Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

dao dong co hoc vo cung hay-dang anh minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.8 KB, 20 trang )

Ngân hàng đề ôn thi ĐH môn Vật Lý Lớp A1-K49-Lý Tự Trọng
Chương :Dao động cơ học & Sóng cơ học
Câu 1: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 62,8 cm/s trên một đường tròn đường kính 0,2m. Lấy
=3,14. Hình chiếu của chất điểm lên một đường kính dao động điều hòa với biên độ và chu kì là
A. 0,2m; 0,10s. B. 0,1m; 1,00s. C. 0,2m; 1,00s D. 0,1m; 0,01s.
Câu 2: Chu kì của vật dao động điều hòa là khoảng thời gian bằng
A. 4 lần khoảng thời gian vật đi từ vị trí x = -A/2 đến vị trí có li độ A/2.
B. 6 lần khoảng thời gian vật đi theo một chiều từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ A/2.
C. 4 lần khoảng thời gian vật đi theo một chiều từ vị trí x=-A/2 đến vị trí có li độ A /2.
D. 6 lần khoảng thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ A/2.
Câu3 Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với phương trình , x tính bằng cm. Nếu độ lớn gia
tốc bằng khi vật dao động qua vị trí biên âm thì chu kì dao động của chất điểm bằng
A. 5,0s. B. 10,0s. C. 0,2s. D. 0,1s.
Câu 4rong dao động điều hoà
A. gia tốc có giá trị dương khi vật chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương.
B. vận tốc có giá trị dương khi vật chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương.
C. gia tốc cùng hướng với vận tốc khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
D. gia tốc ngược hướng với vận tốc khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng
Câu 5 Vật dao động điều hòa với tần số góc và biên độ A, cứ mỗi khi vật dao động với vận tốc có độ lớn
cùng chiều dương trục tọa độ thì vật lại
A. chuyển động nhanh dần từ vị trí cân bằng ra biên.
B. có li độ dương.
C. chuyển động chậm dần từ vị trí biên về cân bằng .
D. có độ lớn gia tốc bằng nhau.
Câu 6 Pít tông trong xi lanh của đầu máy xe lửa có khoảng chạy( hai lần biên độ) 0,76m. Nếu pít tông dao động điều
hòa với tần số góc 180 vòng/phút thì pít tông có tốc độ cực đại bằng
A. 114 cm/s. B. 228 cm/s. C. 1432 cm/s D. 716 cm/s
Câu 7 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc của
vật khi ở biên dương là - 2m/s2. Lấy . Biên độ Avà chu kỳ dao động Tcủa vật bằng:
A. A = 10cm, T = 1s; B. A = 1cm. T = 0,1s C. A = 20cm, T = 2s; D. A = 2cm, T = 0,2s
Câu8 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số 0,5Hz, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là


62,8cm/s . Gia tốc của vật khi ở biên có độ lớn bằng:
A. 2,0m/s
2
. B. 3,2cm/s
2
. C. 2,0cm/s
2
. D. 3,2cm/s
2

Câu 9 Một vật dao động điều hòa dọc theo trục x theo phương trình x = 4 cos 4πt (cm). Quãng đường mà vật đi
được sau 0,25(s) đầu tiên là
A. 8cm B B. (4+2 )cm. C C.(8+2 )cm. D D.(8+2 )cm.
Câu 10Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình dao động x = 4cos(4πt- π/2) (cm). Thời gian chất điểm đi
được quãng đường 6 cm kể từ khi vật bắt đầu dao động là
A. 5/24 s. B. 1/12 s. C. 1/6 s. D. 1/3 s.
Câu 11Một vật dao động điều hòa dọc theo trục x theo phương trình x = 5cos (10πt- π/4)cm. Quãng đường vật đi
được sau 1/20 (s) kể từ khi vật qua vị trí biên lần thứ nhất là
A. 2,5cm. B. 5 cm C. 2,5 cm D. 5cm .
Câu 12 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 (rad/s), đi được một đoạn đường lớn nhất 4cm trong một
phần tư chu kỳ. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động có độ lớn là
A. 40 cm/s B. 40 cm/s C. 20 cm/s D. 40 ( -1) cm/s
Câu 13 Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu vật cách vị trí cân bằng 2cm. Sau
thời gian ngắn nhất kể từ lúc ban đầu vật đi được 4 cm và lại đi qua vị trí cũ. Biên độ và tần số góc của
dao động bằng
Câu 19*: Một vật dao động điều hoà có tọa độ theo thời gian là .Trong giây đầu tiên kể từ
lúc bắt đầu dao động số lần vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2 cm là
A. 5 lần. B. 4 lần C. 3 lần D. 6 lần
Câu 20*: Một vật dao động điều hoà có tọa độ theo thời gian là .Trong giây đầu tiên kể từ
lúc bắt đầu dao động số lần vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2 cm theo chiều dương là

A. 5 lần. B. 4 lần C. 3 lần D. 2 lần
Câu 21 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào đầu của một lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo cố định.
Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6,25 cm. Lấy g = =10 m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc bằng:
A. 0,50s. B. 2,00 s C. 12,56s. D.0.04s
Câu 22 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào đầu của một lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo cố định.
Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 1cm. Lấy g = =10 m/s
2
. Tần số dao động của con lắc bằng:
A. 31,4 Hz B. 1,3 Hz. C. 0,2Hz D.5.0Hz
Câu 23 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=200g treo vào đầu của một lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo cố
định, lò xo có độ cứng k=200N/m. g = =10 m/s
2
. Tần số góc của con lắc lò xo bằng:
A. 5,0 rad/s. B. 0,2 rad/s C. 10 rad/s. D. 0,4 rad/s
Câu 24Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=100g gắn vào đầu của một lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo cố
định, lò xo có độ cứng k=100N/m.
Con lắc dao động với biên độ 5 cm, cho =10m/s
2
. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí có li độ 2,5 cm có độ lớn

Câu 25 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=100g gắn vào đầu của một lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo cố
định, lò xo có độ cứng k=100N/m. Con lắc dao động với biên độ 5 cm. Gia tốc của con lắc khi qua vị trí có li độ 2,5
cm có độ lớn là
Câu 26Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=500g gắn vào đầu của một lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo cố
định, lò xo có độ cứng k=80N/m.
Vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. . Khi độ lớn vận tốc của vật bằng 8 cm/s thì nó cách vị trí cân
bằng một đoạn là
Câu 27ột con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=100g gắn vào đầu của một lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo cố

định, lò xo có độ cứng k=40N/m. Vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại 8m/s
2
. Khi vật cách vị trí cân bằng 1cm
thì vận tốc của vật có độ lớn bằng
Câu 28Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=100g gắn vào đầu của một lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo cố
định, lò xo có độ cứng k=40N/m. Vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại 8m/s
2
. Khi vận tốc của vật bằng 20cm/s
thì nó cách vị trí cân bằng một đoạn là
Câu 29Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=100g gắn vào đầu của một lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo cố
định, lò xo có độ cứng k=40N/m. Vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại 8m/s
2
. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí
cân bằng là
Câu 30Một lò xo nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới mang một trọng vật. Tại vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. Kéo vật
xuống phía dưới VTCB 1cm rồi buông nhẹ vật, độ lớn gia tốc của vật lúc vừa được buông là: (lấy g = 10m/s
2
. )
A. 250,0cm/s
2
. B. 550,0cm/s
2
C. 2,5cm/s
2
D.205.90cm/s
2
.
Câu 31Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào đầu của một lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo cố định.
Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6,25 cm. Lấy g = =10 m/s
2

. Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng 20
cm/s. Biên độ dao động của con lắc bằng:
A. 2,5 cm. B. 5,0 cm. C. 5,0 cm D.2.5cm .
Câu 32Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào đầu của một lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo cố định.
Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6,25 cm. Lấy g = =10 m/s
2
. Gia tốc của con lắc khi ở biên bằng 4,8m/s
2
. Biên
độ dao động của con lắc bằng:
A. 6,25 cm. B. 4,00 cm C. 3,00 cm D.3.25cm
Câu 33Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào đầu của một lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo cố định.
Lấy g = =10 m/s. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,2s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn
A. 6,25 cm. B. 2,00 cm . C. 3,14 cm D.1.00cm
Câu 34 Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k
lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần
Câu 35Một lò xo có độ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m
1
, m
2
vào lò xo và kích thích cho
chúng dao động thì thấy trong cùng một khoảng thời gian m
1
thực hiện được 10 dao động, m
2
thực hiện được 5 dao
động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là ). Giá trị của m
1
, m

2
là:
A. m
1
= 1,0kg; m
2
= 4.0kg. C. m
1
= 1,2kg; m
2
= 4,8 kg
B. m
1
= 4,8kg; m
2
= 1,2kg. D. m
1
= 4,0kg; m
2
= 1,0kg
Câu 36Một vật có khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 4cm thấy
tần số dao động của nó là f = 4Hz.Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 8 cm thì tần số dao động của nó có
thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 1Hz; B. 4Hz C. 8Hz D.2Hz
Câu 37Chọn câu sai. Khi vật dao động điều hòa lực kéo về
A. có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng .
B. biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. luôn đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng
Câu 38Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng, lực kéo về tác dụng vào vật

A. hướng về vị trí cân bằng chỉ khi vật đang chuyển động về phía vị trí cân bằng.
B. chỉ hướng về vị trí cân bằng khi độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng lớn hơn biên độ dao động.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng và không phụ thuộc vào độ biến dạng của lò xo khi ở vị trí cân bằng.
D. chỉ hướng về vị trí cân bằng khi độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng nhỏ hơn biên độ dao động.
Câu 39 Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Trong một chu kỳ thời gian lò xo bị giãn bằng thời
gian lò xo bị nén. Lực kéo về cực đại tác dụng vào vật bằng 4 N. Khi vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm thì lực đàn
hồi tác dụng vào vật có độ lớn bằng
A. 4 N. B. 1 N C. 3 N D.2N
Câu 40Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi
nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn
hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. C. về vị trí cân bằng của viên bi
B. theo chiều âm trục tọa độ . D. theo chiều dương trục tọa độ.
Câu 41Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20rad/s gia tốc trọng trường
g = 10m/s
2
, khi qua vị trí x = 2cm vật có vận tốc v = 40 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao
động có độ lớn:
A. F
min
= 0,4N. B. F
min
= 0,1N C. F
min
= 0,2N. D.0N
Cau 42Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m. Phương trình
dao động x = 6cos(2 t + ) cm. Tại thời điểm t=1,5 s lực kéo về có độ lớn và chiều( so với trục tọa độ) là
A. 2,4N; ngược chiều dương trục tọa độ .
B. 2,4N; cùng chiều dương trục tọa độ .
C. 1,2 N; ngược chiều dương trục tọa độ .

