Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA2- tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (876.67 KB, 21 trang )

Từ ngày 14/02 đến ngày 18/02/2011
Thứ
ngày
Môn Bài dạy
HAI
14/02
2011
TẬP ĐỌC Bác só Sói (T1)
TẬP ĐỌC Bác só Sói (T2)
TOÁN Số bò chia – Số chia - Thương
Đ. ĐỨC
C.CỜ
Lòch sự khi nhận và gọi điện thoại(T1)
BA
15/02
2011
C.TẢ Bác só Sói
THỂ DỤC Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hơng. Trò chơi:
Kết bạn
TOÁN Bảng chia 2
TN - XH Ơn tập tự nhiên xã hội

16/02
2011
M.THUẬT
Â.NHẠC
VTT: Trang trí đường diềm
HH:Chú chim nhỏ rễ thương
THỂ DỤC Đi nhanh chuyển sang chạy (TC) kết bạn
TOÁN Một phần ba
T.VIẾT Chữ hoa T


NĂM
17/02
2011
TẬP ĐỌC Nội quy Đảo Khỉ
LTVC Từ ngữ về muông thú . Đặt và TLCH –NTN?
TOÁN Luyện tập
K.CHUYỆN
BDHSY
Bác só Sói
SÁU
18/02
2011
TLVĂN Đáp lời khẳng đinh –Viết nội quy
TOÁN Tìm một thừa số của phép nhân
T. CÔNG Ơn tập chủ đề phối hợp gấp, cắt, dán.
C.TẢ Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên (NV)
SHCN Sinh hoạt cuối tuần.
1
Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011
TẬP ĐỌC
PPCT 66-67 BÁC SĨ SÓI (2 Tiết )
I. MỤC TIÊU: - §äc tr«i ch¶y tõng ®o¹n, tồn bµi nghØ h¬i dóng chç.
- Hiểu nội dung bài: Sãi gian ngoan bµy mu lõa Ngùa ®Ĩ ¨n thÞt, kh«ng ngê bị Ngùa th«ng minh
dïng mĐo trÞ l¹i (trả lời CH 1,2,3,5)
-HS kh¸, giái biÕt t¶ l¹i c¶nh Sãi bÞ Ngùa ®¸ (c©u hái 4)
* GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Ứng phó với căng thẳng.
II. CHU ẨN BỊ:
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh

1.Khởi động: Hát
2.Kiểm tra bài cũ: “Cò và Cuốc”
2. Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
trong bài tập đọc Cò và Cuốc
GV nhận xét ghi điểm
3.Bài mới: “Bác só Sói”
Hoạt động 1: Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghóa từ
* Đọc từng câu:
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho
đến hết bài.
* Đọc đoạn trước lớp
GV hướng dẫn hs cách đọc
GV theo dõi sửa sai
* Đọc trong nhóm:
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo từng đoạn, từ
đầu cho đến hết bài
* Thi đọc:
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc nối tiếp,
GV nhận xét, tuyên dương
Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài
+ Hỏi: từ ngữ nào diễn tả sự thèm thuồng của Sói
khi thấy Ngựa?
+ Sói đã lừa Ngựa bằng cách nào?
+ Ngựa đã bình tónh giả đau như thế nào?
Hát

- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- Lớp lắng nghe và nhận xét bạn
HS theo dõi
- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm
theo
HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp
HS nêu: chú giải
HS đọc
- HS thi đọc
- HS nxét, bình chọn
- HS đọc
Thảo luận nhóm.
-“Sói thèm rõ dãi”
- Sói đóng giả làm bác só đang đi khám
bệnh để lừa Ngựa
- Ngựa giả đau chân sau để nhờ Sói khám
giúp
-Sói bò Ngựa đá một cú trời giáng.
2
+Tả lại cảnh Sói bò Ngựa đá
+Chọn tên khác cho truyện
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại
- GV hướng dẫn HS đọc lại bài theo hình thức
phân vai
- Nhận xét nhóm đọc hay nhất.
*GDKNS: Em sẽ làm gì nếu có kẻ bắt nạt mình?
4 Củng cố:
5 Dặn dò: Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể
lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu

kể trong SGK.
- Nhận xét tiết học
- HS trả lời
- HS phân vai đọc bài
- 2 HS đọc lại bài.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
TOÁN
PPCT 111 SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG
I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được sè bÞ chia - sè chia - th¬ng
- BiÕt c¸ch t×m kết quả trong phép chia.
- Bµi tËp cÇn lµm: 1 ; 2
II. CHU ẨN BỊ: Các thẻ từ ghi sẳn “Số bò chia”, “Số chia”, “Thương”
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1.Ổn đònh:
2.Bài cũ: “Luyện tập”
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài điền dấu:
2 x 3 …… 2 x 5
10 : 2 …… 2 x 4
12 …… 20 : 2
GV nhận xét, tuyên dương
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu tên gọi thành phần và
kết quả của phép chia
GV viết lên bảng 6 : 2 yêu cầu HS tính kết quả
- GV nói: trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số
bò chia, 2 là số chia, 3 là thương
- Gắn thẻ từ lên cạnh số
• 6 gọi là gì?

