Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

Giáo án đại số 9 ( cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 143 trang )

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 -N¨m häc: 2010-2011
Ngµy 23 th¸ng 08 n¨m 2008
Chương I- CĂN BẬC HAI- CĂN BẬC BA
Tiết PPCT 1- Bµi 1. CĂN BẬC HAI
I - MỤC TIÊU :
-HS nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
-Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để
so sánh các số.
II - CHUẨN BỊ
HS ôn lại định nghĩa CBH của 1 số (lớp 7), MTBT
GV: Bảng phụ
III - TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1: Giới thiệu chương trình, SGK, phương pháp học bộ môn
Giới thiệu chương trình Nghe giới thiệu
HĐ2: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
Thế nào là CBH của 1 số a không âm ?
Số dương có 2 CBH đối nhau
Số 0 có 1 CBH là 0
Yêu cầu HS làm ?1
Lưu ý 2 cách trả lời
* 3
2
= 9 ; (-3)
2
= 9 (dùng đ/n)
* 3 là CBH của 9 vì 3
2
= 9. Mỗi số dương có 2
CBH đối nhau nên –3 cũng là CBH của 9
GV : Các số dương 3 ; 0,5 ; gọi là CBHSH của 9 ;


0,25
Phát biểu đ/n CBHSH của số dương a ?
Giới thiệu đ/n CBHSH của số 0
1/ Căn bậc hai số học
a) Định nghĩa (SGK-tr4)
Tìm CBHSH của 16; 5
Nêu chú ý
b) Chú ý : Với a ≥ 0



=

⇔=
ax
x
ax
2
0
Yêu cầu HS làm ?2
GV giới thiệu thuật ngữ phép khai phương. GV :
Khi biết CBH của 1 số ta có thể tìm
CBHSH của số đó và ngược lại.
Là số x sao cho x
2
= a
Làm ?1- Hoạt động cá nhân
Các CBH của 9 là 3 và –3
Các CBH của 0,25 là 0,5 và
- 0,5

Các CBH của 2 là
2

2

HS nêu định nghĩa
CBHSH của 16 là
416 =
CBHSH của 5 là
5
Làm ?2
64
=8, v× 8

0 vµ 8
2
=64
21,1
=1,1 v× 1,1

0 vµ 1,1
2
=1,21
c) Ví dụ :
CBHSH của 16 là
416 =
CBHSH của 5 là
5
Gi¸o viªn thùc hiÖn: Hoµng Quèc ViÖt- Trêng THCS Lª Ninh –Trang 1
Giáo án đại số 9 -Năm học: 2010-2011

981864
==
Cỏc CBH ca 64 l 8 v 8
Cỏc CBH ca 81 l 9 v -9
Cho HS lm ?3
Lm ?3
H3 : SO SNH CC CN BC HAI S HC
Nhc li kt qa ó bit t lp 7 : Cho 2 s khụng
õm, s no bộ hn cú CBH bộ hn
Ta cú th c/m c iu ngc li.
Tng hp 2 kt qa trờn ta cú iu gỡ ?
2/ So sỏnh cỏc CBHSH
a) nh lý : Vi 2 s a, b khụng õm ,ta cú
baba <<
Nờu vớ d : so sỏnh 2 v
3
ta xem 2 l
CBHSH ca s no ?
So sỏnh
4
v
3
b) Vớ d :
* So sỏnh 2 v
3
Ta cú
342
>=
Yờu cu HS lm ?4
Nờu vớ d 3

Cõu b lu ý x 0
Yờu cu HS lm ?5
?5:Tỡm s x khụng õm, bit a,
1>x
; b,
3
<
x
Giải :
a) Ta có
11 =>x
Mà x
0

nên
x
>
1
1
>
x
Vậy x>1
b)Ta cú
93
=<
x
M x
0

nờn

x
<
99 < x
.Vậy 0 x <9
c nh lý vi ln.
2 l CBHSH ca 4
HS :
342
>=
2 HS ng thi lờn bng
15415164
>>=
vay
3113911
>=>
vay
Hs: Nờu bi gii
Giáo viên thực hiện: Hoàng Quốc Việt- Trờng THCS Lê Ninh Trang 2
Giáo án đại số 9 -Năm học: 2010-2011
H4 : Luyn tp
1/ Bi tp 1 tr.6-SGK
2/ Bi 3 tr.6-SGK- GV hng dn HS s
dng MTBT
3/ Bi tp 4/7/SGK
HS ng ti ch tr li :
1/Cỏc CBH ca 121 l 11 v 11 suy
ra CBHSH ca 121 l 11
Cỏc CBH ca 144 l 12 v 12 suy ra
CBHSH ca 144 l 12
2/PT x

2
= 2 cú 2 nghim
2;2
21
==
xx
Dựng MT tỡm c x
1
1,414 v x
2

- 1,414
3/b)
497142 === xxx
c) Vi x 0, ta cú
22 << xx
.
Vy 0 x <2
H5 : DN DOỉ
- Lm cỏc bi tp 1 n 7 tr.3- SBT.
- Hc thuc nh ngha, nh lý trong bi
- Xem bi : Cn thc bc hai . Xem li nh lý Pitago trong tam giỏc vuụng, xem li
cỏch gii BPT bc nht 1 n.
Giáo viên thực hiện: Hoàng Quốc Việt- Trờng THCS Lê Ninh Trang 3
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 -N¨m häc: 2010-2011
Ngµy 25 th¸ng 8 n¨m 2008
Tiết PPCT 2 : Bµi 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
AA
=
2

I.MỤC TIÊU : Qua bài này HS cần:
- Biết cách tìm ĐKXĐ (hay ĐK có nghĩa )của
A
và có kỹ năng thực hiện điều đó khi
biểu thức A không phức tạp
- Biết cách chứng minh định lý
aa
=
2
và biết vận dụng HĐT
AA
=
2
để rút gọn
biểu thức.
- II.CHUẨN BỊ
HS ôn lại định lý Pitago, giải BPT bậc nhất 1 ẩn, bảng nhóm
GV: Hình 2, đề BT ?3 trên bảng phụ, câu hỏi trắc nghiệm trên bảng phụ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
HĐ của GV HĐ của HS
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng và nêu yêu cầu kiểm tra
HS1 :- Phát biểu định nghĩa CBHSH của số không âm.
-Giải bài tập 6-tr.4-SBT . Các khẳng định đúng : c và d
- Tìm số x không âm biết
1823 =x
Đáp số x = 18
HS2 : - Phát biểu định lý về so sánh các CBHSH của 2 số không âm
- So sánh 2 số 4 và
17

;
312
và 10 Đáp số
1031252531
>⇒=>
HĐ2 : Căn thức bậc hai
GV đưa đề ?1 và hình vẽ lên bảng phụ, yêu
cầu HS làm ?1
GV : Ta gọi
2
25 x

là CTBH của 25- x
2
,
còn 25 -x
2
là biểu thức lấy căn (BT dưới dấu
căn)
1/ Căn thức bậc hai
a) Ví dụ
2
25 x

là CTBH
cña 25 - x
2
H : Tổng quát, thế nào là CTBH ?
b) Tổng quát : (SGK-tr.8)
H :Nêu VD khác về CTBH ?

