Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

de thi thu DHCD nam 2011 Thuận Thành II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.41 KB, 20 trang )

Trường THPT Thuận thành số 2
Đề thi có 5 trang
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 2011
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể giao đề
Đề chuẩn 001
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
01. Trên một sợi dây hai đầu cố định xuất hiện sóng dừng có bước sóng λ . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nếu trên dây có n bó sóng thì sẽ có (n-1) nút không kể hai đầu dây
B. Mỗi bó sóng có chiều dài λ/2
C. Hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên dây cách nhau λ
D. Tất cả các điểm trong một bó sóng dao động cùng pha
02. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện trong mạch thay đổi được. Đặt vào hai
đầu mạch điện áp
0
os( )u U c t
ω
=
thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp ở hai đầu mạch. Điều chỉnh dần điện dung
của tụ thì dòng điện trong mạch dàn cùng pha và sau đó thì sớm pha hơn điện áp ở hai đầu mạch. Điện dung của tụ điện
trong mạch được điều chỉnh
A. giảm đi B. giảm sau đó tăng lên C. tăng lên sau đó giảm D. tăng lên
03. Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do
A. Hiện tượng tự cảm. B. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
04. Một vật nhỏ chuyển động trên 0x. Hợp lực tác dụng lên vật có phương song song với 0x, biểu thức của lực là
35F x= −
. Chuyển động của vật là
A. chuyển động thẳng đều B. chuyển động thẳng biến đổi đều
C. dao động tắt dần D. dao động điều hòa


05. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất
1
4
3
n
=
vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy vận
tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆v = 10
8
m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. n =
2
B. n = 1,5 C. n = 2 D. n = 2,4
06. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng?
Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch
A. không phụ thuộc gì vào L và C
B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần
C. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch
D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm
07. Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp và mắc vào mạng điện xoay chiều có f biến đổi. Khi f = 50Hz thì Z
L
= 100Ω, Zc =
120Ω. Nếu tăng tần số f từ 50Hz đến 100Hz thì công suất của mạch
A. Tăng B. Lúc đầu tăng, sau đó giảm C. Lúc đầu giảm, sau đó tăng D. Giảm
08
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Số chỉ các vôn kế
(V
1
), (V
2

) lần lượt là U
1
= 80V; U
2
= 60V. Biết hiệu điện thế tức thời u
AN
biến thiên
lệch pha với hiệu điện thế tức thời u
MB
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở
thuần R là
A. 100V B. 140V C. 96V D. 48V
09. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u
A
= 4.cosωt (cm) và u
A
= 2.cos(ωt + π/3) (cm), coi
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB
A. 0 B. 5,3 cm C. 6 cm D. 4,6 cm
10. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa
với khoảng vân lần lượt là 1,35(mm) và 2,25(mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai
bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,375 (mm) B. 3,2 (mm) C. 6,75 (mm) D. 4,375 (mm)
V
2
V
1
A
N
L

B
M
C
R
11. Tại điểm O trên mặt chất lỏng người ta gây ra dao động với phương trình
))(4cos(2 cmtu
π
=
, tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 60cm/s. Giả sử tại những điểm cách O một đoạn x thì biên độ giảm 2,5
x
lần. Dao động tại M
cách O một đoạn 25cm có biểu thức là
A.
5
0,16. (4 )
3
u cos t cm
π
π
= −
B.
cmtu )
3
5
4cos(.2
π
π
−=
C.

cmtu )
6
5
4cos(.2
π
π
−=
D.
cmtu )
6
5
4cos(.16,0
π
π
−=
12. Trên bề mặt chất lỏng tại A và B cách nhau 16,5cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng chu kì 0,2s cùng pha. Tốc
độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 20cm/s. Điểm M trên bề mặt chất lỏng sao cho AMB là tam giác vuông cân tại A,
số điểm dao động cực đại trên các đoạn AM và MB lần lượt là
A. 3 và 7 B. 4 và 6 C. 4 và 7 D. 3 và 6
13. Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hòa thì các đèn
A. không sáng. B. có độ sáng tăng. C. có độ sáng giảm. D. có độ sáng không đổi.
14. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha rôto gồm 4 cặp cực từ. Muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là
50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
A. 1500 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 500 vòng/phút.
15. Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy chuyển động thẳng đứng lên - xuống, khi thang máy có gia
tốc không đổi a thì chu kì của con lắc tăng 20
0
/
0
so với chu kì dao động của nó khi thang máy đứng yên, cho g = 10m/s

2
.
Chiều và độ lớn của gia tốc a của thang máy là
A. gia tốc hướng lên, a = 2(m/s
2
). B. gia tốc hướng lên, a = 3(m/s
2
).
C. gia tốc hướng xuống, a = 2(m/s
2
). D. gia tốc hướng xuống, a = 3(m/s
2
).
16. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số
ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng
đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. s = 50m. B. s = 25cm C. s = 25m. D. s = 50cm.
17. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A
1
. Đúng lúc vật M đang ở
vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v
0
bằng vận
tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục
dao động điều hòa với biên độ A
2
. Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là
A.
1
2

2
3
A
A
=
B.
1
2
1
2
A
A
=
C.
1
2
3
2
A
A
=
D.
1
2
2
2
A
A
=
18. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
3
.H
π
và tụ điện xoay (dạng tụ phẳng hình bán nguyệt, điện dung của tụ tỉ lệ
thuận với góc xoay). Điều chỉnh góc xoay đến giá trị 30
0
và 60
0
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng
nhau. Giá trị điện dung của tụ bằng
A.
F
π
6
10
4

hoặc
F
π
3
10
4

. B.
F
π
2
10

4

hoặc
F
π
4
10

.
C. .
4
10
4
F
π

hoặc
4
10
2
F
π

D.
F
π
8
10
4


hoặc
F
π
4
10
4

.
19. Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động nhỏ với chu kì lần lượt là 1,5s và 2,0s. Tại một thời điểm t nào đó cả hai con
lắc cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Khoảng thời gian ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại là
A. 12s B. 3s C. 6s D. 4s
20. Một sóng âm biên độ 0,12mm, có cường độ âm tại một điểm bằng
2
1,80Wm

. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần
số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A.
2
2,70Wm

B.
2
5,40Wm

C.
2
16,2Wm

D.

2
0,60Wm

21. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4m/s trên phương Oy. Trên phương
này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu
tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là
A. 0 B. - 1cm C. 1cm D. 2 cm
22. Một đoạn mạch gồm R nối tiếp với cuộn thuần cảm L, nối tiếp với tụ C. Đặt vào hai đầu toàn mạch một một điện áp
0
cos( )( )u U t V
ω ϕ
= +
. Khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R và L lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế hai toàn mạch.
Biểu thức nào sau đây là đúng ?
A.
)(
LCL
ZZZR
−=
B.
)(
CLL
ZZZR
−=
C.
)(
2

LCL
ZZZR
−=
D.
)(
2
CLL
ZZZR
−=
23. Chọn câu phát biểu không đúng? Dao động duy trì và dao động cưỡng bức
A. có tần số bằng tần số của ngoại lực. B. là những dao động điều hòa.
C. không phải là những dao động tự do. D. đều chịu tác dụng của ngoại lực.
24. Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 0,5mm.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc một của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (λ
đ
= 0,75μm) và vân sáng bậc một của
ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất(λ
t
= 0,40μm) trên màn (gọi là bề rộng của quang phổ bậc một) lúc đầu đo
được 0,55mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm 40cm thì bề rộng của quang phổ bậc một bằng
A. 0,87mm. B. 0,89mm. C. 0,86mm. D. 0,83mm.
25. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các dao động thành phần có phương trình
1 2
. os(100 ) và 6.sin(100 / 3)x a c t x t
π ϕ π π
= + = +
(a có đơn vị cm, t có đơn vị s) dao động tổng hợp của vật có phương
trình
6 3 os(100 )x c t
π

