Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Phương trình qui về PT bật hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.48 KB, 11 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải phương trình:
t
2
- 13t + 36 =0

Cho các phương trình :
a/ 2x
4
+3x
2
+ 4 =0
b/ -x
4
+2x
2
-9 = 0

1/Phương trình trùng phương:
a/ 2x
4
+3x
2
+ 4 =0
b/ -x
4
+2x
2
-9 = 0


Phương trình trùng phương là pt có
dạng:
ax
4
+bx
2
+c =0 (a

0) (1)
Ví dụ :Giải phương trình:
x
4
-13x
2
+36 =0
Đặt
x
2
=t ( t

0)
Giải:
(1)
(1)

t
2
- 13t + 36=0
(2)
(a = 1; b= -13; c= 36)

= 169- 144 =25
>0
= 25 =5
Pt (2) có 2 nghiệm:
t
2
=
13+5
2
= 9
t
1
=
13-5
2
= 4
(thoả mãn)
(thoả mãn)
Thay t
1
=4 vào (*) ta được:
x
2
=4
Suy ra x
1
= 2 và x
2
=-2
Thay t

2
= 9 vào (*) ta được:x
2
=9
Suy ra x
3
= 3và x
4
=-3
Vậy pt(1) có 4 nghiệm:
x
1
= 2 ; x
2
=-2
x
3
= 3; x
4
=-3
Đặt (*)
x
2
=t ( t

0)
PT (1) trở thành: (2)
at
2
+bt + c=0

Giải pt (2) chọn kết quả rồi thay vào
(*) để tìm x

1/Phương trình trùng phương:
Phương trình trùng phương là pt có
dạng:
ax
4
+bx
2
+c =0 (a

0) (1)
Đặt (*)
x
2
=t ( t

0)
PT (1) trở thành: (2)
at
2
+bt + c=0
Giải pt (2) chọn kết quả rồi thay vào
(*) để tìm x
Ví dụ: giải các pt sau:
a/ (1)
4x
4
+ x

2
-5 =0
Đặt (*)
x
2
=t ( t

0)
PT (1) trở thành: (2)
4t
2
+ t - 5=0
(a =4; b=1 ; c= -5)
Ta có: a+b +c= 4+1-5= 0
Nên pt (2) có nghiệm:
t
2
=
-5
4
t
1
=1
(chọn)
(loại)
Thay vào (*) ta được
t
1
=1
x

2
=1

x
1
= 1 =1 x
2
=- 1 =-1
hoặc
Vậy pt (1) có 2 nghiệm :
x
1
=1; x
2
=-1

1/Phương trình trùng phương:
Phương trình trùng phương là pt có
dạng:
ax
4
+bx
2
+c =0 (a

0) (1)
Ví dụ: giải các pt sau:
4x
4
+ x

2
-5 =0
a/
Đặt (*)
x
2
=t ( t

0)
b/ 3x
4
+4x
2
+1 =0(1)
PT (1) trở thành:
3t
2
+4t

+1 =0 (2)
(a=3;b=4;c=1)
Ta có: a-b+c= 3-4+1 =0
Nên pt (2) có nghiệm:
t
1
=-1
t
2
=
-1

3
(loại)
(loại)
Vậy pt (1) vô nghiệm

1/Phương trình trùng phương:
2/Phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Nhắc lại các bước giải phương
trình chứa ẩn ở mẫu?
1/Tìm điều kiện xác định của phương trình
2/Quy đồng và khử mẫu
3/ Giải pt vừa tìm được
4/Đối chiếu giá trị của ẩn với điều kiện để
kết luận
?2 Giải phương trình sau bằng cách
điền vào chỗ trống
=
1
x-3
x
2
-3x+6
x
2
-9
-Điều kiện: x

±
3
(1)

Pt (1)


=
1
x-3
x
2
-3x+6
(x-3)(x+3)
=
1(x+3)
(x-3)(x+3)
x
2
-3x+6
(x-3)(x+3)



x
2
-3x +6=

x + 3
=0
x
2
-3x +6 -x-3
x

2
-4x +3 =0
(2)
Ta có : a+b +c= 1+(-4)+3=0
Nên pt (2) có nghiệm:
x
1
=1 ; x
2
= 3

(chọn)
(loại)
Vậy pt (1) có 1 nghiệm:

x=1
(a=1; b=-4 ;c=3)

1/Phương trình trùng phương:
2/Phương trình chứa ẩn ở mẫu:
3/Phương trình tích:
a/ Ví dụ 2 :sgk
b/ Áp dụng: Giải phương trình:
x
3
+3x
2
+2x=0 (1)



x( x
2
+3x+2)=0
x=0 x
2
+3x+2=0
hoặc (2)
Giải pt (2):
( a= 1; b=3 ;c= 2)
Ta có:a –b +c = 1-3+2 =0
Nên pt (2) có nghiệm:
x
1
=-1; x
2
=-2
Vậy pt (1) có 3 nghiệm:
x
1
=-1; x
2
=-2
x
3
= 0
x
2
+3x+2=0

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

-
Xem lại các bước giải pt trùng phương;pt chứa ẩn ở mẫu; pt tích
-
Làm các bài tập: 34;35;36
-
Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập

Bài 34: giải bằng cách đặt ẩn phụ
x
2
=t ( t

0)
Bài 35 :quy đồng khử mẫu( Chú ý câu b,c có tìm
điều kiện)
Bài 36: Đưa về pt tích
b/ Vận dụng hằng đẳng thức a
2
–b
2
=(a-b)(a+b)

×