H : Số như thế nào thì có CBH ?
GV : Vậy 1 biểu thức có CBH khi BT đó
nhận giá trị không âm.
HS làm ?1
Áp dụng định lý PiTago trong tam giác
vuông ABC ta có AC
2
= AB
2
+ BC
2
Suy ra AB
2
= AC
2
– BC
2
Thay số AB =
2
25 x

HS đọc tổng quát
3 HS nêu 3 VD khác nhau
Đ: Số không âm có CBH
c)
A
có nghĩa (xác định) khi A ≥ 0
VD:
x25


có nghĩa khi
Đ: 5 - 2x ≥ 0
Gi¸o viªn thùc hiÖn: Hoµng Quèc ViÖt- Trêng THCS Lª Ninh –Trang 4
A
B
C
5
x
D
Giáo án đại số 9 -Năm học: 2010-2011
5 - 2x 0 hay x 2,5
GV nờu VD
x25

cú ngha (xỏc nh) khi
no ?
H : Gii BPT :5 - 2x 0
GV cht li cỏc bc gii
* Cho BT di du cn (A) khụng õm
* Gii BPT : A 0
H: Tỡm x
x2

xỏc nh ?
Gii:
x2

cú ngha khi
- 2x 0 hay x 0
: 2x 5 hay x 2,5

:
x2

cú ngha khi
- 2x 0 hay x 0
H3 : Hằng đẳng thức
AA
=
2

GV a ?3 lờn bng ph v yờu cu HS
lm ?3
H : Quan sỏt kt qu trong bng v nhn xột
quan h
2
a
v a
GV gii thiu nh lý
2/ Hng ng thc
AA
=
2
a) nh lý: Vi mi s a ta cú
aa
=
2
Chng minh (SGK-tr.9)
c/m nh lý ta cn C/m
a khụng õm v cú bỡnh phng bng s
di du cn

H : Vỡ sao a 0 ?
H: Nu a 0 thỡ (a)
2
= ?
H: Nu a < 0 thỡ (a)
2
= ?
GV nờu vớ d 2.
b)Vớ d 2
*
121212
2
==
GV: Khụng cn tớnh CBH m vn tỡm c
giỏ tr ca CBH
GV nờu vớ d 3.
c) Vớ d 3 : Rỳt gn
*
( ) ( )
25
255252
2
>
==
vi
HS hot ng cỏ nhõn
a 2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9

2
a
2 1 0 2 3
:
2
a
= a
: Theo nh ngha GTT
: a = a nờn (a)
2
= a
2
: : a =-a nờn (a)
2
= (-a)
2
= a
2
HS lm cõu b VD2
( )
777
2
==
: 2 -
5

: 2 <
5
:
5

- 2
HS lm cõu a vớ d 3
Vy
( )
2552
2
=
H: a BT ra ngoi du cn
H: Xột du BT trong du GTT ?
H: B du GTT ?
GV: Tng quỏt, nu A l biu thc, nh lý
trờn vn ỳng .
Giáo viên thực hiện: Hoàng Quốc Việt- Trờng THCS Lê Ninh Trang 5
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 -N¨m häc: 2010-2011
d/ Tổng quát
Với A là một biểu thức, ta có



<−

==
0
0
2
AneuA
AneuA
AA
Nêu VD4
Tiến hành như VD3

Lưu ý cho HS vì x ≥ 2 nên
x – 2 ≥ 0
) Ví dụ 4 : Rút gọn
( )
2
2

x
với x ≥ 2
( )
2
2

x
= x - 2= x - 2 (vì x≥ 2)
Lưu ý cho HS trường hợp luỹ thừa bậc lẻ của
số âm.
Làm câu b ví dụ 4
336
aaa
−==
(vì a < 0)
HĐ4: Củng cố- luyện tập
/ Bài tập 6-tr.10-SGK
GV chia 4 nhóm
Thu bảng nhóm, nhận xét và sửa sai
(nếu có)

2/ Bài tập 7 tr.10-SGK
Tiến hành như bài 6

3/ Bài tập 8 tr.10-SGK
Cho HS hoạt động cá nhân và gọi 2
HS lên bảng
HĐ nhóm, 4 nhóm làm 4 câu.
Bài 6
a)
3
a
có nghĩa khi a ≥ 0
b)
a5

có nghĩa khi – 5a ≥ 0 hay a ≤ 0
c)
a

4
có nghĩa khi 4– a ≥ 0 hay a ≤ 4
d)
73
+
a
có nghĩa khi 3a+7 ≥ 0
hay a ≥ -7/3
Bài 8
c)
2
2 a
với a ≥ 0
aaa 222

2
==
(vì a ≥ 0)
d)
( ) ( )
aaaa 36232323
2
−=−=−=−
(vì a < 2 ⇒ a – 2 < 0)
HĐ5: Hướng dẫn học bài ở nhà
- Làm các bài tập 9 ; 10- tr.11- SGK, 12, 13, 14 tr.5 SBT.
- Hướng dẫn bài 10 -SGK
Câu a : Khai triển tích ở vế trái rồi rút gọn.
Câu b : Chuyển
3
sang vể phải rồi áp dụng kết quả câu a.
- Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, phương pháp giải phương trình
tich (lớp 8).
Gi¸o viªn thùc hiÖn: Hoµng Quèc ViÖt- Trêng THCS Lª Ninh –Trang 6
Giáo án đại số 9 -Năm học: 2010-2011
Ngy dy 26/08/2008
Tiờt PPCT 3 Luyện tập
I. MC TIấU
- HS c cng c v phộp khai phng, vn dng HT rỳt gn biu thc, tỡm
K ca bin cn thc bc hai cú ngha.
- Bit phõn tớch cỏc biu thc cú CBH thnh nhõn t,giải phơng trình
II.CHUN B
- HS: ễn li cỏch gii PT tớch, phõn tớch a thc thnh nhõn t.
- Bng nhúm.
III - TIN TRèNH DY-HC

