Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

GAĐT - PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.83 KB, 10 trang )


KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY GIÁO ,CÔ GIÁO

GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
NguyÔn thÕ vËn
Thcs Lª QuÝ ®«n – BØm
S¬n

PHÖÔNG TRÌNH QUY VEÀ
PHÖÔNG TRÌNH BAÄC HAI

HOẠT ĐỘNG:Giải Phương trình trùng phương

a) x
4
- 2x
2
+ 5x = 0; b) x
4
– 5x = 0 (b)

c) 5x
4
- 3x
3
+ 7 = 0 ; d) 8x
4
+ 6x
2
– 7 = 0



Trong các phương trình bậc 4 trên chỉ có phương
trình câu d là phương trình trùng phương. Vậy
phương trình trùng phương là phương trình có
dạng như thế nào?



Vậy phương trình có 4 nghiệm : x
1
=1; x
2
= -1; x
3
=2; x
4
=2
1
4
Đònh nghóa: Phương trình trùng phương là phương trình có dạng
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a ≠ 0)
Các em thảo luận nhóm để đưa pt sau về dạng
pt bậc hai rồi giải pt
Ví dụ: Giải phương trình : x
4
- 5x

2
+ 4 = 0 (1)
Đặt x
2
= t (t ≥ 0) ta được phương trình:
(1) ⇔ t
2
– 5t + 4 = 0
( a =1, b = -5; c = 4)
a + b + c = 1 – 5 + 4 = 0
⇒ t
1
= 1; t
2
= 4
* t
1
= 1 ⇒ x
2
= 1 ⇔ x = ± ⇔ x = ±1
* t
2
= 4 ⇒ x
2
= 4 ⇔ x = ± ⇔ x = ±2

Các bước giải phương trình trùng phương:
ax
4
+ bx

2
+ c = 0
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0

4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
1. Đặt x
2
= t (t ≥ 0)

Đưa phương trình trùng phương về phương trình

bậc 2 theo t: at
2
+ bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
t
3.Lấy giá trò t ≥ 0 thay vào x
2
= t để tìm x.
x = ±

×