Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA 2 tuan 24-25 (thuong)cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.92 KB, 24 trang )

Tuần 24
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
Tiết 116: Luyện tập
I.Mục tiêu:Giúp hs
- Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b ; a x x = b.
- Biết tìm một thừa số cha biết.
- Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3).
II) Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, bảng con, phấn
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
X x 3 = 12 3 x X = 21
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Luyện tập : (34P)
Bài 1: Tìm x
a) X x 2 = 4 b) 2 x X = 12
X = 4 : 2 X = 12 : 2
X = 2 X = 6
Bài 3: Viết số thích hợp
Thừa số 2 2 2 3 3 5
Thừa số 6 6 3 2 5 3
Tích 12 12 6 6 15 15
Bài 4:
Bài giải
số gạo là:
12 : 3 = 4 ( ki lô gam gạo)
Đáp số: 4 kg gạo
Bài 2: Tìm y


a) y + 2 = 10 b) y x 2 = 10
y = 10 2 y = 10 : 2
y = 8 y = 5
Bài 5:
3. Củng cố, dặn dò: 3P
H: Lên bảng làm bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
1H: Nêu yêu cầu BT.
1H: Nêu cách tìm x.
3H: Lần lợt lên bảng làm bài từng phần.
H: Cả lớp làm bảng con.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
1H: Nêu yêu cầu BT.
G: HD mẫu.
H: Làm bài vào vở. (CN)
1H: Lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
1,2H: Đọc đề bài.
G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt.
H: Làm bài theo nhóm( phiếu HT).
3H: Đại diện lên dán kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
1H: Nêu yêu cầu BT.
1H: Nêu miệng cách làm.
H: Cả lớp làm bài vào vở.
3H:Lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Khá, giỏi làm BT5.
G: Nhận xét giờ học.

Tập đọc:
Tiết 70+71: quả tim khỉ
I.Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: trấn tĩnh, bộc lộ, tẽn tò
- Hiểu nội dung câu chuyện: Khỉ kết bạn với cá sấu, bị cá sấu lừa nhng Khỉ đã khôn khéo
thoát nạn. Những kẻ bội bạc giả dối nh Cá Sấu không bao giờ có bạn. (trả lời đợc
CH1,2,3,5).
81
- HS khá, giỏi trả lời đợc câu hỏi 4.
II.Đồ dùng dạy học:
G: Tranh minh hoạ SGK.
H: SGK, đọc trớc bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
Tiết1:
A.KTBC: (3P)
- Nội qui Đảo Khỉ.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Luyện đọc: (30P)
a-Đọc mẫu:
b-HD hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
*Đọc từng câu:
+leo trèo, quẫy mạnh, sần sùi, nhọn
hoắt, trấn tĩnh,
* Đọc từng đoạn trớc lớp:
Một sùi/ thợt/ hoắt/ sắc/ cắt.//
Nó khỉ/ hí/ dài.//
* Đọc từng đoạn trong nhóm:

* Thi đọc giữa các nhóm:

Tiết2:
3.Hớng dẫn tìm hiểu bài: (15P)
- Cá sấu không có bạn, khỉ kết bạn với
cá sấu
- Cá sấu định lừa khỉ để lấy quả tim khỉ
để dâng vua
- Khỉ bình tĩnh nghĩ ra kế thoát thân
- Kẻ bội bạc, giả dối sẽ không có bạn
* Khỉ kết bạn với cá sấu, bị cá sấu lừa
nhng nạn. Những kẻ bội bạc bạn.
4. Luyện đọc lại (16P)
2H: Đọc bài và TLCH.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: GT bằng lời kết hợp tranh minh hoạ SGK
G: Đọc mẫu toàn bài nêu cách đọc.
H: Tiếp nối đọc từng câu.
H:Luyện đọc đúng một số từ ngữ phát âm
cha chuẩn.
H: Tiếp nối đọc đoạn.
G: HD học sinh đọc đoạn khó.
1H: Đọc chú giải cuối bài.
H: Tập đọc đoạn trong nhóm theo HD.
H: Thi đọc giữa các nhóm.(ĐT,CN, từng
đoạn, cả bài).
H: Hoà nhập đọc đợc 2 câu đầu bài TĐ.
H: Đọc từng đoạn( 4 đoạn)
G: Nêu câu hỏi, HD học sinh trả lời.
H: Phát biểu.

H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra ý từng đoạn.
G: Ghi bảng.
H: Khá giỏi trả lời đợc CH4.
2,3H: Nêu nội dung chính của bài.
G: Liên hệ
G: HD hs đọc lại toàn bài theo cách phân
vai.( ngời dẫn chuyện khỉ)
82
5.Củng cố dặn dò: (3P)
H: Đọc bài trong nhóm.
H: Thi đọc trớc lớp. (3,4H).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét tiết học.
Dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau.
Chính tả:(n-v):
Tiết 47: quả tim khỉ
I.Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết chính xác, bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- Làm đợc BT2 a,b.
- Bồi dỡng cho HS tính cẩn thận, kiên trì.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK. Bảng phụ viết ND bài tập 2a,b.
H: Vở chính tả, SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết: Một số từ ngữ bắt đầu bằng l và n
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Hớng dẫn viết chính tả: (26P)

a.Chuẩn bị:
- Đọc bài, tìm hiểu ND
- Nhận xét các hiện tợng chính tả
- Từ khó: Khỉ, Cá Sấu, kết bạn, khóc,
b-Viết bài:
c-Chấm chữ bài:
3.Hớng dẫn làm bài: (10P)
Bài 2a: Điền vào chỗ trống s/x
H: Viết bảng con (cả lớp).
H+G: Nhận xét, chữa lỗi.
G: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
G: Đọc đoạn viết một lần.
2H: Đọc lại.
G? HD học sinh tìm hiểu ND đoạn viết.
H: Nhận xét các hiện tợng chính tả. Cách
trình bày bài , các chữ cần viết hoa, cách
viết sau dấu gạch đầu dòng.
H: Tập viết những chữ dễ sai bảng con
(CN).
G: Đọc bài viết cho HS nghe 1 lợt.
G: Đọc lần lợt từng câu cho HS viết
H: viết bài vào vở. (CN)
G: Theo dõi, uốn sửa.
G: Đọc bài cho HS soát lỗi.
H: Soát lỗi, sửa bài.
G: Thu 7,8 bài chấm, nhận xét.
G: Nêu yêu cầu bài.
H: làm bài CN.
83
- say sa, xay lúa

- xông lên, dòng sông
b. ut hay uc ?
- chúc mừng, chăm chút.
- lụt lội, lục lọi.
4.Củng cố dặn dò:
1H:Lên bảng làm bài( bảng phụ)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: Nhận xét tiết học.
Dặn dì học sinh chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
Toán
Tiết 117: bảng chia 4
I.Mục tiêu: Giúp hs
- Lập đợc bảng chia 4.
- Nhớ đợc bảng chia 4.
- Biết giải bài toán có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, các tấm bìa có 4 chấm tròn.
H: Bảng con, SGK, vở ô li.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
- Bảng chia 3
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Hình thành kiến thức mới: (14P)
a) Ôn tập phép nhân 4.
3 x 4 = 12
b)HD học sinh lập bảng chia 4.