=
. Giá trị của a và φ là
A. 6cm và π/6rad B.
6 3cm
và 2π/3rad C. 6cm và π/3rad D. 6cm và - π/3rad
26. Người ta cần tải đi một công suất điện 200kW với hiệu điện thế ở hai đầu đường dây truyền tải là 2kV. Hiệu số chỉ
của các công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau một ngày đêm chênh lệch nhau 600kWh. Hiệu suất của quá trình
truyền tải là
A. 80% B. 92,5% C. 75% D. 87,5%
27. Có ba con lắc đơn có chiều dài dây treo giống nhau và ba quả cầu đặc cùng kích thước làm bằng các vật liệu khác
nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm và một bằng gỗ nhẹ treo trên cùng một giá đỡ ở cạnh nhau (Bỏ qua sức cản không
khí). Cả ba con lắc cùng được kéo lệch ra khỏi vị trí cân bằng góc α rồi thả nhẹ thì
A. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên B. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên
C. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng nhau D. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên
28. Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại do một cuộn dây của động cơ không đồng bộ 3 pha tạo ra. Khi cảm ứng từ do một cuộn
dây tạo ra bằng không thì cảm ứng từ tổng hợp do hai cuộn kia gây ra có độ lớn là
A. 1,5B
0
B. 0,5B
0
C. B
0
D. 2B
0
29. Một vật dao động với phương trình
2
. osx Ac t
T

π
 
=
 ÷
 
. Thời điểm đầu tiên gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa gia
tốc cực đại là
A. T/6 B. T/12 C. T/4 D. 5T/12
30. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 10Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z
L
= 10Ω và
tụ C có dung kháng Z
C
= 5Ω ứng với tần số f. Khi thay đổi tần số dòng điện đến giá trị f ' thì trong mạch có cộng hưởng
điện. Tần số f ' liên hệ với f theo biểu thức
A. f ' = 2f B. f =
2
f ' C. f ' = f D. f ' =
2
f
31. Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức
))(12/cos(
0
VtUu
πω
+=
, (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn
mạch RLC không phân nhánh. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Khi đó hệ số công suất của mạch

bằng
A. 0,707 B. 1 C. 0,5 D. 0,85
32. Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp. Hai bản của một tụ
được nối với nhau bằng khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa
hai đầu cuộn dây là
8 6
V. Sau đó vào đúng thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì
đóng khóa K. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K là
A.
12 3
V B. 12V C. 16V D.
14 6
V
33. Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân
bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ bên. Cho
2
10
π

thì biên độ dao động của vật là
W(J)
t(s))
0
0,45
0,5
1,0
1,5
A. 15cm B. 3,75cm C. 60cm D. 30cm
34. A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng. Sóng truyền từ B đến A với tốc độ 8m/s. Phương trình
dao động của A và B lần lượt là

6cos(20 3 / 2)
A
u t cm
π π
= −

6cos(20 / 2)
B
u t cm
π π
= −
. Khoảng cách gần nhất giữa
A và B là
A. 20cm B. 80cm C. 40cm D. 10cm
35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S
1
,S
2
cách nhau một khoảng 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát là 2m , ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5
m
µ
. Giữa hai điểm M (x
M
=3mm) và điểm N
(x
N
=7,25mm) có ( không kể các vân sáng tại M và N)
A. 9 vân sáng B. 8 vân sáng . C. 6 vân sáng D. 7 vân sáng .
36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối

tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối
giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C
1
thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch cùng pha với cường độ dòng qua mạch. Với C =
1
2
C
thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 220 V. B. 110 V. C.
100 2
V. D. 220
2
V.
37. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn có độ tự cảm biến thiên trong khoảng từ 0,01nH đến 1nH và tụ
điện có điện dung biến thiên. Lấy π
2
= 10. Để máy bắt được dải sóng có bước sóng từ 6(m) đến 600(m) thì điện dung của tụ biến
thiên trong khoảng
A. 10
-6
F đến 10
-4
F B. 10
-5
F đến 10
-3
F C. 10
-7
F đến 10

-3
F D. 10
-8
F đến 10
-2
F
38. Chiếu vào 2 khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5 m
λ µ
=
,
người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 và vân sáng bậc 4 bằng 2,5mm. biết khoảng cách từ 2 khe
đến màn 2m. khoảng cách giữa 2 khe Iâng là
A. 1,2mm B. 1,5mm C. 0,8mm D. 1mm
39. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điôt lý tưởng, điện trở ampe kế
không đáng kể. Khi K đóng ampe kế chỉ 2A, khi K ngắt ampe kế chỉ bao
nhiêu?
A. 2A B. 1A C.
2
A D. 1,5A
40. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số
B. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không
C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng
D. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng
41. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về màu sắc các vạch. B. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.
42. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x
1

= 4 cm thì vận tốc v
1
= - 40
3
p
cm/s. Khi vật có li độ x
2
= 4
2
cm
thì vận tốc v
2
= 40
2
p
cm/s. Động năng và thế năng của dao động điều hoà biến thiên với chu kỳ là
A. 0,1 s. B. 0,4 s. C. 0,8 s. D. 0,2 s.
43. Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến
thiên điều hòa biên độ F
0
và tần số f
1
= 6Hz thì biên độ dao động A
1
. Nếu giữ nguyên biên độ F
0
mà tăng tần số ngoại lực
đến f
2
= 10Hz thì biên độ dao động ổn định là A

2
. So sánh A
1
và A
2
A. A
2
> A
1
B. Chưa đủ điều kiện để kết luận
C. A
1
= A
2
D.

A
1
> A
2
44. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t
1
và t
2
lần lượt là khoảng thời gian ngắn nhất và dài nhất để vật đi được
quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t
1
/t
2
bằng

A. 1/3 B. 1/
2
C. 1/2 D. 2
45. Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt được sóng là
A. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
B. dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
C. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
D. dao động duy trì với tần số bằng tần số riêng của mạch
A
R
K
46. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
E
ur
thẳng đứng. Con lắc thứ
nhất và thứ hai tích điện q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T
1
, T
2
, T
3

1 3 2 3
1 5
;
3 3

T T T T= =
. Tỉ số
1
2
q
q

A. 8 B. 12,5 C. - 8 D. - 12,5
47. Một mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Khi mắc thêm tụ C
1
nối tiếp
với tụ C thì tổng trở của mạch sẽ
A. tăng lên. B. tăng hay giảm tuỳ vào giá trị của L và C
C. không đổi. D. giảm đi.
48. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuận R = 20

, cuộn dây thuần cảm và tụ điện
mFC
π
1
=
mắc nối tiếp.
Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là:
))(3/2100cos(50 Vtu
C
ππ
−=
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là
A. không viết được vì phụ thuộc L B.
))(6/100cos(100 Vtu

R
ππ
+=
C.
))(6/100cos(100 Vtu
R
ππ
−=
D.
))(6/100cos(2100 Vtu
R
ππ
−=
49. Đưa một âm thoa phát ra âm thanh có tần số 750Hz lại gần miệng của một ống nghiệm cao đặt thẳng đứng rồi đổ
dần nước vào ống. Người ta thấy khoảng cách giữa hai mực nước liên tiếp để nghe được âm thanh phát ra từ miệng ống
to nhất là 25cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là
A. 750m/s B. 188m/s C. 375m/s D. 340m/s
50. Vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng
đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng là
A. 0,125s B. 0,5s C. 0,375s D. 0,25s