D. 1,2 N; cùng chiều dương trục tọa độ
Câu 43Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 80N/m. Phương trình
dao động x = 4cos(4 t + ) cm. Tại thời điểm t=1s lực kéo về có độ lớn và chiều( so với trục tọa độ) là
A. 1,6N; ngược chiều dương trục tọa độ .
B. 1,6N; cùng chiều dương trục tọa độ .
C. 0,8 N; ngược chiều dương trục tọa độ .
D. 0,8 N; cùng chiều dương trục tọa độ
Câu 45một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 80N/m. Trục tọa độ
thẳng đứng từ trên xuống dưới. Phương trình dao động x = 4cos(4 t + ) cm. Tại thời điểm t=1s lực đàn hồi có độ
lớn và chiều là
A. 6,6N; ngược chiều dương trục tọa độ . B. 6,6N; cùng chiều dương trục tọa độ .
C. 3,4N; ngược chiều dương trục tọa độ . D. 3,4N; cùng chiều dương trục tọa độ
Câu 46 Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 80N/m. Trục tọa độ
thẳng đứng từ dưới lên trên. Phương trình dao động x = 4cos(4 t + ) cm. Tại thời điểm t=1s lực đàn hồi có độ
lớn và chiều là
A. 6,6N; ngược chiều dương trục tọa độ . B. 6,6N; cùng chiều dương trục tọa độ .
C. 3,4N; ngược chiều dương trục tọa độ . D. 3,4N; cùng chiều dương trục tọa độ
Câu 47 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g =
2
= 10m/s
2
. Từ vị trí cân bằng kéo vật
xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và
giãn trong một chu kỳ là:
A. 3,0. B.1,0 C. 2,0 D.0.5
Câu48Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì
và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,2 s và 2 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống. Lấy
gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2


2
= 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu đến
khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là
Câu 49Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu
kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là T và A. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa
độ tại vị trí cân bằng. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2

2
= 10. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 0.5A.Thời
gian ngắn nhất kể từ khi vật qua vị trí cân bằng đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
Câu 50Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa . Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao
nhất đến vị trí thấp nhất là 0,2 (s) và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi của lò xo và trọng lực của quả cầu khi nó ở vị
trí thấp nhất là 2. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2

2
= 10. Biên độ và tần số góc của hệ dao động là:
A. 1(cm); 10 (rad/s). B. 4 (cm); 10 (rad/s).
C. 1 (cm); 5 (rad/s). D. 4 (cm); 5 (rad/s).
Câu 51Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Trong một chu kỳ thời gian lò xo bị giãn gấp 2 lần thời
gian lò xo bị nén. Lực kéo về cực đại tác dụng vào vật có độ lớn bằng 4 N. Lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn
cực đại bằng
A. 4 N. B. 6 N C. 3 N D. 2 N.
Câu 52 Cho một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 150gam và lò xo có độ cứng k = 150N/m.
Kéo vật nặng xuống dưới vị trí cân bằng sao cho lò xo giãn một đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho vật dao động g =
2
=10
m/s
2

. Chọn trục tọa độ thẳng đứng; gốc tọa độ tại vị trí cân bằng; chiều dương hướng lên. Lực hồi phục, lực đàn hồi
tác dụng vào vật khi li độ x=1cm lần lượt có độ lớn bằng
A. 1,5N;1,5N. B. 0N;4,5N. C. 1,5N; 0N. D. 0N;1,5N
Câu 53Cho một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 150gam và lò xo có độ cứng k = 150N/m.
Kéo vật nặng xuống dưới vị trí cân bằng sao cho lò xo giãn một đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho vật dao động g =
2
=10
m/s
2
. Chọn trục tọa độ thẳng đứng; gốc tọa độ tại vị trí cân bằng; chiều dương hướng lên.Khi vân tốc của vật cực đại
lực hồi phục, lực đàn hồi tác dụng vào vật lần lượt có độ lớn bằng
A. 5,0N;1,5N. B. 1,5N;4,5N C. 1,5N; 0N D. 0N;1,5N
Câu 54Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với biên độ 4 cm. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng vào vật bằng 41:9. Lấy g =
2
=10 m/s
2
.
Chu kỳ dao động của con lắc bằng
A. 2,0 s. B. 0,5 s C. 0,4 s D. 2,5 s.
Câu 55Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 gam dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong
quá trình dao động thế năng của hệ biến thiên với chu kỳ 0,1 giây và cơ năng bằng 80 mJ. Lấy
2
=10 m/s
2
. Biên độ
dao động của con lắc bằng
Câu 56Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 500 gam dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong
quá trình dao động thế năng của hệ biến thiên với tần số 4Hz và cơ năng bằng 64 mJ. Lấy
2

=10 m/s
2
. Biên độ dao
động của con lắc bằng
Câu 56 Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
l
o
=30cm. Lấy g=10m/s
2
. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn
2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,10J. B. 0,08J C. 1,50J. D. 0,02J
Câu 57Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 4cos(4πt -π/3)cm . Trong khoảng thời gian Δt =
0, 775 s kể từ thời điểm ban đầu số lần vật đi qua vị trí có động năng bằng thế năng là
A. 7. B. 6 C. 5 D.8
Câu 58Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu gắn vào đầu dưới của lò xo. Cứ sau những khoảng thời
gian 1/15s; 1/30s động năng lại bằng ba lần thế năng . Tần số dao động của con lắc là
A. 0,2Hz. B. 15,0Hz C. 5,0Hz D.30Hz
Câu 59 Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm
ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian (1/15) s, (1/30) s thì vật dao động lại có động
năng bằng 3 lần thế năng. Lấy g = π
2
=10 m/s
2
. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m C. 25 N/m D.200N/m
Câu 60Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo bằng 50 N/m.Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm
ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại
bằng nhau. Lấy π
2

=10. Vật dao động có khối lượng là
A. 50 g. B. 100 g C. 25 g D.200 g.
Câu 61Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định đầu dưới treo vật, trục tọa độ thẳng đứng từ trên xuống dưới,
lấy g = π
2
=10 m/s
2
. Vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos(20t)cm. Kể từ t=0, thời điểm đầu tiên lò xo giãn
5cm là
Câu 62Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định đầu dưới treo vật, trục tọa độ thẳng đứng từ trên xuống dưới,
lấy g = π
2
=10 m/s
2
. Vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos(20t)cm. Kể từ t=0, thời điểm đầu tiên lò xo
không biến dạng là
Câu 63 Cho một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 100 gam treo vào đầu dưới của lò xo có độ
cứng k = 100N/m. vật dao động điều hòa với biên độ 2cm, lấy g = π
2
=10 m/s
2
. Khoảng thời gian lò xo giãn trong
một chu kì dao động bằng
Câu 64 Cho một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 100gam và lò xo có độ cứng k = 40N/m.
Vật dao động điều hòa, lấy g = π
2
=10 m/s
2
. Thời gian lò xo nén trong một chu kì khi vật dao động là π/30(s) vật dao
động với biên độ

A. 5,0cm. B. 2,5 cm C. 7,5 cm D.10 cm
Câu 65 Cho một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 100gam và lò xo có độ cứng k = 40N/m.
Vật dao động điều hòa, lấy g = π
2
=10 m/s
2
. Thời gian lò xo giãn trong một chu kì khi vật dao động là π/15(s) vật dao
động với biên độ
A. 5,0cm. B. 2,5 cm C. 7,5 cm D.10 cm
Câu 66Cho một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 500gam và lò xo có độ cứng k = 50N/m.
Kéo vật nặng xuống dưới vị trí cân bằng 7cm rồi thả nhẹ cho vật dao động g = π
2
=10 m/s
2
.Chọn trục tọa độ thẳng
đứng; gốc tọa độ tại vị trí cân bằng; chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là thời điểm vật bắt đầu chuyển động.
Phương trình dao động của vật là
A. x=7cos(10t+π)cm.
B. x=7cos(10πt-π/2) cm.
C. x=7cos(10t) cm.
D. x=7cos(10πt+π/2) cm
Câu 67Cho một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 500gam và lò xo có độ cứng k = 50N/m.
Vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật vận tốc có độ lớn 60cm/s thẳng đứng từ trên xuống dưới g = π
2
=10
m/s
2
. Chọn trục tọa độ thẳng đứng; gốc tọa độ tại vị trí cân bằng; chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là thời
điểm vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là
A. x=6cos(10πt+π)cm. B. x=6cos(10t-π/2) cm C. x=6cos(10t) cm D.6cos( 10πt+π/2)

Câu 68Cho một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 500gam và lò xo có độ cứng k = 50N/m.
Nâng vật lên phía trên vị trí cân bằng 4 cm rồi thả nhẹ.g = π
2
=10 m/s
2
. Chọn trục tọa độ thẳng đứng; gốc tọa độ tại vị
trí cân bằng; chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là thời điểm vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động
của vật là
A. x=4cos(10πt+π)cm. B. x=4cos(10t+π) cm C. x=6cos(10t) cm D.6cos (10πt-pi)
Câu 69Cho một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 500gam và lò xo có độ cứng k = 50N/m.
Đưa vật tới vị trí lò xo giãn 6 cm rồi thả nhẹ. g = π
2
=10 m/s
2
.Chọn trục tọa độ thẳng đứng; gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng; chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là thời điểm vật bắt đầu chuyển động.Phương trình dao động của vật