12 : 4 = 3
Từ phép nhân 4: 4 x 3 = 12 ta có phép
chia 4: 12 : 4 = 3
Nh vậy ta có thể lập bảng chia nh sau
8 : 4 = 2
3.Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm

Bài 2:
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
32 : 4 = 8 ( học sinh )
Đáp số: 8 học sinh
Bài 3:

4 - 2 = 2 4 : 2 = 2
3. Củng cố, dặn dò: 3P
H: Lên bảng đọc thuộc. (vài hs).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
G: Lấy 3 tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn
H: thực hiện 3 x 4 = 12 chấm tròn.
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi
tấm có 4 chấm tròn , hỏi có ? tấm bìa?
H: Viết phép chia.
G+H: Thực hiện tơng tự nh trên với các tr-
ờng hợp còn lại( HS tự lập bảng chia 4).
H: Đọc thuộc bảng chia 4.
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H).

H: Dựa vào bảng chia 4. Nêu miệng kết quả
của từng phép tính (nhiều hs).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
2,3H: Đọc đề bài.
G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt.
1H: Lên bảng làm bài.Cả lớp làm nháp.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Còn thời gian cho hs làm BT3. Thực hiện
tơng tự BT2.
H: Đọc nhớ bảng chia 4.
G: Nhận xét giờ học.
H: Ôn lại bài và đọc thuộc bảng chia 4.

Tập đọc :
Tiết 72: Voi nhà
I.Mục đích yêu cầu:
84
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong bài. -Hiểu các từ khó: khựng lại, rú
ga, thu lu
-Hiểu nội dung bài: Voi rừng đợc nuôi dạy thành voi nhà, làm đợc nhiều việc có ích giúp
con ngời. (trả lời đợc các CH trong SGK).
II.Đồ dùng dạy học:
- GV:Tranh minh hoạ SGK
- HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (5P)
- Quả tim khỉ
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)

2. Luyện đọc: (17P)
a-Đọc mẫu:
b-Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
*Đọc câu:
- Từ khó: khựng lại, nhúc, nhích, vũng
lầy, lừng lững, lúc lắc, quặp chặt vòi,.
*Đọcđoạn
Nhng kìa/con đầu xe/và lầy.//
Lôi xong/nó cây/ đi theo Tun.//
*Đọc toàn bài:
3.HD tìm hiểu nội dung bài: 10P
- Xe sa lầy không đi đợc
- Sự xuất hiện của chú voi và thái độ
của mọi ngời
- Voi đã giúp mọi ngời kéo xe ra khỏi
vũng lầy.
* Voi rừng đợc nuôi dạy thành voi
nhà, giúp con ngời.
4. Luyện đọc lại: 7P
5.Củng cố dặn dò: 3P
G: Gọi học sinh đọc bài.
2,3H: Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
H+G: Nhận xét.
G: Giới thiệu bài ghi tên bài
G: Đọc mẫu toàn bài.
G: Hớng dẫn học sinh cách đọc.
H: Đọc nối tiếp từng câu theo hàng ngang.
G: Phát hiện ghi bảng từ khó.
- Luyện phát âm từ khó cho học sinh.
H: Đọc nối tiếp đoạn (2H).

G: Đa bảng phụ ghi câu khó.
H: Phát hiện cách đọc.
H: Đọc cá nhân . Đọc nhóm đôi.
H: Các nhóm thi đọc trớc lớp (3N)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc toàn bài (1H).
H: Hoà nhập đọc đơc 2 câu đầu bài TĐ.
H: Lần lợt đọc từng đoạn.
H: Nêu câu hỏi SGK, GV HD học sinh lần l-
ợt trả lời.
H: Phát biểu.
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Chốt ý chính.
H: Nêu nội dung chính của bài.
1H: Đọc lại toàn bài.
G: HD cách đọc diễn cảm.
H:Thi đọc trớc lớp (CN).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét giờ học.
H: Chuẩn bị bài sau.
Kể chuyện
Tiết 24: Quả tim khỉ
I.Mục đích yêu cầu:
- Dựa theo tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2).
- HS tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. Kể tiếp lời của bạn.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ SGK.
- HS: Tập kể trớc ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học:

Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (4P)
- Bác sĩ sói
2H: Nối tiếp nhau kể.
85
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn kể:
a) Dựa vào tranh kể lại từng đoạn của
câu chuyện:
-T1: Khỉ kết bạn với cá sấu
-T2: Cá sấu vờ mời khỉ về nhà
-T3: Khỉ thoát nạn
-T4: Bị khỉ mắng, cá sấu lên bờ lủi mất.
b)Phân vai dựng lại câu chuyện:
- Ngời dẫn chuyện: nhẹ nhàng, dứt
khoát
- Khỉ:giọng ngạc nhiên, điềm tĩnh,
- Cá sấu: Gian giảo, buồn rầu,
3.Củng cố dặn dò: (1P)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
1H: Đọc yêu cầu của BT.
H: Thảo luận nhóm đôi tóm tắt các sự
kiện
G: Kể mẫu 1 tranh.
H: Tập kể trong nhóm.
H: Kể trớc lớp (vài nhóm).
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: Hớng dẫn học sinh kể toàn bộ câu

chuyện theo cách phân vai.
H: Kể theo nhóm.
4H: Đại diện nhóm kể trớc lớp.
H+G: Nhận xét, bổ sung, bình chọn.
H: Hoà nhập nhớ đợc tên câu chuyện.
G: Nhận xét tiết học.
Dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau.
H: Kể cho ngời thân nghe.
Thứ t ngày 23 tháng 2 năm 2011
Toán
Tiết 118: một phần t
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) " Một phần t " biết đọc, biết viết 1/4.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, bảng phụ, 1 số hình vẽ thể hiện 1/4
H: Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
- Đọc bảng chia 4
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Hình thành kiến thức mới: (14P)
a)Giới thiệu một phần t:
- Đã tô màu 1 hình vuông
4
2,3H: Đọc trớc lớp.
H+G: Nhận xét, đánh giá.