Trường THPT Thuận thành số 2
Đề thi có 5 trang
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 2011
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể giao đề
Đề chuẩn 002
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
01. Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp và mắc vào mạng điện xoay chiều có f biến đổi. Khi f = 50Hz thì Z

L
= 100Ω, Zc =
120Ω. Nếu tăng tần số f từ 50Hz đến 100Hz thì công suất của mạch
A. Lúc đầu tăng, sau đó giảm B. Giảm
C. Tăng D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng
02. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn có độ tự cảm biến thiên trong khoảng từ 0,01nH đến 1nH và tụ
điện có điện dung biến thiên. Lấy π
2
= 10. Để máy bắt được dải sóng có bước sóng từ 6(m) đến 600(m) thì điện dung của tụ biến
thiên trong khoảng
A. 10
-7
F đến 10
-3
F B. 10
-6
F đến 10
-4
F
C. 10
-5
F đến 10
-3
F D. 10
-8
F đến 10
-2
F
03. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x
1

= 4 cm thì vận tốc v
1
= - 40
3
p
cm/s. Khi vật có li độ x
2
= 4
2
cm
thì vận tốc v
2
= 40
2
p
cm/s. Động năng và thế năng của dao động điều hoà biến thiên với chu kỳ là
A. 0,1 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 0,8 s.
04. Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến
thiên điều hòa biên độ F
0
và tần số f
1
= 6Hz thì biên độ dao động A
1
. Nếu giữ nguyên biên độ F
0
mà tăng tần số ngoại lực
đến f
2
= 10Hz thì biên độ dao động ổn định là A

2
. So sánh A
1
và A
2
A. A
2
> A
1
B.

A
1
> A
2
C. A
1
= A
2
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận
05. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điôt lý tưởng, điện trở ampe kế
không đáng kể. Khi K đóng ampe kế chỉ 2A, khi K ngắt ampe kế chỉ bao
nhiêu?
A. 2A B. 1,5A C. 1A D.
2
A
06. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện trong mạch thay đổi được. Đặt vào hai
đầu mạch điện áp
0
os( )u U c t

ω
=
thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp ở hai đầu mạch. Điều chỉnh dần điện dung
của tụ thì dòng điện trong mạch dàn cùng pha và sau đó thì sớm pha hơn điện áp ở hai đầu mạch. Điện dung của tụ điện
trong mạch được điều chỉnh
A. tăng lên sau đó giảm B. giảm sau đó tăng lên
C. tăng lên D. giảm đi
07. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 10Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z
L
= 10Ω và
tụ C có dung kháng Z
C
= 5Ω ứng với tần số f. Khi thay đổi tần số dòng điện đến giá trị f ' thì trong mạch có cộng hưởng
điện. Tần số f ' liên hệ với f theo biểu thức
A. f ' = f B. f =
2
f ' C. f ' =
2
f D. f ' = 2f
08. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u
A
= 4.cosωt (cm) và u
A
= 2.cos(ωt + π/3) (cm), coi
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB
A. 0 B. 5,3 cm C. 6 cm D. 4,6 cm
09. Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân
bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ bên. Cho
2
10

π

thì biên độ dao động của vật là
A. 15cm B. 3,75cm C. 60cm D. 30cm
A
R
K
W(J)
t(s))
0
0,45
0,5
1,0
1,5
10. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các dao động thành phần có phương trình
1 2
. os(100 ) và 6.sin(100 / 3)x a c t x t
π ϕ π π
= + = +
(a có đơn vị cm, t có đơn vị s) dao động tổng hợp của vật có phương
trình
6 3 os(100 )x c t
π
=
. Giá trị của a và φ là
A. 6cm và π/3rad B. 6cm và π/6rad C.
6 3cm
và 2π/3rad D. 6cm và - π/3ra
11. Đưa một âm thoa phát ra âm thanh có tần số 750Hz lại gần miệng của một ống nghiệm cao đặt thẳng đứng rồi đổ
dần nước vào ống. Người ta thấy khoảng cách giữa hai mực nước liên tiếp để nghe được âm thanh phát ra từ miệng ống

to nhất là 25cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là
A. 750m/s B. 340m/s C. 188m/s D. 375m/s
12. Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hòa thì các đèn
A. không sáng. B. có độ sáng tăng. C. có độ sáng giảm. D. có độ sáng không đổi.
13. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số
ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng
đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. s = 50cm. B. s = 25cm C. s = 25m. D. s = 50m.
14. Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy chuyển động thẳng đứng lên - xuống, khi thang máy có gia
tốc không đổi a thì chu kì của con lắc tăng 20
0
/
0
so với chu kì dao động của nó khi thang máy đứng yên, cho g = 10m/s
2
.
Chiều và độ lớn của gia tốc a của thang máy là
A. gia tốc hướng xuống, a = 2(m/s
2
). B. gia tốc hướng lên, a = 2(m/s
2
).
C. gia tốc hướng lên, a = 3(m/s
2
). D. gia tốc hướng xuống, a = 3(m/s
2
).
15. Người ta cần tải đi một công suất điện 200kW với hiệu điện thế ở hai đầu đường dây truyền tải là 2kV. Hiệu số chỉ
của các công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau một ngày đêm chênh lệch nhau 600kWh. Hiệu suất của quá trình
truyền tải là

A. 92,5% B. 75% C. 80% D. 87,5%
16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S
1
,S
2
cách nhau một khoảng 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát là 2m , ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5
m
µ
. Giữa hai điểm M (x
M
=3mm) và điểm N
(x
N
=7,25mm) có ( không kể các vân sáng tại M và N)
A. 8 vân sáng . B. 6 vân sáng C. 9 vân sáng D. 7 vân sáng .
17. Tại điểm O trên mặt chất lỏng người ta gây ra dao động với phương trình
))(4cos(2 cmtu
π
=
, tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 60cm/s. Giả sử tại những điểm cách O một đoạn x thì biên độ giảm 2,5
x
lần. Dao động tại M
cách O một đoạn 25cm có biểu thức là
A.
5
0,16. (4 )
3
u cos t cm

π
π
= −
B.
cmtu )
3
5
4cos(.2
π
π
−=
C.
cmtu )
6
5
4cos(.2
π
π
−=
D.
cmtu )
6
5
4cos(.16,0
π
π
−=
18. Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động nhỏ với chu kì lần lượt là 1,5s và 2,0s. Tại một thời điểm t nào đó cả hai con
lắc cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Khoảng thời gian ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại là
A. 12s B. 6s C. 4s D. 3s

19. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
3
.H
π
và tụ điện xoay (dạng tụ phẳng hình bán nguyệt, điện dung của tụ tỉ lệ
thuận với góc xoay). Điều chỉnh góc xoay đến giá trị 30
0
và 60
0
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng
nhau. Giá trị điện dung của tụ bằng
A.
F
π
2
10
4

hoặc
F
π
4
10

. B. .
4
10
4
F

π

hoặc
4
10
2
F
π

C.
F
π
8
10
4

hoặc
F
π
4
10
4

. D.
F
π
6
10
4


hoặc
F
π
3
10
4

.
20. Một đoạn mạch gồm R nối tiếp với cuộn thuần cảm L, nối tiếp với tụ C. Đặt vào hai đầu toàn mạch một một điện áp
0
cos( )( )u U t V
ω ϕ
= +
. Khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R và L lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế hai toàn mạch.
Biểu thức nào sau đây là đúng ?
A.
)(
2
CLL
ZZZR
−=
B.
)(
2
LCL
ZZZR
−=

