Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giao an 3 Tuan 24 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.82 KB, 23 trang )

Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
Tuần 24:
Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011
chào cờ
Tập đọc - kể chuyện
Đối đáp với vua
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : ngự giá, xa giá, truyền lệnh, náo động, trong leo lẻo
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Hiểu ND và ý nghĩa của chuyện : Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh, giỏi đối
đáp
* Kể chuyện
- Rèn kĩ năng nói : Biết sắp xếp tranh theo đúng trình tự câu chuyện, dựa vào trí
nhớ tranh, kể lại đợc toàn bộ câu chuyện với giọng phù hợp.
- Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú nghe bạn kể, học đợc u điểm của bạn, phát hiện
đúng những sai sót, kể tiếp đợc lời bạn.
II- Các KNS:
T nhn thc
-Th hin s t tin
-T duy sỏng to.
-Ra quyt nh
III- Các PP k thut dy hc:
Trình bày ý kiến của nhóm
-Tho lun nhóm
-Hi đáp trc lp
IV. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
HS : SGK.
V. Các hoạt động dạy học chủ yếu


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc : Chơng trình xiếc đặc sắc
- Cách trình bày quảng cáo có gì đặc
biệt ?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài.
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm sai cho HS
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- 2 HS đọc bài.
- HS trả lời.
- Nhận xét
- HS theo dõi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- HS nối nhau đọc 4 đoạn trớc lớp
1
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh.
3. HD HS tìm hiểu bài
- Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu ?
- Cậu bé Cao Bá Quát có mong muốn gì ?
- Cậu đã làm gì để thực hiện mong muốn
đó
- Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối ?

- Vua ra vế đối thế nào ?
- Cao Bá Quát đối lại nh thế nào ?
- Nêu nội dung câu chuyện ?
4. Luyện đọc lại
- GV đọc lại đoạn 3.
- HD HS đọc đúng đoạn văn.
- HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn cùng nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Hồ Tây.
- Cao Bá Quát muốn nhìn rõ mặt vua. Nh-
ng xa giá đi đến đâu quân lính cũng thét
đuổi mọi ngời, không cho ai đến gần.
- Cậu nghĩ ra cách gây chuyện ầm ĩ, náo
động, cởi quần áo nhảy xuống hồ tắm,
làm cho quân lính hốt hoảng xúm vào bắt
trói
- Vì vua thấy cậu bé tự xng là học trò nên
muốn thử tài, cho cậu có cơ hội chuộc tội.
- Nớc trong leo lẻo cá đớp cá.
- Trời nắng trang trang ngời trói ngời.
- Truyện ca ngợi Cao Bá Quát ngay từ
nhỏ đã bộc lộ tài năng xuất sắc và tính
cách khảng khái, tự tin.
- 1 vài HS thi đọc đoạn văn
- 1 HS đọc cả bài
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự
của câu chuyện Đối đáp với vua rồi kể lại

toàn bộ câu chuyện.
2. HD HS kể chuyện
a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự 4
đoạn trong chuyện
b. Kể lại toàn bộ câu chuyện
C. Củng cố, dặn dò
- Em biết câu tục ngữ nào có hai vé
đối nhau ?
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HS nghe.
- HS QS 4 tranh
- HS phát biểu thứ tự đúng của từng tranh.
3 - 1 - 2 - 4
- 4 HS dựa vào thứ tự đúng của 4 tranh,
tiếp nối nhau kể lại câu chuyện.
- 1 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp bìng chọn bạn kể hay
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu
2
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
- Củng cố về thực hiện phép chia số có bốn chữ só cho số có một chữ số, tìm
thừa số của phép nhân, giải toán có lời văn, chia nhẩm số tròn nghìn.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
II- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK

III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Kiểm tra: GV kiểm tra vở bài tập
2/ Luyện tập:
* Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chấm, chữa bài.
* Bài 2:- Đọc đề?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, đánh giá.
* Bài 3:- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tìm số gạo còn lại ta làm ntn?
- Ta cần tìm gì trớc? cách làm?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm , chữa bài.
* Bài 4: - Đọc đề?
- Nêu cách nhẩm?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:
- Hệ thống nội dung bài ôn.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Thực hiện phép chia
- Lớp làm phiếu HT
1608 4 2035 5 4218 6
00 402 03 407 01 703
08 35 18
0 0 0


- Tìm X
- thừa số cha biết
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Lớp làm nháp
a) X x 7 = 2107 b) 8 x X = 1640
X = 2107 : 7 X = 1640 : 8
X = 301 X = 205

- HS nêu
- HS nêu
- Lấy số gạo có trừ số gạo đã bán.
- Tìm số gạo đã bán.( lấy số gạo đã có
chia 4)
- Lớp làm vở
- Tính nhẩm
- Nêu miệng
6000 : 3 =
Nhẩm : 6 nghìn : 3 = 2 nghìn
Vậy : 6000 : 3 = 2000
Đạo đức
Tôn trọng đám tang (t2)
3
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
I . Mục tiêu:Giuựp HS :
- Hiểu: Nh thế nào là tôn trọng đám tang, vì sao phải tôn trọng đám tang.
- Biết ứng xử đúng khi gặp đám tang
- Có thái độ tôn trọng đám tang, cảm thông với nỗi đau khổ của những gia đình
có ngời vừa mất.
II Các KNS c bn