G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
G: Lấy hình vuông( nh SGK).
H: Quan sát thấy hình vuông đợc chia
86
1 đọc là Một phần t
4
b)Thực hành:
Bài 1: Đã tô màu 1/4 hình nào?
- Hình A, B, C
Bài 3: Hình nào đã khoanh 1/4 số con thỏ
- Hình a
Bài 2: Hình nào có 1/4 số ô vuông đợc tô
màu
- Hình: A, B, D
3. Củng cố, dặn dò: 3P
thành 4 phần bằng nhau trong đó có tô
màu 1 phần ( Đó chính là 1/4 ).
H: Đọc, viết 1/4.
H: Quan sát hình vẽ SGK.(cả lớp)
H: Nêu miệng kết quả. (1số hs)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Quan sát hình vẽ SGK. (cả lớp).
H: Nêu miệng kết quả (vài hs).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Còn thời gian cho hs làm bài 2.
H: Quan sát hình vẽ SGK.
H: Đếm số ô vuông. Nêu miệng kq(CN).
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nhận xét giờ học.
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT.

Chính tả (N-V):
Tiết 48:Voi nhà
I.Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết chính xác, bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- Làm đợc BT(2) a.
- Giáo dục tính cẩn thận, óc thẩm mĩ.
II.Đồ dùng dạy học:
G: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a.
H: Bảng con, vở bài tập. Vở ô li.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: 4P
- Viết: các tiếng có âm đầu s/x
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 1P
2.Hớng dẫn nghe viết: 32P
a-Hớng dẫn học sinh chuẩn bị.
-Đọc bài:
-Nắm nội dung bài:
-Nhận xét hiện tợng chính tả:
-Luyện viết tiếng khó: huơ, quặp, vũng
lầy, lững thững,
b-Viết chính tả:
c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm.
3.Hớng dẫn làm bài tập:
H: Viết bảng con. (cả lớp).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
G: Đọc bài (1 lần).
H: Đọc bài (2H).

G: HD học sinh tìm hiểu ND đoạn viết,
nhận xét các hiện tợng chính tả cần lu ý
trong bài.( các từ cần viết hoa, viết sau dấu
gạch đầu dòng, )
H: Phát biểu (1-2H).
H+G: Nhận xét, chốt ý.
H: Nêu cách trình bày (1-2H).
H: Viết bảng con từ khó.
G: Quan sát nhận xét uốn nắn
G: Đọc toàn bộ bài sẽ viết cho HS nghe
- Đọc lần lợt từng câu cho HS viết
H: Viết bài vào vở (cả lớp)
G: Quan sát uốn nắn
H: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần).
H: Tự soát lỗi.
G: Chấm điểm nhận xét một số bài (5 bài)
87
Bài 2a: Điền vào chỗ trống
- Sâu bọ, xâu kim
- Củ sắn, xắn tay áo
- Sinh sống, xinh đẹp
- Sát gạo, xát bên cạnh
4.Củng cố dặn dò: (3P)
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H).
G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập.
H: Làm ra nháp.
H:Nối tiếp nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc tên bài (1H).
G: Lôgíc kiến thức bài học. Nhận xét giờ

học, nhắc HS ôn lại bài ở nhà.
Tập viết
Tiết 24: chữ hoa u,
I.Mục đích, yêu cầu:
- HS viết đúng 2 chữ hoa U, Ư, ( 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ U hoặc Ư) chữ và câu
ứng dụng: Ươm (1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ ). Ươm cây gây rừng (3 lần).
- Giáo dục HS tính cẩn thận, thẩm mĩ.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu chữ viết hoa U, Ư, tiếng Ươm. Bảng phụ viết Ươm cây gây rừng.
- HS: Vở tập viết 2- T2, bảng con, phấn.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ: ( 2' )
- Viết: T, Thẳng
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1')
2. Hớng dẫn viết bảng con( 11 )
a.Luyện viết chữ hoa: U, Ư
- Cao 2,5 ĐV
- Rộng gần 3 ĐV
- Gồm 2 nét (U) 3 nét ( Ư)

b.Viết từ ứng dụng: U, Ư
Ươm cây gây rừng
3.Viết vào vở ( 19

)
4.Chấm, chữa bài ( 4' )
5.Củng cố- Dặn dò ( 3' )
H: Viết bảng con ( 2 lợt).

H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu của tiết học.
G: Gắn mẫu chữ lên bảng.
H: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều
rộng, số lợng nét, cỡ chữ.
G: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao
tác).
H: Tập viết trên bảng con. (CN)
G: Quan sát, nhận xét , uốn sửa.
H: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ).
G: Giới thiệu từ ứng dụng.
G: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ.
H: Viết bảng con ( Ươm).
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Nêu yêu cầu.
H: Viết vào vở (CN).
G: Theo dõi giúp đỡ HS.
chữ U 1 dòng chữ ứng dụng.
G: Chấm bài của (1 số HS).
G: Nhận xét lỗi trớc lớp.
1H: Nhắc lại cách viết.
G: Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về hoàn thiện bài ở nhà.
Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011
Toán
Tiết 119: luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp hs.
88
- HS thuộc bảng chia 4.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4).

- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
H: Bảng con, SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
- Bảng chia 4.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1P)
2. Luyện tập: (34P)
Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 2: Tính nhẩm:
4 x 3 = 12 4 x 2 = 8
12 : 3 = 4 8 : 4 = 2
12 : 4 = 3 8 : 2 = 4
Bài 3: Bài giải
Mỗi tổ có số học sinh là
40 : 4 = 10 ( học sinh)
Đáp số: 10 học sinh
Bài 5: Hình đã khoanh 1/4 số con hơu là:
- Hình a
3. Củng cố, dặn dò: 3P
H: Đọc trớc lớp (3,4H).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
1H: Nêu yêu cầu BT.
H: Nối tiếp nêu kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
1H: Nêu yêu cầu BT.

H: Nêu miệng kết quả (nhiều hs).
1,2H: Nhắc đợc mối quan hệ giữa phép
nhân và phép chia.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
2H: Đọc đề bài.
G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt.
H: Làm bài vào nháp (CN).
1H: Lên bảng làm bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
1H: Nêu yêu cầu BT.
G: HD học sinh cách tìm hình.
H: Nêu miệng kết quả (1,2H).
H+G: Nhận xét, chốt lại ý đúng.
H: Hoà nhập làm cột một BT2. Theo hd
của GV.
H: Nhắc lại ND bài (2H).
G: Nhận xét giờ học.
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT.
Luyện từ và câu:
Tiết 24: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy
I.Mục đích yêu cầu:
- Nắm đợc một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật (BT1,BT2).
- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hởp trong đoạn văn (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
G: SGK, bảng phụ viết BT2,3
HS: SGK, vở ô li.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (5P)
- Kể tên các loài thú và nêu đặc

2H: thực hiện yêu cầu.
H1: thú dữ nguy hiểm - thú không nguy hiểm.
89
điểm của chúng.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Hớng dẫn làm bài (30P)
Bài1: Chọn cho mỗi con vật trong
tranh vẽ SGK một từ chỉ đúng đặc
điểm của nó:
- Gấu trắng: tò mò
- Hổ: dữ tợn
- Sóc: nhanh nhẹn
Bài 2: Chọn tên con vật thích hợp
a) Dữ nh hổ ( cọp )
b) Nhát nh thỏ
c) Khoẻ nh voi
d) Nhanh nh sóc
Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu
phẩy vào ô trống.
Từ sáng sớm Khánh và Giang
đã náo nức chờ đợi mẹ cho đi thăm
vờn thú
3.Củng cố dặn dò: (1P)
H2: nêu tên.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
H: Đọc yêu cầu của bài (1H)
H: Quan sát kênh hình và kênh chữ BT1, trao
đổi nhóm đôi tìm từ phù hợp.

- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
H: Đọc yêu cầu của bài (1H)
G: HD học sinh cách làm bài( BP).
H: Tiếp nối nhau chọn tên con vật dựa theo đặc
điểm của chúng.
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
H: Đọc yêu cầu của bài (1H).
G: HD mẫu.
1H: lên bảng thực hiện.
H: Cả lớp làm bài vào BT( bút chì)
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
H: Sửa bài vào vở BT.
G: Nhận xét tiết học.
H: Chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
Tiết 24: Cây sống ở đâu?
I.Mục tiêu: Sau bài học, hs biết:
- Biết đợc cây cối có thể sống đợc ở khắp nơi: trên cạn, dới nớc.
- H nêu đợc ví dụ cây sống trên mặt đất, trên núi cao, trên cây khác (tầm gửi), dới nớc.
-Thích su tầm và bảo vệ cây.
II.Đồ dùng dạy học:
G: Tranh minh họa SGK, Su tầm 1 số cây trên cạn, dới nớc, 1 số lá.
H: SGK, lá - cây.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (4P)
- Kiểm tra cây lá
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài: ( 1ph )

2.Nội dung :( 32ph )
a) Hoạt động1: Làm việc với SGK.
Cây cối có thể sống ở khắp nơi trên
cạn, dới nớc.
G: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
H: Thảo luận theo nhóm, quan sát cây mang
đi một số tranh, ảnh SGK.
H: Nói về nơi sống của từng cây(theo cặp).
2,3H: Đại diện các nhóm lên trình bày.
90
Kết luận: Cây cối ở khắp nơi: trên
cạn, dới nớc.
b) Hoạt động2: Triển lãm
- Học sinh củng cố lại kiến thức đã
học về nơi sống của cây.Thích su tầm
và bảo vệ các loài cây.
3.Củng cố dặn dò: (3P)
G: Cây cối có thể sống ở đâu?
G: Đa ra một số cây và lá su tầm tranh, ảnh về
cây.
H: Làm việc theo cặp.(nhóm nhỏ)
H: Lớp trởng chia nhóm cây sống dới nớc và
sống trên cạn đều ra nhóm lớn (2 nhóm).
H: Tổ chức triển lãm theo nhóm.
- Trng bày kết quả triển lãm.
H: Trao đổi nhận xét (2N)
G: Nhận xét tiết học.
H: Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011
Toán

Tiết 120: bảng chia 5
I.Mục tiêu: Giúp hs.
- Biết cách thực hiện phép chia 5.
- Lập đợc bảng chia 5.
- Nhớ đợc bảng chia 5.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảngchia 5).
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, các tấm bìa có 5 chấm tròn.
H: Bảng con, SGK, vở ô li.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
- Bảng chia 4.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Hình thành kiến thức mới: (14P)
a) Ôn tập phép nhân 5.
4 x 5 = 20
b)HD học sinh lập bảng chia 5.
20 : 4 = 5
Từ phép nhân 5: 4 x 5 = 20 ta có phép
chia 5: 20 : 5 = 4
Nh vậy ta có thể lập bảng chia nh sau
10 : 5 = 2 15 : 5 = 3

b)Thực hành:
Bài 1: Số. 9P
SBC 10 20 30 40
SC 5 5 5 5

Thơng 2 4 6 8
Bài 2: Bài giải 10P
Mỗi bình có số bông hoa là:
15 : 5 = 3 ( bông hoa )
2,3H: Lên bảng đọc thuộc.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
G: Lấy 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn.
1H: thực hiện 4 x 5 = 20 chấm tròn.
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Trên các tấm bìa có 20 chấm tròn, mỗi
tấm có 5 chấm tròn , hỏi có ? Tấm bìa?
H: Viết phép chia.
G+H: Thực hiện tơng tự nh trên với các tr-
ờng hợp còn lại( HS tự lập bảng chia 5)
H: Đọc nhớ bảng chia 5.
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
H: Nêu cách tìm thơng
- Nêu miệng kết quả của từng phép tính
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài
G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
91
Đáp số: 3 bông hoa
3. Củng cố, dặn dò: 3P
H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc nhớ bảng chia 5.
G: Nhận xét giờ học.
H: Ôn lại bài và đọc thuộc bảng chia 5.

Tập làm văn
Tiết 24: đáp lời phủ định ; Nghe- trả lời câu hỏi
I.Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).
- Nghe, kể trả lời đúng các câu hỏi về mẩu chuyện vui (BT3).
- Giáo dục học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: Tranh SGK, đồ chơi, máy điện thoại
H: Đồ chơi, máy điện thoại. Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (5 phút)
- Thực hành nói lời khẳng định.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1 phút)
2.Hớng dẫn làm bài tập: 31P
Bài 1: Đọc lại lời nhân vật trong tranh.
Bài 2: Nói lời đáp của em
a) Cô làm ơn chỉ giúp cháu nhà bác
Hạnh ở đâu ạ.
- Rất tiếc, cô không biết, vì cô không
phải ngời ở đây.
-
b) Bố ơi, bố có mua đợc sách cho con
không?
- Bố cha mua đợc đâu.
-
Bài 3: Nghe kể chuyện và trả lời câu
hỏi.
* Kể chuyện

* Trả lời câu hỏi
- Lần đầu về quê cô bé thấy gì chũng lạ.
- Cô bé hỏi lí do vì sao con không có
sừng
- Cậu bé giải thích vì nó là con ngựa
- Thì ra cô bé đã nhầm ngựa là con bò
3.Củng cố dặn dò: (3 phút)
H: Thực hành trớc lớp. (vài H)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu bài tập.
1H: Nêu yêu cầu BT.
G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập.
H: Quan sát kênh hình và kênh chữ trong
SGK. (cả lớp)
H:Tập nói lại lời các nhân vật trong nhóm đôi.
H: Đại diện nhóm nói trớc lớp.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
G: Hớng dẫn HS nói lời đáp.
H: Tập nói trong nhóm nhỏ.
H:Trình bày trớc lớp (3,4 cặp)
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
G: Kể chuyện cho HS nghe( 2 lợt)
G:Lần 2 kể kết hợp nêu câu hỏi HD học sinh
cách tìm hiểu ND câu chuyện.
H: Lắng nghe, nhận biết. (CN)
G: HD học sinh trả lời câu hỏi SGK( CH gợi
mở).
H: Trả lời câu hỏi trớc lớp. (CN)

