Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

chuyên đề ngữ văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.03 KB, 24 trang )


PH
PH
ẦN
ẦN
II
II
®æi míi kiÓm tra - ®¸nh gi¸
®æi míi kiÓm tra - ®¸nh gi¸
m«n ng÷ v¨n
m«n ng÷ v¨n




I. §Þnh híng
I. §Þnh híng






1. Ba phơng diện đổi mới chủ yếu
1. Ba phơng diện đổi mới chủ yếu
1.1 Mục đích đánh giá:
1.1 Mục đích đánh giá:



Phân loại KQHT của HS: khách quan, toàn diện,


Phân loại KQHT của HS: khách quan, toàn diện,
khoa học, trung thực.
khoa học, trung thực.



Cung cấp thông tin phản hồi cho GV, CBQL để
Cung cấp thông tin phản hồi cho GV, CBQL để
điều chỉnh CT, SGK, PPDH.
điều chỉnh CT, SGK, PPDH.
1.2. Đa dạng hoá công cụ đánh giá:
1.2. Đa dạng hoá công cụ đánh giá:



Tự luận + Trắc nghiệm
Tự luận + Trắc nghiệm



Quan sát theo dõi của GV
Quan sát theo dõi của GV
1.3. Đổi mới chủ thể đánh giá:
1.3. Đổi mới chủ thể đánh giá:



GV đánh giá HS
GV đánh giá HS




HS tự đánh giá
HS tự đánh giá

2. Đổi mới nội dung đánh giá
2. Đổi mới nội dung đánh giá
2.1. Kiểm tra một cách toàn diện các
2.1. Kiểm tra một cách toàn diện các
kiến thức và kĩ năng có trong sách
kiến thức và kĩ năng có trong sách
Ngữ văn.
Ngữ văn.
2.2. Khuyến khích tính tích cực, chủ
2.2. Khuyến khích tính tích cực, chủ
động sáng tạo của HS.
động sáng tạo của HS.
2.3. Đánh giá trình độ lí thuyết của
2.3. Đánh giá trình độ lí thuyết của
HS: chủ yếu
HS: chủ yếu
khả năng nhận diện
khả năng nhận diện


vận dụng
vận dụng
tri thức hơn là Y/C trình
tri thức hơn là Y/C trình
bày lại khái niệm lí thuyết

bày lại khái niệm lí thuyết

3. §æi míi c¸ch thøc ®¸nh gi¸
3.1. H¹n chÕ chñ quan, t¨ng cêng
kh¸ch quan.
3.2. Thay ®æi chuÈn ®¸nh gi¸
3.3. §a d¹ng ho¸ c¸c h×nh thøc vµ
c«ng cô ®¸nh gi¸.
3.4. H¹n chÕ tèi ®a viÖc sao chÐp tµi
liÖu b»ng c¸ch ®æi míi c¸ch ra ®Ò thi,
®Ò kiÓm tra






II.
II.


gi¶i ph¸p
gi¶i ph¸p





đổi mới đề tự luận
đổi mới đề tự luận

1. Yêu cầu về đề văn
1. Yêu cầu về đề văn
1.1. Thấy đợc tính chất đan xen của các
1.1. Thấy đợc tính chất đan xen của các
thao tác và biết kết hợp các thao tác.
thao tác và biết kết hợp các thao tác.
1.2. Khuyến khích những suy nghĩ đa
1.2. Khuyến khích những suy nghĩ đa
dạng, phong phú của nhiều đối tợng HS
dạng, phong phú của nhiều đối tợng HS
khác nhau.
khác nhau.
1.3
1.3
.
.
C
C
hống lại thói sao chép văn mẫu, minh
hống lại thói sao chép văn mẫu, minh
hoạ cho những điều có sẵn
hoạ cho những điều có sẵn
.
.









Đổi mới quan niệm về đề văn
Đổi mới quan niệm về đề văn



Quan niệm truyền thống: đề thờng có ba
Quan niệm truyền thống: đề thờng có ba
phần: phần dẫn, phần nêu vấn đề; phần yêu
phần: phần dẫn, phần nêu vấn đề; phần yêu
cầu kiểu bài; giới hạn vấn đề
cầu kiểu bài; giới hạn vấn đề



Đề văn mới chủ yếu là nêu vấn đề, đề tài
Đề văn mới chủ yếu là nêu vấn đề, đề tài
cần bàn bạc và làm nổi bật; còn các thao tác
cần bàn bạc và làm nổi bật; còn các thao tác
thì HS tuỳ vào cách làm, tuỳ vào kiểu văn
thì HS tuỳ vào cách làm, tuỳ vào kiểu văn
bản cần tạo lập.
bản cần tạo lập.