H1: Kim tra bài c:
GV gi 2 HS ng thi lờn bng, nờu yờu cu kim tra.
HS1: Gii BT 12c-SBT
3
4
+
x
cú ngha khi x + 3 > 0 hay x > - 3
Gii bi tp 13a-SBT
( )
204.5)2(.525
2
4
===
Gii bi tp 9a SGK
7;777
21
2
==== xxxx
HS2: Gii bi tp 13d-SBT
( ) ( ) ( ) ( )
298482502.35.22352
4386
=+=+=+
Gii bi tp 10 a- SGK
( )
32411.3.2)3(13
22
2
=+=

Tr li cõu hi trc nghim : Cn bc hai s hc ca s khụng õm a l s khụng õm x sao
cho
A. x
2
= a B. a
2
= x C. x
2
= a
2
D. x = a
GV nhn xột v ỏnh giỏ, ghi im.
H2: Luyn tp:
H ca GV
H ca HS
1/ Bi tp 10b- tr. 11- SGK
H: T kt qu cõu a, ta cú
( )
2
13324
=
ly CBH ca 2 v
H: Chuyn v ?
Phỏt trin bi toỏn : Rỳt gn BT
324324
++
Cho HS trao i trong nhúm, gi i
din 1 nhúm lờn bng trỡnh by.
2/ Bi tp 11-tr.11-SGK
Cho HS hot ng cỏ nhõn, gi HS

yu lờn bng

1/ Bi tp 10b- tr. 11- SGK
( ) ( )
13324
1313324
1332413324
22
=
==
==
*
321313324324
=++=++
2/ Bi tp 11-tr.11-SGK
52516943)
3981)
111318:3616918.3.2:36)
227:145.449:19625.16)
22
2
==+=+
==
==
=+=+
d
c
b
a
3/ Bi tp 13-tr.11-SGK :Rỳt gn cỏc biu thc

Giáo viên thực hiện: Hoàng Quốc Việt- Trờng THCS Lê Ninh Trang 7
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 -N¨m häc: 2010-2011
3 / Bài tập 13-tr.11-SGK
GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1
câu.
Thu bảng nhóm, cho các nhóm nhận
xét bài làm của nhóm bạn.
Lưu ý cho HS các điều kiện của a
trong mỗi câu.
a) Vì a <0
b) Vì a ≥ 0
c) Với mọi giá trị của a, 3a
2
=3a
2
d) Với a < 0
4 / Bài tập 14-tr.11-SG K
Hướng dẫn :
* Với a không âm thì
( )
2
aa
=

Biểu thức đã cho có dạng gì ?
(Hiệu hai bình phương)
b) Nhận dạng BT đã cho ?
(Bình phương 1 tổng)
5/ Bài tập 15-tr.11-SGK
HS có thể đưa về PT tích.

b) HD: đưa về PT tích.
HS hoạt động nhóm, làm bài trên bảng nhóm.
3333336
22224
2
2
1331032.5345)
63339)
83535325)
7525.252)
aaaaaaad
aaaaac
aaaaaaab
aaaaaaaa
−=−−=−=−
=+=+
=+=+=+
−=−−=−=−
4/ Bài tập 14-tr.11-SGK Phân tích thành nhân tử
HS hoạt động cá nhân
( ) ( ) ( )
( )
2
2
2
22
3332)
3.333)
+=++
+−=−=−

xxxc
xxxxa
5/ Bài tập 15-tr.11-SGK Giải phương trình
5;5505)
21
22
−==⇔=⇔=−
xxxxa
Vậy PT có 2 nghiệm
5;5
21
−==
xx
( )
11011
011011.112)
2
2
=⇔=−⇔
=−⇔=+−
xx
xxxb
Vậy nghiệm của PT là x =
11
HĐ3: Dặn dò:
- Xem bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và các bài 18 đến 22- SBT.
- HS khá giỏi làm thêm bài tập 16; 17-SBT.
- GV hướng dẫn bài 16 : Tích (thương) 2 biểu thức không âm khi 2 BT cùng dấu ó cho
2 BT lần lượt nhận 2 giá trị cùng âm, cùng dương.

- GV hướng dẫn bài 17 : Viết biểu thức dưới dấu căn dưới dạng bình phương của một
biểu thức rồi đưa về PT có dấu GTTĐ.


Gi¸o viªn thùc hiÖn: Hoµng Quèc ViÖt- Trêng THCS Lª Ninh –Trang 8
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 -N¨m häc: 2010-2011
Ngµy 27 th¸ng 8 n¨m 2008
Tiết PPCT 4:Bµi 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I - MỤC TIÊU : Qua bài này, HS cần:
- Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phương.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong
tính tốn và trong biến đổi biểu thức.
II- Chuẩn bị
Bảng phụ
III- TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC : .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ho ạ t đ ộng1 - Kiểm tra 10 phút
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
1) Điền dấu “×” thích hợp vào ô trống.
Câu Nội dung Đ S
1
2
3
4
5
x23 −
xác đònh khi
2
3

x ≥
2
x
1
xác đònh khi x ≠ 0
4
( )
2130
2
,, =−
( )
42
4
=−−
( )
1221
2
−=−
2) T×m x biÕt: a)
x16
= 8
b)
)1(9 −x
= 21
Câu nào sai sửa lại cho đúng
Đáp án và thang điểm
1)
Câu 1 : S, sửa lại là
2
3

x ≤
(1 đ)
Câu 2 : Đ (0,5 đ)
Câu 3 : Đ (0,5 đ)
Câu 4 : S, sửa lại là –4 (1 đ)
Câu 5 : Đ (0,5 đ)
2) tìm a) x = 4 ( 3 đ)
b) x= 50 (3,5 đ)
Hoạt động 2 :ĐỊNH LÍ
GV yêu cầu HS làm bài
Tính và so sánh :
2516.