H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: Nhận xét giờ học.
H: Tập trả lời CH thành thạo.
Tuần 25
Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011
Toán
Tiết 121: một phần năm
92
I.Mục tiêu: Giúp hs.
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan ) " Một phần năm", biết đọc,viết 1/5.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, 1 số hình vẽ thể hiện 1/5.
H: Bảng con, SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
- Đọc bảng chia 5
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Hình thành kiến thức mới: (33p)
a)Giới thiệu một phần năm.
- Đã tô màu 1 hình vuông
5
1 đọc là Một phần năm
5
b)Thực hành:
Bài 1: Đã tô màu 1/5 hình nào?
- Hình A, C, D

Bài 3: Hình nào đã khoanh 1/5 số con vịt
- Hình a
Bài 2: Hình nào có 1/5 số ô vuông đợc tô
màu
- Hình: A, C
3. Củng cố, dặn dò: 3P
2,3H: Đọc trớc lớp.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
G: Lấy hình vuông( nh SGK).
H: Quan sát thấy hình chữ nhật đợc chia
thành 5 phần bằng nhau trong đó có tô
màu 1 phần ( Đó chính là 1/5 ).
H: Đọc, viết 1/5.
H: Quan sát hình vẽ SGK (cả lớp).
1,2H: Nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Quan sát hình vẽ SGK.
1,2H: Nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Còn thời gian hs làm BT2.
H: Quan sát hình vẽ SGK.
H: Đếm số ô vuông. Nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại ND bài (2H).
G: Nhận xét giờ học.
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT.
Tập đọc
Tiết 73+74: sơn tinh thuỷ tinh
I.Mục đích yêu cầu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp, ngà, cựa, hồng mao.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Giải thích nạn lũ lụt ở nớc ta là do Thuỷ Tinh ghen tức với
Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. (trả lời đợc
CH1,2,4). HS khá, giỏi trả lời đợc CH3.
II.Đồ dùng dạy học:
G: Tranh minh hoạ SGK
H: SGK, đọc trớc bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
Tiết1:
A.KTBC: (3P)
- Voi nhà
B.Bài mới:
H: Đọc bài và TLCH.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
93
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Luyện đọc: (30P)
a-Đọc mẫu:
b-HD hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc từng câu:
+tuyệt trần, cuồn cuộn, đuối sức,
-Đọc từng đoạn trớc lớp
Một ngời là Sơn Tinh,/ chúa miền non
cao,/ còn ngời kia là Thuỷ Tinh,/ vua
vùng nớc thẳm.//
Tiết2:
3.Hớng dẫn tìm hiểu bài: (15P)
- Vua Hùng kén rể, 2 chàng trai cùng

đến cầu hôn: 1 là Sơn Tinh chúa miền
non cao, 1 là Thuỷ Tinh vua vùng nớc
thẳm.
- Hùng Vơng phân xử việc 2 vị thần
cùng đến cầu hôn Mị Nơng
- Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Tinh
* Giải thích nạn lụt ở nớc ta là do
Thuỷ Tinh ghen tức với Sơn Tinh gây
ra rất kiên cờng của nhân dân ta.
4. Luyện đọc lại (16P)
5. Củng cố dặn dò: (3P)
G: Giới thiệu bằng lời kết hợp tranh SGK.
G: Đọc mẫu toàn bài nêu cách đọc.
H: Tiếp nối đọc từng câu.
- Luyện đọc đúng một số từ ngữ HS phát âm
cha chuẩn.
H: Tiếp nối đọc đoạn.
1H:Đọc chú giải.
G: HD học sinh đọc đoạn khó.
H: Tập đọc đoạn trong nhóm theo HD.
H: Thi đọc giữa các nhóm.
H: Đọc đồng thanh.
H: Đọc từng đoạn( 3 đoạn)
G: Nêu câu hỏi, HD học sinh trả lời.
H: Phát biểu.
H+G: NX, bổ sung, rút ra ý từng đoạn.
G: Ghi bảng
H: Nêu nội dung chính của bài
H: Khá giỏi TL CH3.
G: Liên hệ

G: HD hs đọc lại truyện (theo gợi ý ở mục 2.1).
G: Nhận xét tiết học
Dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau.
Chính tả:(tập chép):
Tiết 49: sơn tinh thuỷ tinh
I.Mục đích yêu cầu:
- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm đợc BT(2) a BT3 a.
- Bồi dỡng cho HS tính cẩn thận, kiên trì.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK. Bảng phụ viết ND bài tập 2a, 3a
H: Vở chính tả, SGK
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3p )
- Viết: sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, xung
phong
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Hớng dẫn viết chính tả: (23P)
a.Chuẩn bị:
- Đọc bài, tìm hiểu ND
- Nhận xét các hiện tợng chính tả
- Từ khó: tuyệt trần, kén ngời chồng,
Vua Hùng, Mị Nơng
b- Viết bài:
H: Viết bảng con.
H+G: Nhận xét, chữa lỗi.
G: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
G: Đọc đoạn viết một lần.

1H: Đọc lại.
G? HD học sinh tìm hiểu ND đoạn viết.
H: Nhận xét các hiện tợng chính tả. Cách
trình bày bài , các chữ cần viết hoa (DTR).
H: Tập viết những chữ dễ sai bảng con.
1H: Đọc bài viết 1 lợt( BP)
H: Nhìn bảng chép bài vào vở theo HD của
94
c- Chấm chữ bài:
3.Hớng dẫn làm bài: (10P)
Bài 2a: Điền vào chỗ trống ch/tr
- Trú ma, truyền tin, chở hàng
- Chú ý, chuyền cành, trở về
Bài 3a: Tìm từ ngữ bắt đầu bằng tr/ch
- chổi tre, che nón, đi chợ, chăm chỉ,
- trời ma, truyền tin,
4. Củng cố dặn dò: ( 3p )
giáo viên.
G: Theo dõi, uốn sửa.
G: Đọc bài cho HS soát lỗi.
H: Soát lỗi, sửa bài.
G: Thu 7 bài chấm, nhận xét.
G: Nêu yêu cầu bài.
H: Trao đổi nhóm.
- Lên bảng làm bài( bảng phụ).
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu bài, HD học sinh chơi trò
chơi tiếp sức.
H: Chơi theo 2 đội
H+G: Động viên, khuyến khích, đánh giá trò

chơi.
G: Nhận xét tiết học.
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 122: luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp hs.
- Giúp HS thuộc bảng chia 5.
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5).
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, bảng phụ,
H: Bảng con, SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
- Bảng chia 5
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Luyện tập : (33P)
Bài 1: Tính nhẩm
10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4
30 : 5 = 6 45 : 5 = 9 35 : 5 = 7
Bài 2: Tính nhẩm
5 x 2 = 10 5 x 3 = 15
10 : 2 = 5 15 : 3 = 5
10 : 5 = 2 15 : 5 = 3
Bài 3: Bài giải
Mỗi bạn có số quyển vở là:
35 : 5 = 7 ( quyển)

