Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án lớp 4 - tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.25 KB, 20 trang )

GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
TUẦN 27
Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
DÙ SAO TRÁI ĐẤT CŨNG QUAY !
I. MT:
- Đọc đúng các tên riêng nước ngoài ; biết đọc với giọng kể chậm rãi , bước đầu bộc lộ được thái độ ca
ngợi hai nhà bác học dũng cảm .
- Hiểu nội dung : ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học.
( trả lời được các CH trong SGK )
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTBC :
2. Bài mới :
2.2 Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
-Yêu cầu 3 HS đọc tiếp nối từng đoạn của bài.
-Yêu cầu gọi HS tìm hiểu nghĩa các từ khó trong
phần chú giải.
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
-Yêu cầu HS đọc toàn bài.
-GV đọc mẫu.
-HS đọc bài theo trình tự
+ Đoạn 1: Xưa kia,… phán bảo của Chúa trời.
+Đoạn 2: Chưa đầy một thế kỉ… gần bảy chục tuổi.
+Đoạn 3: Bị coi là tội phạm… đời sống ngày nay.
b) Tìm hiểu bài
+Ý kiến của Cô-péc-ních có điểm gì khác với ý
kiến chung lúc bấy giờ?
+Vì sao phát hiện của Cô-péc-ních lại coi là tà
thuyết?
+Ga-li-lê viết sách nhằm mục đích gì?


+Vì sao tòa án lúc ấy lại xử phạt ông?
+ Lòng dũng cảm của Cô-péc-ních và Ga-li-lê thể
hiện ở chỗ nào?
-Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài và tìm ý chính.
c) Đọc diễn cảm
-Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài.
-Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn văn sau:
+ Ý kiến chung cho rằng Trái đất là trung tâm của vũ
trụ, đứng yên một chỗ
Cô- péc – ních cho rằng chính trái đất mới là một hành
tinh quay xung quanh mặt trời .
+Ga-li-lê viết sách nhằm ủng hộ, cổ vũ ý kiến của Cô-
péc-ních.
+Tòa án xử phạt ông vì cho rằng ông cũng như Cô-péc-
ních nói ngược với những lời phán bảo của Chúa trời.
+ Hai nhà khoa học đã dám nói lên khoa học chân
chính, nói ngược với lời phán bảo của Chúa trời. Ga-li-
lê đã bị đi tù nhưng ông vẫn bảo vệ chân lí.
-3 HS đọc bài, cả lớp theo dõi tìm cách đọc.
-Treo bảng phụ có đoạn văn hướng dẫn đọc diễn
cảm
-GV đọc mẫu đoạn văn.
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
-Nhận xét, cho điểm từng HS
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-Theo dõi GV đọc mẫu.
-2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc cho nhau nghe và sửa
lỗi cho nhau.
-3 đến 5 HS tham gia thi đọc.

-Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
1
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
TOẠN
LUÛN TÁÛP CHUNG(S/139)
A. MỦC TIÃU
- Rút gọn được phân số
- Nhận biết được phân số bằng nhau
-Biết gii toạn cọ låìi vàn. liên quan đến phân số
- Bài tập : 1,2,3
B. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiãøm tra bi c:
II. Dảy - Hc bi måïi:
2. Hỉåïng dáùn luûn táûp:
Bi 1:
-GV u cáưu HS tỉû rụt gn sau âọ so sạnh âãø
tçm cạc phán säú bàòng nhau.
-GV chỉỵa bi trãn bng sau âọ u cáưu HS kiãøm tra
bi láùn nhau.
Bi 2:
-GV u cáưu HS âc âãư bi.
-GV u cáưu HS lm bi.
-GV âc tỉìng cáu hi trỉåïc låïp cho HS tr låìi:
+3 täø chiãúm máúy pháưn säú hc sinh c låïp? Vç sao?
+3 täø cọ bao nhiãu hc sinh
-GV nháûn xẹt bi lm ca HS
Bi 3:

-GV u cáưu HS âc âãư bi.

-GV âàût cáu hi HD HS tçm låìi gii bi toạn.
+Bi toạn cho biãút nhỉỵng gç?
+Bi toạn u cáưu chụng ta tçm gç?
+Lm thãú no âãø tênh âỉåüc säú ki-lä-met cn phi âi?
Váûy trỉåïc hãút chụng ta phi tênh âỉåüc gç?
-GV u cáưu HS lm bi.
-GV chỉỵa bi ca HS trãn bng.
Bi 4
( Dành cho HSKG )

-GV u cáưu HS âc âãư bi và tự làm bài vào vở
GV chỉỵa bi ca HS trãn bng låïp.
3. Cng cäú, dàûn d:
-2HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
bi vo våí bi táûp.
+Rụt gn:
5
3
3:15
3:9
15
9
;
6
5
5:30
6:25
30
25
====

5
3
2:10
2:6
10
6
;
6
5
2:12
2:10
12
10
====
+Các phân số bằng nhau:
12
10
30
25
6
5
;
10
6
15
9
5
3
====
-Theo di bi chỉỵa ca GV, sau âọ âäøi

chẹo våí âãø KT bi láùn nhau.
-1HS âc thnh tiãúng trỉåïc låïp, HS c
låïp âc tháưm bi trong SGK.
-HS lm bi vo våí bi táûp.
+3 täø chiãúm
4
3
säú hc sinh c låïp. Vç säú
hc sinh c låïp chia âãưu thnh 4 täø nghéa
l chia thnh 4 pháưn bàòng nhau, 3 täø
chiãúm 3 pháưn nhỉ thãú
+3 täø cọ säú hc sinh l:
32 x
4
3
= 24 (hc sinh)
-HS âäøi chẹo våí âãø kiãøm tra bi ca
nhau
-1HS âc âãư bi trỉåïc låïp, HS c låïp
âc âãư bi trong SGK
-Tr låìi cáu hi ca GV:
+Bi toạn cho biãút:
Qung âỉåìng di 15km.
 âi
3
2
qung âỉåìng
+Tçm xem cn phi âi bao nhiãu ki-lä-
met nỉỵa.
+Láúy c qung âỉåìng trỉì âi säú ki-lä-

met â âi.
+Tênh säú ki-lä-met â âi.
-1HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
bi vo våí bi táûp.
-1HS âc âãư bi trỉåïc låïp
-1HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
2
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
våí baìi táûp.
CHÍNH TẢ
BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH
I. MT
- Nhớ viết đúng bài CT; biết trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ .
- Làm đúng BTCT phương ngữ 2a, 3a
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• Bảng phụ viết sẵn đoạn văn trong bài tập 3a
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
2. DẠY - HỌC BÀI MỚI
2.1 Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn viết chính tả
a) Trao đổi về nội dung đoạn thơ
-Gọi HS đọc 3 khổ thơ cuối trong bài Bài thơ về tiểu đội
xe không kính.
b) Hướng dẫn viết từ khó
-Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả
-Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được
c) Viết chính tả
d) Soát lỗi, chấm bài

