Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 29-Mot so phuong trinh qui ve b1 va b2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.27 KB, 3 trang )

Ngời soạn: Lê Hữu Giáp Trờng THPT Tân Yên 2
Tit: 29
Một số phơng trình qui về phơng trình bậc
nhất và bậc 2 một ẩn
I - Mục đích yêu cầu
Kiến thức: Biết và nắm đợc cách giải và biện luận phơng trình
|ax+b|=|cx+d|.
Kỹ năng: Giải và biện luận phơng trình |ax+b|=|cx+d|.
II- Kiến thức trọng tâm: Giải và biện luận phơng trình |ax+b|=|cx+d|.
III- Chuẩn bị cảu thầy và trò
1- Chuẩn bị của thầy:
- Giáo án điện tử.
- Bảng phụ.
- Phiếu học tập.
- Máy chiếu Projecter.
2- Chuẩn bị của trò:
IV- Tiến trình bài dạy
1- ổ định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
Nêu cách khử |X|=|Y|
Cách 1: |X|=|Y| X=Y.
Cách 2: |X|=|Y| X
2
=

Y
2
.
Bằng cách 1. Hãy khử dấu giá trị tuyệt đối của phơng trình dạng |ax+b|=|cx+d|.
3 Nội dung bài học
TG Hoạt động của thầy Trình chiếu


10
- Bằng cách 1 hãy khử dấu
giá trị tuyệt đối ở pt
|ax+b|=|cx+d|?
- Hãy nêu các bớc gải pt
|ax+b|=|cx+d|?
1. Phơng trình dạng |ax+b|=|cx+d|.
a) Cách 1
|ax+b|=|cx+d|



+=+
+=+

)( dcxbax
dcxbax



=+
=

bdxca
bdxca
)(
)(
Để gải pt |ax+b|=|cx+d| t, ta chỉ việc giải 2 pt (a-c)x=d-b và
(a+c)x=-d-b rồi lấy tất cả các nghiệm thu đợc.
5

B
1
: Khử dấu gái trị tuyệt
đối?
B
2
: + Giải và biện luận pt
Ví dụ 1. Gải và biện luận phơng trình. |mx-1|=|2x+m|(1)
Giải
ta có (1)



+=
+=

)2(1
21
mxmx
mxmx



=+
+=

(1b)
(1a)
mxm
mxm

1)2(
1)2(
Giải và biện luận (1a)
+ Nếu m=2 , (1a) trở thành 0x=3 phơng trình này vô nghiệm
nên phơng trình (1a) vô nghiệm.
1
Ngời soạn: Lê Hữu Giáp Trờng THPT Tân Yên 2
TG Hoạt động của thầy Trình chiếu
5
(1a) .
+ Giải và biện luận pt (1b).
B
3
: lấy tất cả các nghiệm
bằng cách điền vào bảng
kết luận sau:
- Từ bảng kết luận hãy viết
bằng lời kết luận của bài
toán.
+ Nếu m2 nên (1a) có nghiệm
2
1

+
=
m
m
x

Giải và biện luận (1b)

+ Nếu m=-2 , (1a) trở thành 0x=3 phơng trình này vô nghiệm
nên phơng trình (1b) vô nghiệm.
+ Nếu m-2 nên (1b) có nghiệm
2
1
+

=
m
m
x

Bảng kết luận về nghiệm của pt(1).
Nghiệm của
pt(1a)
Nghiệm của
pt(1b)
Nghiệm của pt(1)
m=2 Vô nghiệm
4
1
2
1
=
+

=
m
m
x

4
1
=
x
m=-2
4
1
2
1
=

+
=
m
m
x
Vô nghiệm
4
1
=
x
m2
2
1

+
=
m
m
x

=
+

=
2
1
m
m
x
2
1

+
=
m
m
x
2
1
,
+

=
m
m
x
Kết luận
+ m = 2, pt(1) có nghiệm
4
1

=
x
+ m = -2, pt(1) có nghiệm
4
1
=
x
+ m2, pt(1) có 2 nghiệm
2
1

+
=
m
m
x
2
1
,
+

=
m
m
x
5
5
-Hãy khử dấu giá trị tuyệt
đối ở pt |ax+b|=|cx+d| (bằng
cách 2)?

- Hãy giải ví dụ 1 bằng cách
2 rồi so sánh kết quả thu đợc
với cách 1.
b) Cách 2: Do 2 về của pt |ax+b|=|cx+d| luân không âm Bình
phơng 2 vế của pt ta đợc:
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)
2
=(cx+d)
2
(a-c)x
2
+2(ab-cd)x+b
2
-d
2
=0 (*)
Để giải phơng trình |ax+b|=|cx+d| ta giải pt(*), nghiệm của
pt(*) là nghiệm của pt đã cho.
? Hãy giải ví dụ 1 bằng cách 2 rồi so sánh kết quả thu đợc
với cách 1.
10
Hoạt động nhóm
chia 6 nhóm.
Nhóm 1:
Phiếu học tập số: 1
Hãy giải và biện luận phơng trình (bằng cách 1):
|mx+1|=|3x+m-2|
Nhóm 2:
Phiếu học tập số: 2
Hãy giải và biện luận phơng trình (bằng cách 1):

|mx+1|=|2x+m-3|
Nhóm 3:
Phiếu học tập số: 3
2
Ngời soạn: Lê Hữu Giáp Trờng THPT Tân Yên 2
TG Hoạt động của thầy Trình chiếu
Hãy giải và biện luận phơng trình (bằng cách 1):
|mx-2|=|x-m+1|
Nhóm 4:
Phiếu học tập số: 4
Hãy giải và biện luận phơng trình (bằng cách 2):
|mx+1|=|3x+m-2|
Nhóm 5:
Phiếu học tập số: 5
Hãy giải và biện luận phơng trình (bằng cách 2):
|mx+1|=|2x+m-3|
Nhóm 6:
Phiếu học tập số: 6
Hãy giải và biện luận phơng trình (bằng cách 2):
|mx-2|=|x-m+1|
4- Củng cố, dặn dò
Qua bài này yêu cầu học sinh nắm đợc pp giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt
đối.
3

×