C.
)(
LCL
ZZZR
−=
D.
)(
CLL
ZZZR
−=
21. Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt được sóng là
A. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
B. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
C. dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
D. dao động duy trì với tần số bằng tần số riêng của mạch
22. Trên một sợi dây hai đầu cố định xuất hiện sóng dừng có bước sóng λ . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên dây cách nhau λ
B. Nếu trên dây có n bó sóng thì sẽ có (n-1) nút không kể hai đầu dây
C. Tất cả các điểm trong một bó sóng dao động cùng pha
D. Mỗi bó sóng có chiều dài λ/2
23. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t
1
và t
2
lần lượt là khoảng thời gian ngắn nhất và dài nhất để vật đi được
quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t
1
/t
2
bằng

A. 1/3 B. 1/2 C. 1/
2
D. 2
24. Một vật nhỏ chuyển động trên 0x. Hợp lực tác dụng lên vật có phương song song với 0x, biểu thức của lực là
35F x
= −
. Chuyển động của vật là
A. dao động tắt dần B. dao động điều hòa
C. chuyển động thẳng biến đổi đều D. chuyển động thẳng đều
25. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuận R = 20

, cuộn dây thuần cảm và tụ điện
mFC
π
1
=
mắc nối tiếp.
Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là:
))(3/2100cos(50 Vtu
C
ππ
−=
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là
A.
))(6/100cos(100 Vtu
R
ππ
+=
B.
))(6/100cos(100 Vtu

R
ππ
−=
C.
))(6/100cos(2100 Vtu
R
ππ
−=
D. không viết được vì phụ thuộc L
26. Một mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Khi mắc thêm tụ C
1
nối tiếp
với tụ C thì tổng trở của mạch sẽ
A. không đổi. B. tăng lên.
C. tăng hay giảm tuỳ vào giá trị của L và C D. giảm đi.
27. Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động
C. Hiện tượng tự cảm. D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
28. Chọn câu phát biểu không đúng? Dao động duy trì và dao động cưỡng bức
A. đều chịu tác dụng của ngoại lực. B. không phải là những dao động tự do.
C. là những dao động điều hòa. D. có tần số bằng tần số của ngoại lực.
29. Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp. Hai bản của một tụ
được nối với nhau bằng khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa
hai đầu cuộn dây là
8 6
V. Sau đó vào đúng thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì
đóng khóa K. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K là
A. 12V B.
12 3
V C. 16V D.

14 6
V
30. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
E
ur
thẳng đứng. Con lắc thứ
nhất và thứ hai tích điện q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T
1
, T
2
, T
3

1 3 2 3
1 5
;
3 3
T T T T= =
. Tỉ số
1
2
q
q

A. - 8 B. 12,5 C. - 12,5 D. 8
31. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối

tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối
giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C
1
thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch cùng pha với cường độ dòng qua mạch. Với C =
1
2
C
thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 220 V. B.
100 2
V. C. 110 V. D. 220
2
V.
32. Có ba con lắc đơn có chiều dài dây treo giống nhau và ba quả cầu đặc cùng kích thước làm bằng các vật liệu khác
nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm và một bằng gỗ nhẹ treo trên cùng một giá đỡ ở cạnh nhau (Bỏ qua sức cản không
khí). Cả ba con lắc cùng được kéo lệch ra khỏi vị trí cân bằng góc α rồi thả nhẹ thì
A. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng nhau
B. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên
C. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên
D. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên
33. A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng. Sóng truyền từ B đến A với tốc độ 8m/s. Phương trình
dao động của A và B lần lượt là
6cos(20 3 / 2)
A
u t cm
π π
= −

6cos(20 / 2)

B
u t cm
π π
= −
. Khoảng cách gần nhất giữa
A và B là
A. 10cm B. 20cm C. 80cm D. 40cm
34. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa
với khoảng vân lần lượt là 1,35(mm) và 2,25(mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai
bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,2 (mm) B. 4,375 (mm) C. 3,375 (mm) D. 6,75 (mm)
35. Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức
))(12/cos(
0
VtUu
πω
+=
, (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn
mạch RLC không phân nhánh. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Khi đó hệ số công suất của mạch
bằng
A. 1 B. 0,5 C. 0,707 D. 0,85
36. Một sóng âm biên độ 0,12mm, có cường độ âm tại một điểm bằng
2
1,80Wm

. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần
số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A.

2
16,2Wm

B.
2
2,70Wm

C.
2
0,60Wm

D.
2
5,40Wm

37. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất
1
4
3
n
=
vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy vận
tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆v = 10
8
m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. n = 2,4 B. n = 1,5 C. n =
2
D. n = 2
38. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng?
Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch

A. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm
B. không phụ thuộc gì vào L và C
C. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần
D. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch
39. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Số chỉ các vôn kế
(V
1
), (V
2
) lần lượt là U
1
= 80V; U
2
= 60V. Biết hiệu điện thế tức thời u
AN
biến thiên
lệch pha với hiệu điện thế tức thời u
MB
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở
thuần R là
A. 48V B. 100V C. 96V D. 140V
40. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. B. Khác nhau về số lượng vạch.
C. Khác nhau về màu sắc các vạch. D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
41. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng
B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng
C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số
D. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không
42. Một vật dao động với phương trình

2
. osx Ac t
T
π
 
=
 ÷
 
. Thời điểm đầu tiên gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa gia
tốc cực đại là
A. 5T/12 B. T/6 C. T/4 D. T/12
43. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4m/s trên phương Oy. Trên phương
này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu
tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là
V
2
V
1
A
N
L
B
M
C
R
A. 0 B. - 1cm C. 2 cm D. 1cm
44. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha rôto gồm 4 cặp cực từ. Muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là
50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
A. 500 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút.
45. Chiếu vào 2 khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

0,5 m
λ µ
=
,
người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 và vân sáng bậc 4 bằng 2,5mm. biết khoảng cách từ 2 khe
đến màn 2m. khoảng cách giữa 2 khe Iâng là
A. 0,8mm B. 1,2mm C. 1,5mm D. 1mm
46. Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại do một cuộn dây của động cơ không đồng bộ 3 pha tạo ra. Khi cảm ứng từ do một cuộn
dây tạo ra bằng không thì cảm ứng từ tổng hợp do hai cuộn kia gây ra có độ lớn là
A. 2B
0
B.
0,5B
0
C. 1,5B
0
D. B
0
47. Trên bề mặt chất lỏng tại A và B cách nhau 16,5cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng chu kì 0,2s cùng pha. Tốc
độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 20cm/s. Điểm M trên bề mặt chất lỏng sao cho AMB là tam giác vuông cân tại A,
số điểm dao động cực đại trên các đoạn AM và MB lần lượt là
A. 3 và 6 B. 4 và 7 C. 3 và 7 D. 4 và 6
48. Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 0,5mm.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc một của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (λ
đ
= 0,75μm) và vân sáng bậc một của
ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất(λ
t

= 0,40μm) trên màn (gọi là bề rộng của quang phổ bậc một) lúc đầu đo
được 0,55mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm 40cm thì bề rộng của quang phổ bậc một bằng
A. 0,86mm. B. 0,87mm. C. 0,83mm. D. 0,89mm.
49. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A
1
. Đúng lúc vật M đang ở
vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v
0
bằng vận
tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục
dao động điều hòa với biên độ A
2
. Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là
A.
1
2
1
2
A
A
=
B.
1
2
2
2
A
A
=
C.

