s n
Hi rt ph bin t
Ha c Rp thi Trung c y
nh nh tui phc v u. H ng chung
ng v m giao nhau gia hai nn
t hin ngh n. H ng ti
c lng lm k
i. Nhc hun luyn t nh c
n tui ngh.
i nic hiu c
m mch s n.
1.1. Lịch sử về đống tính ở một số nơi trên thế giới
1.1.1. Lịch sử đồng tính ở Phương Tây
u vt c nho c h
t hi
thy t c, m thut,
7
truyn thuyy Lp thng c. thi
c i Hy Li vi chuy
Quan h t th ch trong
i. Mt quan h gia mn tu khong chng 20 hoc
30 my tu c g t c
paidika, tr t mu mng ca truyn thng. Mi quan h i
cho c n tu n, bo v
t t , eromenos hoc
n s p, s tr trung, ni ng m 46].
t minh chng nm v i Hy
Lp c c xem nhu v c, huyn
thoi v m 150 c i ting trong lch s vi s
ng ca h.
Plato - m t hc thi c t rng, chuy
i c khuy bii mt k t tr
m tinh thn chii
m 150 cch s Hy Lng cho
nh nhng gch s v u ghi
s tn t i Hy Lp c ng v
i Hy Lt ci m.
N ng Lesbos ca thi Hy Lp
t nhim
hu h i ph n
o Lesbos) c c xut bn ln
c ca t
tha Sappho,
i mi bi ca Sappho. Ni ti
c cho nhiu th h y mc ca nhi
i ha. Tt c tt bt t ca huyn thoi
8
a, mu na tt bt t ca huyn thoi Sappho.
Theo nhch s
Hy Lp. Bc gia hu ht lch s
i Hy l ng va
ng m i vi nhi ph n b t
c ghi nhn mt danh t - t a
Lesb- -ian ch i s th k XX,
lesbian lc g
lut thi k u bn ghi li
u ch
n m
nh v ng cho tt c
Hy Lp c t ci m i vi vn
t ph bin, nhi lut tc Hy Lp c
c quan h
t phc v nhu cc m
con. Nhi t khng Julius
-44 TCN) gi ng trong vic
chuyi nn c quH Elagabalus (tr
-
Thi k Trung c, ln tip theo bu t s s c quc La
th k i thi Ph k XIII. Trong sut m
thi Trung c i m
trin nhiu mt, b thng tr b, vi s bin mt ca trit hc
n hc cu. Hu ht,
mi v u chu ki
tt c u thit yu cu b kit ch b
9
y, nh i tr th
i k khc nghit nht trong lch s m ci
i trung c phng th hin
i ni n phc v m
ging ci. Bi th n c chp nhi s bo
tr cn, mt ng
khi h chng. Mc quan h c
u b i l trng pht
nng n. Thm kh
i v
ci k ng li t cm
. T khong th k bng nht c
nghit nng k mc ti l b ng, b tra tn ti cht
hoc nh n chu bng
chng lch s cho thy rt nhit ln trong thi Trung C ng
u h ng ngy trang
n k
v
n cui thi Trung C b n Ph i k
Phn ta trong khong 3 th k t th k i k
di
c, ngh thut, khoa h
trit hc. Ph
th k t ng qut
m
Pht trong tt c nha thi k
hc, tri m quyu tin
rng, ch u th La c i m
i ti s minh tri mt lch s, thi k Phi k
10
chuyn tip t i phong kin. Qua s chuyn ti
c tr v vt cuy gian kh sui
th ki mt ln n
h. Ch
t thi k hi ng ca con
ng nhu cu ca thi.
M thi Phi k i ca lch
s, nn vi t i
vi k khu cho nhng s i k
c gc g
i thut ng ng li t bao
gm bt k giao hm m
duy nht ca s sinh st chp lunh pht nng n
c n ph bin trong cuc sng hu ht
n Bc bi
i ting v chuyp
lut a nht giam, phi t nh
quan h i s t bc v khoa ht hc v
i, s v, s ng pht nng n nh
h u ki i cho lch s
ng tnh i Ci.
Nhu v c bu lu
n lin vi cuu tranh nh s n ci vi
[45]. Thut ng
tn tn cui nhu xut hin
t v m ca quan h
c
t n c s cho nhng thut ng
Nhng thut ng dng trong cu n c i
11
c nh b m quan h
u mc b “tình dục
học” u v quan h th t
u t u nhvn li
h ng
quan h t ti li hay t
-Ebing (1840-
dc hc li l hc thuyt ca Ulrichs v quan h
t dng khuyt
m bm sinh th hi
nhi m v
(1868-1935), mt trong nho cun ci
t ra khc, Havelock Ellis (1859-t trong nhng
i ng h quyn cm nht bin
ng b i bm
c v - m
t bm ng trong nhiu
n tn t
t bn cu
mt lch sm c n
n nay. “Không thể phân tách đàn ông thành hai
loại riêng biệt là dị tính và đồng tính luyến ái cũng như không thể chia thế giới
thành cừu và dê. Thế giới tự nhiên hiếm khi được phân chia thành những loại
riêng biệt… Trong mọi khía cạnh, thế giới sống này là liên tục. Dựa trên nguyên
lý đó, cần thiết đề xuất một cách phân loại mới bằng cách thêm vào hai loại hoàn
toàn dị tính và hoàn toàn đồng tính những loại khác mà chúng khác nhau một
cách tương đối. Một người có thể nằm đâu đó trên thang đánh giá này trong một
thời điểm nào đó của cuộc đời… Một thang đo 7 điểm một chiều thể hiện những
thiên hướng tính dục” t qu u c c vi m
12
n
gi c gi
i [48].
