Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN(CHUẨN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 30 trang )


GV:
GV:
TRÇN TRäNG NGHIÖP
TRÇN TRäNG NGHIÖP


Câu hỏi : Nêu công thức tính:
* AB = ?
* d(M, ) = ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời
Trả lời
:
:
= − + −
2 2
AB (x x ) (y y )
B A B A
2
2
( , )
+ +
=
+
V
M M
Ax By C
d M
A B





ÑÖÔØNG TROØN
ÑÖÔØNG TROØN
I
M

I .NHẮC LẠI ĐỊNH NGHĨA VỀ ĐƯỜNG TRÒN
:
:

Trong mặt phẳng, đường tròn là tập hợp các
điểm cùng cách đều một điểm cố đònh I, một
khoảng không đổi R > 0.
I
I
:
:
Tâm đường tròn
Tâm đường tròn
R
R
: Bán kính đường tròn
: Bán kính đường tròn
I
M
R

(C)(I; R) = M / IM = R

(C)(I; R) = M / IM = R


Bài tốn : Cho I(a;b), R > 0, M(x;y). Tìm hệ thức
liên hệ giữa x ,y, a, b biết IM =R.

Giải:
Ta có: IM = R
⇔ IM
2
= R
2

⇔ (x-a)
2
+(y-b)
2
= R
2
(1)

Như vậy : Hệ thức (1) là phương trình đường tròn
tâm I(a;b), bán kính R
II. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
DẠNG 1( thu gọn)
DẠNG 1( thu gọn)1. (x-a)
2
+(y-b)
2
=R

2
(1)
R
x
O
I
b
a
M
y

Phöông trình ñöôøng troøn
Phöông trình ñöôøng troøn
taâm
taâm
O(0;0)
O(0;0)
;
;
baùn kính R
baùn kính R
:
:
(C)
(C)
x
x
2
2
+ y

+ y
2
2
= R
= R
2
2
O
x
y
*
NHẬN XÉT 1
NHẬN XÉT 1

NHẬN XÉT 2:
NHẬN XÉT 2:


Đ
Đ
ường tròn (C) tâm I(a;b), bán kính R
ường tròn (C) tâm I(a;b), bán kính R


i) Tiếp xúc trục hoành ⇒ R = | b |
ii) Tiếp xúc trục tung ⇒ R = | a |
iii) Tiếp xúc với hai trục toạ độ ⇒ R = | a |= | b |
R
y
x

O
I
b
a
R
y
x
O
I
b
a
R
y
x
O
I
b
a

Ví dụ 1:
Ví dụ 1:
1/ (C) có tâm P(2;-3) và qua điểm Q(-2;3)
2/ (C) có đường kính PQ với P(-2;3); Q(2;-3)
3/ (C) có tâm I(-1;2) và tiếp xúc với đường thẳng (∆) : 2x –
y + 3 = 0
Viết phương trình đường tròn (C)
Viết phương trình đường tròn (C)
trong các trường hợp sau:
trong các trường hợp sau:



Khai triển hệ thức (1) ta được:

x
2
+y
2
-2ax-2by+a
2
+b
2
= R
2
⇔ x
2
+y
2
-2ax-2by+a
2
+b
2
-R
2
= 0
Đặt c = a
2
+b
2
-R
2

Do đó mỗi phương trình dạng:
x
2
+y
2
-2ax-2by+c = 0 (2) với a
2
+b
2
-c >0
là phương trình đường tròn tâm I(a;b)
bán kính
DẠNG 2
DẠNG 2
(khai triển):
(khai triển):
x
x
2
2
+y
+y
2
2
-2ax-2by+c = 0
-2ax-2by+c = 0
2.
⇔ R
2
= a

2
+b
2
-c
II. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
(x-a)
2
+(y-b)
2
=R
2
(1)
R
R
2
2
0
0


{
2 2
R= a + b - c
> 0

VÍ DỤ 2:
VÍ DỤ 2:
Trong các phương trình sau, phương trình nào
là phương trình đường tròn ? Tìm tọa độ tâm
và bán kính của mỗi đường tròn ấy.

1
1
/ (x-2)
/ (x-2)
2
2
+(y+3)
+(y+3)
2
2
=11
=11
2
2
/ x
/ x
2
2
+y
+y
2
2
-2x+4y+6 = 0
-2x+4y+6 = 0
3
3
/ 2x
/ 2x
2
2

+2y
+2y
2
2
+4x-8y+3 = 0
+4x-8y+3 = 0
VD3

( x – 2 )
( x – 2 )
2
2
+ ( y + 3 )
+ ( y + 3 )
2
2
= 11 (
= 11 (
1
1
)
)
GIẢI:
GIẢI:
Ta có: a=2; b=-3; R
Ta có: a=2; b=-3; R
2
2
=11
=11

Vậy (1) là phương trình đường tròn
Vậy (1) là phương trình đường tròn
* tâm I(2;-3)
* tâm I(2;-3)
* bán kính R =
* bán kính R =
11
( x – a )
2
+ ( y – b )
2
= R
2














(-3)-
b















Ta có :
Ta có :

a = 1 ; b = - 2 ; c = 6


2 2
a b c 1 0+ − = − <
GIAÛI:
GIAÛI:
Vậy (2) không phải là phương trình đường tròn
x
x
2
2
+ y
+ y