2516.
Gọi 2 HS lên bảng tính, các em HS khác so
sánh kết quả.
Từ đó GV giới thiệu đònh lí.
(Đưa nội dung đònh lí lên bảng phụ).
GV hướng dẫn chứng minh đònh lí.
Hãy cho biết đònh lí trên được chứng minh dựa
trên cơ sở nào?
Từ đònh lí này, người ta phát biểu được hai qui
tắc theo hai chiều ngược nhau (GV vẽ mũi tên
vào đònh lí. Chiều từ trái sang phải cho ta qui
tắc khai phương một tích; chiều từ . . . bậc hai)
Với a ≥ 0, b ≥ 0, ta có :
ab
=
ba.
a) Qui tắc khai phương một tích :

Hai HS lên bảng tính.
Sau đó các HS khác rút ra sự so sánh.
HS ghi bảng đònh lí : . . .
HS nghe GV hướng dẫn chứng minh.
HS nêu chứng minh miệng.
a) Qui tắc khai phương một tích :
Gi¸o viªn thùc hiƯn: Hoµng Qc ViƯt- Trêng THCS Lª Ninh –Trang 9
?1
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 -N¨m häc: 2010-2011
GV vừa phát biểu vừa ghi công thức của qui
tắc
Yêu cầu HS phát biểu lại qui tắc vài lần
GV treo bảng phụ ví dụ 1 cho HS đọc sau đó
giải thích phương pháp giải của ví dụ này.
Hỏi : Ở ví dụ b) có thể biến đổi thành một tích
như thế nào?
Yêu cầu HS làm bài
(Thực hiện tính theo nhóm)
GV nhận xét bài làm của các nhóm . . .
* Đặt vấn đề : Hãy tính
105231 ,
Đây là tích của các căn bậc hai gần đúng,
người ta có thể thực hiện phép tính này mà
không cần đến sự can thiệp của máy tính?
Bằng cách nào?
b) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai.
GV giới thiệu qui tắc như sgk.
Yêu cầu HS phát biểu lại qui tắc vài lần
GV treo bảng phụ ví dụ 2 cho HS đọc sau đó
giải thích phương pháp giải của ví dụ này.

Chốt lại : Khi nhân các biểu thức dưới dấu căn
với nhau, ta nên biến đổi đưa về dạng tích các
bình phương rồi thực hiện phép tính.
Yêu cầu HS làm
(Thực hiện tính theo nhóm)
GV nhận xét bài làm của các nhóm.
 Chú ý :
GV giới thiệu phần chú ý tr14,sgk.
(Đưa phần chú ý tr14,sgk, lên bảng phụ).
Yêu cầu HS đọc bài giải ví dụ 3 sgk.
GV cần giải thích thêm hai kết quả của hai ví
dụ này.
Sau đó yêu cầu HS làm bài
Cần nhấn mạnh :
2
a6
= 6a
2
(vì a
2
≥ 0 với mọi
giá trò của a ) ;
ab8
= 8ab ( vì a ≥ 0, b ≥ 0 theo
đề bài cho)
HS đọc qui tắc sgk/tr13
HS đọc ví dụ 1
Có thể viết : 81.400
HS làm bài
HS tính theo nhóm . . .

HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
HS : . . .
HS : . .
HS phát biểu lại qui tắc vài lần.
HS làm
HS hoạt động nhóm . . .
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
HS đọc bài giải ví dụ 3 sgk.
HS làm bài
Hoạt động 3 :LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
- Phát biểu và viết đònh lí liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương.
- Đònh lí vẫn đúng với trường hợp tổng quát
nào?
- Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui
- HS phát biểu . . .
- HS phát biểu . . .
- HS phát biểu . . .
Gi¸o viªn thùc hiƯn: Hoµng Qc ViƯt- Trêng THCS Lª Ninh –Trang 10
?2
?3
?3
?2
?4
?4
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 -N¨m häc: 2010-2011
tắc nhân các căn thức bậc hai.
- Làm bài 17(b,c)/ tr14,sgk.

- GV hướng dẫn làm bài sau:
Rút gọn biểu thức :
( )
2
4
baa
ba
1
−⋅

(với a > b)
- HS làm bài 17(b,c)/ tr14,sgk.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc đònh lí và qui tắc, học chứng minh đònh lí.
- Làm bài tập 18, 19(a,c), 21, 22, 23 tr14,15 sgk.
Ngµy 3 th¸ng 9 n¨m 2008
TiÕtPPCT 5 lun tËp
I. MỤC TIÊU
• Củng cố cho HS kó năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
• Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho HS tính nhẩm nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng
minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
II. CHUẨN BỊ
• GV : - bảng phụ ghi bài tập.
• HS : - Bảng phụ nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :KIỂM TRA
HS 1 :
- Phát biểu đònh lí liên hệ giữa phép nhân và

phép khai phương.
- Chữa bài tập 20(d) tr 15 sgk.
HS 2:
- Phát biểu qui tắc khai phương một tích và
qui tắc nhân các căn bậc hai.
- Chữa bài tập 21 tr15, sgk.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
HS 1 :
- Phát biểu đònh lí
- Chữa bài tập 20(d) tr 15 sgk.
HS 2:
- Phát biểu qui tắc khai phương một tích và
qui tắc nhân các căn bậc hai.
- Chữa bài tập 21 tr15, sgk.
Hoạt động 2 :LUYỆN TẬP
Bài 22 (a,b) tr15,sgk.
Tính : a)
22
1213 −
b)
22
817 −
GV : Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các
biểu thức dưới dấu căn?
GV : Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính.
Bài 22 (a,b) tr15,sgk.
HS trả lời . . .
HS tính . . .
Gi¸o viªn thùc hiƯn: Hoµng Qc ViƯt- Trêng THCS Lª Ninh –Trang 11
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 -N¨m häc: 2010-2011

GV gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài.
Nhận xét bài làm của hai HS đó.
Bài 24 tr 15, sgk.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Rút gọn rồi tìm giá trò (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ ba) của các căn thức sau:
a)
( )
2
2
x9x614 ++
tại x = –
2
GV : Bài toán yêu cầu ta làm những gì?
Em nào rút gọn?
Để tính giá trò, ta làm thế nào?
b)
( )
b44ba9
22
−+
tại a = –2 , b = –
3
GV : Bài toán yêu cầu ta làm những gì?
Em nào rút gọn?
Để tính giá trò, ta làm thế nào?
Bài 23b tr15,sgk.
Chứng minh (
20052006 −
) và (