1
2
3
2
A
A
=
D.
1
2
2
3
A
A
=
50. Vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng
đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng là
A. 0,5s B. 0,375s C. 0,125s D. 0,25s
Trường THPT Thuận thành số 2
Đề thi có 5 trang
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 2011
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể giao đề
Đề chuẩn 003
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
01. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối
tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối
giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C
1

thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch cùng pha với cường độ dòng qua mạch. Với C =
1
2
C
thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A.
100 2
V. B. 220 V. C. 110 V. D. 220
2
V.
02. Trên một sợi dây hai đầu cố định xuất hiện sóng dừng có bước sóng λ . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên dây cách nhau λ
B. Mỗi bó sóng có chiều dài λ/2
C. Tất cả các điểm trong một bó sóng dao động cùng pha
D. Nếu trên dây có n bó sóng thì sẽ có (n-1) nút không kể hai đầu dây
03. Người ta cần tải đi một công suất điện 200kW với hiệu điện thế ở hai đầu đường dây truyền tải là 2kV. Hiệu số chỉ
của các công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau một ngày đêm chênh lệch nhau 600kWh. Hiệu suất của quá trình
truyền tải là
A. 92,5% B. 80% C. 75% D. 87,5%
04. Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt được sóng là
A. dao động duy trì với tần số bằng tần số riêng của mạch
B. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
C. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
D. dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
05. Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 0,5mm.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc một của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (λ
đ
= 0,75μm) và vân sáng bậc một của
ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất(λ

t
= 0,40μm) trên màn (gọi là bề rộng của quang phổ bậc một) lúc đầu đo
được 0,55mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm 40cm thì bề rộng của quang phổ bậc một bằng
A. 0,89mm. B. 0,87mm. C. 0,83mm. D. 0,86mm.
06. Trên bề mặt chất lỏng tại A và B cách nhau 16,5cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng chu kì 0,2s cùng pha. Tốc
độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 20cm/s. Điểm M trên bề mặt chất lỏng sao cho AMB là tam giác vuông cân tại A,
số điểm dao động cực đại trên các đoạn AM và MB lần lượt là
A. 4 và 7 B. 4 và 6 C. 3 và 6 D. 3 và 7
07. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4m/s trên phương Oy. Trên phương
này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu
tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là
A. 0 B. - 1cm C. 2 cm D. 1cm
08. Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy chuyển động thẳng đứng lên - xuống, khi thang máy có gia
tốc không đổi a thì chu kì của con lắc tăng 20
0
/
0
so với chu kì dao động của nó khi thang máy đứng yên, cho g = 10m/s
2
.
Chiều và độ lớn của gia tốc a của thang máy là
A. gia tốc hướng xuống, a = 3(m/s
2
). B. gia tốc hướng lên, a = 3(m/s
2
).
C. gia tốc hướng lên, a = 2(m/s
2
). D. gia tốc hướng xuống, a = 2(m/s
2

).
09. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S
1
,S
2
cách nhau một khoảng 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát là 2m , ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5
m
µ
. Giữa hai điểm M (x
M
=3mm) và điểm N
(x
N
=7,25mm) có ( không kể các vân sáng tại M và N)
A. 9 vân sáng B. 8 vân sáng . C. 7 vân sáng . D. 6 vân sáng
10. Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động nhỏ với chu kì lần lượt là 1,5s và 2,0s. Tại một thời điểm t nào đó cả hai con
lắc cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Khoảng thời gian ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại là
A. 12s B. 4s C. 6s D. 3s
11. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện trong mạch thay đổi được. Đặt vào hai
đầu mạch điện áp
0
os( )u U c t
ω
=
thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp ở hai đầu mạch. Điều chỉnh dần điện dung
của tụ thì dòng điện trong mạch dàn cùng pha và sau đó thì sớm pha hơn điện áp ở hai đầu mạch. Điện dung của tụ điện
trong mạch được điều chỉnh
A. tăng lên sau đó giảm B. giảm đi C. giảm sau đó tăng lên D. tăng lên
12. Một đoạn mạch gồm R nối tiếp với cuộn thuần cảm L, nối tiếp với tụ C. Đặt vào hai đầu toàn mạch một một điện áp

0
cos( )( )u U t V
ω ϕ
= +
. Khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R và L lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế hai toàn mạch.
Biểu thức nào sau đây là đúng ?
A.
)(
CLL
ZZZR
−=
B.
)(
LCL
ZZZR
−=
C.
)(
2
CLL
ZZZR
−=
D.
)(
2
LCL
ZZZR

−=
13. A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng. Sóng truyền từ B đến A với tốc độ 8m/s. Phương trình
dao động của A và B lần lượt là
6cos(20 3 / 2)
A
u t cm
π π
= −

6cos(20 / 2)
B
u t cm
π π
= −
. Khoảng cách gần nhất giữa
A và B là
A. 80cm B. 20cm C. 40cm D. 10cm
14. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng?
Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch
A. không phụ thuộc gì vào L và C
B. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch
C. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần
D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm
15. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuận R = 20

, cuộn dây thuần cảm và tụ điện
mFC
π
1
=

mắc nối tiếp.
Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là:
))(3/2100cos(50 Vtu
C
ππ
−=
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là
A.
))(6/100cos(100 Vtu
R
ππ
−=
B. không viết được vì phụ thuộc L
C.
))(6/100cos(2100 Vtu
R
ππ
−=
D.
))(6/100cos(100 Vtu
R
ππ
+=
16. Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến
thiên điều hòa biên độ F
0
và tần số f
1
= 6Hz thì biên độ dao động A
1

. Nếu giữ nguyên biên độ F
0
mà tăng tần số ngoại lực
đến f
2
= 10Hz thì biên độ dao động ổn định là A
2
. So sánh A
1
và A
2
A. A
1
= A
2
B. Chưa đủ điều kiện để kết luận
C. A
2
> A
1
D.

A
1
> A
2
17. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Số chỉ các vôn kế
(V
1
), (V

2
) lần lượt là U
1
= 80V; U
2
= 60V. Biết hiệu điện thế tức thời u
AN
biến thiên
lệch pha với hiệu điện thế tức thời u
MB
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở
thuần R là
A. 96V B. 48V C. 100V D. 140V
18. Một vật nhỏ chuyển động trên 0x. Hợp lực tác dụng lên vật có phương song song với 0x, biểu thức của lực là
35F x
= −
. Chuyển động của vật là
A. dao động điều hòa B. chuyển động thẳng đều
C. dao động tắt dần D. chuyển động thẳng biến đổi đều
19. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u
A
= 4.cosωt (cm) và u
A
= 2.cos(ωt + π/3) (cm), coi
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB
A. 5,3 cm B. 6 cm C. 4,6 cm D. 0
20. Một sóng âm biên độ 0,12mm, có cường độ âm tại một điểm bằng
2
1,80Wm


. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần
số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A.
2
2,70Wm

B.
2
5,40Wm

C.
2
0,60Wm

D.
2
16,2Wm

21. Chiếu vào 2 khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5 m
λ µ
=
,
người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 và vân sáng bậc 4 bằng 2,5mm. biết khoảng cách từ 2 khe
đến màn 2m. khoảng cách giữa 2 khe Iâng là
V
2
V
1
A

N
L
B
M
C
R
A. 1mm B. 1,5mm C. 1,2mm D. 0,8mm
22. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 10Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z
L
= 10Ω và
tụ C có dung kháng Z
C
= 5Ω ứng với tần số f. Khi thay đổi tần số dòng điện đến giá trị f ' thì trong mạch có cộng hưởng
điện. Tần số f ' liên hệ với f theo biểu thức
A. f ' = f B. f =
2
f ' C. f ' =
2
f D. f ' = 2f
23. Chọn câu phát biểu không đúng? Dao động duy trì và dao động cưỡng bức
A. là những dao động điều hòa. B. có tần số bằng tần số của ngoại lực.
C. đều chịu tác dụng của ngoại lực. D. không phải là những dao động tự do.
24. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số
ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng
đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. s = 25cm B. s = 50m. C. s = 50cm. D. s = 25m.
25. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x
1
= 4 cm thì vận tốc v
1

