Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

KẾ HOẠCH NĂM HỌC CỦA TỔ VÀ CÁC BIỂU MẪU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.42 KB, 23 trang )

KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2010 – 2011
Tổ: Văn – Nhạc – Giáo dục công dân
Phần I: Đặc điểm tình hình
1. Thuận lợi:
2. Khó khăn:
Phần II: Phương hướng chung và nhiệm vụ cụ thể
A/ Phương hướng chung
- Tiếp tục thực hiện các cuộc vận động: “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, “
Hai không”, “ Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo” và phong trào thi
đua “ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”
- Tăng cường nề nếp, kỷ cương trong quản lý và dạy học nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả
giáo dục
- Thực hiện đồng bộ các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục: thao giảng - dự giờ, đổi mới
phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá học sinh
- Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
- Xây dựng đội ngũ nhà giáo về mọi mặt: Phẩm chất chính trị, tư tưởng, đạo đức, lòng yêu nghề,
tinh thần trách nhiệm và năng lực chuyên môn.
B/ Những nhiệm vụ cụ thể:
I/ Công tác xây dựng đội ngũ:
1. Yêu cầu:
- Phẩm chất chính trị, tư tưởng vững vàng, an tâm công tác
- Đạo đức, tác phong nghiêm túc, năng lực chuyên môn vững vàng
- Lòng yêu nghề, tinh thần trách nhiệm đối với công tác được giao
- Ý thức chấp hành nội quy trường học, qui chế chuyên môn
2. Chỉ tiêu:
- 100% giáo viên thực hiện thiết thực các cuộc vận động và phong trào thi đua
- 100% chấp hành nghiêm túc nội quy trường học, qui chế chuyên môn: không có trường hợp vi
phạm phải xử lí kỷ luật.
3. Biện pháp:
- Triển khai đầy đủ nội dung các cuộc vận động và phong trào thi đua
- Xây dựng những nội dung thực hiện cụ thể


- Thông tin thời sự
- Tăng cường tự phê bình và phê bình trong công tác
- Kiểm tra chấn chỉnh kịp thời những sai sót trong dạy học và sinh hoạt
- Tổ chức bình xét thi đua thực chất
II/ Công tác xây dựng, chỉ đạo chuyên môn:
1. Đối với giáo viên
a. Xây dựng nề nếp chuyên môn, thực hiện qui chế chuyên môn:
* Yêu cầu:
* Chỉ tiêu:
- Tổ đảm bảo tốt các nề nếp sinh hoạt chuyên môn theo quy định
- 100% giáo viên của tổ thực hiện nghiêm túc các qui chế về chuyên môn
* Biện pháp
b. Nâng cao chất lượng giảng dạy, đổi mới phương pháp
* Yêu cầu
* Chỉ tiêu
- Chất lượng bộ môn
- Thao giảng, dự giờ
- Làm và sử dụng thiết bị dạy học
* Biện pháp
c. Xây dựng phong trào giáo viên giỏi
* Yêu cầu
* Chỉ tiêu
- Giáo viên dạy giỏi cấp trường, huyện, tỉnh
- Chiến sĩ thi đua các cấp
- Sáng kiến kinh nghiệm
* Biện pháp
2. Đối với học sinh
a. Công tác duy trì sĩ số
* Yêu cầu
* Chỉ tiêu

- Tỉ lệ bỏ học
- 100 % giáo viên chủ nhiệm thực hiện tốt việc phối hợp với ban chấp hành hội cha mẹ học
sinh lớp trong công tác vận động học sinh bỏ học ra lớp
* Biện pháp
b. Giáo dục hạnh kiểm học sinh
* Yêu cầu
* Chỉ tiêu
- Xếp loại hạnh kiểm học sinh
- Tỉ lệ học sinh phải xử lí kỷ luật đuổi học có thời hạn không quá 1 %
* Biện pháp
c. Nâng cao chất lượng học tập
* Yêu cầu
* Chỉ tiêu
- Xếp loại học lực
- Tỉ lệ lên lớp thẳng
- Tỉ lệ tốt nghiệp THCS bộ môn của tổ
* Biện pháp
d. Xây dựng phong trào học sinh giỏi
* Yêu cầu
* Chỉ tiêu
- Học sinh giỏi các môn văn hóa cấp trường, huyện, tỉnh
- Học sinh giỏi máy tính casio các cấp
* Biện pháp
III/ Những chuyên đề sẽ thực hiện trong năm để nâng cao chất lượng dạy và học
C. Những chỉ tiêu lớn cần phấn đấu
1. Đối với giáo viên
- Đạt lao động tiên tiến
- Giáo viên dạy giỏi các cấp
- Chiến sĩ thi đua các cấp
- Thao giảng – dự giờ, làm đồ dùng dạy học

