Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giao an lop 1 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.67 KB, 18 trang )

Giáo án lớp 1
2
Nguyễn Thò Cẩm Nhung
THỨ
NGÀY
TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY
THỜI
GIAN
GHI CHÚ
Hai
1
2
3
4
CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
Sinh hoạt dưới cờ
Bài 81: ach
Bài 81: ach
Lễphép vâng lời thầy giáo, cô
giáo(t2)
35’
40’
40’
35’ KNS
Ba
1
2
3


4
5
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
ÂM NHẠC
TN & XH
Bài 82: ich - êch
Bài 82: ich - êch
Phép cộng dạng 14 + 3
Ôn tập bài hát : bầu trời xanh.
An toàn trên đường đi học
40’
40’
40’
35’
35’
GDBVMT
KNS

1
2
3
4
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG
Luyện tập
Bài 83: ôn tập

Bài 83: ôn tập
Gấp mũ ca lô.
40’
40’
40’
35’
Năm
1
2
3
4
THỂ DỤC
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
Động tác vươn thở
Phép trừ dạng 17 - 3
Bài 84: op, ap
Bài 84: op, ap
35’
40’
40’
40’
Sáu
1
2
3
4
5
TOÁN

MĨ THUẬT
HỌC VẦN
HỌC VẦN
SINH HOẠT
Luyện tập
Vẽ hoặc nặn quả chuối
Bài 85: ăp, âp
Bài 85: ăp, âp
Sinh hoạt lớp
40’
35’
40’
40’
35’
Page1
Giaùo aùn lôùp 1
2
Nguyeãn Thò Caåm Nhung
Thứ hai 10/01/2011
Tiết 2+3: Tiếng Việt
Bài: Vần ach
I.Mục tiêu:
− Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng
− Viết được: ach, cuốn sách
− Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:(2’)
2.Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu vần
a. Nhận diện vần:
∗ Giới thiệu vần : ach
_ Tìm ghép vần ach trong bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần
_ Giáo viên giới thiệu từ mới
_ Có vần ach để có tiếng sách thêm âm gì, dấu gì, ở
đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp

Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
_ Cho hs quan sát tranh
_ Ghi từ: cuốn sách
_ Gọi hs đọc bài
- Gv chỉ bảng xuôi ngược

- Vừa học xong vần gì?
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
Hs quan sát, nêu nội dung tranh
Hs đọc trơn từ
Hs đv, đọc trơn cn, đt
Hs đọc cá nhân, nhóm.
Vần ach
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
_ Giáo viên ghi từ luyện đọc : viên gạch, sạch sẽ,
kênh rạch, cây bạch đàn.
_ Gv hd đọc toàn bài
_ Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
• Đọc câu ứng dụng
• Gv treo tranh cho hs quan sát
_ Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn

Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân

Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Page2
Giaùo aùn lôùp 1
2

Nguyeãn Thò Caåm Nhung
Sách áo cũng bẩn ngay.
_ Gv gạch chân tiếng
_ Gọi hs đọc bài
_ Gv đọc mẫu
- Gọi hs đọc cả bài
• Củng cố:(6’)
• Cho hs thi tìm tiếng mới.
 Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
a)Luyện đọc(15’)
GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
_ GV hd hs đọc trong sgk
_ Giáo viên sửa sai cho học sinh
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: ach, cuốn sách
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi,
cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý
của GV.

Tranh vẽ những gì?
Bạn gái đang làm?
Bạn gái có giữ gìn sách vở không?
Em có giữ gìn sách vở sạch sẽ không?
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
_ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
Hs viết bảng con
Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Giữ gìn sách vở.
Hs nêu
-HS thi đua
Tiết 4: Đạo đức:
Bài: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (tiết 2)
I.Mục tiêu:
Củng cố nội dung kiến thức t1.
II.Phương tiện dạy học và các phương pháp/ kĩ thuật dạy học:
Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.
Page3
Giaùo aùn lôùp 1
2