2.3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm gồm 4
HS.
- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm.
-Yêu cầu HS tìm các từ chỉ viết với s không viết với x
hoặc chỉ viết với x không viết với s.
-Yêu cầu 2 nhóm dán bài lên bảng. Yêu cầu các nhóm
khác bổ sung các từ mà nhóm bạn còn thiếu.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
-GV có thể phô tô cho HS các từ sau để HS ghi nhớ.
-Lắng nghe
-3 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.
Các từ : ướt áo, Mưa tuôn, mưa xối , ngoài
trời, thay, suốt đường ,xoa mắt đắng,ùa vào.
-Hoạt động trong nhóm, cùng tìm từ theo
yêu cầu bài tâp.
-Bổ sung ý kiến cho nhóm bạn
-Viết một số từ vào vở.
Bài 3
a) Gọi HS đọc yêu cầu
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập trước
lớp.
-2 HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh
Sa mạc - xen kẽ
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

CÂU KHIẾN
I. MT
- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến ( ND Ghi nhớ )
- Nhận biết được câu khiến trong đoạn trích ( BT1, mục III ) ; bước đầu biết đặt câu khiến nói với bạn,
với anh chị hoặc với thầy cô ( BT3)
3
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
- HSKG : Tìm thêm ddwwocj các câu khiến tròn SGK ( BT2, mục III ) , đặt được 2 câu khiến với 2 đối
tượng khác nhau ( BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• Giấy khổ to viết từng đoạn văn ở BT1 phần luyện tập.
• Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn ở BT1 phần nhận xét
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
2. DẠY - HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
2.2 Tìm hiểu ví dụ
Bài 1, 2
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
-Hỏi: +Câu nào trong đoạn văn được in nghiêng?
+Câu in nghiêng đó dùng để làm gì?
+Cuối câu có sử dụng dấu gì?
Bài 3
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu 2 HS viết trên bảng lớp. HS dưới lớp
tập nói. GV sửa chữa cách dùng từ, đặt câu cho
từng HS.
-Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng.
-Nhận xét chung, khen ngợi những HS hiểu bài.

-Hỏi: +Câu khiến dùng để làm gì? Dấu hiệu nào
dùng để nhận ra câu khiến?
-Kết luận: sgk
2.3. Ghi nhớ
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
-Gọi HS đặt câu khiến để minh họa cho ghi nhớ.
4 Luyện tập
Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
-Lắng nghe
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
+Câu: Mẹ mời sứ giả vào đây cho con!
+Câu in nghiêng là lời của Gióng nhờ mẹ mời
sứ giả vào.
+Cuối câu đó sử dụng dấu chấm than.
-Lắng nghe
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài trước lớp.
-2 HS lên bảng làm bài tại chỗ.
-3 đến 5 cặp HS đứng tại chỗ đóng vai 1 HS
đóng vai mượn vở, 1 HS cho mượn vở.
-Nhận xét.
+Câu khiến dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong
muốn,…của người nói, người viết với người
khác. Cuối câu khiến thường có dấu chấm than
hoặc dấu chấm.
-2 HS đọc thành tiếng
-3 đến 5 HS tiếp nối đọc câu của mình trước
lớp.

-2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
-2 HS làm trên bảng phụ,
-Nhận xét.
-Chữa bài
-Gọi HS đọc lại câu khiến trên bảng cho phù hợp
với nội dung và giọng điệu.
-Cho HS quan sát tranh minh họa và nêu xuất xứ
từng đoạn văn.
Bài 2( Dành cho HSKG )
-Gọi HS đọc yêu cầu nội dung bài tập.
-Gọi HS khác đọc các câu khiến tìm được.
-Nhận xét, khen ngợi các HS tìm đúng và nhanh.
Bài 3
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp
-GV nhận xét bài làm của HS.
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
+Đoạn a trong truyện Ai mua hành tôi.
+Đoạn b trong bài cá heo trên biển Trường Sa.
+Đoạn c trong truyện Sự tích Hồ Gươm.
+Đoạn d trong Cây tre trăm đốt.
- 1 HS đọc
- Hoạt động trong nhómcá nhân
- 2 đến 3 HS đọc.
-1 HS đọc
-2 HS ngồi cùng bàn, cùng nói câu khiến, sửa
chữa cho nhau. Mỗi HS đặt 3 câu theo tình
huống với bạn, với chị (anh), với thầy (cô giáo).
4
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én

-HS tiếp nối nhau đọc câu mình đặt trước lớp.
TỐN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
KHOA HỌC
CÁC NGUỒN NHIỆT
A. MT
- Kãø tãn v nãu âỉåüc vai tr ca mäüt säú ngưn nhiãût .
- Thỉûc hiãûn âỉåüc mäüt säú biãûn phạp an ton , tiãút kiãûm khi sỉí dủng cạc ngưn nhiãût trong sinh
hoảt . Vê dủ : theo di khi âun náúu, tàõt bãúp khi âun xong ,
B. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU
Hoạt động GV Hoạt động HS
I. Bài cũ:
+Bài mới:
♦ Hoạt động 1: Nói về các nguồn
nhiệt và vai trò của chúng.
a. Mục tiêu: Kể tên và nêu được vai trò các
nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống.
b. Cách tiến hành:
+ Hs quan sát hình 106 SGK, tìm hiểu các
nguồn nhiệt và vai trò của chúng.
+ Hs báo cáo và phân loại các nguồn nhịêt thành
các nhóm: Mặt trời; ngọn lửa của các vật bị đốt
cháy; sử dụng điện. Phân nhóm vai trò nguồn
nhịêt trong đời sống hằng ngày như: đun nấu;
sấy khơ; sưởi ấm;
♦ Hoạt động 2: các rủi ro nguy
hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt
a. Mục tiêu: Biết thực hiện những quy
tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử
dụng các nguồn nhiệt.

b. Cách tiến hành:
+ HS thảo luận nhóm rồi ghi vào bảng
sau:
Những rủi ro, nguy hiểm có thể xảy ra
Cách phòng tránh
+ GV hướng dẫn HS vận dụng các kiến
thức đã biết về dẫn nhiệt, cách nhiệt, về khơng
khí cần cho sự cháy để giải thích một số tình
huống liên quan.
♦ Hoạt động 3: Tìm hiểu việc sử
dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt, lao động
sản xuất ở gia đình. Thảo luận: có thể làm gì để
thực hiện tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt.
a. Mục tiêu: Có ý thức tiết kiệm khi sử
dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hằng ngày.
1 HS lên bảng trả lời
HS lớp quan sát hình
Hs báo cáo và phân loại
HS thảo luận và ghi vào bảng
HS lắng nghe và giải thích
5
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
b. Cách tiến hành:
+ Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm. Sau
đó các nhóm báo cáo kết quả. Phần vận dụng chú
ý nêu những cách thực hiện đơn giản, gần gũi.
♦ Hoạt động nối tiếp
+ Nhận xét tiết học
+ Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Nhiệt cần
cho sự sống