-K nng th hiờn s cm thụng trc s au bun ca ngi khỏc
-K nn ng x khi gp ỏm tang
III .Cỏc pp k thut dy hc
-Lm vic theo nhúm
IV. Đồ dùng dạy học:
- Vở BTĐĐ, phiếu học tập cho HĐ2
- Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
V. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ
2. Dạy bài mới
HĐ 1: Bày tỏ ý kiến
- Lần lợt đọc từng ý kiến:
a) Chỉ cần tôn trọng đám tang của những
ngời mình quen biết.
b) Tôn trọng đám tang là tôn trọng ngời
đã khuất, tôn trọng gia đình họ và những
ngời cùng đi đa tang.
c) Tôn trọng đám tang là biểu hiện của
nếp sống văn hoá.
- Kết luận: Nên tán thành với ý kiến b, c ;
không tán thành với ý kiến a.
HĐ2: Xử lí tình huống
- Chia nhóm, phát phiếu giao việc cho mỗi
nhóm thảo luận về cách ứng xử một trong
các tình huống sau:
a) Em nhìn thấy bạn em đeo băng tang, đi
đằng sau xe tang.
b) Bên nhà hàng xóm có tang
c) Gia đình của bạn học cùng lớp em có

tang.
d) Em nhìn thấy mấy bạn nhỏ đang chạy
theo xem một đám tang , cời nói, chỉ trỏ.
- Kết luận
HĐ 3: Trò chơi: Nên và Không nên
- Chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy
to, bút dạ và phổ biến luật chơi : Liệt kê
những việc làm nên và không nên làm khi
gặp đám tang.
- Cho HS tiến hành chơi
- Suy nghĩ, bày tỏ thái độ tán thành
hoặc không tán thành.
- Nêu lí do
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận
- Nghe phổ biến cách chơi
- Tiến hành chơi
4
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
- nhận xét, khen nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố, dặn dò:
- Tổng kết giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.

Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011
Tập đọc
Tiếng đàn
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng tên nhà thơ Nga : Ru - skin.
- Đọc đúng các từ ngữ : ứng tác, vô lí, chuyện lạ, ngộ nghĩnh,
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc đoạn thơ khác với đoạn văn xuôi
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải cuối bài.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài.
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ, ảnh hoặc chân dung Pu - skin.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc chuyện : Đối đáp với vua
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.
* Đọc từng đoạn trớc lớp.
+ GV chia bài làm 3 đoạn
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh
3. HD HS tìm hiểu bài.
- Câu chuyện sảy ra trong hoàn cảnh
nào ?
- Câu thơ của ngời bạn Pu-skin có gì vô
lí?

- Pu-skin đã chữa thơ giúp bạn nh thế
nào?
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài.
- HS theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh.
- HS nối nhau đọc 3 đoạn trớc lớp.
- HS đọc theo nhóm 3.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn.
- Trong 1 giờ văn, thầy giáo bảo 1 HS làm
thơ tả cảnh mặt tời mọc.
- Câu thơ nói mặt tời mọc ở dằng tây là vô
lí. Vì mỗi sáng mặt trời mọc lên ở đằng
đông. Buổi chiều mặt trời lặn ở đằng tây.
5
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
- Điều gì đã làm cho bài thơ của Pu-skin
hợp lí ?
4. Luyện đọc lại
- GV HD HS thể hiện đúng ND từng đoạn
- GV và cả lớp bình chọn bạn đọc hay
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- Pu-skin đã đọc tiếp 3 câu thơ khácđể
cùng với câu thơ vô lí của bạn hợp thành
1 bài thơ hoàn chính rất thú vị
- HS phát biểu.
+ 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài
- 1 vài HS thi đọc cả bài

Toán
Luyện tập chung
I- Mục tiêu
- Củng cố về KN thực hiện phép nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ
số, giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
II- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT.
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chấm, chữa bài.
* Bài 2:- :- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, đánh giá.
* Bài 3:- BT cho biết gì?- BT hỏi gì?
- Muốn tìm số sách một th viện ta làm
ntn?
- Ta cần tìm gì trớc? cách làm?
- hát
- Thực hiện phép nhân.
- Lớp làm phiếu HT
821 1012 308 1230
x 4 x 5 x 7 x 6


3284 5060 2156 7380
- Thực hiện phép chia.
- Lớp làm phiếu HT

4691 2 1230 3 1607 4
06 2345 03 410 00 401
09 00 07
11 0 3
1
- Có 5 thùng sách,1thùng 306 quyển, chia
9 th viện Số sách của 1 th viện?
- Lấy số sách 5 thùng chia 9
- Tìm số sách 5 thùng bằng cách Lấy số
sách 1 thùng nhân 5
- lớp làm vở
6
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm , chữa bài.
* Bài 4: - BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính chu vi HCN?
- Ta cần tìm gì trớc?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:- Hệ thống nội dung bài ôn.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Tính chu vi sân vận động HCN.
- Lấy SĐ chiều dài cộng SĐ chiều rộng
nhân 2.
- Lớp làm vở