A. x=4cos(10πt+π)cm. B. x=4cos(10t+π) cm C. x=6cos(10t-π) cm D.6cos (10πt-pi)
Câu70Cho một con lắc lò xo dao động với tần số là 2,5Hz. Trong khi dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 20cm
đến 24cm, gốc thời gian là thời điểm vật ở vị trí biên dương. Phương trình dao động của vật là
A. x=4cos(5πt+π)cm. B. x= 2cos(5πt+π) cm C. x= 4cos(5πt) cm D.2cos(5πt)
Câu 71Cho một con lắc lò xo dao động với tần số là 2,5Hz. Trong khi dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 20cm
đến 24cm., gốc thời gian là thời điểm vật ở vị trí biên âm. Phương trình dao động của vật là
A. x=4cos(5πt+π)cm. B. x= 2cos(5πt+π) cm C. x= 4cos(5πt) cm D.2cos(5πt)
Câu 72 Cho một con lắc lò xo dao động với tần số là 2,5Hz. Trong khi dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 20cm
đến 24cm., gốc thời gian là thời điểm vật ở cách vị trí cân bằng 1cm về phía dương và đang chuyển động cùng chiều
dương trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là
A. x=2cos(5πt-π/3). B. x= 2cos(5πt+π/6) cm C. x=2cos(5πt+π/3) D.2cos(5πt- π/6)
Câu 73Cho một con lắc lò xo dao động với chu kì 0,5s. Trong khi dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 20cm đến
30cm., gốc thời gian là thời điểm vật ở cách vị trí cân bằng 2,5cm về phía dương và đang chuyển động ngược chiều

dương trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là
A. x=5cos(4πt+π/6)cm. B. x= 5cos(4πt+π/4) C. x=5cos(4πt+π/3) D. 5cos(4πt- π/6) Câu 74ho một con
lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 250gam và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật nặng xuống từ
vị trí cân bằng để lò xo giãn một đoạn 4,5cm rồi truyền cho vật vận tốc có độ lớn 40 cm/s hướng ra xa vị trí cân
bằng, vật dao động điều hòa trục tọa độ thẳng đứng từ trên xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng. g = π
2
=10
m/s
2
. Phương trình dao động của vật là
A. x= 4 cos(20t-π/3) cm. B. x= 4 cos(20t-π/6) C. x= 4 cos(20t+π/3) D. 4 cos(20t+ π/6)
Câu 75Cho một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 150gam và lò xo có độ cứng k = 150N/m.
Kéo vật nặng xuống dưới vị trí cân bằng sao cho lò xo giãn một đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho vật dao động g = π
2
=10
m/s
2
.Chọn trục tọa độ thẳng đứng; gốc tọa độ tại vị trí cân bằng; chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc vật qua vị
trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất.Phương trình dao động của vật là
A. x=3cos(10πt-π/6) B. x=2sin(10πt+5π/6). C. x=2cos(10πt-π/3) D. 2sin(10πt-5π/6)
Câu 76Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, lò xo độ cứng
100N/m và có chiều dài biến thiên từ 48cm đến 58cm và lực đàn hồi cực đại có giá trị 9N. Chọn gốc thời gian là lúc
quả cầu đi qua VTCB ngược chiều dương của quĩ đạo. Cho g = π
2
=10 m/s
2
. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 5cos (5πt+π/2) B. x = 10cos (5πt + π/2). C. x = 5cos (5πt ) cm D.9cos (5πt )
Bài 77Một con lắc đơn có khối lượng m = 400g, dài l =1m dao động điều hòa với biên độ góc α
0

= 0,10(rad), cho g =
π
2
=10 m/s
2
.
a. Tính chu kì dao động và viết phương trình dao động của con lắc. Chọn t = 0 khi vật có li độ góc α = α
0
?
b. Tính thế năng, động năng, cơ năng của con lắc khi nó có li độ góc α = 0,05 rad?
c. Tìm quãng đường vật đi được sau thời gian Δt
1
= 6,75s; Δt
2
= 7,75s kể từ thời điểm t = 0? Tính động năng của
vật tại thời điểm t
1
= 6,75s; t
2
= 7,75s.
e*.Viết biểu thức sự phụ thuộc của lực căng dây vào thời gian?
Bài 78Một con lắc đơn có khối lượng m = 100g, dài l. Tại thời điểm t = 0, kéo con lắc đơn lệch khỏi phương thẳng
đứng một góc α = + 0,04 (rad) rồi truyền cho nó vận tốc v = 2 (cm/s) theo phương vuông góc với sợi dây và
hướng về vị trí cân bằng . Trục tọa độ có gốc O trùng với vị trí cân bằng của con lắc . Cho biết con lắc dao động
điều hòa với năng lượng W=8.10
-4
(J)
a. Viết phương trình dao động của con lắc? Lấy g = π
2
=10 m/s

2
b. Tính tốc độ trung bình của con lắc trên quãng đường kể từ lúc nó bắt đầu dao động đến khi có li độ s = - (cm)
lần đầu.
Bài 79Một con lắc đơn có chiều dài l = 2m dao động, khối lượng của vật m = 0,5 kg được kéo lệch khỏi vị trí cân
bằng một góc α
0
= 5
0
rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa, lấy g = 9,8 m/s
2
a. Viết phương trình dao động của con lắc đơn? Xác định độ lớn cực đại, cực tiểu của lực dây treo tác dụng lên
vật khi dao động?
b. Xác định thời điểm con lắc đi qua VTCB lần thứ nhất và vận tốc của con lắc khi đó? Khi con lắc dao động điều
hòa đi được quãng đường 25π/3(cm) tại thời điểm đó vật chuyển động nhanh dần hay chậm dần và tính vận tốc của
vật khi đó?
Câu 80 Một con lắc đơn có chiều dài không đổi. Thay quả cầu nhỏ treo vào con lắc bằng một quả cầu nhỏ khác có
khối lượng gấp 4 lần, khi con lắc đi ngang qua vị trí cân bằng thì vận tốc giảm đi chỉ còn bằng 1/2 vận tốc lúc trước.
So sánh dao động của con lắc này với con lắc ban đầu, người ta thấy:
A. Tần số không đổi, biên độ thay đổi.
B. Tần số không đổi, biên độ không đổi
C. Tần số thay đổi, biên độ thay đổi
D. Tần số thay đổi, biên độ không đổi.
Câu 81Ba con lắc đơn cùng chiều dài l treo quả cầu nhỏ cùng kích thước lần lượt làm bằng chì, đồng, nhôm, kéo ba
con lắc ra khỏi vị trí cân bằng cùng một góc nhỏ rồi thả ra cùng một lúc không vận tốc đầu, con lắc sẽ trở lại vị
trí cân bằng trước tiên là
A. Con lắc làm bằng chì.
B. Con lắc làm bằng đồng.
C. Con lắc làm bằng nhôm.
D. Con lắc làm bằng chì, đồng, nhôm
Câu 82ai con lắc đơn có cùng chiều dài, treo hai vật nặng có cùng khối lượng dao động ở cùng một nơi với các biên

độ góc α
1
= 2α
2
, thì
A. 2 con lắc luôn dao động cùng pha.
B. chu kỳ dao động của 2 con lắc 2 gấp 2 lần chu kỳ dao động của con lắc 1.
C. tần số dao động của 2 con lắc 2 gấp 2 lần tần số dao động của con lắc 1.
D. con lắc 1 có tốc độ lớn gấp 2 lần tốc độ của con lắc 2 khi chúng đi qua vị trí cân bằng
Câu 83: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây
không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài
6 cm. Thời gian để hòn bi đi được 1,5cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,25 s. B. 0,50 s C. 1,50 s D.0.75s
Câu 84Tại một nơi trên mặt đất một con lắc đơn dao động điều hòa trong thời gian Δt con lắc đơn thực hiện được
120 dao động toàn phần. Thay đổi độ dài con lắc một đoạn 22cm thì cũng trong thời gian Δt con lắc mới thực hiện
được 100 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng
A. 74,7cm. B. 50cm C. 49,8cm D.37.4 cm
Câu 85Tại một nơi trên mặt đất con lắc đơn 1dao động điều hòa trong thời gian Δt con lắc đơn thực hiện được 120
dao động toàn phần, con lắc đơn 2 thực hiện được 10 dao động toàn phần. Tổng chiều dài của hai con lắc là 122cm.
Chiều dài l
1
, l
2
của mỗi con lắc bằng
A. 72cm; 50cm. B. 50cm;72cm C. 84,6cm; 37,4cm D.37.4cm, 84.6cm
Câu 86Một đồng hồ quả lắc chạy đúng có chu kỳ của quả lắc bằng 2s. Hiện tại mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh 90s.
Muốn đồng hồ lại chạy đúng thì phải điều chỉnh chiều dài của con lắc như thế nào? Coi con lắc của đồng hồ như con
lắc đơn.
A. tăng 0,2% chiều dài hiện tại B. tăng 0,1% chiều dài hiện tại
C. giảm 0,2% chiều dài hiện tại D. giảm 0,1% chiều dài hiện tại