Nhóm thảo luận và cử đại diện nhóm báo
cáo kết quả.
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. MỤC TIÊU
- Chọn được câu chuyện đã tham gia ( hoặc chứng kiến) nói về lòng dũng cảm , theo gợi ý trong SGK
- Biết cách sắp xếp các sự việc theo một trình tự hợp lý để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn về ý nghĩa
câu chuyện .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• Bảng phụ ghi sẵn gợi ý 2
• Bảng lớp viết sẵn đề bài.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
2. DẠY HỌC BÀI MỚI
2.2. Hướng dẫn kể chuyện
a) Tìm hiểu đề bài
-Gọi HS đọc đề bài tiết kể chuyện.
-GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch chân
các từ: lòng dũng cảm, chứng kiến hoặc tham gia
-Hỏi: +Đề bài yêu cầu gì?
-Gọi HS đọc mục gợi ý của SGK.
-Gọi HS mô tả lại những gì diễn ra trong 2 bức
tranh minh họa.
-Treo bảng phụ ghi sẵn gợi ý 2.
-Gọi HS đọc gợi ý 2.
-GV yêu cầu: Em định kể câu chuyện về ai? Câu
chuyện đó xảy ra khi nào? Hãy giới thiệu cho các
bạn cùng nghe.
b) Kể trong nhóm

-2 HS đọc thành tiếng đề bài trước lớp.
-Theo dõi GV phân tích đề.
+Đề bài yêu cầu kể lại câu chuyện về lòng dũng
cảm mà em đã chứng kiến hoặc tham gia.
-2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
-2 HS mô tả bằng lời của mình.
-1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
-3 đến 5 HS tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình
sẽ kể. -Hoạt động trong nhóm
c) Kể trước lớp
- Tổ chức cho HS thi kể.
- GV ghi nhanh lên bảng tên HS, nội dung truyện.
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-5 đến 7 HS tham gia kể chuyện trước lớp.
Đạo Đức
Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (t2)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố kiến thức tiết 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
6
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
SGK, giấy nháp ép, thẻ màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động GV Hoạt động HS
I. Bài cũ:
II. Bài mới:
♦ Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm đôi
bài 4 SGK/39
Mục tiêu: Giúp HS đánh giá được những hành vi,
những việc làm nhân đạo là đúng.
Cách tiến hành:

+ Yêu cầu HS thực hiện bài tập.
+ GV kết luận:
b, c, e là việc nhân đạo
a, d Không phải là hoạt động nhân đạo
Như vậy có rất nhiều cách thể hiện tính nhân đạo của
các em đối với người gặp hoàn cảnh khó khăn: góp
tiền ủng hộ, xây dựng quỹ vì người nghèo, hiến máu
nhân đạo,
♦ Hoạt động 2: Xử lý tình huống (thảo
luận nhóm 5)
Mục tiêu: Giúp HS bày tỏ ý kiến trước những việc
làm đúng để thể hiện tính nhân đạo.
Cách tiến hành:
+ GV đưa ra các tình huống bài tập 2/SGK/38
+ GV nhận xét các câu trả lời của HS
Kết luận:
+ Tình huống a: Có thể đẩy xe lăn giúp bạn (nếu bạn
có xe lăn), quyên góp tiền giúp bạn mua xe (nếu bạn
chưa có xe mà có nhu cầu).
+ Tình huống b: Có thể thăm hỏi, trò chuyện với bà
cụ, giúp đỡ bà những công việc hằng ngày như lấy
nước, quét sân, nấu cơm, thu dọn nhà cửa.
♦ Hoạt động 3: Trò chơi: “Những dòng
chữ kỳ diệu”
Mục tiêu: HS sưu tầm và ghi nhớ được những câu ca
dao, tục ngữ, tấm gương, mẩu chuyện nói về lòng
nhân đạo
Cách tiến hành:
+ GV phổ biến luật chơi
+ GV đưa ra các ô chữ cùng với các lời gợi ý.

+ Tổ chức cho HS chơi
+ GV nhận xét HS chơi
Trong quá trình chơi Gv có thể yêu cầu HS trên lớp
giải thích rõ hơn ý nghĩa của các câu ca dao, tục ngữ
được ẩn trong dòng chữ kì diệu.
- Đây là câu ca dao có 14 tiếng nói về tình yêu thương
giữa 2 loại cây.
- Đây là câu thành ngữ có 8 tiếng nói về sự cảm thông,
HS thảo luận
Đại diện nhóm trình bày- lớp nhận
xét bổ sung
N1, 2, 3: tình huống 1SGK
N4, 5, 6: tình huống 2SGK
Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận và nêu cách giải quyết tình
huống
Các nhóm khác nhận xét bổ sung
HS lắng nghe gợi ý, đoán nội dung
các ô chữ và phát biểu ý kiến đến
khi có học sinh đoán ra thì dừng lại.
Bầu ơi
một giàn
Một con ngựa
7
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
chung sức đồng lòng trong một tập thể.
- Đây là một câu thành ngữ có 5 tiếng nói về tình
tương thân tương ái của mọi người với nhau trong
cộng đồng.
Kết luận: Cần phải cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ những

người khó khăn, hoạn nạn, bằng cách tham gia những
hoạt động nhân đạo phải phù hợp với khả năng.
♦ Hoạt động nối tiếp:
+ Nhận xét - dặn dò: Tích cực tham gia vào các hoạt
động nhân đạo ở trường, ở cộng đồng.
Lá lành đùm
HS lớp nhận xét
Thứ tư ngày 24 tháng 3 năm 2010
TẬP ĐỌC
CON SẺ
I. MT
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợ với nội dung ; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi
cảm .
- Hiểu nội dung:Ca ngợi hành động dũng cảm,sả thân cứu sẻ non của sẻ già(Trả lời được các CH trong SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
• Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTBC:
2.Bài mới :
2.1 Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
-Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài.
-Gọi HS đọc phần chú giải để tìm hiểu nghĩa các từ
mới.
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
-Yêu cầu HS đọc toàn bài
-GV đọc mẫu.
- 5 HS đọc bài theo trình tự:

-1 HS đọc phần chú giải thành tiếng.
-2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau đọc bài
-2 HS đọc toàn bài
-Theo dõi
b) Tìm hiểu bài
+Trên đường đi con chó thấy gì?
+Con chó định làm gì sẻ non?
+Tìm những từ ngữ cho thấy con sẻ còn non và yếu
ớt.
+Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó dừng lại?
+Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm lao xuống cứu con
được miêu tả như thế nào
+Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục đối với con sẻ
nhỏ bé?
- Y. cầu HS nêu ý chính của bài
c) Đọc diễn cảm
-Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. Yêu
+Trên đường đi con chó đánh hơi thấy một con sẻ
non vừa rơi trên tổ xuống.
+Con chó châm rãi tiến lại gần sẻ non.
+Con sẻ non mép vàng óng, trên đầu có một nhúm
lông tơ.
+Bỗng từ trên cao gần đó, một con sẻ già từ trên
cây lao xuống dất để cứu con, nó lấy thân mình phủ
kín sẻ con, nó rít lên ,dáng vẻ nó rất hung dữ.
+Vì con sẻ nhỏ bé dũng cảm đối dầu với con chó to
hung dữ để cứu con.
-Đọc thầm, trao đổi để tìm ý chính của bài.
-5 HS đọc bài: Cả lớp tìm cách đọc và luyện đọc .
8

GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
cầu cả lớp theo dõi tìm cách đọc hay.
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ

LỊCH SỬ
THNH THË ÅÍ THÃÚ K XVI - XVII
I. MT
- Miãu t nhỉỵng nẹt củ thãø , sinh âäüng vãư ba thnh thë: Thàng Long, Phäú Hiãún, Häüi An åí thãú kè XVI-
XVII âãø tháúy ràòng thỉång nghiãûp thåìi kç ny ráút phạt triãøn( cnh bn bạn nhäün nhëp, phäú phỉång
nh cỉía, cỉ dán ngoải qúc, )
- Dng lỉåüc âäư chè vë trê v quan sạt tranh , nh vãư cạc thnh thë ny .
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC:
- Phiãúu hc táûp cho tỉìng HS.
- Cạc hçnh minh hoả trong SGK (phọng to nãúu cọ âiãưu kiãûn).
- Bn âäư Viãût Nam.
II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoảt âäüng 1 :THÀNG LONG, PHÄÚ HIÃÚN, HÄÜI AN - BA THNH THË LÅÏN
THÃÚ K XVI - XVII
-GV täø chỉïc cho HS lm viãûc våïi phiãúu hc táûp
+Phạt phiãúu hc táûp cho HS.
+u cáưu HS âc GSK v hon thnh phiãúu
+Theo di v giụp âåỵ nhỉỵng HS gàûp khọ khàn.
+u cáưu mäüt säú âải diãûn HS bạo cạo kãút qu lm
viãûc.
+GV täøng kãút v nháùn xẹt vãư bi lm ca HS.
-GV täø chỉïc cho HS thi mä t vãư cạc thnh thë låïn
åí thãú k XVI - XVII
-GV v HS c låïp bçnh chn bản mä t hay nháút.

-Lm viãûc cạ nhán våïi phiãúu hc táûp theo
hỉåïng dáùn ca GV
+Nháûn phiãúu
+Âc SGK v hon thnh phiãúu
+3 HS bạo cạo, mäùi HS nãu vãư mäüt thnh
thë låïn.
-3 HS tham gia cüc thi, mäùi HS chn mä
t vãư mäüt thnh thë, khi mä t âỉåüc sỉí
dủng phiãúu, tranh nh
Hoảt âäüng 2 : TÇNH HÇNH KINH TÃÚ NỈÅÏC TA THÃÚ K XVI - XVII
- GV täø chỉïc cho HS tho lûn c låïp âãø tr låìi
cáu hi: Theo em, cnh bn bạn säi âäüng åí cạc
âä thë nọi lãn âiãưu gç vãư tçnh hçnh kinh tãú nỉåïc ta
thåìi âọ?
- HS trao âäøi v phạt biãøu kiãún:
Tun dỉång nhỉỵng em thỉûc hiãûn täút u cáưu
sỉu táưm.
-GV täøng kãút giåì hc, .
-Cạ nhán HS (hồûc nhọm HS) trçnh by
trỉåïc låïp.
TOẠN
HÇNH THOI

A. MỦC TIÃU:
- Nháûn biãút hçnh thoi v mäüt säú âàûc âiãøm ca nọ
- BT : bi 1, bi 2
B. ÂÄƯ DNG DẢY HC: - HS chøn bë:
+ Giáúy k äli (mäùi ä cọ kêch thỉåïc 1cm x 1cm), thỉåïc thàóng, ãke, kẹo.
+ 4 thanh nhỉûa bàòng nhau v cạc äúc vêt trong bäü làõp ghẹp k thût.
- GV chøn bë: + Bng phủ v sàơn cạc hçnh trong bi táûp 1.

+ Bäún thanh gäù (bça cỉïng, nhỉûa) mng, di khong 20 -30cm, cọ khoẹt läù åí hai âáưu, äúc vêt
âãø làõp rạp thnh hçnh vng, hçnh thoi.
C. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU:
Hoảt âäüng ca tháưy Hoảt âäüng ca tr
1. Giåïi thiãûu hçnh thoi:
-GV u cáưu HS dng cạc thanh nhỉûa trong bäü làõp
ghẹp k thût âãø làõp ghẹp thnh mäüt hçnh vng
-GV u cáưu HS dng mä hçnh ca mçnh vỉìa làõp
ghẹp, âàût lãn giáúy nhạp v v theo âỉåìng nẹt ca
-HS c låïp thỉûc hnh làõp ghẹp hçnh
vng.
-HS thỉûc hnh v hçnh vng bàòng mä
hçnh.
9
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
mä hçnh âọ âãø âỉåüc hçnh vng trãn giáúy,
-GV xä lãûch mä hçnh ca mçnh âãø thnh hçnh thoi
-GV giåïi thiãûu: Hçnh vỉìa tảo âỉåüc tỉì mä hçnh gi
l hçnh thoi.
-GV u cáưu HS âàût mä hçnh hçnh thoi vỉìa tảo
âỉåüc lãn giáúy v u cáưu v hçnh thoi theo mä hçnh.
GV v trãn bng låïp.
-GV âàût tãn cho hçnh thoi trãn bng l ABCD v
hi HS: Âáy l hçnh gç?
3. Nháûn biãút mäüt säú âàûc âiãøm ca hçnh
thoi:
-GV u cáưu HS quan sạt hçnh thoi ABCD trãn
bng, sau âọ láưn lỉåüt âàût cạc cáu hi âãø giụp HS
tçm âỉåüc cạc âàûc âiãøm ca hçnh thoi:
+Kãø tãn cạc càûp cảnh song song våïi nhau cọ trong