Đáp số: 7 quyển vở
Bài 5: Hình đã khoanh 1/4 số con voi là:
- Hình a
3. Củng cố, dặn dò: 3P
H: Đọc trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
1H: Nêu yêu cầu BT.
H: Nối tiếp nêu kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
1H: Nêu yêu cầu BT.
H: Nối tiếp miệng kết quả.
H: Nhắc đợc mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
2H: Đọc đề bài.
G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt.
H: Làm bài theo nhóm( phiếu HT).
3H: Lên bảng dán kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Khá, giỏi làm BT4.
G: Còn thời gian cho hs làm BT5.
H: Nêu yêu cầu BT.
G: HD học sinh cách tìm hình.
1H: Nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, chốt lại ý đúng.
95
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học.
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT.


Tập đọc
Tiết 75:bé nhìn biển
I.Mục đích yêu cầu:
- Bớc đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tơi, hồn nhiên.
- Hiểu các từ khó: bể, còng, sóng lừng,
-Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh nh trẻ con. (trả lời đợc
các CH trong bài, thuộc 3 khổ thơ đầu).
II.Đồ dùng dạy học:
- GV:Tranh minh hoạ SGK
- HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (5P)
- Sơn Tinh Thuỷ Tinh
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Luyện đọc: (16P)
a-Đọc mẫu
b-Luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ
*Đọc câu:
- Từ khó: sáng lừng, lon ton, khiêng,
khoẻ, vẫn,
*Đọc khổ thơ:
Nghỉ hè với bố/
Bé ra biển chơi/
Tởng rằng biển nhỏ/
Mà to bằng trời.//
*Đọc toàn bài:

3.HD tìm hiểu nội dung bài: 10P
- Sự ngỡ ngàng, ngạc nhiên, thích thú
của em bé lần đầu tiên nhìn thấy biển
thật rộng.
- Biển rất đẹp và giống trẻ con
* Bé rất yêu biển, bé thấy biển to,
rộng mà ngộ nghĩnh nh trẻ con.
4. Luyện đọc lại: 7P
5.Củng cố dặn dò: 3P
2,3H: Đọc và TL câu hỏi về nội dung bài.
H+G: Nhận xét.
G: Giới thiệu bài ghi tên bài.
G: Đọc mẫu toàn bài.
G: Hớng dẫn học sinh cách đọc.
H: Đọc nối tiếp từng câu theo hàng ngang.
G: Phát hiện ghi bảng từ khó.
G: Luyện phát âm từ khó cho học sinh.
H: Đọc nối tiếp đoạn (2H).
G: Đa bảng phụ ghi đoạn thơ 1.
1H: Phát hiện cách đọc.
H: Đọc cá nhân . Đọc nhóm đôi.
H: Các nhóm thi đọc trớc lớp (3N).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc toàn bài (1H).
H: Lần lợt đọc từng đoạn.
G: Nêu câu hỏi SGK, HD hs lần lợt trả lời.
H: Phát biểu.
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Chốt ý chính.
1,2H: Nêu nội dung chính của bài.

H: Đọc lại toàn bài.
G: HD cách đọc diễn cảm.
H: Luyện đọc trong nhóm theo HD của GV.
H: Thi đọc trớc lớp.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc tên và ND bài (1H).
G: Nhận xét giờ học.
H: Chuẩn bị bài sau.
Kể chuyện
Tiết 25: Sơn tinh thuỷ tinh
I.Mục đích yêu cầu:
- Xếp đúng thứ tự các tranh theo ND câu chuyện(BT1), đựa theo tranh kể lại đợc từng
đoạn câu chuyện (BT2).
96
- H: Khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3).
- H: Tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn. Kể tiếp lời
của bạn.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ SGK.
- HS: Tập kể trớc ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (4P)
- Quả tim khỉ
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: ( 1p)
2.Hớng dẫn kể ( 33p )
a) Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo
nội dung câu chuyện:
Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn

Tinh và Thuỷ Tinh
Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đến đón
Mị Nơng về.
Tranh 3: Vua Hùng tiếp 2 vị thần Sơn
Tinh và Thuỷ Tinh
- Thứ tự đúng: 3, 2, 1
b) Kể lại từng đoạn của câu chuyện
theo tranh đã đợc sắp xếp lại:
c)Kể toàn bộ câu chuyện:
3.Củng cố dặn dò: (3P)
2H: Nối tiếp nhau kể
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
H: Đọc yêu cầu của BT
- Quan sát tranh SGK, nhớ lại nội dung câu
chuyện,
- Trao đổi nhóm đôi, sắp xếp lại thứ tự tranh
theo đúng trình tự câu chuyện:
H: Phát biểu
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại kết quả
đúng.
G: Kể mẫu 1 tranh.
H: Tập kể trong nhóm.
- Kể trớc lớp.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
H: Kể theo nhóm.
3,4H: Đại diện nhóm kể trớc lớp.
H+G: Nhận xét, bổ sung, bình chọn.
H: Nêu ý nghĩa câu chuyện.

G: Nhận xét tiết học. Dặn dò học sinh
chuẩn bị bài sau.
H: Tập kể lại chuyện ở nhà cho ngời thân
nghe.
Thứ t ngày 2 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 123: luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trong trờng hợp đơn
giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5).
- Biết tìm số hạng của một tổng, tìm thừa số.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, bảng phụ,
H: Bảng con, SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
3,4H: Đọc trớc lớp.
97
- Bảng chia 5
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Luyện tập : (34P)
Bài 1: Tính( theo mẫu).
a)5 x 6 : 3 = 30 : 3
= 10
b)6 : 3 x 5 = 18 x 5
= 90

Bài 2: Tìm x
a) x + 2 = 6 X x 2 = 6
x = 6 2 X = 6 : 2
x = 4 X = 3
b)
Bài 4:
4 chuồng nh thế có số thỏ là:
5 x 4 = 20( con thỏ)
Đáp số: 20 con thỏ
Bài 3:
- Hình nào đã tô màu 1/2 số ô vuông: C
- Hình nào đã tô màu 1/3 số ô vuông: A
- Hình nào đã tô màu 1/4 số ô vuông: D
- Hình nào đã tô màu 1/5 số ô vuông:
3. Củng cố, dặn dò: 2P
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
1H: Nêu yêu cầu BT.
G: HD học sinh cách làm qua mẫu.
H: làm bài vào bảng con.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
1H: Nêu yêu cầu BT.
H: Nêu miệng cách làm.
H: Làm bài vào vở.
2H: Lên bảng cha bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
2H: Đọc đề bài.
G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt.
H: Làm bài theo nhóm ( phiếu HT).
1H: Lên bảng làm bài.