Bài giải
Chiều dài của sân vận động là:
95 x 3 = 285(m)
Chu vi sân vận động là:
( 285 + 95 ) x 2 =760(m)
Đáp số: 760 mét
Chính tả : ( Nghe viết )
Đối đáp với vua
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng chính tả :
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện Đối đáp với
vua.
- Tìm đúng, viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x hoặc có thanh
hỏi/thanh ngã theo nghĩa đã cho.
II. Đồ dùng
GV : Phiếu khổ to viết ND BT 3
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết 4 từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS nghe viết
a. HD HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn văn 1 lợt.
- Hai vế đối trong đoạn chính tả viết thế
nào
b. GV đọc cho HS viết.

c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm các bài tập chính tả.
* Bài tập 2 / 51
- Nêu yêu cầu BT2a.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
- HS theo dõi SGK, 2 HS đọc lại.
- Viết giữa trang vở, cách lề vở 2 ô li.
- HS tập viết những chữ dễ mắc lỗi ra
nháp
+ HS viết bài vào vở.
+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x
có nghĩa
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở.
7
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
- Nhận xét.
* Bài tập 3 / 52.
- Nêu yêu cầu BT3a
- GV nhận xét
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- Nhận xét
- Lời giải : sáo, xiếc.
+ Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động chứa
tiếng bắt đầu bằng s, x
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm bài vào

vở
- Nhận xét bạn
- Lời giải
* Chứa tiếng bắt đầu bằng s : san sẻ, xe
sợi, so sánh, soi đuốc,
* Chứa tiếng bắt đầu bằng x : xé vải, xào
rau, xới đất, xẻo thịt,

Thủ công:
AN NONG ễI( Tiết 2)
A/ Mc ớch yờu cu: - HS bit cỏch an nong ụi. an c nong ụi dn c
nan nhng cú th cha khớt , Dỏn c np xung quanh tm an, ỳng qui trỡnh k
thut.
- GDHS Yờu thớch cỏc sn phm an lỏt
B/ dựng dy hc: - Mu tm an nong ụi, mu tm an nong mt HS so
sỏnh.
- Tranh quy trỡnh v s an nong ụi. Cỏc nan an mu.
C/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
- Kim tra dng c hc tp ca hc sinh.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Khai thỏc:
* Hot ng 1: Hng dn HS quan sỏt
v nhn xột.
- Cho HS quan sỏt tm an nong ụi v
gii thiu.
- Cho HS quan sỏt c hai tm an nong

ụi v an nong mt, TLCH:
- Cỏc t trng bỏo cỏo v s chun b ca
cỏc t viờn trong t mỡnh.
- Lp theo dừi giỏo viờn gii thiu bi .
- C lp quan sỏt tm an nong ụi.
- Quan sỏt c hai tm an nong ụi v an
nong mt ri nờu nhn xột:
8
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
+ Em hóy so sỏnh hai tm an nong ụi
v an nong mt ?
+ Trong thc t ngi ta s dng cỏch
an nong ụi lm gỡ ?
Hot ng 2: Học sinh nhắc lại quy
trình.
- Treo tranh quy trỡnh va hng dn,
va lm mu.
+ Bc 1: K, ct cỏc nan an.
Cỏch ct nan dc, nan ngang v np nh
cỏch ct an nong mt.
+ Bc 2: an nong ụi.
Cỏch an nong ụi l nhc 2 nan, ố 2
nan v lch nhau 1 nan dc gia 2 hng
ngang lin k.
- Cho HS xem s an nong ụi tranh
quy trỡnh.
+ Bc 3: Dỏn np xung quanh tm an.
- Cho HS ct cỏc nan an v tp an nong
ụi.
*Hoạt động 3: Thực hành đan-Trình

bày sản phẩm.
d) Cng c - Dn dũ:
- Yờu cu HS nhc li cỏc bc k, ct
v an nong ụi.
- V nh tp an, chun b gi sau thc
hnh.
+ C hai tm an cú kớch thc cỏc nan
an bng nhau nhng cỏch an khỏc nhau.
+ Ngi ta s dng cỏch an ny an
rỏ, nong, nia,
- Quan sỏt tranh quy trỡnh v theo dừi GV
hng dn cỏch an nong ụi.
- 2HS nhc li cỏch an.
- C lp ct cỏc nan v tp an nong ụi.
- G/V đi từng nhóm hớng dẫn
+ Cho H/S trình bày sản phẩm
- HS dn dp, v sinh lp hc.
Thứ t ngày 16 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về nghệ thuật. Dấu phẩy.
I. Mục tiêu
- Củng cố, hệ thống hoá và mở rộng vốn từ về nghệ thuật ( ngời hoạt động nghệ
thuật, các hoạt động nghệ thuật, các môn nghệ thuật )
- Ôn luyện về dấu phẩy ( với chức năng ngăn cách các bộ phận đồng chức )
II. Đồ dùng
GV : Bảng viết BT 1, BT2
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
9

Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
A. Kiểm tra bài cũ
- Tìm phép nhân hoá trong khổ thơ :
Hơng rừng thơm đồi vắng
Nớc suối trong rì rầm
Cọ xoè ô che nắng
Râm mát đờng em đi.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 53
- Nêu yêu cầu BT.
- GV chia lớp thành 2 nhóm
- GV nhận xét
* Bài tập 2 / 54
- Nêu yêu cầu BT
- Nêu ND bài đã hoàn chỉnh.
C. Củng cố, dặn dò .
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- Nớc suối và cọ đợc nhân hoá, chúng có
hành động nh ngời
- Nhận xét.
+ Tìm và ghi vào trong vở những từ chỉ
những ngời hoạt động nghệ thuật, chỉ các
hoạt động nghệ thuật, chỉ các môn nghệ
thuật.
- HS làm bài cá nhân sau đó trao đổi theo
nhóm

- 2 nhóm lên bảng làm
- Cả lớp đọc bài của mỗi nhóm nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài làm trên bảng
* Lời giải :
a. Chỉ những ngời hoạt động nghệ thuật :
diễn viên, ca sĩ, nhà văn, nhà thơ, nhà
soạn kịch, biên đạo múa, nhà ảo thuật,
b. Chỉ các hoạt động nghệ thuật : đóng
phim, ca hát, múa, vẽ, biểu diễn, ứng
tác,
c. Chỉ các môn nghệ thuật : điện ảnh, kịch
nói, chèo, tuồng, cải lơng, ca vọng cổ,
+ Đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong
đoạn văn sau.
- HS trao đổi theo cặp, làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng làm
Toán
Làm quen với chữ số la mã
I- Mục tiêu
- Bớc đầu HS làm quen với chữ số La mã. Nhận biết đợc các chữ số La Mã từ 1
đến 12, số 20, 21.
- Rèn KN nhận biết và viết chữ số La Mã
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
10
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
II- Đồ dùng
GV : Một số đồ vật có ghi chữ số La Mã, bảng phụ
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: GT về chữ số La Mã.
- Ghi bảng các chữ số La Mã: I, V, X và
giới thiệu cho HS.
- Ghép hai chữ số I với nhau ta đợc chữ số
II, đọc là hai.
- Ghép ba chữ số I với nhau ta đợc chữ số
III, đọc là ba.
- Ghi bảng chữ số V, Ghép vào bên trái
chữ số V một chữ số I, ta đợc số nhỏ hơn
V một đơn vị, đó là số bốn, đọc là bốn,
viết là IV.
- Ghép vào bên phải chữ số V một chữ số
I, ta đợc số lớn hơn V một đơn vị, đó là số
sáu, đọc là sáu, viết là VI.
- tơng tự GT chữ số VII, VIII, I X, XI.
- Ghi bảng số XX, viết hai chữ số X liền
nhau ta đợc chữ số XX( hai mơi)
- Viết vào bên phải số XX một chữ số I,
ta đợc số lớn hơn XX là số XXI.
b) HĐ 2: Luyện tập.
* Bài 1: treo bảng phụ
- Gọi HS đọc cá nhân, đọc xuôi, ngợc
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 2:- Đa đồng hồ ghi các số bằng chữ
số La Mã.
- Gọi HS đọc số giờ.
* Bài 3:- Bt yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng

- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:- Thi viết các số từ 1 đến 12
bằng chữ số La mã.
- Dặn dò: Thực hành đọc và viết số La
Mã ở nhà.
- Hát
- HS đọc: một, năm, mời
- Viết II vào nháp và đọc : hai
- Viết III vào nháp và đọc : ba
- Viết IV vào nháp và đọc : bốn
- Viết VI vào nháp và đọc : sáu
- HS lần lợt viết và đọc các số theo HD
của GV
- Viết XX và đọc : Hai mơi
- Viết XXI và đọc : Hai mơi mốt
- đọc: một, ba, năm, bảy, chín, mời một,
hai mơi mốt, hai,
- Đọc: sáu giờ, mời hai giờ, ba giờ.
- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ
lớn đến bé.
a) II, IV, V, VI, VII, I X, XI.
b) XI, I X, VII, VI, V, IV, II.
- Chia hai đội thi viết
Tập viết
Ôn chữ hoa R
I. Mục tiêu
+ Củng cố cách viết các chữ viết hoa R thong qua BT ứng dụng.
11
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
- Viết tên riêng Phan Rang bằng chữ cỡ nhỏ

- Viết câu ứng dụng Rủ nhau đi cấy đi cày / Bây giờ khó nhọc, có ngày phong
lu bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa R, viết mẫu tên riêng Phan Rang và câu ứng dụng.
HS : Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng học trong
giờ trớc.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
b. HS viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu Phan Rang là tên 1 thị xã
thuộc tỉnh Ninh Thuận.
c. HS viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ND câu ca dao
3. HD HS viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu giờ viết
- GV QS động viên, HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.