• 2 gọi là gì?
• 3 gọi là gì?
Kết luận: Số bò chia là số được chia, số chia
là số các phần bằng nhau, thương là kết quả
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành
Bài 1: Điền số
- 8 : 2 = 4 trong đó 8 là số bò chia, 2 là số chia,
Hát
- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào
bảng con
- HS nxét
6 : 2 = 3
HS nhắc lại
• Số bò chia
• Số chia
• Thương
Đọc yêu cầu
- HS nêu miệng kết quả và tên gọi các
3
4 là thương. Vậy các em hãy thực hiện:
10 : 2 =
14 : 2 =
18 : 2 =
20 : 2 =
Bài 2: Tính nhẩm
2 x 3 = 2 x 4 =
6 : 2 = 8 : 2 =
2 x 5 = 2 x 6 =
10 : 2 = 12 : 2 =
GV sửa bài

Bài 3: H.dẫn HS làm ở nhà.
4.Củng cố
5.Dặn dò: Học tên gọi các thành phầnxem
lại BT
Chuẩn bò “Bảng chia 3”
thành phần và làm vào vở
Đọc yêu cầu
4 HS lên bảng làm
Đọc 2 x 3 = 6
2 HS lên bảng
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
- Nxét tiết học
ĐẠO ĐỨC
PPCT 23 LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU- Nªu ®ỵc mét sè yªu cÇu tèi thiĨu khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i.
VÝ dơ: BiÕt chµo hái vµ tù giíi thiƯu; nãi n¨ng râ rµng, lƠ phÐp, ng¾n gän; nhÊc vµ ®Ỉt ®iƯn tho¹i nhĐ
nhµng.
- BiÕt xư lý mét sè t×nh hng ®¬n gi¶n thêng gỈp khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i.
-BiÕt: LÞch sù khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i lµ biĨu hiƯn cđa nÕp sèng v¨n minh.
*GDKNS : KN Giao tiếp.
NX 6(CC 2, 3) TTCC: HS tổ 1 + 3
II. CHU ẨN BỊ: Điện thoại, bìa ghi nội dung bài tập 2, bảng đúng sai.
III. CÁC PP/KTDH: Đóng vai ; Thảo luận nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Biết nói lời yêu cầu, đề nghò (Tiết 2)
- GV nêu các tình huống, yêu cầu HS giơ bảng Đ, S
 Nhận xét, tuyên dương.

3. Bài mới: Lòch sự khi gọi và nhận điện thoại (T.1)
Hoạt động 1 :
- GV yêu cầu 2 HS đóng vai đang nói chuyện
điện thoại (trang 36 VBT)
- GV đặt câu hỏi :
+ Khi điện thoại reo, bạn đã làm gì và nói gì?
+ Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại như
thế nào?
+ Em có thích cách nói chuyện của 2 bạn
không? Vì sao?
- Hát
- HS giơ bảng Đúng - Sai
- HS nxét
Đóng vai
- HS đóng vai, lớp theo dõi
- Xưng tên.
- Chân bạn hết đau chưa.
- HS nêu.
4
- GV nhận xét
- Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại cần có
thái độ lòch sự, nói năng rõ ràng, từ tốn.
Hoạt động 2 : Sắp xếp câu thành đoạn hội thoại
- GV phát cho 3 nhóm, mỗi nhóm 1 tờ bìa ghi 4 câu
rời  các nhóm thảo luận 1 phút, nêu ra trình tự
của các câu.
- GV nhận xét, tuyên dương.
+ Đoạn hội thoại trên diễn ra như thế nào?
+ Họ đã lòch sự chưa? Vì sao?
- GV nhận xét.

Kết luận: Khi gọi điện thoại, cần nói năng rõ
ràng, lòch sự.
Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi :
+ Hãy nêu những việc cần làm khi gọi và nhận
điện thoại ?
+ Lòch sự khi gọi và nhận điện thoại thể hiện
điều gì ?
*GDKNS: Khi nhận hoặc gọi điện thoại, điều đầu
tiên em cần làm gì?
4. Củng cố
5 Dặn dò : Chuẩn bò: Lòch sự khi nhận và gọi điện
thoại (tiết 2).
- Nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại
Thảo luận nhóm.
- HS thảo luận nhóm.
- Khi Mai gọi cho Ngọc.
- HS nêu.
Thảo luận nhóm.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Các nhóm trình bày.
- HS nhắc lại nội dung bài.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
CHÀO CỜ
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
………………………………………………………………………………
Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011
Chính tả

PPCT 45 BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói.
- Làm được BT 2 a/b hoặc BT3 a/b
II.: CHU ẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung bài viết, giấy ghi nội dung bài tập 2 (a, b). Vở, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh
2. Bài cũ: “Cò và Cuốc”
Viết lại các cặp từ phân biệt r/d/gi
riêng/ tháng giêng
Loài dơi/ rơi vãi
3.Bài mới: “Bác só Sói”
Hát
2 HS làm bảng lớp
Lớp viết bảng con
5
Hoạt động 1: Bài viết
Yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS nêu từ khó viết: chữa, giúp,
trời giáng …
- Luyện viết từ khó
+ Nhận xét tên riêng trong bài
+ Lời nói của Sói đặt trong dấu gì?
Nhắc HS tư thế ngồi viết
Chấm sữa lỗi
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
chính tả
Bài 2: HS làm vào vở bài tập
Nối liền, lối đi
Ngọn lửa, một nửa