= - 40
3
p
cm/s. Khi vật có li độ x
2
= 4
2
cm
thì vận tốc v
2
= 40
2
p
cm/s. Động năng và thế năng của dao động điều hoà biến thiên với chu kỳ là
A. 0,1 s. B. 0,8 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.
26. Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hòa thì các đèn
A. có độ sáng không đổi. B. có độ sáng tăng. C. có độ sáng giảm. D. không sáng.
27. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
E
ur
thẳng đứng. Con lắc thứ
nhất và thứ hai tích điện q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T
1
, T
2
, T

3

1 3 2 3
1 5
;
3 3
T T T T= =
. Tỉ số
1
2
q
q

A. 8 B. - 8 C. - 12,5 D. 12,5
28. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các dao động thành phần có phương trình
1 2
. os(100 ) và 6.sin(100 / 3)x a c t x t
π ϕ π π
= + = +
(a có đơn vị cm, t có đơn vị s) dao động tổng hợp của vật có phương
trình
6 3 os(100 )x c t
π
=
. Giá trị của a và φ là
A. 6cm và π/6rad B. 6cm và π/3rad C.
6 3cm
và 2π/3rad D. 6cm và - π/3rad
29. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A
1

. Đúng lúc vật M đang ở
vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v
0
bằng vận
tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục
dao động điều hòa với biên độ A
2
. Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là
A.
1
2
2
2
A
A
=
B.
1
2
1
2
A
A
=
C.
1
2
2
3
A

A
=
D.
1
2
3
2
A
A
=
30. Có ba con lắc đơn có chiều dài dây treo giống nhau và ba quả cầu đặc cùng kích thước làm bằng các vật liệu khác
nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm và một bằng gỗ nhẹ treo trên cùng một giá đỡ ở cạnh nhau (Bỏ qua sức cản không
khí). Cả ba con lắc cùng được kéo lệch ra khỏi vị trí cân bằng góc α rồi thả nhẹ thì
A. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên
B. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên
C. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng nhau
D. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên
31. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất
1
4
3
n
=
vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy vận
tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆v = 10
8
m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. n = 2 B. n = 2,4 C. n = 1,5 D. n =
2
32. Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp. Hai bản của một tụ

được nối với nhau bằng khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa
hai đầu cuộn dây là
8 6
V. Sau đó vào đúng thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì
đóng khóa K. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K là
A.
14 6
V B.
12 3
V C. 16V D. 12V
33. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn có độ tự cảm biến thiên trong khoảng từ 0,01nH đến 1nH và tụ
điện có điện dung biến thiên. Lấy π
2
= 10. Để máy bắt được dải sóng có bước sóng từ 6(m) đến 600(m) thì điện dung của tụ biến
thiên trong khoảng
A. 10
-7
F đến 10
-3
F B. 10
-5
F đến 10
-3
F
C. 10
-6
F đến 10
-4
F D. 10
-8

F đến 10
-2
F
34. Tại điểm O trên mặt chất lỏng người ta gây ra dao động với phương trình
))(4cos(2 cmtu
π
=
, tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 60cm/s. Giả sử tại những điểm cách O một đoạn x thì biên độ giảm 2,5
x
lần. Dao động tại M
cách O một đoạn 25cm có biểu thức là
A.
cmtu )
3
5
4cos(.2
π
π
−=
B.
cmtu )
6
5
4cos(.2
π
π
−=
C.
cmtu )

6
5
4cos(.16,0
π
π
−=
D.
5
0,16. (4 )
3
u cos t cm
π
π
= −
35. Đưa một âm thoa phát ra âm thanh có tần số 750Hz lại gần miệng của một ống nghiệm cao đặt thẳng đứng rồi đổ
dần nước vào ống. Người ta thấy khoảng cách giữa hai mực nước liên tiếp để nghe được âm thanh phát ra từ miệng ống
to nhất là 25cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là
A. 340m/s B. 188m/s C. 750m/s D. 375m/s
36. Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân
bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ bên. Cho
2
10
π

thì biên độ dao động của vật là
A. 15cm B. 3,75cm C. 30cm D. 60cm
37. Một mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Khi mắc thêm tụ C
1
nối tiếp
với tụ C thì tổng trở của mạch sẽ

A. không đổi. B. tăng hay giảm tuỳ vào giá trị của L và C
C. giảm đi. D. tăng lên.
38. Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại do một cuộn dây của động cơ không đồng bộ 3 pha tạo ra. Khi cảm ứng từ do một cuộn
dây tạo ra bằng không thì cảm ứng từ tổng hợp do hai cuộn kia gây ra có độ lớn là
A. 2B
0
B. 1,5B
0
C. B
0
D. 0,5B
0
39. Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức
))(12/cos(
0
VtUu
πω
+=
, (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn
mạch RLC không phân nhánh. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Khi đó hệ số công suất của mạch
bằng
A. 0,707 B. 0,5 C. 1 D. 0,85
40. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điôt lý tưởng, điện trở ampe kế
không đáng kể. Khi K đóng ampe kế chỉ 2A, khi K ngắt ampe kế chỉ bao
nhiêu?
A.

2
A B. 2A C. 1A D. 1,5A
41. Một vật dao động với phương trình
2
. osx Ac t
T
π
 
=
 ÷
 
. Thời điểm đầu tiên gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa gia
tốc cực đại là
A. T/4 B. T/6 C. 5T/12 D. T/12
42. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
3
.H
π
và tụ điện xoay (dạng tụ phẳng hình bán nguyệt, điện dung của tụ tỉ lệ
thuận với góc xoay). Điều chỉnh góc xoay đến giá trị 30
0
và 60
0
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng
nhau. Giá trị điện dung của tụ bằng
A.
F
π
8

10
4

hoặc
F
π
4
10
4

. B.
4
10
4
F
π

hoặc
4
10
2
F
π

C.
F
π
6
10
4


hoặc
F
π
3
10
4

. D.
F
π
2
10
4

hoặc
F
π
4
10

.
W(J)
t(s))
0
0,45
0,5
1,0
1,5
A

R
K
43. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa
với khoảng vân lần lượt là 1,35(mm) và 2,25(mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai
bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,2 (mm) B. 3,375 (mm) C. 4,375 (mm) D. 6,75 (mm)
44. Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp và mắc vào mạng điện xoay chiều có f biến đổi. Khi f = 50Hz thì Z
L
= 100Ω, Zc =
120Ω. Nếu tăng tần số f từ 50Hz đến 100Hz thì công suất của mạch
A. Giảm B. Lúc đầu giảm, sau đó tăng
C. Lúc đầu tăng, sau đó giảm D. Tăng
45. Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
46. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về số lượng vạch. D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
47. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t
1
và t
2
lần lượt là khoảng thời gian ngắn nhất và dài nhất để vật đi được
quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t
1
/t
2
bằng
A. 1/
2