Câu 88Hai con lắc đơn có cùng chiều dài, hai vật nặng có cùng khối lượng dao động điều hòa ở cùng một nơi với
các biên độ góc a
1
= 2a
2
, thì
A. 2 con lắc luôn cùng đi qua vị trí cân bằng tại một thời điểm. `
B. cơ năng của con lắc 1 lớn gấp 4 lần cơ năng của con lắc 2.
C. chu kỳ của con lắc 2 gấp 2 lần chu kỳ của con lắc 1.
D. tần số của con lắc 1 lớn gấp 2 lần tần số của con lắc 2
Câu 89Một con lắc đơn có chiều dài không đổi. Thay quả cầu nhỏ treo vào con lắc bằng một quả cầu nhỏ khác có
khối lượng gấp 4 lần. So sánh dao động điều hòa của con lắc này với con lắc ban đầu muốn biên độ dao động không
đổi vận tốc của quả cầu khi qua vị trí cân bằng
A. không đổi. B. tăng lên gấp đôi C. giảm đi một nửa D.giam di 4 lan
Câu 90Một con lắc đơn có chiều dài l, chu kỳ dao động 1 giây. Khi con lắc dao động đi qua vị trí cân bằng thì dây
treo con lắc bị vướng vào đinh cách điểm treo 3l/4, chu kỳ dao động của con lắc khi bị vướng vào đinh là
A. 0,93 s. B. 0,75 s C. 0,5s D.1s
Câu 91 Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi vật qua vị trí cân bằng dây treo vướng
vào một cái đinh. Chu kỳ dao động của con lắc đơn vướng đinh bằng 0,75T. Đinh nằm cách điểm treo một khoảng
Δl bằng
A. 0,75l. B. 0,50l C. 0,25l D.0.56 l.
Câu 92Tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s
2
, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa
với cùng chu kì. Biết con lắc đơn có chiều dài 50 cm và khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo bằng 300g, lò xo có độ
cứng là
A. 6 N/m B. 60 N/m C. 30 N/m D.12N/m
Câu 93Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T
1
= 1,5s khi đặt trên trái đất. Biết gia tốc trọng trường trên mặt trăng

nhỏ hơn trên trái đất 5,9 lần Chu kỳ dao động của nó khi đưa con lắc lên mặt trăng là
A. 6,3s. B. 3,64s C. 2,4 D.1.2s
Câu 94Một con lắc đơn: có khối lượng m
1
= 500g, có chiều dài 40cm. Khi kéo dây treo lệch khỏi phương thẳng
đứng một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, lúc vật đi qua VTCB va chạm mềm với vật m
2
= 300g đang đứng
yên, lấy g = 10m/s
2
. Ngay sau khi va chạm vận tốc của con lắc là :
A. 2m/s. B. 3,2m/s C. 1,25m/s D.2,5m/s
Câu 95Một con lắc đơn dài 20cm đặt ở nơi có gia tốc g = 9,8m/s
2
. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ
0,1 rad về phía chiều dương rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu 14 cm/s theo phương vuông góc với sợi dây hướng
về vị trí cân bằng. Chon gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật, pha ban đầu của dao động là
A. - 3π/4 rad. B. π/4 rad C. - π/4 rad D.3π/4 rad.
Câu 96Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa
với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 98 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò
xo là
A. 0, 25 kg B. 0,75 kg C. 1,00 kg D.0,1kg
Câu 97 Khi đưa một vật lên một hành tinh nọ, vật ấy chỉ chịu lực hấp dẫn bằng 1/4 lực hấp dẫn nó chịu trên mặt Trái
Đất. Giả sử một đồng hồ quả lắc chạy rất chính xác trên mặt Trái Đất được đưa lên hành tinh đó. Khi kim phút của
đồng hồ này quay đủ hai vòng thì thời gian trong thực tế là:
A. 2 giờ. B. 1/4 giờ C. 1/2 giờ D.4 gio
Câu 98Kim phút của một đồng hồ quả lắc quay một vòng ở Trái Đất trong 60 phút, gia tốc trọng trường ở Trái Đất
lớn hơn trên Mặt Trăng 6 lần.

Ở trên Mặt Trăng kim phút quay một vòng hết
A. 6h. B. 10 phút C. 2h27phút D.2h45 phút.
Câu99Một hệ dao động có tần số 10Hz bị tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức có phương trình f = F
0
sin(40πt -
π/6) thì
A. sau một thời gian dao động với tần số 10Hz sẽ bị tắt, hệ sẽ tiếp tục dao động điều hoà với tần số 20Hz.
B. hệ sẽ thực hiện dao động tuần hoàn với tần số 30Hz vì dao động của hệ là dao động tổng hợp của hai dao động
không cùng tần số.
C. sau một thời gian dao động với tần số 10Hz sẽ bị tắt, hệ sẽ tiếp tục dao động điều hoà với tần số 30Hz.
D. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra cộng hưởng.
Câu 100ể nghiên cứu dao động của một tòa nhà , người ta dùng một thanh thép mỏng nhẹ độ cứng 100N/m, một đầu
được gắn chặt vào tòa nhà, còn đầu kia treo những vật có khối lượng thích hợp khác nhau. Dao động của tòa nhà sẽ
làm cho vật nặng dao động đến mức có thể nhận thấy được, người ta nhận thấy thanh thép dao động mạnh nhất khi
vật có khối lượng 100g. π
2
=10 m/s
2
. Chu kì dao động của tòa nhà là
A. 2,00s. B. 10,00s C. 3,14s D.0,2s
Câu 101Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 200g, lò xo có độ cứng 160N/m. Ban đầu người ta kéo
vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
0,05 cho g = 10m/s
2
. Quãng đường vật dao động đi được cho đến lúc dừng lại là:
A. 2,56m. B. 1,28m C. 0,64m D.0,32m.
Bài 102cn lắc lò xo treo trên toa xe lửa đang chạy thẳng đều với vận tốc v = 4m/s, con lắc bị kích động khi bánh
của toa xe qua chỗ nối hai thanh ray. Cho mỗi đoạn ray dài 4m, khối lượng vật m = 100g. Tìm độ cứng k của lò xo
để con lắc dao động với biên độ lớn nhất
Câu103 Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song, cạnh nhau, với cùng biên độ và tần

số. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau. Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động
ngược chiều nhau và cùng li độ có độ lớn bằng một nửa biên độ. Hiệu số pha của hai dao động này là:
Câu 104Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số và cùng biên độ, có pha ban đầu lần lượt là 2π/3 rad và
-5π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp bằng
A. π/12 rad. B. 11π/12 rad. C. 11π/12 rad. D. - 5π/6 rad
Câu 105Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A
1
và A
2
; A
1
> A
2
, có pha ban đầu lần lượt là φ
1

và φ
2
. Biết tốc độ cực đại của dao động tổng hợp là ω(A
1
- A
2
). Ta kết luận rằng hai dao động thành phần
A. cùng pha. B. lệch pha nhau 2π.
C. ngược pha D. lệch pha nhau π/2.
Câu 106ột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thành phần thứ
nhất và dao đông tổng hợp có phương trình x
1
= 3cos(πt + π/6) cm và x = 4sin(πt - π/3) cm. Khi đó phương trình
của dao động thành phần thứ 2 là

A. x
2
= 5cos(πt - 0,41) cm. B. x
2
= 7cos (πt - 5π/6) cm.
C. x
2
= cos(πt -5π/6) cm. D. x
2
= 5cos (πt + π/6) cm.
Câu 107ột vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết vật dao động với tốc độ cực
đại bằng 20π cm/s. Dao động thành phần thứ nhất có phương trình x = 4cos(2πt + φ). Dao động thứ 2 có biên độ 6
cm. Hai dao động thành phần có độ lệch pha bằng
A. 0. B. π/4. C. π/2. D. π.
Câu 108 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thành phần
thứ nhất và dao đông tổng hợp có phương trình x
1
= 5cos (πt + π/6) , x = 3cos (πt - 5π/6). Khi đó phương trình của
dao động thành phần thứ 2 là
A. x
2
= 2 cos (πt + π/6) B. x
2
= 8 cos (πt + π/6)
C. x
2
= 2 cos (πt -5π/6) D. x
2
= 8 cos (πt - 5π/6)
Câu 109Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 10 Hz, có biên độ lần lượt

là A
1
= 7cm, A
2
= 8cm và độ lệch pha Δφ = π/3 rad. Độ lớn vận tốc của vật khi vật có li độ x = 12 cm là
A. 10π cm/s. B. π cm/s. C. 100π m/s. D. π m/
Câu 110Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với phương trình của các dao
động thành phần lần lượt là x
1
=5cos(10t - φ
1
) cm và x
2
= 12cos(10t - φ
2
) cm. Biên độ của dao động tổng hợp không
thể nhận giá trị bằng
A. 18 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 15 cm
Bài 111Trên mặt nước nằm ngang có một sóng cơ đang lan truyền. Một người quan sát chiếc phao đang dao động
trên mặt nước. Thời gian giữa 10 lần liên tiếp phao ở vị trí cao nhất bằng 18 giây. Khoảng cách giữa 2 ngọn sóng kề
nhau trên phương truyền sóng là 2 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước?
Bài 112hương trình sóng tại tâm sóng có dạng u
A
=cos(2,5πt -π/2)(u:cm; t:s), tốc độ truyền sóng bằng 100cm/s, trên
phương truyền sóng xét các điểm M,P,Q cách A lần lượt là 20cm, 40cm, 120cm.
a. Viết phương trình sóng tại M,P,Q .
b. Hãy xác định li độ, tốc độ dao động, gia tốc, đặc điểm chuyển động của các điểm M,P,Q vào thời điểm t=1s sau
khi sóng bắt đầu truyền từ A. Cho π
2
=10.