hçnh thoi ABCD.
+Hy dng thỉåïc v âo âäü di cạc cảnh ca hçnh
thoi.
+Âäü di ca cạc cảnh hçnh thoi nhỉ thãú no so våïi
nhau?
-GV kãút lûn vãư âàûc âiãøm ca hçnh thoi: hçnh thoi
cọ hai càûp cảnh âäúi diãûn song song v bäún cảnh
bàòng nhau.
4. Luûn táûp - thỉûc hnh:
Bi 1:
-GV treo bng phủ cọ v cạc hçnh nhỉ trong bi táûp
1, u cáưu HS quan sạt cạc hçnh va
tr låìi cạc cáu hi ca bi.
+Hçnh no l hçnh thoi?
+Hçnh no khäng phi l hçnh thoi?
Bi 2
: GV v hçnh thoi ABCD lãn bng v u cáưu
HS quan sạt hçnh.
-GV nãu:
+Näúi A våïi C ta âỉåüc âỉåìng chẹo AC ca hçnh thoi
ABCD.
+Näúi B våïi D ta âỉåüc âỉåìng chẹo BD ca hçnh
thoi.
+Gi âiãøm giao nhau ca âỉåìng chẹo AC v BD l
O.
3. Cng cäú, dàûn d:
-GV âàût cáu hi âãø HS nãu âàûc âiãøm hçnh thoi:
+Hçnh nhỉ thãú no âỉåüc gi l hçnh thoi?
-HS tảo mä hçnh hçnh thoi.
-HS chè theo càûp, 2HS ngäưi cảnh nhau

chè cho nhau xem.
-HS: l hçnh thoi ABCD.
-Quan sạt hçnh v tr låìi cạc cáu hi ca
GV:
+Cảnh AB song song våïi cảnh DC
+Cảnh BC song song våïi cảnh AD
+HS thỉûc hiãûn âo âäü di cạc cảnh ca
hçnh thoi.
+Cạc cảnh hçnh thoi cọ âäü di bàòng nhau.
-HS nghe v nhàõc lải kãút lûn vãư âàûc
âiãøm ca hçnh thoi.
-HS quan sạt hçnh, sau âọ tr låìi:
+Hçnh 1, hçnh 3 l hçnh thoi
+Hçnh 2,4,5 khäng phi l hçnh thoi
-HS quan sạt hçnh
-HS quan sạt thao tạc ca GV sau âọ nãu
lải:
+Hçnh thoi ABCD cọ hai âỉåìng chẹo l
AC v BD.
-HS gáúp v càõt hçnh thoi nhỉ SGK trçnh
by, sau âọ thi xãúp hçnh ngäi sao
TẬP LÀM VĂN
MIÊU TẢ CÂY CỐI (Kiểm tra viết)
I. MT
- Viết ddwwocj một bài văn hồn chỉnh tả cây cối theo gợi ý đề bài tròn SGK; bài viết đủ ba phần( mở bài,
thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, rõ ý .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• Bảng lớp viết sẵn các đề bài cho HS lựa chọn.
• Bảng phụ viết sẵn dàn ý tả bài văn miêu tả cây cối.
Mở bài: Tả hoặc giới thiệu bao qt về cây cối.

Thân bài: Tả từng bộ phận của cây hoặc tả từng thời kì phát triển của cây.
Kết bài: Nêu lợi ích của cây, ấn tượng đặc biệt hoặc tình cảm đối với cây.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
-u cầu HS đọc kĩ đề bài.
10
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
Đề 1: Hãy tả lại một cái cây mà em có dịp quan sát.
Đề 2: Hãy tả một cái cây ở trường gắn với nhiều kỉ niệm của em. Chú ý mở bài theo
cách gián tiếp
Đề 3: Hãy tả lại một cái cây do chính tay em vun trồng. Chú ý kết bài theo cách mở
rộng
Đề 4: Hãy tả lại một cây hoa mà em thích nhất. Chú ý mở bài theo cách gián tiếp.
-Yêu cầu HS đọc lại gợi ý
-HS viết bài.
-Thu, chấm 1 số bài.
-Nêu nhận xét chung
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN
I.MỤC TIÊU
- Nắm được cách đặt câu khiến ( ND Ghi nhớ)
- Biết chuyển câu kể thành câu khiến ( BT1, mục III ), bước đầu đặt được câu khiến phù hợp với
tình huống giao tiếp ( BT2); biết đặt câu với từ cho trước ( hãy, đi, xin) theo cách đã học ( BT3)
- HSKG: Nêu được tình huống có thể dùng câu khiến BT4
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Bài mới :
2.1.Phần Nhận xét
Bài 1:

-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
-GV hỏi:
+Động từ trong câu: Nhà vua hoàn gươm lại cho
Long Vương là từ nào ?
-GV tổ chức cho HS làm mẫu trước lớp, GV nêu
yêu cầu:
+Hãy thêm một từ thích hợp vào trước động từ để
câu kể trên thành câu khiến.
+Hãy thêm một từ thích hợp vào cuối câu để câu kể
trên thành câu khiến.
-Yêu cầu HS làm bài. Nhắc hS chỉ cần viết từ cần
thêm vào đầu, giữa hoặc cuối câu kể, không cần
chép lại cả câu cho mỗi lần thêm.
-Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
-Gọi HS đọc lại các câu khiến cho đúng giọng điệu.
-Kết luận: Với những yêu cầu, đề nghị mạnh có
dùng Hãy, đừng, chớ ở đầu câu, cuối câu nên dùng
dấu chấm than. Với những yêu cầu, đề nghị nhẹ
nhàng, cuối câu nên đặt dấu chấm.
Yêu cầu HS quan sát bảng phụ và trả lời câu hỏi: Có
những cách nào để đặt câu khiến ?
-Kết luận về các cách đặt câu khiến.
2.2.Ghi nhớ
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp.
+Động từ là từ Hoàn
-HS làm mẫu bài theo hướng dẫn của GV. Ví dụ:
+Nhà vua hãy hoàn gươm lại cho Long Vương.
+Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương đi.
-3 HS làm bài trên bảng lớp, HS dưới lớp viết vào

vở
-Nhận xét.
-2HS đọc thành tiếng.
Ví dụ:
+Nhà vua hãy
nên
phải
Hoàn gươm lại cho
Long Vương!
-2 HS đọc thành tiếng.
11
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
2.3.Luyện tập
Bài 1
- Gọi HS đọc u cầu và nội dung bài.
-Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp.
-Gọi HS trình bày, GV chú ý sửa chữa lỗi cho từng
HS (nếu có)
-Nhận xét khen ngợi các em đặt câu đúng, nhanh.
Bài 2
-Gọi HS đọc u cầu và nội dung bài tập.
- Y. câu HS làm việc theo nhóm .
Bài 3
-Gọi HS đọc u cầu và nội dung bài tập.
-u cầu HS trao đổi, làm việc theo cặp.
Bài 4 ( Dành cho HSKG )
- -Gọi một số HSKG nêu tình huống có thể dùng các
câu khiến vừa đặt được .
- - Nhận xét
3.CỦNG CỐ, DẶN DỊ

