Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bai tap di truyen quan the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.05 KB, 20 trang )


Câu 1: Với 2 gen alen A và a , bắt đầu bằng
1 cá thể có kiểu gen Aa . Ở thế hệ tự thụ thứ
n , kết quả sẽ là :
a)
b)
c)
d)

n
aaAA
n
Aa






−==






=
2
1
1,
2


1
.
2
2
1
1
,
2
1
n
aaAA
n
Aa







==






=
.
n

naaAA
n
nAa






−==






=
2
1
,
2
1

2
2
1
,
2
1
n

n
aaAA
n
nAa







==






=


Câu 2: Với 2 gen alen A và a , bắt đầu bằng 1 cá
thể có kiểu gen Aa tự thụ qua n thế hệ , khi n tiến
đến vô cực thì tỉ lệ kiểu gen :
a) AA = aa = ½
b) AA = aa = ¾
c) AA = ¾ , aa = ¼
d) AA = ¼ , aa = ¾

Câu 3 : Quần thể ban đầu có 100 % Aa , cấu trúc

di truyền của quần thể sau ba thế hệ tự phối là :
a) AA : aa = 50 % , Aa = 0
b) Aa = 12,5 % , AA = aa = 43,75 %
c) Aa = 6,25 % , AA = aa = 46 , 875 %
d) Không có đáp án nào đúng

Câu 4 : Trong một quần thể giao phối có sự cân
bằng Hacdi – Van bec , tần số tương dối các alen
A , a là bao nhiêu khi tần số kiểu gen aa gấp đôi
tần số kiểu gen Aa ?
a)
b)
c)
d)
.
8,0
2,0
=
q
p

2,0
8,0
=
q
p

4,0
6,0
=

q
p


6,0
4,0
=
q
p

Câu 5: Số kiểu gen tối đa xuất hiện
trong quần thể là:

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 5 đến 7.

Trong 1 quần thể người, xét 2 gen phân li độc lập nhau.
Gen thứ nhất quy định kính thước có 2 alen trội hoàn
toàn, gen thứ 2 quy định nhóm máu hệ O, A, B có 3
alen, trong đó I
A
, I
B
tương đương nhau.
a) 6 kiểu
b) 18 kiểu
c) 36 kiểu
d) 24 kiểu

Câu 6: Có bao nhiêu kiểu gen dị hợp?


Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 5 đến 7.

Trong 1 quần thể người, xét 2 gen phân li độc lập nhau.
Gen thứ nhất quy định kính thước có 2 alen trội hoàn
toàn, gen thứ 2 quy định nhóm máu hệ O, A, B có 3
alen, trong đó I
A
, I
B
tương đương nhau.
a) 12 kiểu
b) 3 kiểu
c) 6 kiểu
d) 18 kiểu

Câu 7: Số kiểu hình xuất hiện tối đa trong
quần thể là:

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 5 đến 7.

Trong 1 quần thể người, xét 2 gen phân li độc lập nhau.
Gen thứ nhất quy định kính thước có 2 alen trội hoàn
toàn, gen thứ 2 quy định nhóm máu hệ O, A, B có 3
alen, trong đó I
A
, I
B
tương đương nhau.
a) 8 kiểu
b) 6 kiểu

c) 18 kiểu
d) 4 kiểu

Câu 8: Tần số các alen B và b ở F
4
là:

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 8 đến 12:

B: cánh ngắn; b: cánh dài. 2 alen trên NST thường. Do
điều kiện môi trường sống thay đổi, kể từ F4 trở đi, các
tổ hợp gen bb bị chọn lọc tự nhiên đào thải. Quần thể F3
có thành phần kiểu gen là 0.25 BB : 0.50 Bb : 0.25 bb.
a) p(B) = 0.5; q(b) = 0.5
b) p(B) = 2/3 ; q(b) = 1/3
c) p(B) = 0.75; q(b) = 0.25
d) p(B) = 80%; q(b) = 20%

Câu 9: Tần số kiểu hình xuất hiện ở F4 là:

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 8 đến 12:

B: cánh ngắn; b: cánh dài. 2 alen trên NST thường. Do
điều kiện môi trường sống thay đổi, kể từ F4 trở đi, các
tổ hợp gen bb bị chọn lọc tự nhiên đào thải. Quần thể F3
có thành phần kiểu gen là 0.25 BB : 0.50 Bb : 0.25 bb.
a) 3 cánh ngắn : 1 cánh dài
b) 2 cánh ngắn : 1 cánh dài
c) 100% cánh ngắn
d) 1 cánh ngắn : 1 cánh dài


Câu 10: Kết quả ngẫu phối, xuất hiện ở
F
5
cấu trúc di truyền nào?