Bài 113 Trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta gây dao động tại O là u
0
= a cosωt với biên độ 5cm, chu kì
0,5s, tốc độ truyền sóng là v=40cm/s.
a.Tính khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 3 đến đỉnh sóng thứ 9 trên cùng một phương truyền sóng kể từ tâm O
b.Viết phương trình dao động tại O và tại một điểm M cách O khoảng 50cm?(Coi biên độ dao động giảm không
đáng kể)
c. Xác định khoảng cách từ nguồn đến những điểm dao động cùng pha và ngược pha với nguồn
Bài 114ột sóng truyền trong một môi trường làm cho các điểm của môi trường dao động. Biết phương trình dao
động của các điểm trong môi trường có dạng: u = 4 cos(4πt+φ) (cm)
a.Tính tốc độ truyền sóng biết bước sóng =100cm.
b.Tính độ lệch pha ứng với cùng một điểm sau khoảng thời gian 1/12(s).
c. Tính độ lệch pha của hai điểm cách nhau 25 cm theo phương truyền vào cùng một thời điểm.
Câu 115Cùng sợi dây mềm, dài, căng ngang. Làm đầu P của dây dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trên
dây xuất hiện một sóng cơ có dạng hình sin lan truyền về đầu Q. Khi chưa có sóng phản xạ, xét các phần tử trên dây
có sóng truyền qua thì các phần tử
A. càng gần P dao động với tần số càng lớn.
B. càng xa P có tốc độ dao động càng chậm.
C. càng xa P dao động với chu kì càng lớn.
D. dao động với cùng chu kì
Câu 116Dùng sợi dây mềm, rất dài, căng ngang. Làm đầu P của dây dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trên
dây xuất hiện một sóng cơ có dạng hình sin lan truyền về đầu Q. Khi chưa có sóng phản xạ, xét một phần tử trên dây
có sóng truyền qua
A. Cứ sau khoảng thời gian bằng một chu kì sự dao động của phần tử đó trở lại như cũ.
B. Phần tử đó dao động cùng pha với P nếu nó cách P một số nguyên lần nửa bước sóng .
C. Phần tử đó dao động chậm hơn P .
D. Phần tử đó dao động theo phương vuông góc với phương dao động của P.
Câu 117Phương trình sóng tại điểm M
1
, M

2
gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn M
1
M
2
=
0,5cm lệch pha nhau π/2 . Nguồn sóng dao động điều hòa với tần số 26Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này

A. 0,13 m/s B. 0,52 m/s C. 1,04 m/s D.0,26m/s
Câu118 Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với tốc độ truyền sóng 25 m/s. Hai điểm Q và P trên cùng phương
truyền sóng ở 2 phía của tâm sóng cách tâm sóng lần lượt đoạn 25 cm và 50 cm. Biết phương trình sóng tại Q là u
Q

= 3cos(100πt + π/4) cm, coi biên độ sóng không thay đổi khi truyền đi. Phương trình sóng tại P là
A. u
P
= 3cos(100πt - 3π/4) cm. C. u
P
= 3cos(100πt - π/4) cm
B. u
P
= 3cos(100πt - 11π/4) cm. D. u
P
= 3cos(100πt -5 π/4) cm
Câu 119Trên bề mặt của một chất lỏng có một sóng cơ lan truyền với bước sóng 20 cm. Xét hai điểm M và N nằm
trên cùng phương truyền sóng cách nhau 20 cm đối xứng nhau qua tâm sóng. Biết phương trình sóng tại M là u
M
=
acos(100πt - π/3) coi biên độ sóng không thay đổi khi truyền đi. Phương trình sóng tại điểm N là
A. u

N
= acos(100πt -4π/3). C. u
N
= acos(100πt +5π/3
B. u
N
= acos(100πt -7π/3). D. u
N
= acos(100πt -π/3 )
Câu 120Một mũi nhọn chạm nhẹ vào mặt nước tại 0 được gắn với 1 thanh thép dao động với chu kì 0,05s. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 0,7m/s. Tại một thời điểm người ta nhận thấy 2 điểm A và B cách nhau 14 cm trên
đường thẳng qua tâm sóng 0 là hai đỉnh sóng. Số đỉnh sóng khác còn có giữa A,B bằng
A. 5. B. 0 C. 3 D.4
Câu 121Dể đo tốc độ âm thanh trong gang, nhà bác học Biô đã dùng 1 ống bằng gang dài 948,6m. Một người đập
một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy 2 tiếng gõ, một truyền qua gang và một truyền
qua không khí. Hai tiếng ấy nghe thấy cách nhau 2,5s. Biết tốc độ âm trong không khí là 340m/s. Tính tốc độ truyền
âm trong gang?
A. 179,3m/s. B. 378,7 m/s C. 3271m/s D.275m/s
Câu 122 Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước,
khi đó trên mặt nước có một sóng lan truyền. Tại hai điểm A và B trên mặt nước, nằm cách nhau 6 cm trên một
phương truyền sóng luôn dao động cùng pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng 40cm/s ≤v ≤60 cm/s. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là
A. v = 44 cm/s. B. v = 52 cm/s. C. v = 48 cm/s D.v = 50cm/s.
Câu 123 Phát biểu nào sâu đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là sai?
A.Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động có sóng truyền qua.
B.Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động có sóng truyền qua.
C.Chu kì dao động của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động có sóng truyền qua.
D.Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng
Câu 124 Một mũi nhọn được gắn với 1 thanh thép dao động với tần số f = 10Hz. Do mũi nhọn chạm nước nên nó
tạo sóng nước truyền đi. Tại một thời điểm người ta nhận thấy 2 điểm M và N cách nhau 15 cm trên đường thẳng

qua tâm sóng 0 là hai đỉnh sóng. Giữa M, N còn có hai đỉnh sóng khác. Tốc độ truyền sóng bằng
A.25cm/s. B.50cm/s C.75cm/s. D.100 cm/s
Bài 125Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 13cm dao động cùng pha
với chu kì T=0,05s, biên độ 4mm. Một điểm M trên mặt nước cách S
1
một khoảng 25cm và cách S
2
một khoảng
19cm dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S
1
S
2
có 3 cực đại giao thoa khác.
a. Tìm tốc độ truyền sóng?
b. Tìm số vân giao thoa cực đại và cực tiểu trên mặt nước?
c. Tìm khoảng cách từ S
1
đến các điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên S
1
S
2

d. Tính biên độ dao động tổng hợp tại các điểm nằm trên đoạn S
1
S
2

và cách S
1
: 5,000cm; 7,500cm và 9,125cm ?
e. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn và nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
cách S
1
một khoảng bằng
bao nhiêu?
Bài 126rong thí nghiệm giao thoa trên mặt thuỷ ngân, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 60mm cùng dao động
với phương trình x=2cos200 (mm). Coi biên độ sóng không đổi. Xét về một phía của đường trung trực của S
1
S
2

ta thấy vân bậc K đi qua M có hiệu số MS
1
-MS
2
=12mm và vân bậc k+6 cùng loại đi qua N có hiệu số NS
1
-
NS
2

=60mm.
a. Tìm tốc độ truyền sóng? Vân bậc k là vân cực đại hay cực tiểu?
b.Tìm số vân giao thoa cực đại và cực tiểu trên mặt nước?
c. Xét trên đoạn S
1
S
2
: xác định vị trí các điểm dao động cực đại, cực tiểu đối với O (O là trung điểm của S
1
S
2
)?
Bài 127Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 25cm. Hai nguồn này dao động
theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 2cos30πt (mm), u
2
= 2cos(30πt+π) (mm). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2
Câu 128Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2

cách nhau 25cm. Hai nguồn này dao động
theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 2cos40πt (mm) = u
2
. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2

A. 11. B. 12. C. 13. D.10
Câu 129Dể khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S
1
vàS
2
. Hai
nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình
truyền sóng.Trung điểm của đoạn S
1
S
2
sẽ có
A. hiệu đường đi của hai sóng tại đó bằng bước sóng
B. độ lệch pha của hai sóng bằng 2 π
C. hiệu đường đi của hai sóng tại đó bằng nửa bước sóng
D. độ lệch pha của hai sóng bằng 0
Câu 130 bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động
theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1

= 2cos(40πt + ) (mm) và
u
2
=2cos(40πt + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu
trên đoạn thẳng AB là
A. 11. B. 9 C. 10 D.8
Câu 131Hai nguồn kết hợp A,B dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha.Trong miền giao thoa sóng,
xét về một phía so với đường trung trực, vân k đi qua điểm M có hiệu đường đi đến hai nguồn là 45mm, vân (k + 5)
đi qua điểm N có hiệu đường đi đến hai nguồn là 75 mm. Tính từ trung điểm của AB, vân k là:
A. Vân cực đại thứ 8
B. Vân cực đại thứ 7.
C. Vân cực tiểu thứ 8.
D. Vân cực tiểu thứ 7
Câu 132Hai nguồn phát sóng S
1
, S
2
trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với
cùng tần số f = 50Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng S
1
S
2
thấy hai điểm cách
nhau 9cm dao động với biên độ cực đại. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị 1,5m/s < v < 2,25m/s.
Vận tốc truyền sóng là:
A. 1,8m/s. B. 1,75m/s C. 2m/s D.2,2m/s
Câu 133Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng S
1
và S
2

giống nhau S
1
S
2
=21 cm dao động với tần
số 50 Hz, tốc độ truyền sóng bằng 25dm/s. Lấy 2 điểm P,Q sao cho PQ = 20 cm, S
1
S
2
nằm trên PQ, PS
1
=QS
2
thì số
điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn PQ lần lượt bằng
A. 9. B. 7 C. 19. D.21
Câu 134Trên mặt nước có hai nguồn sóng cơ học dao động với phương trình u
1
= 2cos(100πt - π/2)cm và u
1
=
2cos(100πt - π/2)cm. Biết tốc độ truyền sóng bằng 2m/s. Gọi O là trung điểm khoảng cách giữa hai nguồn. Điểm M
nằm trên đường thẳng nối hai nguồn cách O đoạn 10cm sẽ
A. dao động với biên độ 2cm. C. dao động với biên độ 4cm.
B. dao động với biên độ 1 cm. D khong dao dong
Câu 135 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng có phương trình u
1
= u
2
= acos t. Bước

sóng của sóng đó bằng 4 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn bằng 15 cm. Khoảng cách xa nhất giữa 2 điểm có biên độ
2a trên đoạn thẳng nối 2 nguồn bằng
A. 12 cm. B.14 cm.
C. 13 cm. D. 15 cm
Câu 136 Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình: x
= a cos50πt (cm). C là 1 điểm trên mặt nước thuộc đường cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có 1 đường cực đại.
Biết AC = 17,2cm, BC = 13,6cm. Số đường cực đại đi qua cạnh AC là:
A. 8 đường. B. 7 đường C. 6 đường D.16 đường
Câu137 Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
. Hai
nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình
truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường nối S
1
S
2
, cách trung điểm của đoạn S
1
S
2
một đoạn λ/2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B dao động với biên độ cực đại.
C. dao động với biên độ cực tiểu.
D. không dao động.
Câu 138Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
và S

2
dao động với tần số f = 15Hz,
cùng pha ban đầu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Điểm nào sau đây dao động có biên độ cực đại (d
1

và d
2
lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S
1
và S
2
)?
A. P(d
1
= 26cm và d
2
= 27cm). B. M(d
1
= 25cm và d
2
= 20cm).
C. N(d
1
= 24cm và d
2
= 21cm). D. O(d
1
= 25cm và d
2
= 21cm).