C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
- Quang Trung.
Quê em đồng lúa nơng dâu
Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang.
- P ( Ph ), R.
- HS QS
- Tập viét chữ R, chữ P trên bảng con.
- Phan Rang.
- HS tập viết bảng con : Phan Rang.
Rủ nhau đi cấy đi cày
Bây giờ khó nhọc có ngày phong lu
- HS viết bảng con : Rủ, Bây
+ HS viết bài vào vở
Tự nhiên - xã hội
Hoa
I- Mục tiêu :
Sau bài học, học sinh biết:
- QS so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc,mùi hơng của 1 số loài hoa.
- Kể tên 1 số bộ phận thờng có của 1 bông hoa.
- Phân loại các bông hoa su tầm đợc.
12
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
- Nêu đợccá chức năng và ích lợi của cây.
II .Cac KNS c bn
- K nng quan sỏt,so sanh tim ra s khỏc nhau v c im bờn ngoi ca cỏc loi
hoa
-Tng hp phõn tich thụng tin bit vai trũ ,ich li i vi i sng thc vt.i sụng ca
loi hoa

III ,Cỏc pp k thut dy hc
-Lam vic theo nhúm
-úng vai
IV- Đồ dùng dạy học
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 90, 91.
- Su tầm các loại hoa kkhác nhau khác nhau.
Trò:- Su tầm các loại hoa kkhác nhau khác nhau.
V- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1-Kiểm tra:
Nêu ích lợi của 1 số lá cây?
2-Bài mới:
Hoạt động 2 QS và thảo luận nhóm.
a-Mục tiêu:Biết QS để tìm ra sự khác nhau
về mầu sắc, mùi hơng của 1 số loài hoa. Kể
tên các bộ phận thờng có của 1 bông hoa.
b-Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 86,87, kết hợp hoa
mang đến thảo luận:
- Màu sắc, bông nào có mùi thơm, bông
nào không có mùi thơm
- Chỉ cuống hoa, cánh hoa, nhị hoa của 1
số bông hoa su tầm đợc.
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: Các loài hao thờng khác nhau về
hìnhdạng, màu sắc và mùi hơng. Mỗi bông
hao thờng có cuống hoa, đài hoa, cánh hoa,
nhị hoa.
Hoạt động 2 Làm việc với việc thật:

a-Mục tiêu:Phân loại các bông hoa su tầm
đợc.
b-Cách tiến hành:
Chia nhóm.
Phát giấy.
Giao việc:Xếp các bông hoa su tầm đợc
theo từng nhóm tuỳ theo tiêu chí phân loại
do nhóm đặt ra.Vẽ thêm các bông hoa bên
cạnh những bông hoa thật.
- Hát.
- Vài HS.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Đại diện báo cáo KQ.
Các loài hao thờng khác nhau về
hìnhdạng, màu sắc và mùi hơng. Mỗi
bông hao thờng có cuống hoa, đài hoa,
cánh hoa, nhị hoa.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện báo cáo KQ.
13
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
Hoạt động 2 thảo luận
a-Mục tiêu:Nêu đợc chức năng và ích lợi
của hoa.
b-Cách tiến hành:
- Hoa có chức năng gì?
- Hoa đợc dùng để làm gì?
*KL: Hoa là cơ quan sinh sản của cây.
Hoa thờng dùng để trang tí, làm nớc hoa

3- Củng cố- Dặn dò:
-Nêu chức năng và ích lợi của hoa.
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Là cơ quan sinh sản của cây.
- Trang trí, làm nớc hoa
- HS nêu.
Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2011
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu
- Củng cố về đọc, biết, nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ 1 đến 12. thực
hành xem đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã.
- Rèn KN đọc, viết chữ số La Mã.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
II- Đồ dùng
GV : Một số que diêm- Mô hình đồng hồ.
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
-Viết các số từ 1đến12 bằng chữ số La
Mã.
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
* Bài 1:
- Đa đồng hồ, quay kim chỉ số giờ, gọi
HS đọc .
- Nhận xét, sửa sai.

* Bài 2:
- Ghi bảng các số:
I, III, IV, VII, I X, XI, VIII, XII
- Gọi HS đọc
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:
- Đọc đề?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
- Hát
- 2 - 3 HS viết
- Nhận xét.
- HS đọc: - Đồng hồ A chỉ sáu giờ
- Đồng hồ B chỉ tám giờ 15 phút
- Đồng hồ C chỉ chín giờ kém 5 phút
- Đọc: một, ba, bốn, bảy, chín, mời một,
tám, mời hai.
- HS làm bài vào phiếu
- Đúng ghi Đ, sai ghi S
III: ba Đ VII: bảy Đ
14
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
* Bài 4:
- Yêu cầu HS lấy hai que diêm và xếp
thành các số II, V, X
- Yêu cầu HS lấy sáu que diêm và xếp
thành số I X
- Yêu cầu HS lấy ba que diêm và xếp đợc
các số nào?
* Bài 5:

- Lấy ba que diêm xếp thành số XI.
- Nhấc 1 que xếp lại vào bên trái số X thì
giá trị của X tăng hay giảm? Ta đợc số
mấy?
4/ Củng cố:
- Đánh giá tiết học
- Dặn dò: Thực hành theo bài học.
VI: sáu Đ VIIII: chín S
IIII: bốn S I X: chín Đ
IV: bốn Đ XII: mời hai Đ
- Thực hành xếp
; ; ; ;
- xếp đợc các số: III, IV, VI, I X, XI.
- xếp
- số chín ( I X)