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 8 đến 12:

B: cánh ngắn; b: cánh dài. 2 alen trên NST thường. Do
điều kiện môi trường sống thay đổi, kể từ F4 trở đi, các
tổ hợp gen bb bị chọn lọc tự nhiên đào thải. Quần thể F3
có thành phần kiểu gen là 0.25 BB : 0.50 Bb : 0.25 bb.
a) 4 BB : 4 Bb : 1 bb
b) 0.6 BB : 0.4 Bb
c) 9/16 BB : 6/16 Bb
d) 50% BB : 50% Bb

Câu 11: Tần số các alen ở F
6
là:

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 8 đến 12:

B: cánh ngắn; b: cánh dài. 2 alen trên NST thường. Do
điều kiện môi trường sống thay đổi, kể từ F4 trở đi, các
tổ hợp gen bb bị chọn lọc tự nhiên đào thải. Quần thể F3
có thành phần kiểu gen là 0.25 BB : 0.50 Bb : 0.25 bb.
a) p(B) : q(b) = 4 : 1
b) p(B) = 0.75; q(b) = 0.25
c) p(B) : q(b) = 1 : 1

d) p(B) = 0.7; q(b) = 0.3

Câu 12 : Một quần thể có tần số alen :
A : a = 0,8 : 0,2 . Trong quần thể có sự ngẫu
phối , tỉ lệ kiểu hình khi gen trội hoàn toàn là :
a) 96 % A - : 4 % aa
b) 80 % A - : 20 % aa
c) 64 % A - : 36 % aa
d) Cả 3 câu trên đều sai

Câu 13 : Ở bò : gen A quy định lông đen , a : lông
vàng . Trong một quần thể có sự ngẫu phối , bò lông
vàng chiếm 9 % tổng số cá thể của đàn . tần số của
gen A là :
a) 0,09
b) 0,3
c) 0,7
d) 0,21

Câu 14 : Ở bò lông đen ( B ) trội không hoàn toàn
so với lông trắng ( b ) nên kiểu gen Bb cho bò lang
trắng đen . Quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền
nên tỉ lệ bò lang là 0,32 . tần số tương đối các alen
và cấu trúc di truyền quần thể là :
a) 0,8 B : 0,2 b và 0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb
b) 0,2 B : 0,8 b và 0,04 BB : 0,32 Bb : 0,64 bb
c) 0,6 B : 0,4 b và 0,36 BB : 0,48 Bb : 0,16 bb
d) Cả A và B đều đúng

Câu 15 : Trong một đàn bò , bò không sừng

chiếm tỷ lệ 36 % , còn lại là bò có sừng . Biết
không sừng ( A ) trội so với có sừng ( a ) và
quần thể bò ở trạng thái cân bằng di truyền .
Tần số tương đối các alen A và a :
a) A = 0,2 và a = 0,8
b) A = 0,8 và a = 0,2
c) A = 0,6 và a = 0,4
d) A = 0,4 và a = 0,6

Câu 16: 1 quần thể hoa phấn có 320 cây hoa
đỏ RR, 160 cây hoa hồng Rr, 20 cây hoa
trắng rr. Tần số KG: RR,Rr,rr trong quần thể
là bao nhiêu?
a) 0.60RR: 0.30Rr : 0.10rr
b) 0.64RR: 0.32Rr: 0.04rr
c) 0.65RR: 0.25Rr: 0.10rr
d) 0.60RR: 0.20Rr: 0.20rr

Câu 17: Qua 6 thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen
dị hợp Aa xuất hiện ở F6 theo tỉ lệ nào?

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 17 đến 20:

Biết A: chín sớm; a: chín muộn.

Ở thế hệ xuất phát P có 100% cá thể kiểu gen dị hợp
Aa.
a) 3.125
b) 4.6875
c) 1.5625

d) 89.4375

Câu 18: Tỉ lệ kiểu hình sau 6 lần tự phối là:

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 17 đến 20:

Biết A: chín sớm; a: chín muộn.

Ở thế hệ xuất phát P có 100% cá thể kiểu gen dị hợp
Aa.
a) 33 cây chính sớm : 31 cây chín muộn
b) 65 cây chính sớm : 63 cây chín muộn
c) 17 cây chính sớm : 15 cây chín muộn
d) 129 cây chính sớm : 127 cây chín muộn

Câu 19: Tỉ lệ các loại kiểu gen xuất hiện sau
5 lần nội phối là:

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 17 đến 20:

Biết A: chín sớm; a: chín muộn.

Ở thế hệ xuất phát P có 100% cá thể kiểu gen dị hợp
Aa.
a) 31 AA : 2 Aa : 31 aa
b) 63 AA : 2 Aa : 63 aa
c) 15 AA : 2 Aa : 15 aa
d) 7 AA : 2 Aa : 7 aa

Câu 20 : Tính tỉ lệ mỗi KG sau 3 thế hệ tự

phối liên tiếp của mỗi quần thể sau đây :

QT 1 : 9 Aa : 7aa

QT 2 : 10 AA : 2 Aa

QT 3 : 9 AA : 6 Aa : 1 aa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×