H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Còn thời gian cho HS làm BT3.
1H: Đọc yêu cầu.
H: Quan sát và nêu kq (1,2em).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học.
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT.
Chính tả (N-V):
Tiết50: bé nhìn biển
I.Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ.
- Làm đợc BT(2), BT(3) a.
- Giáo dục tính cẩn thận, óc thẩm mĩ.
II.Đồ dùng dạy học:
G: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3a.
H: Bảng con, vở bài tập. Vở ô li.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: 4P
- Viết: bé ngã, ru ngủ, dỗ bé nín khóc,
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 1P
2.Hớng dẫn nghe viết: 32P
a-Hớng dẫn học sinh chuẩn bị:
-Đọc bài:
-Nắm nội dung bài:
-Nhận xét hiện tợng chính tả:
-Luyện viết tiếng khó: tởng, biển,
khiêng, bãi giằng,

H: Viết bảng con.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
G: Đọc bài (1 lần).
H: Đọc bài (2H).
G: HD học sinh tìm hiểu ND đoạn viết, nhận
xét các hiện tợng chính tả cần lu ý trong bài.
( các từ cần viết hoa, ).
H: Phát biểu (1-2H).
H+G: Nhận xét, chốt ý.
H: Nêu cách trình bày (1-2H).
H: Viết bảng con từ khó.
G: Quan sát nhận xét uốn nắn
98
b-Viết chính tả:
c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm:
3.Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Tìm tên các loài cá
a) Bắt đầu bằng ch: cá chim, chép, chày,
chạch,
b) bắt đầu bằng tr: cá trê, trôi, trắm,
Bài 3a: Tìm các tiếng bắt đầu bằng
ch/tr có nghĩa nh sau;
- Em trai của bố: chú
4.Củng cố dặn dò: (3P)
G: Đọc toàn bộ bài sẽ viết cho HS nghe.
G: Đọc lần lợt từng dòng thơ cho HS viết.
H: Viết bài vào vở (cả lớp).
G: Quan sát uốn nắn
G: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần).

H: Tự soát lỗi.
G: Chấm điểm nhận xét một số bài (5 bài).
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
H: Làm ra nháp.
H: Nối tiếp nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H).
H: Làm ra nháp.
H: Nối tiếp nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Lôgíc kiến thức bài học. NX giờ học.
Tập viết

Tiết 25: chữ hoa v
I.Mục đích, yêu cầu:
- Viết đúng chữ hoa V, ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng:
Vợt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) , Vợt suối băng rừng 3 lần.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, thẩm mĩ,
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu chữ viết hoa V, tiếng Vợt. Bảng phụ viết Vợt suối băng rừng.
- HS: Vở tập viết 2- T2, bảng con, phấn.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ: (2'P)
- Viết: U, Ư, Ươm
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài : (1P')
2. Hớng dẫn viết bảng con: (11P)
a. Luyện viết chữ hoa V:
- Cao 2,5 ĐV

- Rộng gần 2,5 ĐV
- Gồm 3 nét

b. Viết từ ứng dụng:
Vợt suối băng rừng
3.Viết vào vở ( 19

)
4.Chấm, chữa bài ( 4' )
H: Viết bảng con ( 2 lợt).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu của tiết học.
G: Gắn mẫu chữ lên bảng.
H: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng,
số lợng nét, cỡ chữ.
G: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao tác).
H: Tập viết trên bảng con.
G: Quan sát, nhận xét , uốn sửa.
H: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ).
G: Giới thiệu từ ứng dụng.
G: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ.
H: Viết bảng con ( Vợt).
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Nêu yêu cầu.
H: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng)
G: Theo dõi giúp đỡ HS.
G: Chấm bài của 1 số HS.
99
5.Củng cố- Dặn dò ( 2' )
G: Nhận xét lỗi trớc lớp.

H: Nhắc lại cách viết.
G: Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về hoàn thiện bài ở nhà.
Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 124: giờ, phút
I.Mục tiêu: Giúp hs.
- Biết 1 giờ có 60 phút.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số12, số 3, số 6.
- Biết đơn vi đo thời gian: giờ, phút.
- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, mô hình đồng hồ.
H: Bảng con, SGK, mô hình đồng hồ.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
- Đọc bảng chia 4, 5
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Hình thành kiến thức mới: (33p)
a)Giới thiệu cách xem đồng hồ:( khi kim
chỉ số 3 hoặc số 6)
1 giờ = 60 phút

8 giờ đúng
8 giờ 15 phút
8 giờ 30 phút


b)Thực hành:
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ
-Đồng hồ A: 7 giờ 15 phút
-Đồng hồ B: 2 giờ 30 phút
Bài 2: Mỗi tranh ứng với đồng hồ
- Mai ngủ dậy lúc 6 giờ: Đồng hồ C
- Mai ăn sáng lúc 6 giờ 15: Đồng hồ D
Bài 3: Tính (theo mẫu):
a. 1 giờ + 2 giờ = 3 giờ b.

3. Củng cố, dặn dò: 3P
3,4H: Đọc trớc lớp.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
G: Giới thiệu đơn vị đo thời gian: phút
G: Giới thiệu 1 giờ = 60 phút ( GV quay
1 vòng tròn kim phút).
H: Quan sát nhận biết.
G: Quay đồng hồ tới 8 giờ.
G: Quay tiếp kim phút chỉ số 3 và số 6.
H: Đọc giờ vừa quay đợc.(CN)
H: Quay đồng hồ cá nhân. (vài em)
H:Nêu miệng kết quả ( Đọc giờ trên ĐH).
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
H: Quan sát đồng hồ.
H: Nêu miệng kết quả. (1,2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Quan sát hình vẽ SGK.
H: Nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.