20052006 +
) là hai số nghòch đảo của
nhau. (Đưa đề bài lên bảng phụ).
Hai số như thế nào gọi là nghòch đảo của
nhau? Vậy điều phải chứng minh ở đây là gì?
Bài 26a tr7,sgk.
Chứng minh :
8179179 =+− .
Gọi HS lên bảng chứng minh.
Bài 26 tr 16,sgk.
b) Chứng minh : Với a > 0, b > 0 thì :

baba +<+
Bài 25 (d) tr16,sgk. Tìm x, biết :
d)
( )
06x14
2
=−−
Tổ chức hoạt động nhóm để giải.
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm, sửa
chữa, uốn nắn sai sót của HS nếu có.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Bài 24 tr 15, sgk.
HS rút gọn . . . = 2(1 + 3x)
2
(vì (1 + 3x)
2
≥ 0

với mọi x)
HS tiếp tục tính giá trò . . . ≈ 21,029.
HS rút gọn . . . = 3
)( 2ba −
HS tiếp tục tính giá trò . . . ≈ 22,38
Bài 23b tr15,sgk.
HS chứng minh : . . .
(
20052006 −
)(
20052006 +
) = 1
Bài 26a tr7,sgk.
HS chứng minh . . .
Bài 26 tr 16,sgk.
Có a > 0; b > 0 ⇒
ba +
> 0 ;
ba +
> 0 và
xác đònh. Do đó ta có :
baba +<+

22
baba )()( +<+

ab2baba ++<+
. Bất đẳng thức này
đúng, vì
0ab2 >

). Vậy bđt đề bài đúng.
Bài 25 (d) tr16,sgk
HS hoạt động nhóm để giải . . . Kết quả :
x
1
= –2 ; x
2
= 4
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Hoạt động 3 :HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đx luyện tại lớp.
- Làm bài tập 22c ; 24b ; 25b,c ; 27 sgk, tr15,16.
- Bài tập 30 tr 7,sbt.
Gi¸o viªn thùc hiƯn: Hoµng Qc ViƯt- Trêng THCS Lª Ninh –Trang 12
Giáo án đại số 9 -Năm học: 2010-2011
Ngày 12 tháng 9 năm 2008
Tit PPCT 6
Bài 4: LIấN H GIA PHẫP CHIA V phép khai phơng
I . MC TIấU
HS nm ni dung v cỏch chng minh nh lý v liờn h gia phộp chia v phộp khai
phng.
Cú k nng dựng quy tc khai phng mt thng v chia cn thc bc hai trong tớnh toỏn
II . CHUN B :
GV : - Bng ph
HS : - Bng ph nhúm
III. TIN TRèNH DY - HC
Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hot ng 1 : KIM TRA BI C
HS1: Cha bi tp 27 tr16 SGK

So sỏnh : a) 4 v
2 3
b)
5
v -2
GV cho HS nhn xột
GV gii thiu bi mi
HS1: Thc hin
Hot ng 2 : INH Lí
Gv nêu
Tớnh v so sỏnh:
16
25
v
16
25
GV gii thiu nh lý
Hng dn HS chng minh nh SGK
HS lm
nh lý : SGK
Vi hai s a khụng õm v b dng, ta cú

a a
b
b
=
C/m: nh SGK
Hot ng 3 : P DNG
GV cho HS nhn thy nh lý cho phộp ta
suy lun theo hai chiu ngc nhau

Khai phng mt thng

a a
b
b
=
(a 0 , b > 0)
Chia cỏc cn thc bc hai
Lm vớ d 1
HS lm theo nhúm
a) kq:
15
16
b) kq: 0,14
GV gii thiu quy tc nhõn cỏc cn bc
hai
H.dn lm vd2
Quy tc khai phng mt thngSGK
Vd1: SGK
25 25 5
121 11
121
= =
9 25 9 25 3 5 9
: : :
16 36 16 36 4 6 10
= = =
b)Quy tc chia cỏc cn bc hai:
SGK
Vd2: SGK

a)
80 80
16 4
5
5
= = =
Giáo viên thực hiện: Hoàng Quốc Việt- Trờng THCS Lê Ninh Trang 13
?1
?1
?2
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 -N¨m häc: 2010-2011
HS làm
?3
theo nhóm
GV giới thiệu chú ý trang 14
HS làm
? 4
a)
2 4 2
2a b | a | b
50 5
=
b)
2
2ab | b | a
9
162
=
b)
49 1 49 25 49 7

: 3 :
8 8 8 8 25 5
= = =
Chú ý: SGK
A là biểu thức không âm và biểu thức B dương,có

A A
B
B
=
Vd3: SGK
Hoạt động 4 : Luy ện tập - cũng cố
GV: Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa
phép chia và phép khai phương
GV: Phát biểu quy tắc khai phương một
thương . Chia các căn bậc hai
HS làm bài 28(b,d) tr18SGK
HS làm bài 30(a) tr19SGK
Điền dấu “x” vào ô thích hợp
HS phát biểu và viết ct
HS lên bảng thực hiện
1. Sai , sửa b >0
2. Đ
3. Sai , sửa –x
2
y
4. Đ
Hoạt động 5: Hư ớng dẫn học ở nhà
-Học định lý và các quy tắc , cminh định lý
-Làm bài tập 28,29,30,31/18,19SGK, bài 36,37/8,9 SBT

Gi¸o viªn thùc hiÖn: Hoµng Quèc ViÖt- Trêng THCS Lª Ninh –Trang 14
Câu Nội dung Đúng Sai
1
Với a ≥0 ; b ≥0, có
a a
b
b
=
2
5
3 5
6
2
2 .3
=
3 Với y<0 có
4
2 2
2
x
2y . x y
4y
=
4
1
5 3 : 15 5
5
=
Giáo án đại số 9 -Năm học: 2010-2011
Ngày 13 tháng 9 năm 2008

Tit PPCT 7 : LUYN TP
I. MC TIấU
Rốn luyn k nng dựng quy tc khai phng mt thng . Chia cỏc cn bc hai trong tớnh toỏn
Rốn luyn t duy tp v tớnh nhm, nhanh, cỏc bi tp cminh, rỳt gn, tỡm x, so sỏnh biu thc
II. CHUN B
GV : - Bng ph
HS : - Bng ph nhúm.
III. TIN TRèNH DY HC
Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hot ng 1 : KIM TRA
HS1: Phỏt biu v vit nh lý khai
phng mt thng
Lm bi tp 30(c,d)/19SGK
HS2: Phỏt biu quy tc khai phng mt thng .
Chia hai cn bc hai
Lm bi tp 31/19 SGK
Hot ng 2 : LUYN TP
Dng 1: Tớnh
Bi 32tr19SGK
GV: Hóy nờu cỏch thc hin
HS1:cõu a
GV: Cú nhn xột gỡ v t v mu ca
bu thc ly cn
HS2: cõu d
Bi 36tr20SGK
HS lờn bng thc hin
HS nhn xột
Dng 2: Gii phng trỡnh
Bi 33tr19SGK
GV: p dng quy tc khai phng mt