Th dc:
Nhảy dây kiểu chụm hai chân
TRề CHI Ném trúng đích
A/ Mc tiờu: - Bit cỏch nhy dõy cỏ nhõn kiu chm hai chõn v thc hin ỳng
cỏch so dõy, chao dõy, quay dõy
- Bit cỏch chi v tham gia chi c.
- Hc TC Ném trúng đíchYờu cu bit cỏch chi v chi c mc tng i
ch ng
B/ a im phng tin : - Dõy nhy, mi em mt si. Sõn bói v sinh sch s.
- 3 qu búng chi trũ chi.
C/ Cỏc hot ng dy hc:
Ni dung v phng phỏp dy hc
i hỡnh luyn
tp

1/ Phn m u :
- GV nhn lp ph bin ni dung tit hc.
- Yờu cu lp thc hin bi th dc phỏt trin chung 2 ln x 8
nhp
- Chy chm theo mt hng dc xung quanh sõn tp.
- Trũ chi "ng ngi theo hiu lnh".
2/ Phn c bn :
* ễn nhy dõy cỏ nhõn kiu chm hai chõn:
- iu khin cho c lp ụn li ng tỏc nhy dõy cỏ nhõn kiu
chm hai chõn.
- Lp tp hp theo i hỡnh 4 hng ngang, thc hin mụ phng
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
15
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
cỏc ng tỏc so dõy, trao dõy, quay dõy sau úp cho hc sinh
chm hai chõn tp nhy khụng cú dõy ri cú dõy mt ln.
- Giỏo viờn chia lp v tng t luyn tp.
- Giỏo viờn n tng t nhc nh ng viờn hc sinh tp.
- Thi ua gia cỏc t bng cỏch m s ln nhy liờn tc cú th
phõn tng cp ngi nhy ngi m s ln cho n cui cựng
ai nhy c nhiu ln hn thi chin thng.
* Hc trũ chi Ném trúng đích
- Nờu tờn trũ chi hng dn cho hc sinh cỏch chi.
- Yờu cu hc sinh tp hp thnh 2 - 4 hng dc s ngi bng
nhau em u hng cm búng, mi hng l mt i thi u.
- Cho mt nhúm ra chi lm mu, ng thi gii thớch cỏch
chi.
- Hc sinh thc hin chi trũ chi th mt lt.
- Sau ú cho chi chớnh thc v chn i vụ ch.

3/ Phn kt thỳc:
- Yờu cu hc sinh lm cỏc th lng.
- i chm xung quanh vũng trũn v tay v hỏt.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn dũ hc sinh v nh ụn nhy dõy kiu chm hai chõn.
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ






GV
Chính tả :( nghe viết )
Tiếng đàn
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Tiếng đàn.
- Tìm và viết đúng các từ gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng
s/x hoặc mang thanh hỏi/thanh ngã.
II. Đồ dùng
GV : Phiếu ghi ND BT2.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết 4 từ chỉ hoạt động bắt đầu bằng s/x.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài

- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị
+ 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
16
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
- GV đọc đoạn văn 1 lần.
- Nêu ND đoạn văn.
b. GV đọc cho HS viết.
- GV theo dõi, động viên HS viết bài.
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. HD HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2 / 56.
- Nêu yêu cầu BT2a
- GV nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 2, 3 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK.
- Tả khung cảnh thanh bìnhngoài gian
phòng nh hoà với tiếng đàn.
- Tập viết những chữ dễ viết sai ra bảng
con.
+ HS viết bài vào vở.
+ Tìm nhanh các từ gồm hai tiếng, tiếng
nào cũng bắt đầu bằng s/x.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.

- Nhận xét.
- Nhiều em đọc kết quả
* Lời giải :
- Bắt đầu bằng s : sung sớng, sục sạo,
sạch sẽ, sẵn sàng, sóng sánh,
- Bắt đầu bẵng x : xôn xao, xào xạc, xộc
xệch, xốn xang, xao xuyến,
Tự nhiên- xã hội
Quả
I- Mục tiêu:Sau bài học, học sinh biết:
- QS so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc,hình dạng, độ lớn của 1 số loài quả.
- Kể tên 1 số bộ phận thờng có của 1 quả
- Nêu đợccá chức năng và ích lợi của quả.
II .Cac KNS c bn
K nng quan sỏt,so sanh tim ra s khỏc nhau v c im bờn ngoi ca cỏc loi qu
-Tng hp phõn tich thụng tin bit vai trũ ,ich li i vi i sng thc vt.i sụng ca
loi hqu
III ,Cỏc pp k thut dy hc
-Lam vic theo nhúm
-úng vai
IV- Đồ dùng dạy học:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 92,93.
- Su tầm các loại hoa khác nhau khác nhau, ảnh chụp các loại quả.
Trò:- Su tầm ảnh chụp các loại quả khác nhau.
V- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1-Kiểm tra:
17
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
Nêu chức năng và ích lợi của hoa?