1H: Nêu yêu cầu.
2H: Làm bảng lớp. Cả lớp làm nháp.
H +G: NH, đánh giá.
H: Nhắc lại ND bài (2H).
G: Nhận xét giờ học.
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT.
Luyện từ và câu:
Tiết 25: Từ ngữ về sông biển
đặt và trả lời câu hỏi vì sao ?
I.Mục đích yêu cầu:
- Nắm đợc một số từ ngữ về sông biển (BT1, BT2).
- Bớc đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? (BT3, BT4).
100
- HS biết vận dụng kiến thức đã học trong thực tế.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, bảng phụ viết BT2,4.
- HS: SGK, vở ô li.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
- Bài tập 2 tuần 24
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Hớng dẫn làm bài: (33P)
Bài1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển
- biển cả, biển khơi, biển lớn, biển
xanh, sống biển, nớc biển, cá
biển,
Bài 2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp
với mỗi nghĩa sau.

a) Dòng nớc chảy tơng đối lớn, trên
đó thuyền bè đi lại đợc.
( sông )
b) Dòng nớc chảy tự nhiên ở đồi
núi ( suối )
c) Nơi đất trũng chứa nớc, ( hồ )
Bài 3: Đặt câu hỏi cho phần in
đậm.
Không đợc bơi ở đoạn sông này
vì có nớc xoáy.
- Vì sao không đợc bơi ở đoạn sông
này?
Bài 4: Trả lời các câu hỏi:
a) Vì sao Sơn Tinh lấy đợc Mị N-
ơng?
b)
c)
3.Củng cố dặn dò: (3P)
1H: Lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
H: Đọc yêu cầu của bài (1H)
H: Trao đổi nhóm đôi tìm từ thích hợp.
H: Nối tiếp nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
H: Đọc yêu cầu của bài (1H).
G: HD học sinh cách làm bài( BP).
H: Tiếp nối nhau trả lời miệng.
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
H: Đọc yêu cầu của bài (1H).

G: HD mẫu.
H: Đặt CH cho bộ phận đợc in đậm của câu.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Nêu miệng kết quả. (vài hs)
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
G: nêu yêu cầu, HD học sinh cách làm phần a.
H: Trao đổi nhóm đôi hoàn thành các phần còn
lại.
- Nêu miệng câu trả lời.
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
G: Nhận xét tiết học.
H: Chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
Tiết 25: Một số loài cây sống trên cạn
I.Mục tiêu: Sau bài học, hs biết:
- Nêu đợc tên và ích lợi của một số loài cây sống trên cạn.
- Quan sát và chỉ ra đợc một số cây sống trên cạn.
II.Đồ dùng dạy - học:
G: Tranh SGK, cây xung quanh.
H: SGK, 1 số cây sống trên cạn
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
- Cây sống ở đâu?
B.Bài mới:
H: Trả lời (2H).
H+G: Nhận xét.
101
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Nội dung: (33P)

a)Quan sát cây cối ở sân trờng
- Hình thành kỹ năng quan sát, nhận
xét, mô tả
b)Nhận biết một số cây sống trên
cạn và ích lợi của chúng
- Có rất nhiều loại cây sống trên cạn.
Chúng là nguồn cung
3. Củng cố, dặn dò: (3P)
G: Giới thiệu bài ghi tên bài.
G: Cho học sinh hoạt động nhóm, quan sát
cây xung quanh trờng rồi ghi vào phiếu.
- Tên cây.
- Đó là cây cho bóng mát hay cho hoa, cho
quả.
- Thân và cành lá có gì đặc biệt.
H: Đại diện nêu kết quả.
H+G: Nêu nhận xét.
H: Quan sát SGK theo cặp nêu tên và ích
lợi của cây có trong hình.
G: Gọi một số học sinh nêu.
G? Trong số cây này, cây nào thuộc số cây ăn
quả?
- Cây nào lấy gỗ?
H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận.
G: Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 125: thực hành xem đồng hồ
I.Mục tiêu: Giúp hs.

- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, mô hình đồng hồ, phiếu BT.
H: Bảng con, SGK, mô hình đồng hồ.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
19 giờ, 19 giờ 30, 8 giờ 15, 8 giờ 30
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1P)
2.Luyện tập: (33P)
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ
-Đồng hồ A: 4 giờ 15 phút
-Đồng hồ B: 1 giờ 30 phút
-Đồng hồ C: 9 giờ 15 phút
-Đồng hồ D: 8 giờ 30 phút
Bài 2: Mỗi câu dới đây ứng với đồng hồ:
- Câu a ứng với A d - E
- Câu b D e - C
- Câu c B - g - G
2H: Quay đồng hồ chỉ số giờ.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
1H: Nêu yêu cầu.
H: Quan sát đồng hồ.
H: Nêu miệng kết quả số giờ trên từng
đồng hồ. (vài hs).

H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu của bài tập.
H: Quan sát hình vẽ SGK.
102
Bài 3: Quay kim đồng hồ để kim đồng hồ
chỉ:
2 giờ, 1 giờ 30, 6 giờ 15, 5 rỡi
3. Củng cố, dặn dò: 3P
H: Nêu miệng kết quả (vài hs).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu.
H: Lấy đồng hồ, thực hành lấy giờ theo
yêu cầu của GV. (cả lớp)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
H: Thực hành quay và xem đồng hồ ở
nhà.
Tập làm văn
Tiết 25: đáp lời đồng ý, quan sát tranh trả lời câu hỏi
I.Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thờng (BT1, BT2).
- Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng đợc các câu hỏi về cảnh tranh (BT3).
- Giáo dục học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: Tranh SGK, bảng phụ.
H: SGK. Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3 phút)

- Thực hành nói lời đồng ý.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1 phút)
2.Hớng dẫn làm bài tập: (33P)
Bài 1: Đọc đoạn đối thoại, nhắc lại lời
của bạn Hà
- Cháu cảm ơn bác. Cháu xin phép bác.
Bài 2: Nói lời đáp trong các đoạn đối
thoại.
a) Hơng cho tớ mợn cái tẩy nhé?
- ừ.
-
b) Em cho anh chạy thử cái tàu hoả của
em nhé?
- Vâng.
Bài 3: Quan sát tranh và trả lời câu
hỏi:
-Tranh vẽ cảnh biển buổi sớm.
- Sóng biển trắng xoá, nhấp nhô trên
mặt nớc xanh biếc.
- Trên mặt biển những cánh buồm nhiều
màu sắc đang lớt trên mặt biển.
- bầu trời trong xanh, những chú Hải âu
đang sải rộng cánh bay.
H: Thực hành trớc lớp.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu bài tập.
1H: Nêu yêu cầu BT.
G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập.
H: QS kênh chữ (đoạn đối thoại) trong SGK.

H: Tập nhắc lại lời các nv trong nhóm đôi.
3,4H: Đại diện nhóm nói trớc lớp.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H).
G: Hớng dẫn HS nói lời đáp.
H: Tập nói trong nhóm đôi.
H: Trình bày trớc lớp (vài nhóm).
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
- QS tranh.Trao đổi nhóm đôi tập TLCH.
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Sóng biển nh thế nào?
+ Trên mặt biển có những gì?
+ Trên bầu trời có những gì?
H: Trả lời câu hỏi trớc lớp.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
103
3.Củng cố dặn dò: (3 phút)
H: Nhắc lại tên bài (1H).
G: Lôgíc kiến thức bài học.
- Nhận xét giờ học.
H: Tập trả lời CH thành thạo ở nhà.
104

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×