- 1 HS đọc thành tiếng u cầu của bài trước lớp.
- 2 HS ngồi cùng bàn chuyển câu theo trình tự
tiếp nối. Nhận xét , chữa bài cho nhau.
-Tiếp nối nhau đọc từng câu khiến trước lớp, GV
đọc câu kể sau đó HS trình bày.
-1 HS đọc thành tiếng u cầu của bài trước lớp.
- Hoạt động trong nhóm và báo cáo kết quả .
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- HS thảo luận nhóm đơi , làm bài vào vở .
- HSKG nêu tình huống có thể dùng các câu
khiến vừa đặt được
TOẠN
DIÃÛN TÊCH HÇNH THOI
A. MT
- Biãút cạch tênh diãûn têch hçnh thoi.
- Bi táûp : Bi 1, bi2
B. ÂÄƯ DNG DẢY HC:
- GV chøn bë: bng phủ, miãúng bça càõt thnh hçnh thoi ABCD nhỉ pháưn bi hc ca SGK, kẹo.
- Giáúy äli, kẹo, thỉåïc k.
C. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiãøm tra bi c:
II. Dảy - Hc bi måïi:
-2. HS láûp cäng thỉïc tênh diãûn têch hçnh
thoi:
-GV âỉa ra miãúng bça hçnh thoi â chøn bë. Sau âọ
nãu: hçnh thoi ABCD cọ AC = m, BD = n. Tênh
diãûn têch ca hçnh thoi.
-GV nãu: Hy tim cạch càõt hçnh thoi thnh 4 hçnh
tam giạc bàòng nhau, sau âọ ghẹp lải thnh hçnh chỉỵ

nháût.
-GV hi: Theo em, diãûn têch hçnh thoi ABCD v
diãûn têch hçnh chỉỵ nháût AMNC âỉåüc ghẹp tỉì cạc
mnh ca hçnh thoi nhỉ thãú no våïi nhau?
-Váûy ta cọ thãø tênh diãûn têch hçnh thoi thäng qua
tênh diãûn têch ca hçnh chỉỵ nháût.
-GV u cáưu HS âo cạc cảnh ca hçnh chỉỵ nháût v
so sạnh chụng våïi âỉåìng chẹo ca hçnh thoi ban
âáưu
-GV hi: Váûy diãûn têch hçnh chỉỵ nháût AMNC tênh
nhỉ thãú no?
-GV nãu: Ta tháúy m x
2
n
=
2
mxn
-GV hi: m v n l gç ca hçnh thoi ABCD?
-Váûy ta cọ thãø tênh diãûn têch ca hçnh thoi bàòng
cạch láúy têch ca âäü di hai âỉåìng chẹo chia cho 2.
.
-HS nghe bi toạn
-HS suy nghé âãø tçm cạch càõt ghẹp hçnh.
-Diãûn têch ca hai hçnh bàòng nhau
-HS nãu: AC = m ; AM =
2
n
.
-Diãûn têch hçnh chỉỵ nháût AMNC l: m x
2

n
-L âäü di hai âỉåìng chẹo ca hçnh thoi.
-HS nghe v nãu lải cạch tênh diãûn têch
hçnh thoi.
12
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
-GV âỉa ra cäng thỉïc tênh diãûn têch hçnh thoi nhỉ
SGK.
3. Luûn táûp - thỉûc hnh:
Bi 1:
-GV gi HS nãu u cáưu bi táûp sau âọ tỉû lm bi
GV gi HS âc bi lm ca mçnh trỉåïc låïp, sau âọ
nháûn xẹt v cho âiãøm HS.
Bi 2:
-GV cho HS tỉû lm bi, sau âọ bạo cạo kãút qu lm
bi trỉåïc låïp.
3. Cng cäú, dàûn d:
-HS ạp dủng trỉûc tiãúp cäng thỉïc tênh
diãûn têch hçnh thoi lm bi vo våí bi
táûp.
KHOA HỌC
NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG
A.MT
- Nãu vai tr ca nhiãût âåïi våïi sỉû säúng trãn Trại âáút
B. ÂÄƯ DNG DẢY - HC:
- Tranh minh hoả tranh 108,109/SGK (phọng to nãúu cọ âiãưu kiãûn)
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động GV Hoạt động HS
I. Bài cũ:
II. Bài mới:

♦ Hoạt động 1: Trò chơi ai nhanh, ai đúng
a. Mục tiêu: Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi lồi sinh vật có nhu cầu về
nhiệt khác nhau.
b . Cách tiến hành:
+ GV chia lớp thành 4 nhóm và sắp xếp lại bàn ghế trong lớp cho
phù hợp với hoạt động tổ chức trò chơi.
+ Cử từ 3-5 Hs làm ban giám khảo, cùng theo dõi, ghi lại các câu
trả lời của các đội
Phổ biến cách chơi và luật chơi
+ GV lần lượt đưa ra các câu hỏi. Đội nào có câu trả lời sẽ lắc
chng để trả lời.
+ Đội nào lắc chng trước được trả lời trước.
+ Tiếp theo các đội khác sẽ trả lời lần lượt theo thứ tự lắc chng.
+ Cách tính điểm hay trừ điểm do GV tự quyết định và phổ biến
cho HS trước khi chơi.
Chuẩn bị:
+ Cho các đội hội ý trước khi vào cuộc chơi, các thành viên trao
đổi thơng tin đã sưu tầm được.
+ Hội ý với HS được cử vào ban giám khảo, phát cho các em câu
hỏi và đáp án để theo dõi, nhận xét các đội trả lời. Hướng dẫn và
thống nhất cách đánh giá, ghi chép
Tiến hành
1. Kể tên 3 cây và 3 con vật có thể sống ở sứ lạnh hoặc xứ nóng
mà bạn biết.
2. Thực vật phong phú, phát triển xanh tốt quanh năm sống ở vùng
có khí hậu nào?
a. Sa mạc
b. Nhiệt đới
c. Ơn đới
d. Hàn đới

- Lớp chia thành 4 nhóm và
sắp xếp lại bàn ghế
- Mỗi nhóm cử ra ban giám
khảo
- HS lắng nghe và chơi
13
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
3. Thực vật phong phú, nhưng có nhiều cây rụng lá về mùa đơng
sống ở vùng có khí hậu nào?
a. Sa mạc
b. Nhiệt đới
c. Ơn đới
d. Hàn đới
4. Vùng có nhiều lồi động vật sinh sống nhất là vùng có khí hậu
nào?
5. Vùng có ít lồi động vật và thực vật sinh sống là vùng có khí
hậu nào?
6. Một số động vật có vú sống ở khí hậu nhiệt đới có thể bị chết ở
nhiệt độ nào?
a. Trên 0
0
C
b. 0
0
C
c. Dưới 0
0
C
7. Động vật có vú sống ở vùng địa cực có thể bị chết ở nhiệt độ
nào?