Bên cạnh đề yêu cầu rõ theo truyền thống
Bên cạnh đề yêu cầu rõ theo truyền thống
có thêm

có thêm
đề mở
đề mở
nhằm khuyến khích HSG
nhằm khuyến khích HSG




lu ý về đề văn
lu ý về đề văn
1.
1.


Tránh quan niệm cực đoan trong
Tránh quan niệm cực đoan trong
việc ra đề.
việc ra đề.
2. Hệ thống đề văn trong SGK để HS
2. Hệ thống đề văn trong SGK để HS
luyện tập, GV có thể ra đề khác,
luyện tập, GV có thể ra đề khác,
miễn là bảo đảm ND và yêu cầu của
miễn là bảo đảm ND và yêu cầu của
chơng trình.
chơng trình.
3. Cần đa dạng hoá đề tự luận
3. Cần đa dạng hoá đề tự luận


Các dạng đề tự luận
Các dạng đề tự luận


1. Tóm tắt một văn bản đã học
1. Tóm tắt một văn bản đã học
2. Nêu hệ thống nhân vật, đề tài, chủ đề của một tác
2. Nêu hệ thống nhân vật, đề tài, chủ đề của một tác
phẩm đã học
phẩm đã học
3. Thuyết minh về một tác giả, tác phẩm, một thể loại
3. Thuyết minh về một tác giả, tác phẩm, một thể loại
văn học
văn học
4. Thuyết minh về một hiện tượng, sự vật ( sử dụng
4. Thuyết minh về một hiện tượng, sự vật ( sử dụng
miêu tả và các biện pháp nghệ thuật)
miêu tả và các biện pháp nghệ thuật)
5. Viết một văn bản hành chính - công vụ …
5. Viết một văn bản hành chính - công vụ …
6. Chép lại chính xác một đoạn thơ đã học
6. Chép lại chính xác một đoạn thơ đã học
7. Sắp xếp các sự việc trong một tác phẩm theo đúng
7. Sắp xếp các sự việc trong một tác phẩm theo đúng
thứ tự
thứ tự
8. Thống kê tên các tác phẩm viết cùng một đề tài,
8. Thống kê tên các tác phẩm viết cùng một đề tài,
cùng một giai đoạn
cùng một giai đoạn





Các dạng đề tự luận
Các dạng đề tự luận


9. Phân tích ,cảm thụ một tác phẩm văn học
9. Phân tích ,cảm thụ một tác phẩm văn học
10. Phát biểu cảm nghĩ về một nhân vật hoặc một tác
10. Phát biểu cảm nghĩ về một nhân vật hoặc một tác
phẩm văn học
phẩm văn học
11. Nghị luận về một vấn đề ( Nội dung hoặc Nghệ
11. Nghị luận về một vấn đề ( Nội dung hoặc Nghệ
thuật ) trong tác phẩm văn học
thuật ) trong tác phẩm văn học
12. Phân tích, suy nghĩ ( nghị luận)… về một nhân vật
12. Phân tích, suy nghĩ ( nghị luận)… về một nhân vật
trong tác phẩm văn học
trong tác phẩm văn học
13. Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí
13. Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí
14. Nghị luận về một sự việc, hiện tượng có thật trong
14. Nghị luận về một sự việc, hiện tượng có thật trong
cuộc sống
cuộc sống
15. Kể một câu chuyện có thật trong cuộc sống hoặc
15. Kể một câu chuyện có thật trong cuộc sống hoặc

theo tưởng tượng, sáng tạo của cá nhân
theo tưởng tượng, sáng tạo của cá nhân
16. Suy nghĩ về ý nghĩa của một câu chuyện
16. Suy nghĩ về ý nghĩa của một câu chuyện