Câu 139Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
l
= 23cm, d
2
= 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
trung trực không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 26 cm/s. B. v = 52 cm/s. C. v = 62m/s D.25m/s
Câu 140Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp A,B. Hai nguồn
này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz, cùng pha, biên độ dao động 2cm, vận tốc truyền
sóng trên mặt nước v=0,3m/s. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm M,P nằm
trên AB với OM=4cm, OP=12,5cm(O là trung điểm của AB). Xác định biên độ dao động của nước ở các điểm M,P?
A. AM=0cm, AP=0cm. B. AM=0cm, AP=4cm.
C. AM=4cm, AP=4cm. D. AM=4cm ,AP=0cm
Câu 141Cho 2 nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 440Hz, đặt cách nhau 1m. Hỏi một
người phải đứng ở đâu để không nghe thấy âm (biên độ sóng giao thoa hoàn toàn triệt tiêu). Cho tốc độ truyền âm
trong không khí bằng 352m/s.
A. 0,3m kể từ 1 trong hai nguồn.
B. Ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5m.
C. 0,3m kể từ nguồn bên phải.
D. 0,3m kể từ nguồn bên trái
Câu 142 Dùng một âm thoa có tấn số rung f = l00 Hz để tạo ra tại 2 điểm O
1
, và O
2
trên mặt nước hai nguồn sóng
cùng biên độ, cùng pha. Biết O
1
O
2

= 3 cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên.
Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O
1
O
2
là 2,8 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 0,2 m/s. B. v = 0,l m/s C. v = 0,8 m/s D.0,4m/s
Câu 143Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 25cm. Hai nguồn này dao động
theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 2cos40πt (mm), u
2
= 2cos(40πt+π) (mm). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2

A. 11. B. 12. C. 13. D. 10.
Câu 144Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S
1
vàS
2
. Hai
nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ a, vuông pha. Xem biên độ sóng không thay đổi
trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S

1
S
2
sẽ có biên độ dao
động là
A. 0. B 2a. C. a . D. a.
Cõu 145 kho sỏt giao thoa súng c, ngi ta b trớ trờn mt nc nm ngang hai ngun kt hp S
1
vS
2
. Hai
ngun ny dao ng iu hũa theo phng thng ng, ngc pha. Xem biờn súng khụng thay i trong quỏ
trỡnh truyn súng. Cỏc im thuc mt nc v nm trờn ng ni S
1
S
2
, cỏch trung im ca on S
1
S
2
mt on
/2 s
A. dao ng vi biờn bng na biờn cc i.
B dao ng vi biờn cc i.
C. dao ng vi biờn cc tiu.
D. khụng dao ng
Cõu 150 Ti hai im A v B trong mt mụi trng truyn súng cú hai ngun súng kt hp, dao ng cựng phng
vi phng trỡnh ln lt l u
A
= acost v u

B
= acos (t+/2). Bit vn tc v biờn súng do mi ngun to ra
khụng i trong quỏ trỡnh súng truyn. Trong khong gia A v B cú giao thoa súng do hai ngun trờn gõy ra. Phn
t vt cht ti trung im ca on AB dao ng vi biờn bng
A. 0. B. a/2. C. a. D. a2
Cõu 151 Ti mt im A nm cỏch ngun õm N (ngun im) mt khong NA = 1m, cú mc chuyn ng õm l L
A
= 90dB. Bit ngng nghe ca õm ú l I
0
= 0,1nW/m
2
. Mc cng ca õm ú ti im B cỏch N mt khong
NB = 10m l
A. L
B
= 7B. B. L
B
= 7dB. C. L
B
= 80dB. D L
B
= 90 dB
Cõu 152Ti mt im A nm cỏch ngun õm N (ngun im) mt khong NA = 1m, cú mc chuyn ng õm l L
A

= 90dB. Bit ngng nghe ca õm ú l I
0
= 0,1nW/m
2
. Cng ca õm ú ti A l

A. I
A
=0,1nW/m
2
. B. I
A
=0,1mW/m
2
C. I
A
= 0,1W/m
2
D 0,1GW/m
2

Cõu 153Mt súng õm cú tn s xỏc nh truyn trong khụng khớ v trong nc vi vn tc ln lt l 330 m/s v
1452 m/s. Khi súng õm ú truyn t khụng khớ vo nc thỡ bc súng ca nú s
A. gim 4,4 ln. B. gim 4 ln C. tng 4,4 ln D. tng 4 ln.
Cõu 154 Trong thớ nghim o tc truyn õm trong khụng khớ, khi dch chuyn piston trong ng thy tinh qua v
trớ A v v trớ B cỏch A on ngn nht bng 25 cm thỡ u thy õm nghe c nh nht. Bit tn s õm do ngun
õm phỏt ra l 660 Hz. Tc truyn õm o c bng
A. 165 m/s. B. 660 m/s C. 264 m/s D.330 m/s
Cõu 155 Hai ngun phỏt súng õm ng b S
1
, S
2
nm sõu trong mt b nc rng. Hai im M
1
, M
2

l hai im
trong b nc cú hiu khong cỏch t hai ngun n nú bng mt s bỏn nguyờn ln bc súng . M
1
l im nm
trờn ng thng S
1
S
2
; M
2
nm ngoi ng thng ny . Chn cõu ỳng:
A. Cỏc phn t nc M
1
, M
2
u ng yờn.
B. Cỏc phn t nc M
1
, M
2
u dao ng .
C. Phn t nc M
1
ng yờn , phn t nc M
2
dao ng.
D. Phn t nc M
2
ng yờn , phn t nc M
1

dao ng
Cõu 156 Mt ngun õm cú kớch thc nh S t cỏch tai mt khong 10m, tai nhn c õm cú cng 0,1W/m
2

cng õm chun I
0
= 10
-12
W/m
2
ly =3,14, mc cng õm do ngun ny gõy ra ti mt im cỏch ngun 1
km l
A. 9,7dB. B. 90dB C. 97dB D. 7dB
Cõu 157 o tc õm thanh trong gang, nh bỏc hc Biụ ó dựng 1 ng bng gang di 948,6m. Mt ngi p
mt nhỏt bỳa vo mt u ng gang, mt ngi u kia nghe thy 2 ting gừ, mt truyn qua gang v mt truyn
qua khụng khớ. Hai ting y nghe thy cỏch nhau 2,5s. Bit tc õm trong khụng khớ l 340m/s. Tớnh tc truyn
õm trong gang?
A. 179,3m/s. B. 378,7 m/s. C. 3271m/s. D. 275m/s.
Câu 158 Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nớc và dao động điều hoà với tần số f =
20 (Hz). Ngời ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nớc cùng nằm trên phơng truyền sóng cách nhau
một khoảng d = 10 (cm) luôn dao động ngợc pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc
đó chỉ vào khoảng từ 0,8 (m/s) đến 1 (m/s).
A. 100 m/s B. 90m/s C. 80m/s D. 85m/s
Câu 159 Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo ph ơng vuông góc với sợi
dây. Biên độ dao động là 4 (cm), vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và
cách A một đoạn 28 (cm), ngời ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc = (2k + 1) với
k = 0, 1, 2, Tính b ớc sóng . Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến 26 (Hz).
A. 8 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 16 cm
Câu 160 Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng một ph ơng truyền sóng với vận
tốc v = 20 (m/s). Cho biết tại O dao động có phơng trình







=
6
2sin4
0


ftu
(cm) và tại hai điểm gần
nhau nhất cách nhau 6 (m) trên cùng phơng truyền sóng thì dao động lệch pha
3
2

(rad). Giả sử khi lan
truyền biên luôn không đổi. Hãy xác định tần số f của sóng
A. 10/3 Hz B. 20/3 Hz C. 10/9 Hz D. 20/9Hz
Bi 161 u 1 thanh thộp n hi dao ng vi tn s 100 Hz cú gn mt mi nhn S chm nh vo mt nc, to ra
trờn mt nc mt súng cú biờn a= 0,3 cm. Bit khong cỏch gia 10 gn li liờn tip l 4,5 cm. Hóy tớnh:
a-Vn tc truyn súng trờn mt nc.
b- Vit phng trỡnh dao ng ti im S; M
1
;M
2
trờn mt nc cỏch S khang SM
1

=5,00 cm; SM
2
=5,25cm.
Chn gc thi gian lỳc phõn t nc ti S qua v trớ cõn bng theo chiu dng. Coi biờn khụng ph thuc vo
khong cỏch ti S.
c-Tớnh lch pha ca 2 súng ti M
1
;M
2
v cho nhn xột.
d-Tớnh lch pha ti M
1
sau thi gian cỏch nhau t= 25.10
-4
s; 5.10
-3
s ;10
-2
s.
Bài162 Trờn b mt ca mt cht lng cú hai ngun phỏt súng c O
1
v O
2
cỏch nhau O
1
O
2
= l thc hin cỏc dao
ng iu hũa cựng tn s f , cựng biờn a v cựng pha ban u bng khụng, theo phng vuụng gúc vi mt cht
lng. Gi s trong quỏ trỡnh lan truyn vi vn tc v biờn súng khụng i.