a. Âm 20
0
C (Trên 20
0
C dưới 0
0
C)
b. Âm 30
0
C (Trên 30
0
C dưới 0
0
C)
c. Âm 40
0
C (Trên 40
0
C dưới 0
0
C)
8. Nêu biện pháp chống nóng và chống rét cho cây trồng.
9. Nêu biện pháp chống nóng và chống rét cho vật ni.
10. Nêu biện pháp chống nóng và chống rét cho con người.
Kết luận: Như mục Bạn cần biết trang 108 SGK
♦ Hoạt động 2: Thảo luận về vai trò của nhiệt đối với
sự sống trên Trái Đất
a. Mục tiêu: Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất.
b. Cách tiến hành:
+H: Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất khơng được Mặt Trời chiếu

sáng?
Kết luận: Như mục Bạn cần biết trang 109 SGK
♦ Hoạt động nối tiếp:
+ Nhận xét tiết học.
+ Củng cố, dặn dò: chuẩn bị bài sau: Ơn tập: Vật chất và năng
lượng
HS trả lời
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
TOẠN
LUÛN TÁÛP
A. MỦC TIÃU:
- Nháûn biãút âỉåüc hçnh thoi v mäüt säú âàûc âiãøm ca nọ.
- Tênh âỉåüc diãûn têch hçnh thoi .
- Bi táûp : Bi 1, bi 2, bi 4 .
B. ÂÄƯ DNG DẢY - HC: - Mäùi HS chøn bë:
- 4 miãúng bça hçnh tam giạc vng kêch thỉåïc nhỉ trong bi táûp 4.
- 1 tåì giáúy hçnh thoi.
C. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU:
14
GIO N LP 4 Giỏo viờn : Lờ Th Ngc ẫn
Hot ng dy Hot ng h
II. Daỷy - Hoỹc baỡi mồùi:
Baỡi 1:
-GV yóu cỏửu HS tổỷ laỡm baỡi.
- GV goỹi HS õoỹc kóỳt quaớ baỡi laỡm.
- GV nhỏỷn xeùt vaỡ cho õióứm HS.
- HS laỡm baỡi vaỡo vồớ baỡi tỏỷp.
-1HS õoỹc, caớ lồùp theo doợi vaỡ nhỏỷn xeùt.
Bai 2:


-GV tióỳn haỡnh tổồng tổỷ nhổ baỡi tỏỷp 1.
Baỡi 3:
-GV tọứ chổùc cho HS thi xóỳp hỗnh, sau õoù tờnh dióỷn tờch
hỗnh thoi.
Baỡi 4:
-GV goỹi 1HS õoỹc yóu cỏửu baỡi tỏỷp trong SGK.
GV yóu cỏửu HS thổỷc haỡnh gỏỳp giỏỳy nhổ trong baỡi tỏỷp
hổồùng dỏựn.
3. Cuớng cọỳ, dỷn doỡ:
Caùc tọứ thi xóỳp hỗnh, sau 2 phuùt tọứ naỡo coù
nhióửu baỷn xóỳp õuùng hồn laỡ tọứ thừng
cuọỹc.
-1HS õoỹc trổồùc lồùp, HS caớ lồùp õoỹc
thỏửm SGK.
-HS caớ lồùp cuỡng laỡm.
15
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
TẬP LÀM VĂN
TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI
I. MT
- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả cây cối ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả, ) ;
tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV .
- HSKG : Biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn tả cây cối sinh động .
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp,… cần chữa chung cho
cả lớp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1Nhận xét chung về bài làm của HS
-Nhận xét chung -Lắng nghe

*Ưu điểm: +Hiểu được đề, viết đùng yêu cầu của đề
+Xác định đúng kiểu bài, đề bài, bố cục
+Diễn đạt câu, ý tương đối tốt .
+Có sáng tạo khi miêu tả.
+ Hình thức trình bày bài văn đúng yêu cầu .
*Khuyết điểm: +Lỗi về ý, dùng từ, đặt câu, cách trình bày bài văn, lỗi chính tả
+Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến. Yêu cầu HS thảo luận,
phát hiện lỗi, tìm cách sửa lỗi.
-Trả bài cho HS
-Yêu cầu HS tự chữa bài cho mình bằng cách trao đổi
với bạn.
-GV đi giúp đỡ từng cặp HS yếu.
3-GV gọi một số HS có đoạn văn hay, bài văn
được điểm cao cho các bạn nghe. Sau mỗi HS
đọc, GV hỏi để tìm ra: Cách dùng từ, lỗi diễn đạt
hoặc ý hay.
-Gợi ý viết lại đoạn văn khi:
+Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả.+Đoạn văn lủng
củng, diễn đạt chưa rõ ý.
+Đoạn văn dùng từ chưa hay.
+Đoạn văn viết đơn giản, câu cụt.
+Mở bài gián tiếp viết lại thành mở bài trực tiếp
+Kết bài mở rộng viết thành kết bìa không mở
rộng.
-Gọi HS đọc các đoạn văn đã viết lại.
4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-Xem lại bài của mình.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi để cùng chữa bài.
-3 đến 5 HS đọc. Các HS khác lắng nghe, phát
biểu.

-Tự viết lại đoạn văn.
-5 đến 7 HS đọc lại đoạn văn của mình.
16
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
ĐỊA LÝ
DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
I. MỤC TIÊU
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của đồng bằng duyên hải miền Trung :
+ Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát và đầm phá .
+ Khí hậu : mùa hạ, tại đây thường khô , nóng và hạn hán, cuối năm thường có mưa lớn và bão dễ
gây ngập lụt; có sự khác biệt giữa khu vực phía Bắc và phía Nam: khu vực phía Bắc dãy bạch Mã có
mùa đông lạnh
- Chỉ được vị tí đồng bằng duyên hải miền trung trên bản đồ ( lược đồ) tự nhiên Việt Nam
* HSKG :
+ Giải thích vì sao các đồng bằng duyên hải miền Trung thường nhỏ và hẹp : do núi lan ra sát biển , sông
ngắn , ít phù sa bồi đắp đồng bằng .
+ Xác định trên bản đồ dãy núi Bạch Mã, khu vực Bắc, Nam dãy Bạch Mã .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Vị trí, diện tích và đặc điểm
về địa hình của ĐBDHMT
Yêu cầu HS quan sát lược đồ và cho biết: có
bao nhiêu dải đồng bằng ở vùng duyên hải
miền Trung.
- Yêu cầu 1 HS lên chỉ lược đồ và gọi tên.
- Yêu cầu HS thảo luận, trao đổi cặp đôi cho
biết:
1. Em có nhận xét gì về vị trí của các đồng
bằng này?
2. Em có nhận xét gì về tên gọi của các đồng

bằng.
- Yêu cầu 1 HS trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu HS cho biết: Quan sát trên lược đồ
em thấy các dãy núi chạy qua các dải ĐB này
đến đâu?
- GV kết luận: SGK
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2.
- Yêu cầu HS cho biết: Các vùng ĐB này có
nhiều cồn cát cao, do đó thường có hiện tượng
gì xảy ra.
- Yêu cầu HS rút ra nhận xét về đồng bằng
duyên hải miền Trung (vị trí, diện tích, đặc
điểm cồn cát, đầm phá).
- HS quan sát.
- HS trả lời: 5 dải đồng bằng.
- 1 HS lên bảng thực hiện.
- HS thảo luận, trao đổi.
- 2 HS trả lời: Các đồng bằng này nằm sát biển,
phía bắc giáp ĐBBB, pjía Tây giáp dãy núi
trường Sơn, Phía Nam giáp với ĐBNB, phía đông
là biển đông.
- HS quan sát, trả lời: Các dãy núi chạy qua các
dải ĐB và lan ra sát biển.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời: tên gọi của dải ĐB láy từ tên các tỉnh
nằm trên vùng ĐB đó.
- HS lắng nghe, quan sát trên lược đồ minh họa
của GV.
- HS trả lời: ở các vùng ĐB này thường có hiện
tượng di chuyển của các cồn cát.