t lch s tn ti t c i, th nhi
bic ca ngi s xut hiu tranh quyn ci
u khoa hi quan ni
thng tr t gin. Tuy v
nhu tt cho nhng h
th gii, mt s b lnh cm quan h ng gi c gia
Illinois (tiu bang Hoa K) h [49].
n cc m u ti
i nh din ra nh l mt s ng
ng tri thc b hi
m ct bu
thc s mnh m. Ch n “Bạo loạn Stonewall” t chui nhng cuc biu
ng m ng li mt cuc b a cnh
Greenwich ngo New York. S kic nhc t
vich Hoa K ng phi
mt h thng c nhm trng tr nhc thiu s
tr h s kiu s bu ca cuu tranh cho quyn li ci
Hoa K gii.
i M i din vi mt h
thng lu th rt khc nghit. Bi vi th
thc bao gm n cho
i M gc Phi (African American Civil Rights Movement), Phng
1960 n chin trong Chin tranh
Vit Nam. Nhng i m ng t do c
o lon Stonewall. Cuc bo loc nhi
13
ng tp trung n
lp nhnc ca
bt bi co lo
ph New York phi din vi mt th t cng thng nht
t nhi thuc gih, giai c h
t chc hong cp New York t
nhng chin thu i nhm ng h quyng
u t chc cho
ging cuc di
n ra Los Angeles, Chicago New York ng nh bo
lon Stonewall. Nhng cuc di c t chc nh
ph ng s kin cc t chc h
khp th gin cu k nim s ki
Tn ti bt c i sng, mi tng lp, mi n
bt c a lch s hin din ca quan h
u s hiu bit ca mi ch hn hp
nh nht ni b
quan h u, tuy th
hic cuc sng ca nh
i v
1.1.2. Lịch sử đồng tính ở Phương Đông
Vic gi t do ci sc
quan nim v quan h chi phi
c i ln
m, trng pht. Nhng sng st
v vic chp nhng
t vic h
1.1.2.1. Lịch sử đồng tính ở Trung Quốc
Katchadouria trong cu c i:
"Trong số
14
những người đồng tính luyến ái, có người nghèo cũng có người giàu, có người được
giáo dục đến nơi đến chốn cũng có những người vô tri vô thức, có người có quyền lực
cũng có người chẳng có chút quyền lực nào, có người thông minh và cũng có người
ngu ngốc. Đồng tính luyến ái tồn tại ở mọi dân tộc, mọi giai tầng, mọi chủng tộc và
mọi tín ngưỡng tôn giáo….". thin quen thuc
i m" ci thi vin c v
ng nht vp - mt trong nhng
ni ting Trung Quc - c
u v u vit v
yc c i Trung Quc, mt trong nhng cu
c x n chng nhng l
l ra rn ti Trung Quc
t t thn u ca Pan
Guangdan - th quan h ch s
ra r cn quan h
ng c s d v quan h
i r k
16- ra mt s i vi n
quan trong trii quan h ng gi
cu ct ng
t ph bi th k n 256 tr.CN)
ti khi mt c
a lch s ca Trung Qui c nht
t t hin th
rt ph bing lch s cr u
thm c b mng
th
Chin quc (t n 481 TCN) ni ting va Vua V Linh
15
i Di T a Ng n thi thnh
ng cu
bia S ng b s sm nht
trong lch s Trung Quc, trong s tri 24 sau
i 10 v i gn
mt nu
i trii nhi ca nh
i ting nht vi chuy
c l ch quan h a nhi vn
vn e ngn.
T sau, s
n mt.
Thi Ngy Tn Nam Bc Triu, quan h bi
trong tng lp quan lc t cn trong nhiu
a
Thi Ding do s thn
h phu thng tinh thn t do, t
i sn ngi bc l
i s c ca tp tn th -
618), quan h n bin mt khc. Thc t
ng (618-907) t-1263).
th
c nht trong lch s c coi
n rc r c n k
huy cao nht nhi thiu vng rt
nhiu nhi sa
i y, lu nhng b i
sng hnh, nhn v ch s
16
n chuyn thn, tp trung nhiu nh
trong Ngh i t. ng tip theo ca
i T xt trong nhng tu d
cp tr li c trong nhch s
t hin trong nhi m th -
Thanh (1644-1911). Hng ct Ct trong nh
phm ni ting Trung Quc. H th hin nhng ca
thi: tinh th, tinh th i si phong kin m
u truyn th do
ng cho
cuc s uan h
n d ng
i, s v vi bc l tinh thng t do ca con
i khi l n.
n th a triu
t mng vng gi
ni ting bc nht ca triu cu Trung Quc.
Nhc ti v ng gn lin vi m t nhng
ng li bit rng, v a
ti nh
i gian thn ni ti
c bit, lt hin tiu thuy
m hoa ba Tr
Nha lch s c i Trung Quc v
ch yu ghi li quan h a tng lp quan lt
Trung Quc c c hin
ng gi ph bi