Ước mong, khăn ướt
Lần lượt, cái lược
Bài 3:
- Trò chơi thi đua tìm nhanh các từ chứa
tiếng bắt đầu bằng l/n, vần ươc/ươt
- Nhận xét tuyên dương đội thắng
4.Củng cố,
5. Dặn dò Về nhà viết sửa từ sai
Chuẩn bò: “Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên”
-Nhận xét tiết học
HS đọc lại
HS viết bảng con
Ngựa, Sói: viết hoa
- Được đặt trong dấu ngoặc kép
Chép bài vào vở
HS làm vào vở
HS sửa bài
Mội đội cử 5 bạn tham gia
Nhận xét đội bạn
Toán
PPCT 112 BẢNG CHIA 3
I. MỤC TIÊU: - Lập bảng chia 3
- Nhí ®ỵc b¶ng chia 3.
-BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia(trong b¶ng chia 3).
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2
II. CHU ẨN BỊ: Mẫu vật chấm tròn- bảng con, vở bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. n đònh:
2. Bài cũ: “Số bò chia, số chia, thương”

GV cho HS sửa bài 3
- Trong phép chia 8 : 4 = 2 số 8, 4, 2 được gọi
là gì?
GV nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: “Bảng chia 3”
Yêu cầu HS đọc bảng nhân 3
GV ghi tựa bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia 3
Hát
HS lên bảng sửa bài3
- 8: số bò chia, 4: số chia, 2: thương
HS đọc
HS nhắc lại
6
- GV gắn 4 tấm bìa, hỏi: mỗi tấm bìa có mấy
chấm tròn?
- Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn, vậy 4 tấm bìa
có bao nhiêu chấm tròn?
- Trên bảng cô có bao nhiêu chấm tròn?
- Cô chia đều thành 3 phần bằng nhau. Hỏi
một phần có mấy chấm tròn? (GV vừa nói vừa
thao tác)
Yêu cầu 1 HS lên lập phép tính tương ứng
- GV chốt: vậy từ phép nhân 3 x 4 = 12 ta lập
được phép chia 12 : 3 = 4
Hoạt động 2: Lập bảng chia 3
- Tổ chức trò chơi tiếp sức lập bảng chia 3 từ
bảng nhân 3
3 x 1 = 3 3 x 6 = 18
3 x 2 = 6 3 x 7 = 21

3 x 3 = 9 3 x 8 = 24
3 x 4 = 12 3 x 9 = 27
3 x 5 = 15 3 x 10 = 30
- GV cho HS học thuộc lòng bằng thao tác xóa
dần
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
Yêu cầu HS dựa vào bảng chia 3 làm bài tập.
GV sửa bài
Bài 2:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
GV nhận xét
4.Củng cố-Yêu cầu HS đọc lại bảng chia 3
5. Dặn dò Về nhà học thuộc bảng chia 3, làm
bài 3/SGK
3 chấm tròn
có 12 chấm tròn
- HS nhìn mẫu vật và nêu: có 12 chia đều
3 phần thì mỗi phần có 4 chấm tròn
12 : 3 = 4
HS nhắc lại
- 2 tổ lên thi đua, mỗi bạn lập 1 phép chia
tương ứng với phép nhân
3 : 3 = 1 18 : 3 = 6
6 : 3 = 2 21 : 3 = 7
9 : 3 = 3 24 : 3 = 8
12 : 3 = 4 27 : 3 = 9
15 : 3 = 5 30 : 3 = 10
HS học thuộc bảng chia 3

HS đọc đề
- HS làm bài tập vào VBT, em nào xong
lên bảng sửa bài
- HS đọc đề bài
Giải
Số HS của mỗi tổ là:
24 : 3 = 8 (hs)
Đáp số: 8 HS
HS đọc
Nhận xét tiết hoc
TỰ NHIÊN –XÃ HỘI
PPCT 23 ÔN TẬP : XÃ HỘI
I. MỤC TIÊU: - KĨ ®ỵc vỊ gia ®×nh, trêng häc cđa em, nghỊ nghiƯp chÝnh cđa ngêi d©n n¬i em
sèng.
- So s¸nh vỊ c¶nh quan thiªn nhiªn, nghỊ nghiƯp, c¸ch sinh ho¹t cđa ngêi d©n vïng n«ng th«n vµ
thµnh thÞ.
TTCC 1 ; 2 ; 3 của các NX 3 ; 4 ; 5 : Những HS chưa đạt.
II. CHUẨN BỊ: Câu hỏi bốc thăm, giấy khổ lớn- Tranh ảnh sưu tầm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
7
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Cuộc sống xung quanh
Nói về cuộc sống ở đòa phương em?
GV nhận xét bài cũ
3. Bài mới: “n tập: Xã hội”
Nêu chủ đề em vừa học
Hoạt động 1: Trò chơi “Hái hoa dân chủ”
- Yêu cầu 2 đội lần lượt của bạn lên bốc
thăm và trả lời câu hỏi. Đội nào trả lời đúng