Nguyeãn Thò Caåm Nhung
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.KTBC:
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : (10’) bài tập 3
a) Giáo viên gọi học sinh kể trước lớp nội dung bài tập 3
b) Cho cả lớp trao đổi.
c) Giáo viên kể 1, 2 tấm gương của các bạn trong lớp,
trong trường về việc lễ phép và vâng lời thầy (cô) giáo.
Cho học sinh nhận xét: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ
phép vâng lời thầy giáo (cô) giáo?
Hoạt động 2: (10’)
Thảo luận theo nhóm (bài tập 4)
Giáo viên chia nhóm theo tổ (4 nhóm) và nêu yêu cầu:
Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy
giáo cô giáo?
Tổ chức cho các em thảo luận.
Gọi đại diện nhóm phát biểu ý kiến.
GV kết luận: Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời
thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên
bạn không nên như vậy.
Hoạt động 3: (5’) Học sinh vui múa hát về chủ đề: “Lễ
phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”.
Giáo viên hướng dẫn cho học sinh vui múa theo chủ đề.
4.Củng cố: (4’)
Gọi học sinh nêu nội dung bài học và đọc 2 câu thơ cuối
bài.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò:(2’)

Học bài, chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.
Học sinh kể trước lớp theo hướng dẫn của giáo
viên.
Học sinh trao đổi nhận xét.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nhận xét phát biểu ý kiến của mình
trước lớp.
Học sinh thực hành theo nhóm.
Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy
giáo cô giáo, em nên nhắc nhở và khuyên bạn
không nên như vậy.
Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh sinh hoạt tập thể múa hát về chủ đề
“Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”.
Học sinh nêu tên bài và nhắc lại nội dung bài
học, đọc 2 câu thơ cuối bài.
Thứ ba 11/01/2011
Tiết 1+2: Tiếng Việt
Bài: Vần ich - êch
I.Mục tiêu:
− Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng
− Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch
− Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
* GDBVMT: Hs yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu

Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Page4
Giaùo aùn lôùp 1
2
Nguyeãn Thò Caåm Nhung
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:(2’)
2.Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
a). Nhận diện vần:
∗ Giới thiệu vần : ich
_ Tìm ghép vần ich trong bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần
_ Giáo viên giới thiệu từ mới
_ Có vần ich để có tiếng lịch thêm âm gì, dấu gì,
ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp

Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp

Hs nêu
Hs ghép từ
_ Cho hs quan sát tranh
_ Ghi từ: tờ lịch
_ Gọi hs đọc bài
- Gv chỉ bảng xuôi ngược
- Vừa học xong vần gì?
• Vần êch (quy trình tương tự )
• So sánh ich, êch.
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
Hs quan sát, nêu nội dung tranh
Hs đọc trơn từ
Hs đv, đọc trơn cn, đt
Hs đọc cá nhân, nhóm.
Vần ich
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
_ Giáo viên ghi từ luyện đọc : vở kịch, vui thích,
mũi hếch, chênh chếch.
_ Gv hd đọc toàn bài
_ Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
• Đọc câu ứng dụng
• Gv treo tranh cho hs quan sát
_ Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
Cho tranh quả nhiều
Ri rích, ri rích

Có ích, có ích.
_ Gv gạch chân tiếng
_ Gọi hs đọc bài
_ Gv đọc mẫu
- Gọi hs đọc cả bài
• GDBVMT: Em thấy chim chích đã làm được
việc gì?
Gv liên hệ giáo dục.
• Củng cố:(6’)
• Cho hs thi tìm tiếng mới.

Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân

Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
Hs trả lời.
Page5
Giaùo aùn lôùp 1
2
Nguyeãn Thò Caåm Nhung
 Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2
a)Luyện đọc(15’)
GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK

_ GV hd hs đọc trong sgk
_ Giáo viên sửa sai cho học sinh
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế
ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý
của GV.
Tranh vẽ những gì?
Các bạn đang đi đâu?
Em thấy có vui không?
Em có được đi du lịch chưa?
Em đi với ai?
Gv nhận xét., giải thích thêm.
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
_ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
Hs viết bảng con

Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Chúng em đi du lịch.
Hs nêu
-HS thi đua
Tiết 3: Toán
Bài: Phép cộng dạng 14 + 3
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
Ghi chú: Bài 1(cột 1,2,3); bài 2 (cột 2,3); bài 3 (phần 1)
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng gài, que tính.
2. Học sinh:
- Que tính, SGK.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:(1’)
2. Bài cũ: (5’)
3. Bài mới:(25’)
Giới thiệu: phép cộng dạng 14 + 3.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng
14 + 3.
- Hát.
Page6
Giaùo aùn lôùp 1
2
Nguyeãn Thò Caåm Nhung