2. Đối với học sinh
- Duy trì sĩ số
- Xếp loại học lực
+ Giỏi: 6%
+ Khá: 30%
+ TB: 59%
+ Yếu: 15%
- Xếp loại hạnh kiểm
+ Tốt: 40%
+ Khá: 50%
+ TB: 10%
- Lên lớp thẳng
- Tỉ lệ tốt nghiệp THCS
- Học sinh giỏi các cấp
3. Danh hiệu thi đua tổ cuối năm
Tổ trưởng
Trịnh Thị Diệp
PHÒNG GD & ĐT LỘC NINH
TRƯỜNG THCS LỘC THÁI
SỔ THEO DÕI
THI ĐUA GIÁO VIÊN
Tổ: Văn – Nhạc – GDCD
Năm học: 2010 – 2011
STT Họ và tên giáo viên Môn
Tỉ lệ trên TB
môn học năm
truớc
Tỉ lệ môn đăng
ký năm học mới
1 Trịnh Thị Diệp Ngữ văn

2 Trần Thị Vỵ Ngữ văn
3 Lê Thị Bảy Ngữ văn
4 Trần Thị Kim Hoa
Ngữ văn
GDCD
5 Hoàng Thị Minh Tuyến Ngữ văn
6 Nguyễn Thị Minh Gái Ngữ văn
7 Nguyễn Thị Luyến
Ngữ văn
GDCD
8 Lê Thị Nguyện Nhạc
2.
CHẤT LƯỢNG NĂM TRƯỚC
Stt Họ và tên GV Phân công CM
Số
tiết
Kiêm nhiệm
Số
tiết
Tổng
số tiết
Ghi chú
1 Trịnh Thị Diệp
Dạy ngữ văn
6A3; 8A1,2
Tổ trưởng
2 Trần Thị Vỵ
Dạy ngữ văn
6A1,2,4
Chủ nhiệm 6A1

3 Lê Thị Bảy
Dạy ngữ văn
khối 7
Chủ nhiệm 7A3
4 Hoàng Thị Minh Tuyến
5 Nguyễn Thị Minh Gái
Dạy ngữ văn
khối 9
6 Nguyễn Thị Luyến
Dạy ngữ văn
8A3; GDCD
khối 7, 8
Chủ nhiệm 8A3
7 Trần Thị Kim Hoa
Dạy ngữ văn
8A4; GDCD
khối 6, 9
Chủ nhiệm 8A4
8 Lê Thị Nguyện
Dạy nhạc
khối 6, 7, 8, 9
3.
PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN
A/ Buổi sáng
( Áp dụng từ ngày 16 tháng 8 năm 2010 )
Thứ Buổi Tiết Lớp Môn Ghi chú
Hai Sáng
1
2
3

4
5
Ba Sáng
1
2
3
4
5
Tư Sáng
1
2
3
4
5
Năm Sáng
1
2
3
4
5
Sáu Sáng
1
2
3
4
5
Bảy Sáng
1
2
3

4
5
13. THEO DÕI
THỜI KHÓA BIỂU
B/ Buổi chiều
( Áp dụng từ ngày 16 tháng 8 năm 2010 )
Thứ Buổi Tiết Lớp Môn Ghi chú
Hai Chiều
1
2
3
4
5
Ba Chiều
1
2
3
4
5
Tư Chiều
1
2
3
4
5
Năm Chiều
1
2
3
4

5
Sáu Chiều
1
2
3
4
5
Bảy Chiều
1
2
3
4
5
A/ Dạy thay
Ngày /
tháng
Họ và tên người
dạy thay
Số tiết
dạy thay
Người được
dạy thay
Lý do
B/ Dạy bù
4.THEO DÕI
DẠY THAY, DẠY BÙ
Stt Họ và tên GV Tuần Ngày dạy Tiết Lớp Buổi Thứ Môn Lí do dạy bù
5.1
THEO DÕI THỰC HIỆN
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

Stt Họ và tên GV Tuần Tên bài dạy thiếu
Tiết
PPCT
Lí do
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
5.2
CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM
HK Môn
Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9
M 15’ 45’ M 15’ 45’ M 15’ 45’ M 15’ 45’
I
Văn
GDCD
Nhạc
II
Văn
GDCD
Nhạc
6. THEO DÕI
BỒI DƯỠNG HỌC GIỎI
5.3
THEO DÕI BÀI KIỂM TRA
Stt Họ và tên học sinh Lớp
Bồi dưỡng
HSG môn
Giáo viên bồi dưỡng Kết quả
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