nhiều hơn sẽ thắng.
+ Câu 1: kể về các việc làm thường ngày
của các thành viên trong gia đình bạn
+ Câu 2: kể tên những đồ dùng có trong gia
đình bạn, phân loại thành 4 nhóm: gỗ, thủy
tinh, sứ, điện
+ Câu 3: nói về cách bảo quản các đồ dùng
trong gia đình
+ Câu 4: kể về ngôi trường bạn
+ Câu 5: kể về các thành viên trong trường
bạn
+ Câu 6: bạn phải làm gì để giữ môi trường
xung quanh bạn
+ Câu 7: kể tên các loại đường giao thông,
phương tiện giao thông ở đòa phương bạn
+ Bạn sống ở quận nào? Ở đó nghề chính là gì
Hoạt động 2: Trưng bày ảnh
-GV tổ chức cho các nhóm trưng bày tranh ảnh
sưu tâm theo chủ đề:
+ Nhóm 1: tranh về gia đình
+ Nhóm 2: tranh về trường học
+ Nhóm 3: tranh về đường giao thông và
phương tiện giao thông
+ Nhóm 4: tranh về phong cảnh, nghề nghiệp
- GV nhận xét
4.Củng cố, Các em vừa ôn về chủ đề gì?
5. Dặn dò Chuẩn bò bài: “Cây sống ở đâu?”
Nhận xét tiết học
Hát
3 HS trả lời

Nhận xét bạn
HS nêu: Xã hội
-HS tiến hành trò chơi
HS trả lời
Gỗ: bàn, ghế …
Thủy tinh: ly …
Sứ: bình hoa …
Điện: quạt, bàn ủi …
HS nêu
HS kể
HS kể
- Không xả rác, thường xuyên làm vệ sinh
- Đường bộ, đường thủy
Phương tiện giao thông: xe ôtô, xe máy
- HS nêu.
- Các nhóm trưng bày và trình bày tranh ảnh
của mình sưu tầm được
- HS nhận xét
THỂ DỤC
8
PPCT 45 ĐI THƯỜNG THEO VẠCH KẺ THẲNG, HAI TAY CHỐNG HƠNG.
TRÒ CHƠI “KẾT BẠN”
……………………………………………………………………………
Thứ tư ngày 16 tháng 02 năm 2011
MĨ THUẬT
PPCT23 VT:ĐỀ TÀI MẸ VÀ CÔ GIÁO
PPCT46 Thể dục
ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY. TC: KẾT BẠN
ÂM NHẠC
PPCT 23 CHÚ CHIM NHỎ DỄ THƯƠNG

TOÁN
PPCT 113 MỘT PHẦN BA
I. MỤC TIÊU: - Nhận biết (b»ng h×nh ¶nh trùc quan)“một phần ba”, biÕt ®äc, viÕt1/3
- BiÕt thùc hµnh chia mét nhãm ®å vËt thµnh 3 phÇn b»ng nhau.
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 3
II. CHUẨN BỊ: Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều giống như hình vẽ SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “Bảng chia 3”
Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 3
GV nhận xét, cho điểm HS
3. Bài mới:“Một phần ba”
Hoạt động 1: Giới thiệu “Một phần ba”
Có 1 hình vuông, chia làm ba phầm bằng nhau,
lấy một phần, ta được một phần ba hình vuông.
“Một phần ba” viết là
3
1
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành
Bài 1:
Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 1
- Yêu cầu HS suy nghó và tự làm bài, sau đó
gọi HS phát biểu ý kiến
GV sửa bài, nhận xét
Bài 2: H.dẫn HS làm ở nhà.
Bài 3:
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và

tự làm bài
- Vì sao em nói hình b đã khoanh vào một
phần ba số con gà?
- Nhận xét, cho điểm
Hát
2 HS làm
9 : 3 = 6 : 2
15 : 3 > 2 x 2
2 x 5 = 30 : 3
HS đọc bảng chia 3
Theo dõi thao tác của GV
HS đọc yêu cầu
- Hình b đã khoanh vào một phần ba số con gà
- Vì hình b có tất cả 12 con gà, chia làm ba
phần bằng nhau thì mỗi phần có 4 con gà, hình
b có 4 con gà được khoanh
9
4.Củng cố,
5.Dặn dò Về nhà chuẩn bò bài tiết 114
GV nhận xét tiết học.
Nhận xét tiết học
Tập viết
PPCT 23 CHỮ HOA T
I. MỤC TIÊU: - Biết viết chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng :
Thẳng (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ) , Thẳng như ruột ngựa (3 lần)
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ T hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Thẳng như ruột ngựa cỡ nhỏ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh :

2. Bài cũ : Bài 22
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con
chữ S – Sáo cỡ nhỏ.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ T hoa
GV treo mẫu chữ T.
- Yêu cầu HS nhận biết : kiểu chữ, cỡ chữ, độ cao,
các nét cấu tạo.
- Chữ T gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ
bản : 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết
- GV hướng dẫn cách viết : Vừa tô trên chữ T mẫu
vừa nêu cách viết :
- GV viết mẫu chữ trên bảng, vừa viết vừa nói lại
cách viết.
- Yêu cầu HS viết : T cỡ vừa 2 lần.
- Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng : Thẳng như ruột ngựa
- Giải nghóa : Nói lên tính thẳng thắn của 1 người.
- Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ.
- Hướng dẫn HS viết chữ Thẳng
- Yêu cầu HS viết chữ Thẳng
Kết luận : Các nét chữ đều, đúng khoảng cách.
Hoạt động 3 : Thực hành.
- Hát
-Hslên bảng thực hiện theo yc
- HS quan sát.
- Chữ T cỡ vừa cao 5 ly, gồm 1 nét
viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản : 2

nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
- HS quan sát theo dõi.
- Hs viết bảng con
- 1 HS lên viết bên cạnh.
- HS viết vào bảng con.
- Cao 2,5 ly : T, h, g.
10
- Nêu yêu cầu khi viết.
- GV yêu cầu HS viết vào vở
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa
đúng.
- Chấm vở, nhận xét.
4 Củng cố: Gọi 3 HS/ dãy thi đua viết chữ
5 Dặn dò Về viết tiếp. Chuẩn bò : Bài 24.
- Nhận xét tiết học.
- Cao 1,5 ly : t.
- Cao 1 ly : ă, n, ư, u, ô, a
- HS viết.
- HS viết bài vào vở Tập viết theo u
cầu của GV.
- 2 dãy thi đua .
- Nhận xét tiết học
Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2011
PPCT 69 Tập đọc
NỘI QUY ĐẢO KHỈ
I. MỤC TIÊU: - BiÕt nghØ h¬i ®óng chç ; ®äc râ rµng rµnh m¹ch ®ỵc tõng ®iỊu trong b¶n néi quy.
- HiĨu vµ cã ý thøc tu©n theo b¶n néi quy.(tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 1, 2)
- HS kh¸, giái tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 3.
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : HS luyện đọc bài văiệt nam và tìm hiểu những điều cần
thực hiện khi đến tham quan du lịch tại Đảo Khỉ chính là được nâng cao về ý thức BVMT.

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết 2 điều trong bảng nội quy trong bài học bảng nội quy nhàtrường
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “Bác só Sói”
Gọi HS đọc phân vai đọc bài
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới: “Nội quy đảo khỉ”
Hoạt động 1: Luyện đọc
GV đọc mẫu
Luyện đọc và giải nghóa từ:
+ Đọc từng câu, chú ý các từ ngữ: thay đổi,
tấm biển, bến tàu, bảo tồn, thực hiện, trêu,
nuôi, giữ gìn
+ Đọc từng đoạn:
Hướng dẫn luyện đọc
//Mua vé tham quan trước khi lên đảo.//
//Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng.//
Đọc chú giải
Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc từng đoạn
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Nội quy đảo khỉ có mấy điều?
- Em hiểu những điều quy đònh nói trên như
thế nào
- GV theo dõi nhận xét bổ sung
Hát
3 HS đọc .
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn

- Vài HS đọc ở SGK
- Có 4 điều
- Mỗi HS giải thích 1 điều
11
- Vì sao đọc xong nội quy Khỉ Nâu lại khoái
chí
Hoạt động 3: Luyện đọc
Thi đọc cả bài hay
GV nhận xét, đánh giá
4.Củng cố: GV TG bảng nội quy của nhà
trường
5 Dặn dò Tập đọc bài nhiều lần, trả lời câu
hỏi SGK
Chuẩn bò bài tập đọc tiết tới “Sư tử xuất quân”
-Nhận xét tiết học
2, 3 cặp HS thi đọc
Lớp nhận xét, đánh giá.
-Nhận xét tiết học
Luyện từ và câu
PPCT23 TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?
I. MỤC TIÊU: - XÕp ®ỵctªn mét sè con vËt theo nhãm thÝch hỵp(BT1)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?(BT2, BT3).
II. CHUẨN BỊ: Mẫu câu bài tập 3Kẻ sẳn bảng để điền từ bài tập 1 trên bảng lớp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Tiết 22
Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra
Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới: “Tiết 23”

Bài 1:
Gọi HS đọc đề bài
Có mấy nhóm, các nhóm phân biệt với nhau
nhờ đặc điểm gì?
Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT
Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng của bạn
Bài 2:
Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp,
sau đó gọi một số cặp trình bày trước lớp
Nhận xét, cho điểm HS
- Yêu cầu HS đọc lại các câu hỏi trong bài
một lượt và hỏi: các câu hỏi này có đặc điểm
Hát
- HS 1, 2 làm bài tập 2 trang 36/SGK
- HS 3 làm bài tập 3 trang 38/SGK
HS đọc
- Có 2 nhóm, một nhóm là thú dữ, một nhóm
là thú không nguy hiểm
- 2 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài
vào vở
Thú dữ, nguy hiểm: hổ, báo, gấu, lợn lòi,
chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác
Thú không nguy hiểm: thỏ, ngựa vằn, khỉ,
sóc, chồn, cáo, hươu
- HS đọc
a) Thỏ chạy như thế nào?
Thỏ chạy nhanh như bay./ Thỏ chạy rất
nhanh./ Thỏ chạy nhanh như tên bắn./ …
b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác

như thế nào?
c) Gấu đi như thế nào?
d) Voi kéo gỗ như thế nào?
12
chung là gì?
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Viết lên bảng: Trâu cày rất khỏe.
- Trong câu văn trên, từ ngữ nào được in
đậm?
- Để đặt câu hỏi cho bộ phận này ta dùng
câu hỏi nào?
- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp với bạn bên
cạnh, 1 em đặt câu hỏi, em kia trả lời.
- Nhận xét, cho điểm HS
4.Củng cố,
5.Dặn dò: Nhắc nhở các em chưa cố gắng.
Về nhà làm bài tập 3 trong VBT
Chuẩn bò bài tiết 24
-Nhận xét tiết học
- Các câu này đều có cụm từ “như thế nào?”
HS đọc
Từ ngữ: rất khỏe
“… như thế nào?”
b) Ngựa chạy nhanh như thế nào?
c) Thấy một chú Ngựa đang ăn cỏ, Sói thèm
như thế nào?
d) Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế
nào?
TOÁN