- Lấy 14 que tính (lấy bó 1 chục và 4 que rời).
- Lấy thêm 3 que nữa.
- Có tất cả bao nhiêu que?
b) Hoạt động 2: Hình thành phép cộng 14 + 3.
- Có 1 chục que, viết 1 ở cột chục, 4 que rời viết 4 ở
cột đơn vị.
- Thêm 3 que tính rời viết 3 dưới cột đơn vị.
- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
- Gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có bó 1
chục que tính và 7 que rời là 17 que tính.
- Có phép cộng: 14 + 3 = 17.
c) Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Viết phép tính từ trên xuống dưới.
- Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 cho thẳng với số 4.
- Viết dấu cộng bên trái ở giữa hai cột.
- Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
- Nhắc lại cách đặt tính.
- Viết phép tính vào bảng con.
d) Hoạt động 4: Luyện tập.
- Cho học sinh làm vở bài tập.
- Bài 1: Đã đặt sẵn phép tính, nhiệm vụ của các em là
thực hiện phép tính sao cho đúng.
- Bài 2: Điền số thích hợp.
- Bài 3:Đếm số chấm tròn và điền vào ô trống thích
hợp.
- Ô bên phải có mấy chấm tròn? Ô bên trái?
- Tất cả có bao nhiêu?
4. Củng cố:(5’)
Trò chơi: Tính nhanh.
- Hai đội cử đại diện lên gắn số thích hợp vào chỗ

trống.
11 13 14 15
+
2
+
2
+
1
+
3
- Nhận xét.
5. Dặn dò:(2’)
- Làm lại các bài vừa học ở bảng con.
- Chuẩn bị luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh lấy 1 chục và 4 que rời.
- …17 que tính.
14
 3
Học sinh viết vào bảng con.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs làm bài
- Mỗi đội cử 4 bạn lên thi đua tính số.
- Lớp hát 1 bài.
Tiết 4: Nhạc
Bài: Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh.
Tiết 5: Tnxh

Bài: An toàn trên đường đi học
I.Mục tiêu :
1. Mục tiêu chính:
Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. -
Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
2. Các mục tiêu lồng ghép, tích hợp:
*Lồng ghép: ATGT: Đi bộ an toàn trên đường.
Page7
Giaùo aùn lôùp 1
2
Nguyeãn Thò Caåm Nhung
- Hs biết cách đi bộ qua đường.
* KNS: - Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống trên đường đi học.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực:
- Thảo lụân nhóm
- Hỏi đáp trước lớp
- Đóng vai, xử lí tình huống.
- Trò chơi.
III. Các phương tiện dạy học:
-Các hình bài 20 phóng to.
-Các tấm bìa tròn màu đỏ, màu xanh và các tấm hình vẽ các phương tiện giao thông. Kịch bản trò
chơi.
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định : (1’)
2.Bài mới: Giáo viên giới thiệu tựa bài.
Hoạt động 1 : (8’) Thảo luận nhóm:

Mục tiêu: Biết được một số tình huống nguy hiểm có
thể xãy ra trên đường đi học.
-Giáo viên chia nhóm, cứ 2 nhóm 1 tình huống với yêu
cầu:
 Điều gì có thể xãy ra?
 Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế
nào?
Gọi đại diện các nhóm trình bày.
 Để cho tai nạn không xãy ra chúng ta phải chú ý
điều gì khi đi đường?
Hoạt động 2: (8’) Làm việc với SGK:
Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quy định về đường
bộ
GV giao nhiệm vụ và thực hiện:
 Cho học sinh quan sát tranh trang 43 và trả lời các
câu hỏi sau:
+ Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau?
+ Bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường?
+ Bức tranh 2 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường?
+ Đi như vậy bảo đảm an toàn chưa?
Gọi học sinh nêu nội dung theo yêu cầu các câu hỏi
trên.
 Khi đi bộ chúng ta cần chú ý điều gì?
Hoạt động 3: (8’) Trò chơi : “Đi đúng quy định”.
Mục tiêu: Hs biết cách đi bộ qua đường.
+ Gv yêu cầu
Gv nhận xét quan sát đúng sai.
Gvkl: Chúng ta cần thực hiện đúng quy định khi qua
đường.
4.Củng cố - Dăn dò:

Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
Nhận xét. Tuyên dương.
Học bài, xem bài mới. Thực hiện đúng luật đi bộ trên
Học sinh nhắc lại tựa bài học.
Học sinh thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu những
tình huống xãy ra và lời khuyên của mình.
Học sinh các nhóm trình bày và bổ sung cho
nhau các ý kiến hay.
Không được chạy lao ra đường, bám theo ngoài
ô tô…
Học sinh lắng nghe nội dung yêu cầu.
Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành
câu hỏi của giáo viên.
Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng
nghe.
Cần đi sát mép đường bên phải của mình còn
trên đường có vỉa hè thì đi trên vỉa hè.
Vài học sinh nhắc lại.
Học sinh đứng hai em một nhóm
1 em đóng vai người lớn dắt tay trẻ em qua
đường.
1 số hs làm xe máy, xe đạp chạy trên đường.
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh nhắc nội dung bài học.
Page8
Giaùo aùn lôùp 1
2
Nguyeãn Thò Caåm Nhung
đường.
Nhận xét tiết học.

Thứ tư 12/01/2011
Tiết 1+2: Học vần
Bài: Ôn tập
I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truỵên theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
Ghi chú: Hs khá giỏi kể lại được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng c, ch.
-Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, chuyện kể.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC (6’)
2.Bài mới:(30’)
Giới thiệu bài
3.Ôn tập các vần vừa học:
a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần đã học.
GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần GV đọc
(đọc không theo thứ tự).
b) Ghép âm thành vần:
GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các chữ ở
các dòng ngang sao cho thích hợp để được các vần
tương ứng đã học.
Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép được.
c) Đọc từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong bài: thác nước,
chúc mừng, ích lợi. (GV ghi bảng)
GV sửa phát âm cho học sinh.
GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các từ này

cho học sinh hiểu (nếu cần)
d) Tập viết từ ứng dụng:
GV hướng dẫn học sinh viết từ: thác nước, ích lợi. Cần
lưu ý các nét nối giữa các chữ trong vần, trong từng từ
ứng dụng…
GV nhận xét và sửa sai.
Gọi đọc toàn bảng ôn.
4.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới ôn.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Học sinh chỉ và đọc (1 vài em.)
Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 10 em.
Học sinh ghép và đọc, học sinh khác nhận xét.
Cá nhân học sinh đọc, nhóm.
Toàn lớp viết.
4 em.
Vài học sinh đọc lại bài ôn trên bảng.
HS tìm tiếng mang vần kết thúc bằng c, ch trong
câu, 4 em đánh vần, đọc trơn tiếng 4 em, đọc
trơn toàn câu 6 em, đồng thanh.
Page9

Giáo án lớp 1
2
Nguyễn Thò Cẩm Nhung
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở để chấm một số em.
Nhận xét cách viết.
+ Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
+ GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh kể
được câu chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe.
GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức tranh.
GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức
tranh.
Ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp
được điều tốt đẹp, được lấy cơ cơng chúa làm vợ.
5.Củng cố dặn dò:(4’)
Gọi đọc bài.
Nhận xét tiết học: Tun dương.
Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần
vừa học
Gọi học sinh đọc sách kết hợp bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe Giáo viên kể.
Học sinh kể chuyện theo nội dung từng bức

tranh và gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh lắng nghe.
Tồn lớp
Tiết 3: Tốn
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Cộng nhẩm dạng 14 + 3.
Ghi chú: Bài 1(cột 1,2,4); bài 2 (cột 1,2,4); bài 3 (cột 1,3)
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Nội dung luyện tập.
2. Học sinh:
- SGK, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:(2’)
2. Bài cũ:(5’)
3. Bài mới:(26’)
- Giới thiệu: Học bài luyện tập.
Luyện tập.
Bài 1: Gọi học sinh nêu u cầu.
- Nêu lại cách đặt tính.
Bài 2: Nêu u cầu bài.
- Để tính nhẩm được bài 2 ta phải dựa vào đâu?
- Gọi 1 vài học sinh tính nhẩm.
- Hát.
- … đặt tính rồi tính.
- Học sinh nêu.

- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- Tính nhẩm.
- Dựa vào bảng cộng 10.
- Học sinh nêu miệng.
Page10
Giaùo aùn lôùp 1
2
Nguyeãn Thò Caåm Nhung
Bài 3: Tính
- Đây là dãy tính, ta sẽ tính từ trái sang phải: 10
+ 1 + 3 = ?
- Nhẩm 10 + 1 bằng 11, 11 cộng 3 bằng 14.
- Viết 10 + 1 + 3 = 14.
Bài 4: Nối.
- Muốn làm được bài này ta phải làm sao?
4. Củng cố - Dặn dò:(5’)
- Các em hãy lên chọn kết quả để có phép tính
đúng:
11 + 8 = , 13 + 5 =
14 + 5 = , 12 + 3 =
19, 18, 19, 15.
- Nhận xét.
- Làm lại các bài còn sai vào vở 2.
- Chuẩn bị que tính.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh làm bài.
- Đổi vở sửa bài.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài miệng.

- … nhẩm kết quả trước rồi nối.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa ở bảng lớp.
- Học sinh cử đại diện lên thi đua tiếp sức
nhau.
- Lớp hát 1 bài.
Kết thúc bài hát, đội nào nhanh và đúng sẽ
thắng.
Tiết 4: Thủ công
Bài: Gấp mũ ca lô (tiết 2)
I. Mục tiêu:
Củng cố nội dung kiến thức tiết 1.
II. Đồ dùng dạy học:
-Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu.
-1 tờ giấy màu hình vuông.
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định:(1’)
2.KTBC: (4’)
3.Bài mới: Giới thiệu bài
Học sinh thực hành: (30’)
Giáo viên nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy và
gợi ý để học sinh nhớ và nhắc lại quy trình gấp.
Đặt giấy hình vuông phía màu úp xuống và
 Gấp lấy đường dấu giữa theo đường chéo (H2)
 Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H2 ta
được H3.
 Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sao đó mở ra,
gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép

giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó
chạm vào đường dấu giữa H4.
 Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự ta được
H5
 Gấp lớp giấy phía dưới của H5 lên sao cho sát với
cạnh bên vừa mới gấp như H6. Gấp theo đường dấu và
gấp vào trong phần vừa gấp lên H7 ta được H8.
 Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta
được H10.
Hát.
Vài HS nêu lại
Học sinh lắng nghe các quy trình gấp mũ ca lô
bằng giấy.
Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng
giấy. Học sinh khác bổ sung nếu thấy cần thiết.
Page11
Giáo án lớp 1
2
Nguyễn Thò Cẩm Nhung
Cho học sinh thực hành gấp hình mũ ca lơ.
Hướng dẫn học sinh trang trí bên ngồi mũ ca lơ cho
đẹp theo ý thích của các em.
Quan sát hướng dẫn uốn nắn giúp đỡ các em yếu hồn
thành sản phẩm tại lớp.
Tổ chức cho các em trưng bày sản phẩm của mình tại
lớp và dán vào vở thủ cơng.
4.Củng cố: (5’)
Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lơ.
5.Nhận xét, dặn dò: (2’)
Nhận xét, tun dương các em gấp đẹp.

Chuẩn bị bài học sau: ơn lại nội dung của các bài 13,
14, 15 và chuẩn bị giấy để kiểm tra hết chương II – Kĩ
thuật gấp hình.
Học sinh thực hành gấp mũ ca lơ bằng giấy.
Học sinh trang trí sản phẩm của mình và trưng
bày sản phẩm trước lớp.
Học sinh nêu quy trình gấp mũ ca lơ bằng giấy.
Thứ năm 13/01/2011
Tiết 1: Thể dục
Bài: Động tác vươn thở, tay và chân
Tiết 2: Tốn
Bài: Phép trừ dạng 17 – 3
I. Mục tiêu:
- Biết làm phép trừ khơng nhớ trong phạm vi 20.
- Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3.
*Ghi chú: Bài 1(câu a); bài 2 (cột 1,3); bài 3 (phần 1)
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng gài, que tính, bảng phụ.
2. Học sinh:
- Que tính.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:(1’)
2. Bài cũ:(5’)
3. Bài mới:(30’)
Giới thiệu: Học bài phép trừ dạng 17 – 3.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ dạng: 17 – 3.
- Cho học sinh lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que
rời).