tớch bin i phng trỡnh
HS lờn bng thc hin
Bi 35tr20SGK
GV: p dng
2
A | A |=
bin i
HS thc hin cõu a
GV hdn HS thc hin cõu b
Gi HS lờn bng thc hin
Bi 34tr19 SGK
Dng 3: Rỳt gn biu thc
Bi 32/19
a)
9 4 25 49 1 7
1 .5 .0,01 . .
16 9 16 9 100 24
= =

d)
2 2
2 2
149 76 (149 76)(149 76) 15
(457 384)(457 384) 29
457 384
+
= =
+

Bi 36/20

a) ỳng
b) Sai, vỡ v phi khụng cú ngha
c) ỳng
d) ỳng
Bi 33/19
b)
3.x 3 12 27+ = +
3.x 2 3 3 3 3 = +
3.x 4 3 =
x 4
=
c)
2 2
12
3.x 12 0 x
3
= =

2
1,2
x 2 x 2 = =
Bi 35/20
a)
2
(x 3) 9 | x 3 | 9 = =

1
2
x 6
x 12

=



=

Bi 34/19
a) kq:
3
Giáo viên thực hiện: Hoàng Quốc Việt- Trờng THCS Lê Ninh Trang 15
I
N
K
P
Q
M
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 -N¨m häc: 2010-2011
HS hoạt động nhóm
Bài 43(a)tr10SBT
a) Kq:
2a 3
b
+

Bài 43SBT
ĐKXĐ: x > 1 hoặc x
3
2

Kq: x =

1
2
(TMĐK: x < 1)
Hoạt động3: HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
-Xem lại các bài tập đã giải
-Bài 32(b,c),33(a,d),34(b,d),35(b) 37SGK/19-20 và 43/10 SBT
Hdẫn Bài 37 MN =
5
cm
MN = NP = PQ = QM =
5
cm ⇒ MNPQ
là hình thoi
MP =
10
cm
NQ =MP =
10
cm ⇒ MNPQ
là hình vuông
S
MNPQ
= MN
2
=
2
( 5)
cm
2
-Xem trước bài : Bảng căn bậc hai

- Mang bảng số Brađixơ và máy tính

Gi¸o viªn thùc hiÖn: Hoµng Quèc ViÖt- Trêng THCS Lª Ninh –Trang 16
Giáo án đại số 9 -Năm học: 2010-2011
Ngày 15 tháng 9 năm 2008
Tit PPCT 8: Bài 5. BNG CN BC HAI
I. MC TIấU
Hiu c cu to ca bng cn bc hai
Rốn luyn k nng tra bng tỡm cn bc hai ca mt s khụng õm
II. CHUN B :
GV : - Bng ph , bng s , mỏy tớnh, tm bỡa cng hỡnh L
HS : - Bng ph , mỏy tớnh hoc bng s.
III. TIN TRèNH DY HC :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hot ng 1 : KIM TRA
HS1:
Lm bi tp 35(b)/20SGK
HS2:
Lm bi tp 43(b)/20 SBT
Hot ng 2 : GII THIU BNG
GV: tỡm cn bc hai ca mt s dng
,ngi ta dựng bng tớnh sn cỏc cn bc
hai .
GV: gii thiu bng s Bradix v bng
IV dựng khai cn bc hai
GV: Em hóy nờu cu to bng?
GV: Gii thiu bng nh trang 20,21
SGK
HS nghe
HS xem bng

HS nờu cu to bng
Hot ng3: CCH DNG BNG
a)Tỡm cn bc hai ca sln hn 1 v nh
hn 100
HS lm Vớ d 1:
Tỡm
1,68
Hdn nh SGK
HS lm Vớ d 2
Tỡm
4,9
Hng dn nh SGK
GV: Em hóy tỡm
9,37 6
HS lm
GV yờu cu HS c Vớ d 3: SGK
Tỡm
168 0
GV: phõn tớch 1680 = 16,8.100
Tra bng
16,8
cũn 100 = 10
2
GV: C s no lm vd trờn
Vớ d 1:
HS
1,68 1,296
Vớ d 2 : SGK
HS ghi
39,18 6,259

HS lm
b)Tớm cn bc hai ca s ln hn 100
Vớ d 3: SGK
Giáo viên thực hiện: Hoàng Quốc Việt- Trờng THCS Lê Ninh Trang 17
?1
?1
N 1 8.
M
39,6
6,253

6
Giáo án đại số 9 -Năm học: 2010-2011
HS hot ng nhúm lm
GV cho HS lm Vớ d 4
Tỡm
0,00 1 68
GV: phõn tớch 0,00168=16,8.10000
ri lm nh trờn
HS lm
c) Tớm cn bc hai ca s khụng õm v nh hn 1
Vớ d 4: SGK
0,00 1 68 1,68 : 1000=
4,099 :100 0,0409 9 =
Chỳ ý : SGK
Hot ng 4: S ử dụng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai
Máy tính có chức năng tính căn bấc hai,
căn bậc ba, căn bậc n
ví dụ tính
64

ta ấn các phím sau

Kết quả 8
Hãy tính căn bậc hai của các số sau:
225, 10000, 1487, 7907
Hot ng 5: HNG DN HC NH
- Xem v lm li ụn khai cn bc hai bng bng s
-Dùng máy tính để tính các bài sau:
- Bi 47, 48, 53, 54 SBT/11

Giáo viên thực hiện: Hoàng Quốc Việt- Trờng THCS Lê Ninh Trang 18
?3
6
4
=
Giáo án đại số 9 -Năm học: 2010-2011
Ngày 16 tháng 9 năm 2008
Tit PPCT 9
Bài 6. BIN I N GIN biểu thức chứa CN THC BC HAI
A. MC TIấU
HS nm c s ca vic a tha s ra ngoi du cn v vo trong du cn
Cú k nng a tha s ra ngoi du cn v vo trong du cn
Bit vn dng cỏc phộp bin i so sỏnh , rỳt gn biu thc
B. CHUN B
GV : - Bng ph
HS : - Bng ph nhúm.
C. TIN TRèNH DY HC:
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Hot ng 1: KIM TRA