PPCT 114 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Học thuộc bảng chia 3.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia (trong b¶ng chia 3)
- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia cã kÌm ®¬n vÞ ®o(chia cho3, cho2)
- Bµi tËp cÇn lµm: 1 ; 2 ; 3 (cột 2) ; 4.
II. CHUẨN BỊ Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3, 4 (đính mẫu vật lên bảng).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Một phần ba
- Gọi HS lên sửa bài 3, 4
- Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới : Luyện tập
Hoạt động 1 : Ôn lý thuyết
GV yêu cầu các tổ nêu ví dụ về 1 phần 3.
- Yêu cầu HS đọc bảng chia 3.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
- GV yêu cầu HS tính và nêu miệng
 Nhận xét, tuyên dương.
- Hát
- 1 HS lên khoanh vào một phần 3 số con
vật ở bài tập 3.
- 1 HS lên khoanh vào một phần 3 số hình
tròn ở mỗi hình trong bài tập 4.
- HS nêu.
- HS thi đua đọc.
- HS tính vào vở, 1 em nêu miệng – Cả lớp
sửa bài.

13
Bài 2 : Điền số
- Yêu cầu HS tính và nêu miệng.
 Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3 (c ột 2) : Tính theo mẫu
- Yêu cầu HS đọc mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở và thi đua tiếp
sức : 8 cm : 2 = 4 cm.
 Nhận xét 2 đội, tuyên dương.
Bài 4: Giải toán
- Bài toán cho gì ?
- Bài toán hỏi gì
- GV yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên làm ở
bảng phụ.
4. Củng cố
- GV cho HS thi đua làm bài 5 bằng cách phát
cho mỗi tổ 1 băng giấy như nội dung bài 5.
 Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò : Về làm bài 3 / 115. (cột 1)
- Chuẩn bò : Tìm thừa số của phép nhân.
-Nhận xét tiết hoc
- HS tính vào vở, 1 em nêu miệng – Cả lớp
sửa bài.
- HS đọc.
- HS thi đua tiếp sức.
- Có 15 kg gao chia đều cho 3 túi
- Mỗi túi có bao nhiêu kg kẹo.
Giải :
Số kg kẹo mỗi t có :
15 : 3 = 5 (kg)

Đáp số : 5 kg.
- HS thi đua tiếp sức.
Nhậnxét tiết học
Kể chuyện
PPCT 23 BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU: - Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS kh¸, giái biÕt ph©n vai ®Ĩ dựng lại câu chuyện (BT2).
-Kể vui vẻ, nhiệt tình, sôi nổi
* GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Ứng phó với căng thẳng.
II. CHU ẨN BỊ: Tranh minh họa câu chuyện. Nắm nội dung câu chuyện.
III. CÁC PP/KTDH: Sắm vai
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “Một trí khôn hơn trăm trí khôn”
Kể lại câu chuyện.
- Nội dung câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: “Bác só Sói”
Hoạt động 1: Dựa vào tranh kể lại từng đoạn
của câu chuyện
GV treo tranh, hỏi nội dung từng tranh
Yêu cầu HS kể từng đoạn theo tranh:
+ Tranh 1: Ngựa đang gậm cỏ, Sói nhìn
Hát
2 HS kể lại câu chuyện
- 1 HS nêu lời khuyên của câu chuyện
Nhận xét bạn
- HS quan sát
- Mỗi nhóm chọn 4 bạn chỉ lên tranh và kể

nối tiếp nội dung câu chuyện
14
Ngựa thèm rỏ dãi
+ Tranh 2: Sói thay đổi hình dáng làm bác
só để đến bên Ngựa
+ Tranh 3: Ngựa vờ mắc mưu Sói, giả
bệnh chân sau cho Sói đến gần.
+ Tranh 4: Ngựa tung chân sau đá Sói bật
ngửa, bốn cẳng h giữa trời, mũ và ống nghe
văng ra.
GV nhận xét, giúp đỡ những HS kể chậm
Hoạt động 2: Phân vai dựng lại câu chuyện
- Chia làm thành 6 nhóm, mỗi nhóm tự phân vai
thi đua kể lại câu chuyện.
GV lưu ý cho HS nhắc lại lời nhân vật:
+ Người dẫn chuyện: vui, pha chút hài hước
+ Ngựa: điềm tónh, giả bộ lễ phép, cầu khẩn
+ Sói: gian sảo nhưng giả bộ nhân từ, mừng
rỡ, đắc chí
Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay.
- GV chốt: Sói lừa Ngựa nhưng bò Ngựa cho 1
bài học nhớ đời.
*GDKNS: Nếu biết có người muốn lừa mình,
em sẽ làm gì?
4.Củng cố
5.Dặn dò - Chuẩn bò: “Quả tim khỉ”
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét bạn
Sắm vai
-HS khá, giỏi phân vai dựng lại câu chuyện