- Tách thành 2 nhóm.
- Lấy bớt đi 3 que rời.
- Số que tính còn lại là bao nhiêu?
- Ta có phép trừ: 17 – 3 = …
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tính và đặt tính.
- Đầu tiên viết 17, rồi viết 3 thẳng cột với 7.
- Viết dấu trừ ở giữa.
- Kẻ vạch ngang.
- Khi tính bắt đầu từ hàng đơn vị.
- 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
- Hát.
- Học sinh lấy 17 que tính.
- Học sinh tách thành nhóm 1 chục và 7 que
rời.
- Học sinh cũng lấy bớt theo.
- … 14 que tính.
17
-
3
Page12
Giaùo aùn lôùp 1
2
Nguyeãn Thò Caåm Nhung
- Hạ 1, viết 1
- Vậy 17 trừ 3 bằng 14.
c) Hoạt động 3: Luyện tập.
- Cho học sinh làm bài.
- Bài 1: Nêu yêu cầu.
-
- Bài 2: Nêu yêu cầu bài.

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Gv hướng dẫn hs cách làm
Nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:(4’)
- Hs nhắc lại cách thực hiện phép trừ vừa học
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- GV nhận xét tiết học.
- Học sinh nhắc lại cách đặt tính.
- 17 – 3 = 14.
- Học sinh nhắc lại cách tính.
- Học sinh làm ở vở bài tập.
- Nhắc lại cách tính và thực hiện phép tính.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Học sinh làm bài.
Hs nêu yêu cầu
Hs làm bài

Tiết 3+4: Tiếng việt
Bài: Vần op – ap
I.Mục tiêu:
− Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng
− Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp
− Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: chớp núi, ngọn cây, tháp chuông.
* GDBVMT:Cảnh đẹp mùa thu.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:(2’)
2.Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
a). Nhận diện vần:
∗ Giới thiệu vần : op
_ Tìm ghép vần op trong bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần
_ Giáo viên giới thiệu từ mới
_ Có vần op để có tiếng họp thêm âm gì, dấu gì,
ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp

Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
Page13
Giaùo aùn lôùp 1
2
Nguyeãn Thò Caåm Nhung

_ Cho hs quan sát tranh
_ Ghi từ: họp nhóm
_ Gọi hs đọc bài
- Gv chỉ bảng xuôi ngược
- Vừa học xong vần gì?
• Vần ap (quy trình tương tự )
• So sánh op, ap
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
Hs quan sát, nêu nội dung tranh
Hs đọc trơn từ
Hs đv, đọc trơn cn, đt
Hs đọc cá nhân, nhóm.
Vần op
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
_ Giáo viên ghi từ luyện đọc : con cọp. đóng góp,
giấy nháp, xe đạp.
_ Gv hd đọc toàn bài
_ Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
• Đọc câu ứng dụng
• Gv treo tranh cho hs quan sát
_ Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
_ Gv gạch chân tiếng
_ Gọi hs đọc bài
_ Gv đọc mẫu
- Gọi hs đọc cả bài

*GDBVMT: Em thấy mùa thu có đẹp không?
Gv liên hệ giáo dục.
• Củng cố:(6’)
• Cho hs thi tìm tiếng mới.
 Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2

Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân

Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
Hs trả lời.
a)Luyện đọc(15’)
GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
_ GV hd hs đọc trong sgk
_ Giáo viên sửa sai cho học sinh
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế
ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx

c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
Hs viết bảng con
Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Page14
Giaùo aùn lôùp 1
2
Nguyeãn Thò Caåm Nhung
của GV.
Tranh vẽ những gì?
Cho hs phân tích các tranh
- Ởđâu thường có tháp chuông?
- Em thấy bao giờ chưa, ở đâu?
Gv nhận xét., giải thích thêm.
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
_ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
Hs nêu: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
Hs nêu
-HS thi đua
Thứ sáu 14/01/2011

Tiết 1: Toán
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện phép trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- Trừ nhẩm dạng 17 – 3
*Ghi chú: Bài 1; bài 2 (cột 2,3,4); bài 3 (dòng 1)
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:Nội dung luyện tập.
2. Học sinh:SGK.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:(1’)
2. Bài cũ: (5’)
3. Bài mới:(30’) Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Nêu cách đặt tính.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Tính nhẩm
Bài 3: Tính
Gv gọi hs nêu lại cách làm
Nhận xét.
Bài 4 : Nối( theo mẫu )
Em hãy nhẩm xem 15 trừ 1 được bao nối với
số thích hợp.
Lưu ý học sinh làm theo hướng mũi tên chỉ.
4. Củng cố:
Trò chơi tiếp sức.
- Cô có 1 số phép tính và số, mỗi đội cử 3 bạn lên thi
đua đặt số cho đúng với phép tính.