2
2
- 2ax - 2by + c = 0
- 2ax - 2by + c = 0
x
x
2
2
+ y
+ y
2
2
- 2x + 4y + 6 = 0 (
- 2x + 4y + 6 = 0 (
2
2
)
)
2 2a
4 2b
6 c
ì
- =-
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï

ï
=
ï
ï
î

2x
2x
2
2
+ 2y
+ 2y
2
2
+ 4x - 8y + 3 = 0 (
+ 4x - 8y + 3 = 0 (
3
3
)
)
Chia hai v pt (3) cho 2, ta đ c : ế ượ
2 2
3
x y 2x 4y 0
2
+ + − + =
GIẢI:
GIẢI:
Vậy (3) là phương trình đường tròn tâm I(-1;2)
bán kính

7
2
R =
3
a 1;b 2;c
2
= - = =
2 2
7
a b c
2
+ - =


V DUẽ 3:
V DUẽ 3:
Vieỏt phửụng trỡnh ủửụứng troứn (C) qua 3 ủieồm
A(3;3) ; B(1;1) ; C(5;1)
A(3;3) ; B(1;1) ; C(5;1)
Cach2
Cach1

1
1
/ (C) có tâm P(2;-3) và qua điểm Q(-2;3)
/ (C) có tâm P(2;-3) và qua điểm Q(-2;3)
GIẢI:
GIẢI:
= = − − + + =
2 2

Bán kính R PQ ( 2 2) (3 3) 52
(C) : (x - 2)
2
+ (y + 3)
2
= 52
vd1
P
Q
R

2
2
/ (C) có đường kính PQ với P(2;-3) ; Q(-2;3)
/ (C) có đường kính PQ với P(2;-3) ; Q(-2;3)
GIẢI:
GIẢI:
⇒ ≡Tâm I là trung điểm PQ I O(0;0)
= =
PQ
Bán kính R 13
2
+ =
2 2
( C ) : x y 13
vd1
P
Q
I
R




3
3
/ (C) có tâm I(
/ (C) có tâm I(


1;2) và tiếp xúc với đường
1;2) và tiếp xúc với đường
thẳng (
thẳng (


) : 2x – y + 3 = 0
) : 2x – y + 3 = 0
I
(
(


)
)
R
+ + − =
2 2
1
( C ) : (x 1) (y 2)
5

dang2


b
b
án kính
án kính
R=d(I,
R=d(I,


)
)
=
=


5
1
1
2
2
321)2(
=
+
+−−
GIẢI:
GIẢI:

a 3

b 1
c 6
=


=


=

(C) qua A(3;3) ; B(1;1) ; C(5;1
(C) qua A(3;3) ; B(1;1) ; C(5;1
)
)
GIAI:
GIAI:
Phửụng trỡnh cuỷa (C) coự daùng:
x
2
+ y
2
- 2ax - 2by + c = 0
(C) qua A(3;3) : 3
2
+3
2
-2a(3)-2b(3)+c =0
(C) qua B(1;1) : 1
2
+1

2
-2a(1)-2b(1)+c=0
(C) qua C(5;1) : 5
2
+1
2
-2a(5)-2b(1)+c=0
Vaọy (C): x
2
+y
2
-6x-2y+6=0

+ - =
ù
ù
ù
ù
+ - =

ù
ù
+ - =
ù
ù

6a 6b c 18
2a 2b c 2
10a 2b c 26


VD3
R
I
B
C
A

(C) qua A(3;3) ; B(1;1) ; C(5;1)
(C) qua A(3;3) ; B(1;1) ; C(5;1)
Giải

Gọi I(a;b) là tâm và R là bán kính
của đường tròn (ABC).

Ta có: IA = IB = IC
2 2 2 2
2 2 2 2
( 3) ( 3) ( 1) ( 1)
( 3) ( 3) ( 5) ( 1)
a b a b
a b a b

− + − = − + −



− + − = − + −


3

2
1
a
R IA
b
=

⇔ ⇒ = =

=

2 2
( ) : ( 3) ( 2) 4C x y− + − =
R
R
R
I
B
C
A

Trắc nghiệm
Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy,
phương trình nào sau đây là phương trình đường
tròn?
A. x
2
+y

2
-4x + 2y + xy + 4 =0
B. x
2
- y
2
-8x -2y + 8 =0
C. 2x
2
+2y
2
-16x +4y +35 =0
D. x
2
+ y
2
+x -y -1 =0
EXIT

Trắc nghiệm
Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy, tâm I và bán kính R của đường
tròn là:
2 2
2 2 3 4 2 0x y x y+ − + + =
A
A
.

.
3 11
; 2 ;
2 2
I R
 
− =
 ÷
 ÷
 
B.
B.
3 3
;1 ;
4 4
I R
 
− =
 ÷
 ÷
 
C.
C.
3 3
; 1 ;
4 16
I R
 
− =
 ÷

 ÷
 
D.
D.
3 3
; 1 ;
4 4
I R
 
− =
 ÷
 ÷
 
EXIT

SAI RỒI!
TN1
Không phải là pt đường tròn vì
có chứa số hạng xy

SAI RỒI!
TN1
Không phải là pt đường tròn vì
hệ số x
2
: hệ số y
2
1:1



SAI RỒI!
TN1
Không phải là pt đường tròn vì:
a=4; b= -1; c=35/2
a
2
+ b
2
– c < 0

×