HS1: Cha bi tp 47(a,b) tr10 SBT
HS2: Cha bi tp 54 tr11 SBT
GV cho HS nhn xột
GV V gii thiu bi mi
HS1: Thc hin
Kq: a) x
1
3,8730
x
2
- 3,8730
HS2: Thc hin
Kq: a) K: x 0

x 2 x 4> >
Biu din tp nghim trờn trc s
(
0
4

Hot ng 2: A THA S RA NGOI DU CN
HS lm
Vi a ; b 0 , chng t

2
a b a b=
GV ng thc trờn c chng minh da
trờn c s no?
GV: Phộp bin i trờn gi l a tha s
ra ngoi du cn

GV: Cho bit tha s no a tha s ra
ngoi du cn?
GV: Cho hS lm Vớ d 1
GV: Cho hS lm Vớ d 2
GV: gii thiu cn ng dng
HS hot ng nhúm lm
HS lm
HS lm
2 2
a b a . b | a | . b a b= = =
( Vỡ a ; b 0 )
Vớ d 1 :
a)
2
3 .2 3 2=
b)
2
20 2 .5 2 5= =
Vd2: Rỳt gn biu thc

3 5 20 5+ +

3 5 2 5 5 6 5= + + =
Tụng quỏt: SGK
Vi hai biu thc A, B m B 0, ta cú
2
A .B | A | . B=
Vd3: SGK
GV cho HS nhn thy phộp bin i theo HS nghe GV trỡnh by
Giáo viên thực hiện: Hoàng Quốc Việt- Trờng THCS Lê Ninh Trang 19

?
?
?
?
Giáo án đại số 9 -Năm học: 2010-2011
hai chiu ngc nhau
a tha s ra ngoi du cn

2
A .B | A | . B=
( B 0 )
a tha s vo trong du cn
Lm Vớ d 4:
HS lm theo nhúm :
a) kq:
45
b) kq:
7,2
c) kq:
3 8
a b
(a 0 )
GV: a tha s ra ngoi du cn hoc
vo trong du cn cú tỏc dng:
- So sỏnh cỏc s c thun tin
- Tớnh giỏ tr gn ỳng ca biu thc
s vi chớnh xỏc cao hn
GV cho HS lm vd5
SGK
Vớ d 4: SGK

Vd5: So sỏnh
3 7
v
28
C1: (vdng: a tha s vo trong du cn )
SGK
C2: (vdng: a tha s ra ngoi du cn )
SGK
Hot ng 3: LUYN TP CNG C
HS lm bi 43(d,e) tr27SGK
2HS lờn bng gii
HS lm bi 44 tr27SGK
ng thi 3HS lờn bng gii
HS lm bi 46 tr27SGK
Bi 43/27
HS gii
d)
0,05 28800 0,05 288.100 =

0,05 144.2 6 2= =
e)
2 2 2 2
7.9. 7 .a 7 .3 .a 21| a |= =
Bi 44/27
HS lờn bng thc hin
2
5 2 5 .2 50 = =
Vi x > 0 ; y 0 thỡ
xy
cú ngha

2 4
xy xy
3 9
=
Bi 46/27
HS lờn bng thc hin
a)
2 3x 4 3x 27 3 3x 27 5 3 x + =
Hot ng 4: HNG DN V NH
-Nắm đợc các phép biến đổi và biết cách chứng minh
-Lm bi tp 45,47/27SGK, bi 59,60,61,63,65/12 SBT
Giáo viên thực hiện: Hoàng Quốc Việt- Trờng THCS Lê Ninh Trang 20
?
Giáo án đại số 9 -Năm học: 2010-2011
Ngày 23 tháng 9 năm 2008
Tit PPCT 10: luyện tập
A. MC TIấU
Rốn luyn k nng bin i n gin biu thc cha cn thức bc hai
a tha s ra ngoi (vo trong) du cn
B. CHUN B :
GV : - Bng ph
HS : - Bng ph nhúm.
C. TIN TRèNH DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1: KIM TRA
HS1: Trỡnh by tng quỏt cỏch a tha
s ra ngoi du cn
Lm bi tp 43(d,e)/27SGK
HS2: Trỡnh by tng quỏt cỏch a tha s vo trong

du cn
Lm bi tp 44/27 SGK
Hot ng 2: LUYN TP
Dng 1: Tớnh
Bi 45tr27SGK
GV: Hóy nờu cỏch thc hin
HS1:cõu a (2 cỏch)
HS2: cõu d
Bi 46tr27SGK
HS lờn bng thc hin
HS nhn xột
Bi 47tr27SGK
HS lờn bng thc hin
Bi 45/27
a) C1:
2
3 3 3 .3 27= =
Vỡ 27>12
27 12>
Vy
3 3 12>
b) C2:
12 2 3=
Vỡ 3>2 ;
3 0>
nờn
3 3 2 3>
Vy
3 3 12>


d) HS lm tt

Bi 46/20
a) Vi x 0
2 3x 4 3x 27 3 3x +
=
27 3x
b) kq:
14 2( x 2)+
Bi 47/27 Rỳt gn:
a) Vi x 0; y 0; x y
2
2 2
2 3(x y) 6
2 x yx y
+
=

b) Vi a > 0,5 2a-1>0
2 2 2 2
2 2
5a (1 4a 4a ) 5a (2a 1)
2a 1 2a 1
+ =

2 | a | 5
| 2a 1| 2a 5
2a 1
= =


Giáo viên thực hiện: Hoàng Quốc Việt- Trờng THCS Lê Ninh Trang 21
Giáo án đại số 9 -Năm học: 2010-2011
Bi 58tr12SBT
GV: Vn dng kin thc a tha s ra
ngoi du cn rỳt gn biu thc

HS thc hin cõu a
HS thc hin cõu c
Bi 63tr12 SBT
Chng minh
a)
(x y y x)( x y)
x y
xy
+
=

vi x;y >0
b)
3
x 1
x x 1
x 1

= + +

vi x > 0 v x 1
HS hot ng nhúm
Bi 58/12 SBT
Rỳt gn:

a)
75 48 300 3+ = =
c) vi a 0 cú
9a 16a 49a 6 a + = =
Bi 63/12 SBT
a) i din HS lờn bng chng minh cõu a
a) i din HS lờn bng chng minh cõu b
Hot ng3: HNG DN HC NH
- Xem li cỏc bi tp ó gii
- Bi 57;59;61;62; 65;67/12-13 SBT
Xem nội dung bài 7