2-Bài mới:
Hoạt động 2QS và thảo luận nhóm.
a-Mục tiêu:Biết QS để tìm ra sự khác
nhau về mầu sắc, hình dạng, độ lớn của 1
số loài quả. Kể tên các bộ phận thờng có
của 1 quả.
b-Cách tiến hành:
Bớc 1: QS hình SGK Thảo luận câu hỏi:
- Chỉ, nói tên và mô tả mầu sắc, hình
dạng, độ lớn của 1 số loài quả.
- Trong các loại quả đó,bạn đã ăn loại
quả nào? Nói về mùi vị của quả đó?
- Chỉ các hình của bài và nói tên từng
bộ phận của quả?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: Có nhiều loại quả, chúngkhác nhau
về hình dạng, độ lớn, màu sắc, mùi
vị.Mỗi quả thờng có 3 phần: Vỏ,thịt, hạt.
Một số quả chỉ có và thịt hoặc vỏ và hạt.
Hoạt động 2thảo luận
a-Mục tiêu:Nêu đợc chức năng và ích lợi
của quả.
b-Cách tiến hành:
- Quả đợc dùng để làm gì?
- Hạt có chức năng gì?
*KL: Quả thờng dùng: ăn, làm mứt, làm
rau, ép dầu
Gặp diền kiện thích hợp hạt mọc thành
cây, duy trì giống cây.
3- Củng cố- Dặn dò:

- Nêu chức năng và ích lợi của quả?
- VN học bài.
- Vài HS.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Đại diện báo cáo KQ.
Có nhiều loại quả, chúngkhác nhau về hình
dạng, độ lớn, màu sắc, mùi vị.Mỗi quả th-
ờng có 3 phần: Vỏ,thịt, hạt. Một số quả chỉ
có và thịt hoặc vỏ và hạt.
- Ăn.
- Làm mứt.
- Làm rau.
- ép dầu
- Mọc thành cây, duy trì giống cây.
- HS nêu.
Âm nhạc:
Ôn hai bài hát: Em yêu trờng em. Cùng múa hát dới trăng
( G/V chuyên soạn giảng)
Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011
Tập làm văn
Nghe kể : Ngời bán quạt may mắn.
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng nói : Nghe kể câu chuyện Ngời bán quạt may mắn, nhớ nội dung
câu chuyện, kể lại đúng, tự nhiên.
II. Đồ dùng
18
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
GV : Tranh minh hoạ truyện kể, bảng lớp viết câu hỏi gợi ý trong SGK.
HS : SGK.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở viết của 1 số em
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS nghe - Kể chuyện
a. HS chuẩn bị
- Nêu yêu cầu BT
b. GV kể chuyện
+ GV kể chuyện lần 1.
- Bà lão bán quạt gặp ai và phàn nàn điều

- Ông Vơng Hi Chi viết chữ vào những
chiếc quạt để làm gì ?
- Vì sao mọi ngời đua nhau đến mua quạt
?
+ GV kể chuyện lần 2, 3
c. HS thực hành kể chuyện, tìm hiểu câu
chuyện
- Qua câu chuyện này em biết gì về Vơng
Hi Chi ?
- Em biết thêm nghệ thuật gì qua câu
chuyện này ?
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HS lấy vở
- Nghe và kể lại câu chuyện Ngời bán
quạt may mắn

- HS nghe
- Bà lão bán quạt đến nghỉ dới gốc cây,
gặp ông Vơng Hi Chi, phàn nàn quạt bán
ế nên chiều nay cả nhà bà không có cơm
ăn.
- Ông Vơng Hi Chi viết chữ, đề thơ vào
tất cả những chiếc quạt vì tin rằng bằng
cách ấy sẽ giúp đợc bà lão. Chữ ông đẹp
nổi tiếng, nhận ra chữ ông, mọi ngời sẽ
mua.
- Vì mọi ngời nhận ra nét chữ, lời thơ của
Vơng Hi Chi trên quạt. Họ mua quạt nh
mua 1 tác phẩm nghệ thuật quý giá.
+ HS kể chuyện theo nhóm.
- Đại diện các nhóm kể
- Vơng Hi Chi là 1 ngời có tài và nhân
hậu, biết cách giúp đỡ ngời nghèo khổ.
- HS trả lời
Toán
Thực hành xem đồng hồ
I- Mục tiêu
- Củng cố cho HS hiểu biết về thời điểm. Xem đồng hồ chính xác đến từng
phút.
- Rèn KN xem đồng hồ cho HS
- GD HS ham học để liên hệ thực tế.
II- Đồ dùng GV : Mô hình đồng hồ- Phiếu HT
19
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD xem đồng hồ.
- Quan sát hình 1.
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Nêu vị trí của kim giờ và kim phút?
- Quan sát đồng hồ thứ hai.
- Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào?
GV: Kim phút đi từ vạch nhỏ này đến
vạch nhỏ liền sau là đợc 1 phút.
- Tính số phút mà kim phút đã đi từ vị trí
số 12 đến vị trí vạch nhỏ thứ ba sau số 2?
- Vậy đồng hồ thứ hai chỉ mấy giờ?
- Quan sát đồng hồ thứ ba.
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Nêu vị trí của kim giờ và kim phút khi
đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút?
- Vậy còn thiếu mấy phút thì đến 7 giờ?
- Vậy ta đọc cách hai là 7 giờ kém 4 phút.
b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1:- Đọc đề?
- Chia nhóm đôi, thực hành xem giờ.
* Bài 2: - Phát phiếu HT
- Gọi 2 HS vẽ trên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3: Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ
- Gọi từng nhóm 4 HS lên bảng
- GV đọc số giờ
3/ Củng cố:

- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ ở nhà.
- Hát
- Quan sát đồng hồ 1
- 6 giờ 10 phút
- Kim giờ chỉ qua số 6 một chút, kim phút
chỉ đến số 2.
- Quan sát đồng hồ 2
- Kim giờ ở qua vạch số 6 một chút, vậy
là hơn 6 giờ. Kim phút chỉ qua vạch số 2
đợc 3 vạch nhỏ.
- Nhẩm miệng 5, 10( đến vạch số 2) tính
tiếp 11, 12, 13, vậy kim phút đi đợc 13
phút.
- Chỉ 6 giờ 13 phút
- Quan sát đồng hồ 3
- Đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút
- Kim giờ chỉ qua số 6, đến gần số 7, kim
phút chỉ qua vạch số 11 thêm 1 vạch nhỏ
nữa.
- Còn thiếu 4 phút nữa thì đến 7 giờ
- Đọc: 7 giờ kém 4 phút
- Đọc
+ HS 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
+ HS 2: Nêu số giờ của từng đồng hồ.
( Đổi vị trí cho nhau)
+ Vẽ kim phút vào phiếu HT
- 4 HS cùng quay kim đồng hồ chỉ số giờ
GV đọc
Th dc:

Nhảy dây kiểu chụm hai chân
TRề CHI Ném trúng đích
A/ Mc tiờu: - Bit cỏch nhy dõy cỏ nhõn kiu chm hai chõn v thc hin ỳng
cỏch so dõy, chao dõy, quay dõy
20
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
- Học TC “ NÐm tróng ®Ých”Yêu cầu biết cách chơi và chơi được ở mức tương đối
chủ động
B/ Địa điểm phương tiện : - Dây nhảy, mỗi em một sợi. Sân bãi vệ sinh sạch sẽ.
- 3 quả bóng để chơi trò chơi.
C/ Các hoạt động dạy học:
Nội dung và phương pháp dạy học
Đội hình luyện
tập
1/ Phần mở đầu :
- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Yêu cầu lớp thực hiện bài thể dục phát triển chung 2 lần x 8
nhịp
- Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập.
- Trò chơi "Đứng ngồi theo hiệu lệnh".
2/ Phần cơ bản :
* Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân:
- Điều khiển cho cả lớp ôn lại động tác nhảy dây cá nhân kiểu
chụm hai chân.
- Lớp tập hợp theo đội hình 4 hàng ngang, thực hiện mô phỏng
các động tác so dây, trao dây, quay dây sau đóp cho học sinh
chụm hai chân tập nhảy không có dây rồi có dây một lần.
- Giáo viên chia lớp về từng tổ để luyện tập.
- Giáo viên đến từng tổ nhắc nhớ động viên học sinh tập.

- Thi đua giữa các tổ bằng cách đếm số lần nhảy liên tục có thể
phân từng cặp người nhảy người đếm số lần cho đến cuối cùng
ai nhảy được nhiều lần hơn thi chiến thắng.
* Học trò chơi “ NÐm tróng ®Ých”
- Nêu tên trò chơi hướng dẫn cho học sinh cách chơi.
- Yêu cầu học sinh tập hợp thành 2 - 4 hàng dọc số người bằng
nhau em đầu hàng cầm bóng, mỗi hàng là một đội thi đấu.
- Cho một nhóm ra chơi làm mẫu, đồng thời giải thích cách
chơi.
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi thử một lượt.
- Sau đó cho chơi chính thức và chọn đội vô địch.
3/ Phần kết thúc:
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
§ § § § § § § §
§ § § § § § § §
§ § § § § § § §
§ § § § § § § §





GV
21
Giáo an lớp 3 Năm học 2010 - 2011
- Dn dũ hc sinh v nh ụn nhy dõy kiu chm hai chõn.
Mĩ thuật:
Vẽ tranh: Đề tài tự do

( G/V chuyên soạn gỉảng)

Sinh hoạt: Tuần 24
Kiểm điểm hoạt động trong tuần
I. Mục tiêu
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 24
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt
- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét u điểm :
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Thực hiện tốt nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp nhanh
- Truy bài và tự quản tốt
- Trong lớp chú ý nghe giảng : Tình, Đông, Kỳ, Châu, Minh.
- Chịu khó giơ tay phát biểu : Tình, Đông, Kỳ, Châu, Minh.
- Có nhiều tiến bộ về đọc: Thành, Long, Chiến.
2. Nhựơc điểm :
- Cha chú ý nghe giảng : Dũng, An, Hoàng
- Chữ viết cha đẹp : Chiến, Mạnh, An.
- Sai nhiều lỗi chính tả : Hồng, Thành, Mạnh
- Cần rèn thêm về đọc : Trờng, Thành, Thắng.
3 HS bổ xung
4 Vui văn nghệ + Sinh hoạt sao nhi đồng.
5 Đề ra phơng hớng tuần sau:
- Duy trì nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.
22
Gi¸o an líp 3 N¨m häc 2010 - 2011
23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×