Các dạng đề tự luận
17. Cho một câu chủ đề ( câu chốt) yêu cầu phát triển
thành một đoạn văn có độ dài giới hạn, theo một
trong ba cách diễn dịch, quy nạp, tổng phân hợp.
18. Cho một đoạn văn bản, yêu cầu HS tìm câu chủ đề
và chỉ ra cách phát triển của đoạn văn đó.
19. Phân tích và bình luận về ý nghĩa của nhan đề một
tác phẩm nào đó.
20. So sánh hai tác phẩm, hai nhân vật hoặc hai chi
tiết trong văn học.
21. Nhận diện và phân tích tác dụng của một biện
pháp tu từ nào đó trong một đoạn văn, thơ cụ thể.
22. Viết mở bài hoặc kết luận cho một đề văn cụ thể.
…v.v.




TRắc nghiệm ngữ văn
TRắc nghiệm ngữ văn


1. Có nên trắc nghiệm với môn NV ?
1. Có nên trắc nghiệm với môn NV ?
2.

2.


u và nhợc điểm của trắc nghiệm
u và nhợc điểm của trắc nghiệm
3. Các loại trắc nghiệm:
3. Các loại trắc nghiệm:



TN khách quan
TN khách quan



TN tự luận
TN tự luận
4. Các dạng trắc nghiệm
4. Các dạng trắc nghiệm



Nhiều lựa chọn
Nhiều lựa chọn



Điền khuyết
Điền khuyết




Nối kết
Nối kết



Đúng - sai
Đúng - sai




Những sai sót thờng gặp
Những sai sót thờng gặp





Câu lệnh không chuẩn xác
Câu lệnh không chuẩn xác



Các phơng án nhiễu không tốt
Các phơng án nhiễu không tốt




TN khách quan nhng nhiều đáp án
TN khách quan nhng nhiều đáp án
đúng
đúng

Câu hỏi cùng dạng quá nhiều ( không
Câu hỏi cùng dạng quá nhiều ( không
kiểm tra đợc nhiều đơn vị kiến thức),
kiểm tra đợc nhiều đơn vị kiến thức),
cần xây dựng bảng đặc trng hai chiều
cần xây dựng bảng đặc trng hai chiều



Câu hỏi qúa dễ hoặc qúa khó
Câu hỏi qúa dễ hoặc qúa khó



Số lợng câu hỏi quá ít
Số lợng câu hỏi quá ít

Ph©n biÖt TNKQ vµ TNTL
Ph©n biÖt TNKQ vµ TNTL
Trắc nghiệm KQ
Trắc nghiệm KQ
1. Chỉ có một phương án
1. Chỉ có một phương án
đúng
đúng



Tiêu chí đánh
Tiêu chí đánh
giá đơn nhất
giá đơn nhất


Việc
Việc
chấm bài hoàn toàn
chấm bài hoàn toàn
khách quan không phụ
khách quan không phụ
thuộc vào người chấm
thuộc vào người chấm


2. Câu trả lời có sẵn hoặc
2. Câu trả lời có sẵn hoặc
nếu học sinh phải viết
nếu học sinh phải viết
câu trả lời thì đó là
câu trả lời thì đó là
những câu trả lời ngắn
những câu trả lời ngắn
và chỉ có một cách viết
và chỉ có một cách viết
đúng
đúng

Trắc nghiệm TL
Trắc nghiệm TL
1. HS có thể đưa ra nhiều
1. HS có thể đưa ra nhiều
phương án trả lời
phương án trả lời


Tiêu
Tiêu
chí đánh giá không đơn
chí đánh giá không đơn
nhất
nhất


Việc chấm bài
Việc chấm bài
phụ thuộc chủ quan
phụ thuộc chủ quan
người chấm ( trình độ,
người chấm ( trình độ,
tình trạng tâm lí, sức
tình trạng tâm lí, sức
khỏe….)
khỏe….)