-1 HS kể lại truyện.
-Nhận xét tiết học
Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011
Tập làm văn
PPCT 23 ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH – VIẾT NỘI QUY
I. MỤC TIÊU: -BiÕt ®¸p lêi phï hỵp víi t×nh hng giao tiÕp cho tríc(BT1, BT2).
- §äc vµ chÐp l¹i ®ỵc 2, 3 ®iỊu trong néi quy cđa trêng(BT3).
-Yêu thích tiếng Việt.
*GDKNS: KN Giao tiếp ; KN lắng nghe tích cực.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập 1, bảng nội quy của trường.
III. CÁC PP/KTDH : Hồn tất một nhiệm vụ.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Tiết 21
- GV yêu cầu vài HS lên thực hành đáp lời xin lỗi
trong các tình huống đã học
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới :
- Hát
- 3 cặp HS đọc.
15
Bài 1:
- Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc thầm lờicủa các
nhân vật.
+ Khi bạn nhỏ hỏi cô bán vé: Cô ơi, hôm nay có
xiếc hổ không ạ? Cô bán vé trả lời như thế nào?
+ Lúc đó bạn nhỏ đáp lại lời cô bán vé như thế
nào?
+ Theo em tại sao bạn nhỏ nói như vậy? Khi nói

như vậy bạn nhỏ đã thể hiện thái độ như thế nào?
- Cho 1 vài HS đóng lại tình huống trên
Bài 2 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đóng vai thể
hiện lại từng tình huống trong bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3 :
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc nội quy trường
học
- Yêu cầu HS tự nhìn bảng và chép lại 2 đến 3 điều
trong bảng nội quy.
*GDKNS: Bạn em khẳng định rằng: em chưa chăm
học. Em sẽ nói gì với bạn?
4 Củng cố : Tổ chức trò chơi thi thực hành đáp lời
khẳng đònh
5 Dặn dò : Thực hành theo bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS đọc.
- Cô bán vé trả lời: có chứ!
- Bạn nhỏ nói: Hay quá!
- Bạn nhỏ thể hiện sự lòch sự, đúng
mực trong giao tiếp
Hồn tất một nhiệm vụ
- 1 HS đọc.
- 3 – 4 cặp HS thực hành.
- HS viết
- HS thi đua
TOÁN

PPCT 115 TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU: - NhËn biÕt ®ỵc thõa sè, tÝch, t×m mét thõa sè b»ng c¸ch lÊy tÝch chia cho thõa sè
kia.
- BiÕt c¸ch t×m thõa sè x trong c¸c bµi tËp d¹ng: x x a = b ; a x x = b (víi a, b lµ c¸c sè bÐ vµ phÐp
tÝnh t×m x lµ nh©n hc chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc).
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia (trong b¶ng chia 2)
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2, 4.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Một phần ba
- Yêu cầu HS lên sửa bài 2.
- Yêu cầu HS nêu ví dụ về một phần ba.
- Hát
- 2 HS lên bảng.
- HS nêu.
16
- Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới : Luyện tập.
Hoạt động 1 : Mối quan hệ giữa phép nhân và phép
chia
- GV đưa 3 tấm bìa, mỗi tấm có 2 châm tròn. 3 tấm
bìa có bao nhiêu chấm tròn ?
GV viết lên bảng : 2 x 3 = 6


Thừa số Thừa số Tích
- Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được hai phép chia
tương ứng :

6 : 2 = 3 : Lấy tích chia cho thừa số thứ nhất, được
thừa sô1 thứ hai.
6 : 3 = 2 : Lấy tích chia cho thừa số thứ hai, được
thừa số thứ nhất.
Kết luận : Lấy tích chia cho thừa số này, ta được
thừa số kia.
Hoạt động 2 : Tìm thừa số x
- GV ghi bảng : x x 2 = 8
- Ta gọi x là thành phần chưa biết trong phép nhân
với 2 bằng 8.
- Để giải được ta sẽ vận dụng tính chất vừa học ở
trên  Yêu cầu HS nhắc lại?
- GV trình bày mẫu :
x x 2 = 8
x = 8 : 2
x = 4
- Như vậy x = 4
- GV nhận xét.
Kết luận : Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho
thừa số kia.
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài 1 : Tính nhẩm
- GV yêu cầu HS tính và nêu miệng.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2 : Tìm x
- GV yêu cầu 1 HS làm mẫu.
- HS làm bài vào vở và thi đua sửa tiếp sức.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3 : H.dẫn HS làm ở nhà
- 6.

- HS theo dõi.
- HS nhắc lại.
- HS nhắc lại.
- HS làm bảng con.
3 x x = 15
x = 15 : 3
x = 5
-HS tính nhẩm và nêu miệng sửa bài.
- HS thi đua tiếp sức.
17
Bài 4 Giải toán
- Bài toán cho gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu bàn học ta làm thế
nào?
- Đơn vò là gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm ở bảng phụ.
- Sửa bài.
4 Củng cố: GV tổ chức HS thi đua làm bài 3.
- GV tổng kết thi đua, nhận xét.
5 Dặn dò : Về làm bài 3 / 111.
- Chuẩn bò : Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
- Có 20 HS ngồi học, mỗi bàn có 2 HS.
- Có tất cả bao nhiêu bàn.
- 20 : 2
- Bàn.
- HS thực hiện.
Giải :
Số bàn học có là :