7. THEO DÕI
PHỤ ĐẠO HSYẾU KÉM
Stt Họ và tên GV Phụ đạo môn Lớp
Thời gian (Ghi
rõ ngày/ tháng)
Kết quả
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
8. THEO DÕI
SỬ DỤNG ĐDDH
Tháng Họ và tên GV Môn
Số lần
sử dụng ĐDDH
Ghi chú
9. KIỂM TRA
HỒ SƠ SỔ SÁCH GIÁO VIÊN
STT Họ và tên GV
Nhận xét
Thực hiện các loại HSSS
Đề nghị
Xếp loại
Ký tên
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40
10. THEO DÕI
THAO GIẢNG, DỰ GIỜ
Ngày/ tháng Họ và tên GV
Thao giảng
lớp
Môn Xếp loại Ghi chú
11.
THEO DÕI
XẾP LOẠI THI ĐUA
Stt Họ và tên GV Học kỳ I Học kỳ II Các nội dung bị khống chế
1 Trịnh Thị Diệp
2 Trần Thị Vỵ
3 Lê Thị Bảy
4 Trần Thị Kim Hoa
5 Hoàng Thị Minh Tuyến
6 Nguyễn Thị Minh Gái
7 Nguyễn Thị Luyuến
8 Lê Thị Nguyện
Stt
Họ tên GV tập
sự
Hệ
đào
tạo
Môn
Thời gian
nhận

công tác
Thời
gian
tập sự
Họ tên GV
hướng dẫn
Ngày
tháng
năm hết
TS
Nhận
xét
12. THEO DÕI
GIÁO VIÊN TẬP SỰ
A/ Bảng theo dõi sĩ số hàng tháng
Tháng Lớp TS/Nữ DT/Nữ
Tăng Giảm
SL Nữ DT/Nữ SL Nữ DT/nữ Tỉ lệ Lí do giảm
9
6A1
7A3
8A3
8A4
10
6A1
7A3
8A3
8A4
11
6A1

7A3
8A3
8A4
12
6A1
7A3
8A3
8A4
1
6A1
7A3
8A3
14. THEO DÕI
CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM
8A4
2
6A1
7A3
8A3
8A4
3
6A1
7A3
8A3
8A4
4
6A1
7A3
8A3
8A4

5
6A1
7A3
8A3
8A4
B/ Bảng theo dõi thi đua
Tháng Lớp Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4
9
6A1
7A3
8A3
8A4
10
6A1
7A3
8A3
8A4
11
6A1
7A3
8A3
8A4
20/11
6A1
7A3
8A3
8A4
12
6A1
7A3

8A3
8A4
HKI
6A1
7A3
8A3
8A4
1
6A1
7A3
8A3
8A4
2
6A1
7A3
8A3
8A4
3
6A1
7A3
8A3
8A4
4
6A1
7A3
8A3
8A4
5
6A1
7A3

8A3
8A4
HKII
6A1
7A3
8A3
8A4
C/ Chất lượng học lực, hạnh kiểm
Lớp
TS
HS
Học kỳ I Học kỳ II
Học lực Hạnh kiểm Học lực Hạnh kiểm
G K TB Y Kém T K TB G K TB Y Kém T K TB
6A1
7A3
8A3
8A4
STT Họ và tên GV Năm sinh Trình độ CM Thâm niên
Đăng ký
thi đua
1 Trịnh Thị Diệp 1975 CĐSP Văn 11 năm Lao động TT
2 Trần Thị Vỵ 1969
CĐSP Văn
KTPV
18 Lao động TT
3 Lê Thị Bảy 1971 CĐSP Văn 17 Lao động TT
4 Trần Thị Kim Hoa 1971
ĐHSP Văn
GDCD

14 Lao động TT
1.
LÝ LỊCH GIÁO VIÊN
5 Nguyễn Thị Minh Gái 1977
ĐHSP Văn
Kỹ thuật
10 Lao động TT
6 Hoàng Thị Minh Tuyến 1979
CĐSP Văn
Kỹ thuật
10 Lao động TT
7 Nguyễn Thị Luyến 1979
CĐSP Văn
GDCD
8 Lao động TT
8 Lê Thị Nguyện 1983
CĐSP Nhạc
Công tác Đội
3 HTNV

×