B. 1/2 C. 1/3 D. 2
48. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số
B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng
C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng
D. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không
49. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha rôto gồm 4 cặp cực từ. Muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là
50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
A. 3000 vòng/phút. B. 750 vòng/phút.
C. 1500 vòng/phút. D. 500 vòng/phút.
50. Vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng
đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng là
A. 0,375s B. 0,125s C. 0,5s D. 0,25s
Trường THPT Thuận thành số 2
Đề thi có 5 trang
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 2011
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể giao đề
Đề chuẩn 004
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
01. Chọn câu phát biểu không đúng? Dao động duy trì và dao động cưỡng bức
A. là những dao động điều hòa. B. đều chịu tác dụng của ngoại lực.
C. có tần số bằng tần số của ngoại lực. D. không phải là những dao động tự do.
02. Vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng
đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng là
A. 0,125s B. 0,375s C. 0,25s D. 0,5s
03. Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt được sóng là
A. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
B. dao động duy trì với tần số bằng tần số riêng của mạch

C. dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
D. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
04. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điôt lý tưởng, điện trở ampe kế
không đáng kể. Khi K đóng ampe kế chỉ 2A, khi K ngắt ampe kế chỉ bao
nhiêu?
A.
2
A B. 1,5A C. 2A D. 1A
05. Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động nhỏ với chu kì lần lượt là 1,5s và 2,0s. Tại một thời điểm t nào đó cả hai con
lắc cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Khoảng thời gian ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại là
A. 12s B. 6s C. 3s D. 4s
06. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các dao động thành phần có phương trình
1 2
. os(100 ) và 6.sin(100 / 3)x a c t x t
π ϕ π π
= + = +
(a có đơn vị cm, t có đơn vị s) dao động tổng hợp của vật có phương
trình
6 3 os(100 )x c t
π
=
. Giá trị của a và φ là
A. 6cm và π/3rad B. 6cm và π/6rad C. 6cm và - π/3rad D.
6 3cm
và 2π/3rad
07. Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp và mắc vào mạng điện xoay chiều có f biến đổi. Khi f = 50Hz thì Z
L
= 100Ω, Zc =
120Ω. Nếu tăng tần số f từ 50Hz đến 100Hz thì công suất của mạch
A. Giảm B. Tăng

C. Lúc đầu giảm, sau đó tăng D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm
08. A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng. Sóng truyền từ B đến A với tốc độ 8m/s. Phương trình
dao động của A và B lần lượt là
6cos(20 3 / 2)
A
u t cm
π π
= −

6cos(20 / 2)
B
u t cm
π π
= −
. Khoảng cách gần nhất giữa
A và B là
A. 40cm B. 10cm C. 20cm D. 80cm
09. Một sóng âm biên độ 0,12mm, có cường độ âm tại một điểm bằng
2
1,80Wm

. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần
số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A.
2
0,60Wm

B.
2
5,40Wm


C.
2
2,70Wm

D.
2
16,2Wm

10. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x
1
= 4 cm thì vận tốc v
1
= - 40
3
p
cm/s. Khi vật có li độ x
2
= 4
2
cm
thì vận tốc v
2
= 40
2
p
cm/s. Động năng và thế năng của dao động điều hoà biến thiên với chu kỳ là
A. 0,8 s. B. 0,2 s. C. 0,1 s. D. 0,4 s.
11. Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp. Hai bản của một tụ
được nối với nhau bằng khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa

hai đầu cuộn dây là
8 6
V. Sau đó vào đúng thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì
đóng khóa K. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K là
A.
14 6
V B. 16V C. 12V D.
12 3
V
A
R
K
12. Một đoạn mạch gồm R nối tiếp với cuộn thuần cảm L, nối tiếp với tụ C. Đặt vào hai đầu toàn mạch một một điện áp
0
cos( )( )u U t V
ω ϕ
= +
. Khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R và L lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế hai toàn mạch.
Biểu thức nào sau đây là đúng ?
A.
)(
CLL
ZZZR
−=
B.
)(
LCL

ZZZR
−=
C.
)(
2
CLL
ZZZR
−=
D.
)(
2
LCL
ZZZR
−=
13. Người ta cần tải đi một công suất điện 200kW với hiệu điện thế ở hai đầu đường dây truyền tải là 2kV. Hiệu số chỉ
của các công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau một ngày đêm chênh lệch nhau 600kWh. Hiệu suất của quá trình
truyền tải là
A. 80% B. 92,5% C. 75% D. 87,5%
14. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa
với khoảng vân lần lượt là 1,35(mm) và 2,25(mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai
bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,2 (mm) B. 3,375 (mm) C. 6,75 (mm) D. 4,375 (mm)
15. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất
1
4
3
n
=
vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy vận
tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆v = 10

8
m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. n = 2,4 B. n =
2
C. n = 2 D. n = 1,5
16. Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến
thiên điều hòa biên độ F
0
và tần số f
1
= 6Hz thì biên độ dao động A
1
. Nếu giữ nguyên biên độ F
0
mà tăng tần số ngoại lực
đến f
2
= 10Hz thì biên độ dao động ổn định là A
2
. So sánh A
1
và A
2
A. A
2
> A
1
B. Chưa đủ điều kiện để kết luận C. A
1
= A

2
D.

A
1
> A
2
17. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
3
.H
π
và tụ điện xoay (dạng tụ phẳng hình bán nguyệt, điện dung của tụ tỉ lệ
thuận với góc xoay). Điều chỉnh góc xoay đến giá trị 30
0
và 60
0
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng
nhau. Giá trị điện dung của tụ bằng
A.
F
π
2
10
4

hoặc
F
π
4

10

. B. .
4
10
4
F
π

hoặc
4
10
2
F
π

C.
F
π
6
10
4

hoặc
F
π
3
10
4


. D.
F
π
8
10
4

hoặc
F
π
4
10
4

.
18. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số
ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng
đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. s = 25cm B. s = 25m. C. s = 50cm. D. s = 50m.
19. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha rôto gồm 4 cặp cực từ. Muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là
50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
A. 750 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 1500 vòng/phút. D. 3000 vòng/phút.
20. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về số lượng vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về màu sắc các vạch.
21. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A
1
. Đúng lúc vật M đang ở
vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v
0

bằng vận
tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục
dao động điều hòa với biên độ A
2
. Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là
A.
1
2
1
2
A
A
=
B.
1
2
2
2
A
A
=
C.
1
2
2
3
A
A
=
D.

1
2
3
2
A
A
=
22. Trên một sợi dây hai đầu cố định xuất hiện sóng dừng có bước sóng λ . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tất cả các điểm trong một bó sóng dao động cùng pha
B. Mỗi bó sóng có chiều dài λ/2
C. Nếu trên dây có n bó sóng thì sẽ có (n-1) nút không kể hai đầu dây
D. Hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên dây cách nhau λ
23. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t
1
và t
2
lần lượt là khoảng thời gian ngắn nhất và dài nhất để vật đi được
quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t
1
/t
2
bằng
A. 1/
2
B. 1/2 C. 2 D. 1/3
24. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 10Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z
L
= 10Ω và
tụ C có dung kháng Z
C

= 5Ω ứng với tần số f. Khi thay đổi tần số dòng điện đến giá trị f ' thì trong mạch có cộng hưởng
điện. Tần số f ' liên hệ với f theo biểu thức
A. f ' = f B. f ' = 2f C. f ' =
2
f D. f =
2
f '
25. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u
A
= 4.cosωt (cm) và u
A
= 2.cos(ωt + π/3) (cm), coi
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB
A. 5,3 cm B. 0 C. 4,6 cm D. 6 cm
26. Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân
bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ bên. Cho
2
10
π

thì biên độ dao động của vật là
A. 3,75cm B. 15cm C. 30cm D. 60cm
27. Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy chuyển động thẳng đứng lên - xuống, khi thang máy có gia
tốc không đổi a thì chu kì của con lắc tăng 20
0
/
0
so với chu kì dao động của nó khi thang máy đứng yên, cho g = 10m/s
2
.