1- Mụ t hin tng quan sỏt c trờn mt nc v thnh lp phng trỡnh dao ng ti im M cỏch hai ngun
nhng on d
1
, d
2
.
2- Gi I l trung im O
1
O
2
. Vit phng trỡnh dao ng ti im P nm trong on O
1
O
2
v cỏch I mt on x.
Nờu nhn xột v dao ng ca cỏc im ny.
3- Cho l = 10cm, v = 0,8m/s, f = 40Hz. Xỏc nh tng s im cc i trong on O
1
O
2
v v trớ ca chỳng i vi
im I. Nu gi O
1
c nh thỡ dao ng ti I chuyn t cc i sang cc tiu phi dch chuyn O
2
dc theo
ng thng O
1
I mt on nh nht l bao nhiờu.
Bài163 a- S cú ngun dao ng f=440 Hz to nờn súng nc. Khong cỏch gia 2 ngn súng liờn tip l 2mm.

Tỡm vn tc truyn súng v.
b-Cú 2 ngun S
1
S
2
ging Scỏch nhau

S
1
S
2
=4cm to nờn 2 súng kt hp trờn mt nc.Coi biờn súng
khụng i. Tỡm s gn súng trờn on S
1
S
2
.
c-M
1
,M
2
l 2 im trờn mt nc: M
1
A=d
1
=3,25cm; M
1
B=d
1
' =6,75cm v M

2
A=d
2
=3,3cm;M
2
B=d
2
' =6,7cm.
Trng thỏi dao ng M
1
,M
2
cú gỡ ỏng chỳ ý.
d- Gi s vn tc truyn súng khụng i, tng tn s 2 ngun lờn p ln, s gn súng cõu b thay i th no?
Bài 164 Ngời ta gắn vào một nhánh của âm thoa một lá thép có hai mũi nhọn AB cách nhau 12cm tỳ lên mặt một
chất lỏng. Khi âm thoa dao động, sóng truyền đi với vận tốc v = 0,6m/s. Khi đó tại điểm M cách A 21,6cm, cách B
20,1cm mặt chất lỏng không dao động. Giữa M và đờng trung trực của AB còn có hai đờng cực tiểu của giao thoa.
1- Tính bớc sóng và tần số dao động của âm thoa.
2- Tính tổng số đờng cực đại và cực tiểu trong trờng giao thoa.
3- Gọi I là trung điểm của AB. C,D là hai điểm trong trờng giao thoa sao cho AICD tạo thành hình vuông.
Tính tổng số điểm cực tiểu trong đoạn CD.
4- Xét đờng tròn bán kính khá lớn, tâm đờng tròn ở lân cận điểm I. Tính tổng số điểm cực đại trên đờng tròn.
Bài 165 Sợi dây AB dài căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn nguồn dao động. Khi cho A dao động, sóng tới tại B
có phơng trình u
B
= 2sin100t cm.
1- Viết phơng trình dao động tổng hợp tại M trên dây cách B một đoạn x và giải thích tại sao sóng trên dây
gọi là sóng dừng.
2- Trên dây có 12 bụng sóng. Đầu A dao động với biên độ nhỏ đợc xem là một nút, xác định chiều dài sợi
dây.

3- Xác định vị trí những điểm có biên độ dao động 2cm.
4- Dây duỗi thẳng ở những thời điểm nào.
Bài 166 Si dõy AB di l cng ngang, u B c nh, u A gn ngun dao ng. Khi cho A dao ng, súng ti ti
B cú phng trỡnh u
B
= 3sin (2ft) cm.
1- Vit phng trỡnh dao ng ti M cỏch B mt on x v gii thớch ti sao súng trờn dõy gi l súng dng.
2- f = 100Hz, vn tc truyn súng trờn dõy v = 40m/s, trờn dõy cú 4 mỳi súng. Hóy xỏc nh:
a- Chiu di si dõy. u A dao ng vi biờn nh c xem l mt nỳt.
b- V trớ nhng im cú biờn 3cm.
c- Khong thi gian liờn tip gia hai thi im m dõy dui thng.
3- Nu f = 120Hz, 125Hz, 175Hz. Trờn dõy cú súng dng khụng? Nu cú hóy xỏc nh s nỳt súng v s bng súng
trờn dõy.
Câu 167. Hai nguồn kết hợp A, B dao động cựng tần số f=20(Hz) cựng biờn độ a=2(cm), ngược pha nhau.Coi biên
độ chúng khơng đổi, vận tốc truyền súng v=60(cm/s). Biên độ dao động tổng hợp tại M cỏch A, B những đoạn
AM=12(cm), BM=10(cm) bằng:
A. 2(cm). B. 2
).cm(2
C. 2
).cm(3
D. 4(cm).
Câu 168:. Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm
chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng n thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn
âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn
âm và thiết bị ln cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra khơng đổi và tốc độ truyền âm
trong mơi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là:
A. v ≈ 30 m/s B. v ≈ 25 m/s C. v ≈ 40 m/s D. v ≈ 35 m/s
Câu 169 Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi
đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi
qua S ln dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao

động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là:
A. 54Hz. B. 56 Hz C. 64 Hz. D. 48 Hz.
Câu 170 Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với vận tốc v = 20 m/s.
Cho biết tại O dao động có phương trình u
o
= 4cos(2
π
f t - π/6) (cm) và tại 2 điểm gần nhau nhất cách nhau 6 m
trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau 2π/3 rad. Cho ON = 0,5 m. Phương trình sóng tại N:
A. u
N
= 4cos (20π/9t - 2π/9) (cm) B. u
N
= 4cos (20π/9t + 2π/9) (cm)
C. u
N
= 4cos (40π/9t - 2π/9) (cm) D. u
N
= 4cos (40π/9t + 2π/9) (cm)
Câu 171 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=100g dao động điều hòa theo phương nằm ngang.Lúc t=0
vất đi qua vị trí cân bằng với tốc độ là 5m/s.Sau khi dao động dược 1,25 chu kì, đặt nhẹ lên trên m một vật có khối
lượng 300g để hai vật dính vao nhau cùng dao động điều hòa.tốc độ dao đơng cực đại lúc này là?
Câu 172cho hai loa là hai nguồn sóng âm S1,S2 phát âm cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha.Tốc độ truyền
sóng âm trong khơng khí là 300m/s .Một người đứng ở vị trí M cách S1 5,5 cm,cách S2 5m.Tìm tần số bé nhất ,để ở
M người đó nghe được âm từ hai loa là to nhất.
A.300Hz B.440Hz C.600Hz D.880Hz
Câu 174Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10cm, cùng dao động vs tần số 80Hz và pha ban đầu bằng 0. Vận tốc truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Điểm gần nhất nằm trên đường trung trực của AB dao động ngược pha vs A và B cách trung điểm O của AB 1 đoạn là:
A. 1,6cm B. 2,29cm C. 3,38cm D. 4,58cm
Câu 175hai nguồn âm nhỏ S

1
và S
2
giống nhau (được nối với 1 nguồn âm) phát ra thanh cùng 1 pha và cùng cường độ mạnh. 1 người đứng ở điểm N
với S
1
N=3m và S
2
N=3.375m. tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s. tìm bước sóng dài nhất để người đó ở N khơng nghe thầy âm thanh phát ra từ 2
nguồn S
1
và S
2

Câu 176: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k =
100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vò trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc
scm /40
π
theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian
ngắn nhất để vật chuyển động từ vò trí thấp nhất đến vò trí lò xo bò nén 1,5 cm là:
A. 0,2s B.
s
15
1
C.
s
10
1
D.
s

20
1
Câu 178. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
=60cm, độ cứng k
0
=18N/m được cắt thành hai lò xo có
chiều dài lần lượt là 20cm và 40 cm.
Sau đó mắc hai lò xo với vật nặng có khối lượng m= 400g như hình vẽ (Hình 2)
(lấy
10
2
=
π
). Chu kì dao động của vật có giá trò
A.
s
23
4
B.
s
9
4
C.
s
3
2

D.
s

9
8
Câu 179. Con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ (hình 6),
góc nghiêng
α
=30
0
. Khi vật ở vò trí cân bằng lò xo bò nén một đoạn 5cm. Kéo vật
k
1
k
2
m
Hình 2
30
o
α
=
Hình 6
m1
m2
k
l
nặng theo phương của trục lò xo đến vò trí lò xo dãn 5cm, rồi thả không vận tốc ban đầu cho vật dao động điều
hoà. Thời gian lò xo bò giãn trong một chu kì dao động nhận giá trò nào sau đây?
A.
s
30
π
B.

s
15
π
C.
s
45
π
D.
s
60
π
Câu 180. Cho cơ hệ như hình vẽ. k=100N/m, l=25cm, hai vật m
1
và m
2
giống nhau có khối lượng 100g. Kéo m
1
sao
cho sợi dây lệch một góc nhỏ rồi bng nhẹ, biết khi qua vị trí cân bằng m
1
va chạm đàn hồi xun tâm với m
2
. Bỏ
qua mọi ma sát, lấy g= π
2
=10m/s
2
. Chu kỳ dao động của cơ hệ là:
A.
1,04 s