20 : 2 = 10 (bàn)
Đáp số : 10 bàn.
- HS thi đua làm.
THỦ CÔNG
PPCT 23 ÔN TẬP chđ ®Ị PHỐI HP GẤP, CẮT, DÁN.
I. MỤC TIÊU:- Cđng cè kiÕn thøc, kü n¨ng gÊp c¸c h×nh ®· häc
- Phèi hỵp gÊp, c¾t, d¸n ®ỵc Ýt nhÊt mét s¶n phÈm ®· häc.
- Víi HS khÐo tay : Phối hợp gấp, c¾t, d¸n ®ỵc ít nhất 2 sản phẩm đã học ; có thể gấp, cắt, dán sản
phẩn mới có tính sáng tạo.
TTCC 1 ; 2 ; 3 CỦA NX5 : CẢ LỚP.
II. CHUẨN BỊ: Các mẫu hình: hình tròn, biển báo, thiệp, phong bì
-Giấy thủ công, kéo, hồ, bút chì
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1.Khởi động:
2.Bài mới: “Gấp, cắt, dán phong bì”
Kiểm tra dụng cụ học tập
Nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Chọn nội dung
GV nêu lại các bài đã học trong chương 2
- GV đưa các mẫu hình đã chuẩn bò hướng
dẫn HS quan sát
- Cho HS chọn mẫu theo ý thích
Hoạt động 2: Thực hành
- GV hỏi: để thực hiện 1 trong những sản
phẩm trên ta phải làm gì
- GV lưu ý HS: làm biển báo phải chú ý màu
sắc
- GV quan sát, gợi ý

Hát
HS để dụng cụ lên bàn
- HS nêu: gấp cắt dán hình tròn, các biển
báo giao thông, thiệp chúc mừng, phong bì
- HS quan sát các mẫu và tự chọn mẫu thích
hợp
- HS nêu: nếp gấp, cắt, dán phải thẳng, cân
đối, phẳng, đúng qui trình kỹ thuật, màu sắc
phải hài hòa, phù hợp
- Cả lớp thực hiện sản phẩm
18
Hoạt động 3: Đánh giá
- Hướng dẫn đánh giá kết quả kiểm tra qua
sản phẩm theo 2 bước:
+ Hoàn thành
+ Chưa hoàn thành
Kết luận: rèn kỹ năng quan sát, nhận xét
4.Tổng kết :
5 Dặn dò: Về nha xem lại bài
Chuẩn bò: “Làm dây xúc xích trang trí”
- HS nêu nhận xét, đánh giá sản phẩm của
bạn
-Nhận xét tiết học
Chính tả PPCT46
NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I. MỤC TIÊU: - Nghe và viết chÝnh x¸c bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội
đua voi ở Tây Nguyên.
-Làm được BT 2 a/b.
-Yêu quê hương đất nước.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ: Bác só Sói
- GV đọc cho HS viết lại những từ hay viết sai :
lung linh, nung nấu, nêu gương.
- GV nhận xét bài cũ.
3. Bài mới : Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết
Yêu cầu HS đọc đoạn viết trên bảng.
+ Đoạn viết nói chuyện gì
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Đoạn văn có những dấu câu nào?
- Tìm những chữ trong bài chính tả dễõ viết sai
- Hướng dẫn HS cách trình bày.
- GV đọc cho HS viết.
- GV đọc cho HS soát lại.
- Chấm điểm, nhận xét.
Kết luận : Cần trình bày đúng bài viết.
Hoạt động 2 : Làm bài tập
Bài 2:
- 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài tập 2.
- GV yêu cầu HS làm vào vở bài tập
- Hát.
- HS viết bảng con.
- HS đọc.
- Về ngày hội đua voi của đồng bào Ê-đê,
Mơ-nông
- Có 4 câu
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu gạch ngang,

dấu ba chấm
- Ê-đê, Mơ-nông, tưng bừng, nục nòch,
nườm nượp, rực rỡ …
- Viết bảng con.
- HS viết bài.
- Sửa lỗi chéo vở.
- Lớp làm vào vở, rồi sửa bài.
Năm gian lều cỏ thấp le te
19
- Chia lớp làm 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1
tờ giấy to và 1 câu bút dạ, các nhóm truyền
nhau ghi lại các tiếng theo yêu cầu đề bài.
Nhóm nào ghi được nhiều và đúng sẽ thắng
 Tổng kết nhận xét.
4. Củng cố ,
5 Dặn dò: - Chuẩn bò: Quả tim khỉ
- Nhận xét tiết học.
Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè
Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng lòe
4 tổ chơi tiếp sức.
-Nhận xét tiết học
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
PPCT 23 TUẦN 23
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 23
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.

* Học tập:
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực đi học phụ đạo.
- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mó:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
III. Kế hoạch thời gian tới :
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy đònh.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
* Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 24.
- Tích cực tự ôn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
* Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
20
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học.
* Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên

lớp.
- Thực hành sử dụng tiết kiệm nước và các loại chất đốt ; phòng tránh cháy nổ trong mùa khơ.
IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã
học.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KT của tổ trưởng
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Ngày………tháng……… năm 2011
Tổ trưởng
Duyệt của BGH
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày………tháng……… năm 2011
P. Hiệu trưởng
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×