17
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
Hoạt động 2
BỨC TƯỜNG CẮT NGANG DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
- GV yêu cầu Hs quan sát trên bản đồ cho biết
dãy núi nào đã cắt ngang dải đồng bằng duyên
hải miền Trung.
- Yêu cầu HS chỉ trên lược đồ dãy Bạch Mã
và đèo Hải Vân- Yêu cầu HS trả lời: Để đi từ
Huế vào Đà Nẵng và từ Đà Nẵng ra Huế phải
di bằng cách nào?
- Hỏi HS: Đường hầm Hải Vân có ích lợi gì
hơn so với đường đèo?
Sau đó Gv giải thích thêm về đường hầm Hải
Vân (1 trong 30 đường hầm hiện đại nhất thế
giới).
- GV giới thiệu: Dãy núi Bạch Mã và đèo Hải
Vân
- HS quan sát, và trả lời: Dãy núi Bạch Mã.
- 1 HS lên bảng thực hiện.
- HS trả lời: đi đường bộ trên sườn đèo Hải
Vân hoặc đi xuyên qua núi qua đường hầm
Hải Vân.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 3 : Khí hâu ở ĐBDHMT
- Yêu cầu HS làm việc cặp đôi, đọc sách và
cho biết: khí hậu phía Bắc và phía Nam ĐB
duyên hải miền Trung khác nhau như thế nào?
- Yêu cầu HS trả lời để điền các thông tin vào
bảng sau, sau đó GV bổ sung để được bảng

thông tin sau:
Khí hậu phía Bắc dãy Bạch Mã
- Có mùa đông lạnh
- Nhiệt độ có sự chênh lệch giữa mùa
đông và mùa hạ.
- Hỏi HS: Có sự khác nhau về nhiệt độ như
vậy là do đâu?
Sau kh Gv khẳng định: Có thể gọi dãy Bạch
Mã là bức tường chắn gió của đồng bằng
duyên hải miền Trung
- HS thảo luận và trả lời.
- HS trả lời vào bảng thông tin và cùng GV hoàn
thành bảng như sau:
Khí hậu phía Nam dãy Bạch Mã
- Không có mùa đông lạnh, chỉ có mùa
mưa và mùa khô
- nhiệt độ tương đối đồng đều giữa các
tháng trong năm.
- HS trả lời: Do dãy núi Bạch Mã đã chắn gió lại.
Gió lanh thổi từ phía Bắc bị chặn lại ở dãy núi
này, do đó phía Nam không có gió lạnh, và không
có mùa đông.
- HS đọc sách và trả lời câu hỏi như bảng sau:
Mùa hạ Những tháng cuối năm
Lượng mưa ít Nhiều, lớn, có khi gió bão
Không khí Khô, nóng
Cây cỏ, sông hồ, đồng ruộng Cây cỏ khô héo
Đồng ruộng nứt nẻ
Sông hồ cạn nước
Nước sông dâng cao

Đồng ruộng, cây cỏ, nhà cửa ngập
lụt, giao thông bị phá hoại, thiệt hại
nhiều về người và của.
18
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
Kĩ thuật
Lắp cái đu (tiết1)
I.
Mục tiêu:
- HS biết chọn đúng và đủcác chi tiết để lắp cái đu.
- Lắp được cái đu theo mẫu
* HS khéo tay : lắp được cái đu theo mẫu. Đu lắp được tương đppí chắc chắn. Ghế đu dao động nhẹ
nhàng
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu cái đu đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
- Bảng chi tiết và dụng cụ
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
Giới thiệu:Ghi đề lên bảng
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu
GV đưa vật mẫu và nêu : đây là mẫu cái đu cô đã lắp sẵn.
- Cái đu có mấy bộ phận? Đó là những bộ phận nào?
- Trong thực tế cái đu có nhiều nhất ở đâu? Người ta đặt
cái đu ở những nơi đó để làm gì?
Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật Qui trình thực
hiện
GV yêu cầu HS xem SGK trang 81

Để lắp cái đu cần có những chi tiết và dụng cụ nào?
Qui trình lắp đu được thực hiện theo mấy bước? Là những
bước nào?( GV ghi bảng)
Bước 1: Lắp từng bộ phận.
* Lắp giá đỡ đu:
Để lắp giá đỡ đu cần có những chi tiết nào?
Quan sát H2a và nêu cách lắp 4 cọc đu
GV làm mẫu(nếu em thuận tay nào thì làm tay đó)
Quan sát H2b và nêu cách lắp giá đỡ trục đu.
Theo em phải lắp mấy giá đỡ trục đu?
GV làm mẫu 1 cái
Đã có 4 cọc đu và giá đỡ trục đu, để hoàn chỉnh giá đỡ đu
chúng ta cần làm gì nữa?
Khi lắp thanh thẳng 11 lỗ và giá đỡ trục đu vào 4 cọc đu, ta
cần chú ý điều gì?
Lắp ghế đu
Để lắp ghế đu, cần chọn những chi tiết nào? Số lượng bao
nhiêu?
- Quan sát hình 3a và nêu cách lắp thành sau của ghế đu.
- GV làm mẫu.
Khi lắp tay cầm và thành sau của ghế đu vào tấm nhỏ ta
cần làm thế nào?
Mối ghép này phải lắp mấy chi tiết cùng một lúc?
Lắp trục vào ghế đu
HS quan sát
HS trả lời
HS đọc bảng chi tiết
HS trả lời theo SGK
HS trả lời theo SGK
HS trả lời

HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
19
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
- Quan sát H4 xem cách lắp trục đu vào tay cầm.
Để cố định đu, người ta phải lắp ở mỗi bên tay cầm mấy
vòng hãm?
- Gọi 1HS lên lắp trục vào ghế đu
Bước 2: Lắp ráp cái đu.
GV làm mẫu và kiểm tra sự dao động của cái đu.
Hướng dẫn HS tháo các chi tiết:
GV nêu cách tháo và làm mẫu.
- Cách thực hiện:
Yêu cầu HS nêu lại qui trình lắp cái đu
Yêu cầu HS chọn chi tiết
Yêu cầu mỗi HS làm bộ phận:Giá đỡ đu
- Mời HS trình bày sản phẩm.
- Nhận xét và yêu cầu HS tháo
3. Nhận xét Dặn dò
HS quan sát
HS trả lời
HS trả lời
HS theo dõi
HS trả lời
HS quan sát
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×