12 – 0 19 – 7
17 – 3 15 – 4
16 – 4 18 – 5
- Hát.
- Đặt tính rồi tính.
- Học sinh nêu: Viết số 9 thẳng cột với số 5.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- … tính.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Hs nêu yêu cầu
- Hs nêu
- Học sinh làm bài.
- Thi đua sửa ở bảng lớp.
- … phải nhẩm kết quả.
- Học sinh làm bài 4.
- Chia 2 đội thi đua sửa.
- Lớp chia 2 đội, mỗi đội cử 3 em lên thi đua.
- Lớp hát 1 bài.
12 11 15
12 13
14 12
Page15
Giaùo aùn lôùp 1
2
Nguyeãn Thò Caåm Nhung
Nhận xét.
5. Dặn dò:(4’)
Làm lại các bài còn sai.

Chuẩn bị: Phép trừ dạng 17 –7.
Nhận xét tiết học.
Tiết 2: Mĩ thuật
Bài: Vẽ hoặc nặn quả chuối

Tiết 3+4: Tiếng Việt
Bài: Vần ăp - âp
I.Mục tiêu:
− Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng
− Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập
− Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:(2’)
2.Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
a). Nhận diện vần:
∗ Giới thiệu vần : ăp
_ Tìm ghép vần ăp trong bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần

_ Giáo viên giới thiệu từ mới
_ Có vần ăp để có tiếng bắp thêm âm gì, dấu gì, ở
đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp

Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
_ Cho hs quan sát tranh
_ Ghi từ: cải bắp
_ Gọi hs đọc bài
- Gv chỉ bảng xuôi ngược
- Vừa học xong vần gì?
• Vần âp (quy trình tương tự )
• So sánh ăp, âp.
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
Hs quan sát, nêu nội dung tranh
Hs đọc trơn từ
Hs đv, đọc trơn cn, đt
Hs đọc cá nhân, nhóm.
Vần ăp
Nghỉ giữa tiết
Page16
Giaùo aùn lôùp 1
2

Nguyeãn Thò Caåm Nhung
* Đọc tiếng từ ứng dụng
_ Giáo viên ghi từ luyện đọc :gặp gỡ, ngăn nắp,
tập múa, bập bênh.
_ Gv hd đọc toàn bài
_ Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
• Đọc câu ứng dụng
• Gv treo tranh cho hs quan sát
_ Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
_ Gv gạch chân tiếng
_ Gọi hs đọc bài
_ Gv đọc mẫu
- Gọi hs đọc cả bài
• Củng cố:(6’)
• Cho hs thi tìm tiếng mới.
 Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân

Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)

a)Luyện đọc(15’)
GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
_ GV hd hs đọc trong sgk
_ Giáo viên sửa sai cho học sinh
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế
ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý
của GV.
Tranh vẽ những gì?
Cho hs phân tích các tranh
- Trong cặp của em có nhũng đồ dùng gì?
Gv nhận xét.
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
_ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi

Hs viết bảng con
Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Trong cặp sách của em.
Hs nêu
Hs kể
-HS thi đua
Page17
Giaùo aùn lôùp 1
2
Nguyeãn Thò Caåm Nhung
SINH HOẠT LỚP
I/ Nội dung:
- Nhận xét tình hình học tập trong tuần:
- Giáo viên nhận xét chung lớp .
- Về nề nếp tương đối tốt.
- Vệ sinh lớp sạch sẽ
- Hs ít nghỉ học.
II/ Biện pháp khắc phục:
- Giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể
- Hướng tuần tới chú ý một số các học còn yếâu hai môn Toán và Tiếng Việt, có kế hoạch kiểm tra
và bồi dưỡng kịp thời.
Page18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×