B. 0,6 s
C. 1,2 s D. Đáp án khác.
Câu 181: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng
xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi
tự do g = 10 m/s
2
và π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.
4
s
15
. B.
7
s
30
C.
3
s
10
D.
1
s
30
.
Câu 182: Mét lß xo nhĐ treo th¼ng ®øng cã chiỊu dµi tù nhiªn lµ 30cm. Treo vµo ®Çu díi lß xo mét vËt nhá th× thÊy
hƯ c©n b»ng khi lß xo gi·n 10cm. KÐo vËt theo ph¬ng th¼ng ®øng cho tíi khi lß xo cã chiỊu dµi 42cm, råi trun cho
vËt vËn tèc 20cm/s híng lªn trªn (vËt dao ®éng ®iỊu hoµ).Chän gèc thêi gian khi vËt ®ỵc trun vËn tèc,chiỊu d¬ng

híng lªn. LÊy
2
/10 smg
=
. Ph¬ng tr×nh dao ®éng cđa vËt lµ:
A. x =
t10cos22
(cm) B. x =
t10cos2
(cm) C. x =
)
4
3
10cos(22
π

t
(cm) D. x =
)
4
10cos(2
π
+
t
(cm)
Cau 183 Một dây AB nằm ngang dài 1 m đầu A mắc vào một nhánh âm thoa, đầu B vắt qua một
ròng rọc, mang một dĩa cân khối lượng khơng đáng kể trên đó có những quả cân trọng lượng P làm
căng dây. Âm thoa rung với tần số f = 50 Hz theo phương thẳng đứng, ta quan sát được sóng dừng
trên dây với giá trị thích hợp của P. Để dây rung thành 4 múi thì phải có giá trị bao nhiêu?
a. 5 N

b. 2,5 N
c. 16 N
d. 10 N
Câu 184 Một dây AB nằm ngang dài 1 m đầu A mắc vào một nhánh âm thoa, đầu B vắt qua một
ròng rọc, mang một dĩa cân khối lượng khơng đáng kể trên đó có những quả cân trọng lượng P làm
căng dây. Âm thoa rung với tần số f = 50 Hz theo phương thẳng đứng, ta quan sát được sóng dừng
trên dây với giá trị thích hợp của P. Vận tốc truyền sóng trên dây có biểu thức V = P μ , , là khối
lượng của mỗi mét dây. Trong điều kiện trên, có giá trị bao nhiêu?
e. 2 kg
f. 2 g
g. 20 g
h. 4 g
i. 40 g
Câu 185.Mét lß xo ®ỵc treo th¼ng ®øng, ®Çu trªn cđa lß xo ®ỵc gi÷ cè ®Þnh, ®Çu díi treo vËt cã khèi lỵng m =100g,
lß xo cã ®é cøng k=25N/m. KÐo vËt rêi khái vÞ trÝ c©n b»ng theo ph¬ng th¼ng ®øng híng xng díi mét ®o¹n b»ng
2cm råi trun cho vËt mét vËn tèc 10π cm/s theo ph¬ng th¼ng ®øng, chiỊu híng lªn. Chän gèc thêi gian lµ lóc
trun vËn tèc cho vËt, gèc to¹ ®é lµ vÞ trÝ c©n b»ng, chiỊu d¬ng híng xng. Cho g = 10m/s
2
; π
2
X¸c ®Þnh thêi
®iĨm løc vËt ®i qua vÞ trÝ mµ lß xo bÞ gi·n 2cm lÇn ®Çu tiªn.
A.t=10,3 ms B. t=33,6 ms C. t = 66,7 ms D. t =76,8 ms
Cõu 186. Mt con lc n cú khi lng m = 1kg, di dõy treo l = 2m, gúc lch cc i ca dõy so vi ng
thng ng = 0,175rad. Chn mc th nng trng trng ngang vi v trớ thp nht, g = 9,8m/s
2
. C nng v vn
tc ca vt nng khi nú v trớ thp nht l :
A. E = 2J ; v
max

=2m/s B. E = 0,30J ; v
max
=0,77m/s C. E = 0,30J ; v
max
=7,7m/s D. E = 3J ; v
max
=7,7m/s
Cõu 187: Trong thớ nghim v súng dng, trờn mt si dõy n hi di 1,2 m vi hai u c nh, ng
ta quan sỏt thy ngoi hai u dõy c nh cũn cú hai im khỏc trờn dõy khụng dao ng. Bi
khong thi gian gia hai ln liờn tip si dõy dui thng l 0,05 s. Vn tc truyn súng trờn dõy l
A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.
Bài 190: Gắn một mũi nhọn S vào một nhánh của âm thoa sao cho S chạm nhẹ vào mặt nớc. Khi âm thoa dao động
thì thấy khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nớc là 4mm. Gắn vào âm thoa hai mũi nhon A và B rồi cho
âm thoa dao động. Hãy cho biết gợn sóng trên mặt nớc có hình gì? Tại sao? Tìm khoảng cách giữa hai gợn sóng liên
tiếp và số gợn sóng quan sát đợc trên đoạn AB? Cho AB = 1,5cm
Bài 191 Mt si dõy dao ng theo phng trỡnh u = 2Sin(x/3)Cos(4t) (cm;s). Hóy xỏc nh:
1- Biờn v vn tc ca cỏc súng trc khi tng hp to thnh súng dng ny.
2- V trớ cỏc nỳt súng, b rng ca bng súng v v trớ nhng im dao ng vi biờn 1,414cm.
3- Tc ca mt ht trờn dõy v trớ x = 1,5cm, lỳc t = 9/8s.
Bai 192 Trên mặt nớc có hai nguồn kết hợp
BA và
dao động theo phơng thẳng đứng với phơng trình lần lợt là
( )
1 1
sin 40
2
u a t cm




=


,
( )
2 2
sin 40
2
u a t cm



= +


. Hai nguồn đó, tác động lên mặt nớc tại hai điểm A và B
cách nhau
( )
cm18
. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nớc
( )
s/cm120v =
. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nớc
sao cho ABCD là hình vuông. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD.
A. 4. B. 3. C. 2. D. ỏp s khỏc.
Bai 193 Mt con lc n chu kỡ dao ng T = 2 s. Treo con lc vo trn mt toa xe ang chuyn ng nhanh dn
u trờn mt ng nm ngang. Khi v trớ cõn bng, dõy treo con lc hp vi phng thng ng mt gúc
0
=
30

0
. Chu kỡ dao ng ca con lc trong toa xe v gia tc ca toa xe l: ( cho g = 10m/s
2
)
A. 1,86 s ; 5,77 m/s
2
B. 1.86 s ; 10m/s
2
C. 2 s ; 5,77 m/s
2
D. 2 s ; 10 m/s
2

Cõu 194Mt con lc n cú dõy treo di l = 0,4m v khi lng vt nng l m = 200g. Ly g =10m/s
2
; b qua ma
sỏt. Kộo con lc dõy treo lch gúc a = 60
0
so vi phng thng ng ri buụng nh. Lỳc lc cng ca dõy treo
bng 4N thỡ vn tc cu vt l:
A. v =
2
m/s. B. v = 2
2
m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s .
Cõu 195 Mt con lc lũ xo gm vt cú khi lng m = 200g, lũ xo cú khi lng khụng ỏng k, cng k=
80N/m; t trờn mt sn nm ngang. Ngi ta kộo vt ra khi v trớ cõn bng on 3cm v truyn cho nú vn tc
80cm/s. Cho g = 10m/s
2
. Do cú lc ma sỏt nờn vt dao ng tt dn, sau khi thc hin c 10 dao ng vt dng

li. H s ma sỏt gia vt v sn l
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .
Cõu 196 : Mt ng h qu lc chy ỳng gi trờn mt t . Bit bỏn kớnh trỏi t l 6400(km) v coi nhit khụng
nh hng n chu kỡ con lc . a ng h lờn nh nỳi cao 640(m) so vi mt t thỡ mi ngy ng h s chy
nhanh hay chm bao nhiờu ?
A. Nhanh 17,28 (s) B. Chm 17,28 (s) C. Nhanh 8,64 (s) D. Chm 8,64 (s)
Cõu 197 : Mt ng h qu lc chy ỳng gi trờn mt t nhit 17
0
C . a ng h lờn nh nỳi cao h = 640
(m) thỡ ng h vn ch ỳng gi . Bit h s n di dõy treo con lc

= 4.10
- 5
K
- 1
. Bỏn kớnh trỏi t l 6400
(km) . Nhit trờn nh nỳi l :
A. 17,5
0
C B. 14,5
0
C C. 12
0
C D. 7
0
C
Cõu 198 : Mt con lc n gm 1 si dõy cú chiu di l = 1 (m) v qu nng cú khi lng m = 100 (g) mang in
tớch q = 2.10
-5
C . Treo con lc vo vựng khụng gian cú in trng u hng theo phng nm ngang vi cng

4. 10
4
(V/ m )v gia tc trng trng g =

2
= 10(m/s
2
) . Chu kỡ dao ng ca con lc l :
A. 2,56 (s) B. 2,47 (s) C. 1,77 (s) D. 1.36 (s)
Cõu 199 : Mt con lc n cú khi lng vt nng m = 80 (g) , t trong in trng u cú vộc t cng in
trng
E
ur
thng ng , hng lờn cú ln E = 4800(V / m) . Khi cha tớch in cho qu nng , chu kỡ dao ng
ca con lc vi biờn nh T
0
= 2 (s) , ti ni cú gia tc trng trng g = 10(m/s
2
) .Khi tớch in cho qu nng
in tớch q = 6. 10
- 5
C thỡ chu kỡ dao ng ca nú l :
A. 2,5 (s) B. 2,36 (s) C. 1,72 (s) D. 1,54 (s)
Cõu 200 : Mt con lc n gm 1 si dõy di cú khi lng khụng ỏng k , u si dõy treo hũn bi bng kim loi
khi lng m = 0,01(kg) mang in tớch q = 2. 10
-

7
C. t con lc trong 1 in trng u
E

ur
cú phng thng
ng hng xung di . Chu kỡ con lc khi E = 0 l T
0
= 2 (s) . Tỡm chu kỡ dao ng khi E = 10
4
(V/ m) . Cho g =
10(m/s
2
)
A. 2,02 (s) B. 1,98 (s) C. 1,01 (s) D. 0,99
Cau 201



.








×