2. Các câu trả lời do HS tự
2. Các câu trả lời do HS tự

viết và có thể có nhiều
viết và có thể có nhiều
phương án trả lời với
phương án trả lời với
những mức độ đúng sai
những mức độ đúng sai
khác nhau.
khác nhau.






c¸c lo¹i bµi TN
c¸c lo¹i bµi TN
1. TN tự do: kiểm tra các đơn vị kiến thức và kĩ năng
1. TN tự do: kiểm tra các đơn vị kiến thức và kĩ năng
( cả 3 phân môn) một cách độc lập
( cả 3 phân môn) một cách độc lập
2. TN theo bài học: bám sát vào nội dung kiến thức
2. TN theo bài học: bám sát vào nội dung kiến thức
và kĩ năng của mỗi bài học để kiểm tra.
và kĩ năng của mỗi bài học để kiểm tra.
3. TN theo đề tài: một giai đoạn, một cụm thể loại,
3. TN theo đề tài: một giai đoạn, một cụm thể loại,
một vấn đề lớn…
một vấn đề lớn…
4. TN tÝch hîp:
4. TN tÝch hîp:

bám sát vào đoạn văn, bài văn
bám sát vào đoạn văn, bài văn


thÓ
thÓ
để nêu câu hỏi Văn, TV và LV
để nêu câu hỏi Văn, TV và LV
5. Kết hợp TN tự do và TN tích hợp: Vừa hỏi các đơn
5. Kết hợp TN tự do và TN tích hợp: Vừa hỏi các đơn
vị kiến thức, kĩ năng độc lập, vừa bám sát vào
vị kiến thức, kĩ năng độc lập, vừa bám sát vào
một đoạn văn bản để hỏi theo hướng tích hợp
một đoạn văn bản để hỏi theo hướng tích hợp
Chñ yÕu lµ ba d¹ng 1, 4 vµ 5
Chñ yÕu lµ ba d¹ng 1, 4 vµ 5

BàI kiểm tra tổng hợp
BàI kiểm tra tổng hợp


Cấu trúc một bài kiểm tra thờng gồm hai
Cấu trúc một bài kiểm tra thờng gồm hai
phần: phần trắc nghiệm chiếm từ 30 đến
phần: phần trắc nghiệm chiếm từ 30 đến
40% số điểm ( khoảng12 -16 câu, mỗi câu
40% số điểm ( khoảng12 -16 câu, mỗi câu
0,25 điểm) nhằm kiểm tra các kiến thức về
0,25 điểm) nhằm kiểm tra các kiến thức về
đọc hiểu, về tiếng Việt. Nh thế số câu trắc

đọc hiểu, về tiếng Việt. Nh thế số câu trắc
nghiệm và tỉ lệ điểm có khác so với các kì
nghiệm và tỉ lệ điểm có khác so với các kì
kiểm tra trong khi thí điểm. Phần tự luận
kiểm tra trong khi thí điểm. Phần tự luận
thuộc số điểm còn lại, nhằm kiểm tra kiến
thuộc số điểm còn lại, nhằm kiểm tra kiến
thức và kĩ năng tập làm văn qua một đoạn,
thức và kĩ năng tập làm văn qua một đoạn,
bài văn ngắn.
bài văn ngắn.








quy trình xây dựng bàI KT tổng hợp
quy trình xây dựng bàI KT tổng hợp
Bớc 1
Bớc 1
: Xác định nội dung kt & kn cần
: Xác định nội dung kt & kn cần
kiểm tra
kiểm tra
Bớc 2
Bớc 2
: Xác định hình thức đánh giá

: Xác định hình thức đánh giá
Bớc 3
Bớc 3
: Xác định nội dung vb ngữ liệu
: Xác định nội dung vb ngữ liệu


Bớc 4
Bớc 4
: Xác định các hình thức TN
: Xác định các hình thức TN
Bớc 5
Bớc 5
. Lập bảng đặc trng hai chiều
. Lập bảng đặc trng hai chiều
(MT)
(MT)
Bớc 6
Bớc 6
. Xây dựng câu hỏi và phơng án
. Xây dựng câu hỏi và phơng án
trả lời
trả lời
Bớc 7
Bớc 7
. Xây dựng đề tự luận
. Xây dựng đề tự luận
Bớc 8
Bớc 8
. Xây dựng đáp án, biểu điểm

. Xây dựng đáp án, biểu điểm

Bảng đặc trng hai chiều
Bảng đặc trng hai chiều


Mạch kiến
Mạch kiến


thức
thức
Mức độ
Mức độ
Đọc-hiểu
Đọc-hiểu
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tập làm văn
Tập làm văn
Nhận biết
Nhận biết
2
2
3
3
1
1
Thông hiểu
Thông hiểu

3
3
2
2
1
1
Vận dụng
Vận dụng
2
2
1
1
1
1





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×