Giáo viên thực hiện: Hoàng Quốc Việt- Trờng THCS Lê Ninh Trang 22
Giáo án đại số 9 -Năm học: 2010-2011
Ngày 24 tháng 9 năm 2008
Tit PPCT 11
Bài 7. BIN I N GIN biểu thức chứa CN THC BC HAI (tt)
A. MC TIấU
HS kh mu ca biu thc ly cn v trc cn thc mu
Bit cỏch phi hp v s dng cỏc phộp bin i trờn
Bit vn dng cỏc phộp bin i so sỏnh , rỳt gn biu thc
B. CHUN B :
GV : - Bng ph
HS : - Bng ph nhúm.
C. TIN TRèNH DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1: KIM TRA
HS1: Cha bi tp 45(a,c) tr27 SGK
HS2: Cha bi tp 47(a,b) tr27 SGK

GV cho HS nhn xột
GV V gii thiu bi mi
HS1: Thc hin
Kq: a)
3 3 12>
c)
1 1
150 51
5 3
>
HS2: Thc hin rỳt gn
a)
2
2 2
2 3(x y)
2x y
+


vi x 0; y 0 v x y
kq:
6
x y
b)
2 2
2
5a (1 4a 4a )
2a 1
+


vi a > 0,5
kq:
2a 5

Vỡ a > 0,5 |a| = a v |1-2a| = 2a - 1

Hot ng 2: KH MU CA BIU THC LY CN
GV: Khi bin i biu thc cha cn thc
bc hai , ngi ta cú th s dng phộp kh
mu ca biu thc ly cn
Vớ d 1: SGK
GV
2
3
cú biu thc ly cn l biu thc
no?
mu l bao nhiờu?
GV: Em hóy nờu rừ cỏch kh mu ca
biu thc ly cn?
HS lm
GV cho HS nhn xột
Vớ d 1: Kh mu ca biu thc ly cn
a)
2
2 2.3 2.3 6
3 3.3 3
3
= = =
b)
5a 5a.7b 35ab

7b 7b.7b 7 | b |
= =
Tng quỏt:
Vi cỏc biu thc A, B m A.B 0 v B 0, ta cú
A AB
B | B |
=
HS lm
Hot ng 3: TRC CN THC MU
GV: Khi biu thc cú cha cn thc
mu , vic bin i lm mt cn thc
HS c Vớ d 2 SGK
Trc cn thc mu
Giáo viên thực hiện: Hoàng Quốc Việt- Trờng THCS Lê Ninh Trang 23
?
?
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 -N¨m häc: 2010-2011
mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu
GV đưa ví dụ 2: SGK/28
GV yêu cầu HS tự đọc lời giải
GV: biểu thức
3 1+
và biểu thức
3 1−

là hai biểu thức liên hợp của nhau
GV: đưa ra tổng quát như SGK
HS học nhóm làm
a)
5 5. 3 5

3
6
2 3 2 3. 3
= =
b)
10 1 0( 3 1)
3 1 ( 3 1)( 3 1)

=
+ + −

10( 3 1)
5( 3 1)
3 1

= = −

Tổng quát:
a)Với các biểu thức A,B mà B > 0,có

A A B
B
B
=
b)Với các biểu thức A,B,C mà A ≥ 0 và A ≠ B
2
, có

2
C C( A B)

A B
A B
=

±
m
c)Với các biểu thức A,B,C mà A ≥ 0 , B ≥ 0 và A ≠ B
, có

C C( A B)
A B
A B
=

±
m
HS làm
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
HS làm bài 48 tr29SGK
2HS lên bảng giải
HS làm bài 49 tr29SGK
2 HS lên bảng giải
Bài 48/29
HS giải
a)
1 1
6
600 60
=
b)

3 1
6
50 10
=
c)
2
(1 3) ( 3 1) 1 ( 3 1) 3
27 3 3 9
− − −
= =
Bài 49/29
(Giả thiết các biểu thức có nghĩa)
d)
2
a ab ab
ab ab a b
b | b |b
= =
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc bài
- Làm bài tập phần còn lại 48,49,50,51,52/29-30SGK, bài 68,69,70/14 SBT
Gi¸o viªn thùc hiÖn: Hoµng Quèc ViÖt- Trêng THCS Lª Ninh –Trang 24
?
?
Giáo án đại số 9 -Năm học: 2010-2011
Ngày 25 tháng 9 năm 2008
Tit PPCT 12: LUYN TP
A. MC TIấU
HS c cng c cỏc kin thc v bin i n gin biu thc cha cn bc hai: a
tha s ra ngoi du cn v a tha s vo trong du cn, kh mu ca biu thc ly cn v

trc cn thc mu.
HS cú k nng thnh tho trong vic phi hp v s dng cỏc phộp bin i trờn.
B. CHUN B :
G/V : - ốn chiu,giy trong ghi sn h thng bi tp.
H/S : - Bng ph nhúm, bỳt d.
C. TIN TRèNH DY HC:
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Hot ng 1: KIM TRA 15 phút
Câu 1: Khủ mẵu của biểu thức lấy căn
rồi rút gọn a.
5
2
x
vi
0

x
b.
7
2
2
x
x
vi
0x

42
7
x

=
vỡ
0x
Câu 2. Trục căn thức ở mẫu và rút gọn
a.
2
35
b.
104
5102


Đáp án và thang điểm
a.
5
2
x
vi
0

x

5
5
1
x=
vỡ
0

x

( 2 điểm)
b.
7
2
2
x
x
vi
0x

42
7
x
=
vỡ
0x
( 2 điểm)
HS2: Trc cn thc mu v rỳt gn
a.
2
610
2
35
=

( 3 điểm)
b.
2
10
104

5102
=


(3 điểm)

Hot ng 2: LUYN TP
- Vi bi ny ta s dng cụng thc
no rỳt gn (
AA =
2
v phộp
bin i tha s ra ngoi du cn).

Gi HS lờn bng trỡnh by c lp ghi
vo v.
- Nờu cỏch lm? Tỡm biu thc liờn
hp ca mu? Sauk hi HS tr li, gi
2 HS lờn bng trỡnh by hi cỏch th
hai (rỳt gn).
- Vy khi trc cn thc mu ngoi
cỏch tỡm biu thc liờn hp ta cũn
cỏch rỳt gn.
Bi 53a,d (Tr 30 SGK)
a/
( )
2
3218

Kt qu:

( )
2233 =

b/
( )
a
ba
baa
ba
aba
=
+
+
=
+
+
Bi 55 (Tr 30 SGK)
Phõn tớch a thc thnh nhõn t:
a/
1+++ aabab

( )( )( )
11 ++= aba
b/
2232
xyyxyx +

( )
( )
( )

yxyx +=
Giáo viên thực hiện: Hoàng Quốc Việt- Trờng THCS Lê Ninh Trang 25

×