Chiều và độ lớn của gia tốc a của thang máy là
A. gia tốc hướng xuống, a = 3(m/s
2
). B. gia tốc hướng lên, a = 3(m/s
2
).
C. gia tốc hướng xuống, a = 2(m/s
2
). D. gia tốc hướng lên, a = 2(m/s
2
).
28. Trên bề mặt chất lỏng tại A và B cách nhau 16,5cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng chu kì 0,2s cùng pha. Tốc
độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 20cm/s. Điểm M trên bề mặt chất lỏng sao cho AMB là tam giác vuông cân tại A,
số điểm dao động cực đại trên các đoạn AM và MB lần lượt là
A. 3 và 7 B. 4 và 6 C. 3 và 6 D. 4 và 7
29. Một mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Khi mắc thêm tụ C
1
nối tiếp
với tụ C thì tổng trở của mạch sẽ
A. tăng hay giảm tuỳ vào giá trị của L và C B. không đổi.
C. tăng lên. D. giảm đi.
30. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
E
ur
thẳng đứng. Con lắc thứ
nhất và thứ hai tích điện q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T

1
, T
2
, T
3

1 3 2 3
1 5
;
3 3
T T T T= =
. Tỉ số
1
2
q
q

A. - 8 B. 12,5 C. 8 D. - 12,5
31. Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức
))(12/cos(
0
VtUu
πω
+=
, (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn
mạch RLC không phân nhánh. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Khi đó hệ số công suất của mạch
bằng
A. 1 B. 0,707 C. 0,5 D. 0,85

32. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện trong mạch thay đổi được. Đặt vào hai
đầu mạch điện áp
0
os( )u U c t
ω
=
thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp ở hai đầu mạch. Điều chỉnh dần điện dung
của tụ thì dòng điện trong mạch dàn cùng pha và sau đó thì sớm pha hơn điện áp ở hai đầu mạch. Điện dung của tụ điện
trong mạch được điều chỉnh
A. giảm sau đó tăng lên B. giảm đi
C. tăng lên D. tăng lên sau đó giảm
33. Một vật dao động với phương trình
2
. osx Ac t
T
π
 
=
 ÷
 
. Thời điểm đầu tiên gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa gia
tốc cực đại là
A. T/6 B. 5T/12 C. T/12 D. T/4
34. Có ba con lắc đơn có chiều dài dây treo giống nhau và ba quả cầu đặc cùng kích thước làm bằng các vật liệu khác
nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm và một bằng gỗ nhẹ treo trên cùng một giá đỡ ở cạnh nhau (Bỏ qua sức cản không
khí). Cả ba con lắc cùng được kéo lệch ra khỏi vị trí cân bằng góc α rồi thả nhẹ thì
A. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên
W(J)
t(s))
0

0,45
0,5
1,0
1,5
B. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên
C. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên
D. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng nhau
35. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số
B. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không
C. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng
D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng
36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối
tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối
giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C
1
thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch cùng pha với cường độ dòng qua mạch. Với C =
1
2
C
thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 220 V. B.
100 2
V. C. 220
2
V. D. 110 V.
37. Tại điểm O trên mặt chất lỏng người ta gây ra dao động với phương trình
))(4cos(2 cmtu
π

=
, tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 60cm/s. Giả sử tại những điểm cách O một đoạn x thì biên độ giảm 2,5
x
lần. Dao động tại M
cách O một đoạn 25cm có biểu thức là
A.
cmtu )
6
5
4cos(.2
π
π
−=
B.
cmtu )
3
5
4cos(.2
π
π
−=
C.
5
0,16. (4 )
3
u cos t cm
π
π
= −

D.
cmtu )
6
5
4cos(.16,0
π
π
−=
38. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4m/s trên phương Oy. Trên phương
này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu
tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là
A. 2 cm B. 1cm C. - 1cm D. 0
39. Một vật nhỏ chuyển động trên 0x. Hợp lực tác dụng lên vật có phương song song với 0x, biểu thức của lực là
35F x= −
. Chuyển động của vật là
A. chuyển động thẳng biến đổi đều B. dao động điều hòa
C. chuyển động thẳng đều D. dao động tắt dần
40. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Số chỉ các vôn kế
(V
1
), (V
2
) lần lượt là U
1
= 80V; U
2
= 60V. Biết hiệu điện thế tức thời u
AN
biến thiên
lệch pha với hiệu điện thế tức thời u

MB
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở
thuần R là
A. 96V B. 140V C. 48V D. 100V
41. Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại do một cuộn dây của động cơ không đồng bộ 3 pha tạo ra. Khi cảm ứng từ do một cuộn
dây tạo ra bằng không thì cảm ứng từ tổng hợp do hai cuộn kia gây ra có độ lớn là
A. 0,5B
0
B. 1,5B
0
C. 2B
0
D.
B
0
42. Đưa một âm thoa phát ra âm thanh có tần số 750Hz lại gần miệng của một ống nghiệm cao đặt thẳng đứng rồi đổ
dần nước vào ống. Người ta thấy khoảng cách giữa hai mực nước liên tiếp để nghe được âm thanh phát ra từ miệng ống
to nhất là 25cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là
A. 188m/s B. 340m/s C. 750m/s D. 375m/s
43. Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do
A. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện. B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động
44. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn có độ tự cảm biến thiên trong khoảng từ 0,01nH đến 1nH và tụ
điện có điện dung biến thiên. Lấy π
2
= 10. Để máy bắt được dải sóng có bước sóng từ 6(m) đến 600(m) thì điện dung của tụ biến
thiên trong khoảng
A. 10

-5
F đến 10
-3
F B. 10
-7
F đến 10
-3
F C. 10
-6
F đến 10
-4
F D. 10
-8
F đến 10
-2
F
45. Chiếu vào 2 khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5 m
λ µ
=
,
người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 và vân sáng bậc 4 bằng 2,5mm. biết khoảng cách từ 2 khe
đến màn 2m. khoảng cách giữa 2 khe Iâng là
A. 0,8mm B. 1,5mm C. 1,2mm D. 1mm
V
2
V
1
A
N

L
B
M
C
R
46. Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hòa thì các đèn
A. có độ sáng không đổi. B. không sáng.
C. có độ sáng giảm. D. có độ sáng tăng.
47. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuận R = 20

, cuộn dây thuần cảm và tụ điện
mFC
π
1
=
mắc nối tiếp.
Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là:
))(3/2100cos(50 Vtu
C
ππ
−=
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là
A. không viết được vì phụ thuộc L B.
))(6/100cos(2100 Vtu
R
ππ
−=
C.
))(6/100cos(100 Vtu
R

ππ
+=
D.
))(6/100cos(100 Vtu
R
ππ
−=
48. Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 0,5mm.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc một của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (λ
đ
= 0,75μm) và vân sáng bậc một của
ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất(λ
t
= 0,40μm) trên màn (gọi là bề rộng của quang phổ bậc một) lúc đầu đo
được 0,55mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm 40cm thì bề rộng của quang phổ bậc một bằng
A. 0,87mm. B. 0,89mm. C. 0,83mm. D. 0,86mm.
49. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S
1
,S
2
cách nhau một khoảng 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát là 2m , ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5
m
µ
. Giữa hai điểm M (x
M
=3mm) và điểm N
(x
N
=7,25mm) có ( không kể các vân sáng tại M và N)

A. 8 vân sáng . B. 7 vân sáng . C. 6 vân sáng D. 9 vân sáng
50. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng?
Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch
A. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm
B. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch
C. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần
D. không phụ thuộc gì vào L và C

×