Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
Chuyên đề
SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ - BẢNG BIẾN THIÊN
GIẢI CÁC BÀI TOÁN PT – BPT – HPT LIÊN QUAN ĐẾN THAM SỐ
Huỳnh Chí Hào
I. CƠ SỞ CỦA PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cơ sở của phương pháp này là ý nghĩa hình học của việc giải phương trình, bất phương trình được thể
hiện trong các tính chất sau.
Xét các hệ thức
(
)
(
)
f x g x
=
(1) ;
(
)
(
)
f x g x
>
(2) ;
(
)
(
)
f x g x
<
(3)
Gọi
,
f g
G G
lần lượt là đồ thị hàm số
(
)
(
)
,
y f x y g x
= =
. Trên cùng một mặt phẳng tọa độ
(
)
Oxy
vẽ
f
G
và
g
G
. Ký hiệu
f g
D D D
= ∩
là tập xác định của hệ thức, ta có:
1. Nghiệm của phương trình (1) là hoành độ điểm chung của
f
G
và
g
G
2. Nghiệm của bất phương trình (2) là khoảng các giá trị của
x
mà trong đó
f
G
nằm ở phía trên
g
G
3. Nghiệm của bất phương trình (3) là khoảng các giá trị của
x
mà trong đó
f
G
nằm ở phía dưới
g
G
Nhận xét 1
1. Phương trình (1) có nghiệm
⇔
f
G
và
g
G
có điểm chung
2. Phương trình (1) vô nghiệm
⇔
f
G
và
g
G
không có điểm chung
3. Phương trình (1) có
k
nghiệm
⇔
f
G
và
g
G
có
k
điểm chung
4. Phương trình (1) có
k
nghiệm phân biệt
⇔
f
G
và
g
G
có
k
điểm chung khác nhau.
Nhận xét 2
1. Bất phương trình (2) có nghiệm
⇔
có điểm thuộc
f
G
nằm ở phía trên
g
G
2. Bất phương trình (2) vô nghiệm
⇔
không có điểm nào thuộc
f
G
nằm ở phía trên
g
G
3. Bất phương trình (2) luôn đúng với mọi
x D
∈
⇔
toàn bộ
f
G
nằm ở phía trên
g
G
Nhận xét 3
1. Bất phương trình (3) có nghiệm
⇔
có điểm thuộc
f
G
nằm ở phía dưới
g
G
2. Bất phương trình (3) vô nghiệm
⇔
không có điểm nào thuộc
f
G
nằm ở phía dưới
g
G
3. Bất phương trình (3) luôn đúng với mọi
x D
∈
⇔
toàn bộ
f
G
nằm ở phía dưới
g
G
Chú ý 1
Đối với hệ thức dạng
(
)
0
f x
=
(1) ;
(
)
0
f x
>
(2) ;
(
)
0
f x
<
(3)
thì
g
G
có phương trình
0
y
=
nên
g
G
là trục hoành.
Chú ý 2
Đối với hệ thức dạng
(
)
f x m
=
(1) ;
(
)
f x m
>
(2) ;
(
)
f x m
<
(3)
thì
g
G
có phương trình
y m
=
nên
g
G
là đường thẳng vuông góc với trục tung tại điểm có tọa độ
(
)
0;
m
• Trong trường hợp này ta có thể thay việc vẽ
g
G
trên
D
bằng việc lập BBT của hàm số
(
)
y f x
=
trên
D
. Các hệ thức trên còn được gọi là có dạng “tách ẩn” hoặc dạng “cô lập”.
Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
II. ÁP DỤNG
Thí dụ 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
2 2
1 1
x x x x m
+ + − − + =
(1)
Lời giải.
• Tập xác định của phương trình :
D
=
»
•
Xét hàm số
( )
2 2
1 1
y f x x x x x
= = + + − − +
trên
»
.
Phương trình
(
)
1
có nghiệm
⇔
đường thẳng
y m
=
có điểm chung với phần đồ thị hàm số
(
)
y f x
=
vẽ trên
»
.
•
Lập BBT của hàm số
(
)
y f x
=
trên
D
. Ta có:
( )
2 2
2 1 2 1
'
2 1 2 1
x x
f x
x x x x
+ −
= −
+ + − +
( ) ( ) ( )
2 2
' 0 2 1 1 2 1 1
f x x x x x x x
= ⇔ + − + = − + +
(2)
Bình phương hai vế (2), ta được phương trình hệ quả
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 2 2
4 4 1 1 4 4 1 1 0
x x x x x x x x x
+ + − + = − + + + ⇔ =
Thử lại, ta thấy
0
x
=
không thỏa (2). Vậy
(
)
' 0
f x
=
vô nghiệm
Do
(
)
' 0
f x
=
vô nghiệm
⇒
(
)
'
f x
không đổi dấu trên
»
, mà
(
)
' 0 1 0
f
= >
⇒
(
)
' 0, f x x
> ∀ ∈
»
⇒
(
)
f x
đồng biến trên
»
.
Giới hạn:
( )
2 2
2
lim lim 1
1 1
x x
x
f x
x x x x
→+∞ →+∞
= =
+ + + − +
và
(
)
lim 1
x
f x
→−∞
= −
Bảng biến thiên
x
-
∞
+
∞
(
)
'
f x
+
(
)
f x
1
-1
• Dựa vào BBT ta suy ra: Phương trình (1) có nghiệm
⇔
1 1
m
− < <
.
MINH HỌA ĐỒ THỊ
Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
Thí dụ 2. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
2
2 2 2
m x x x
− + = +
(1)
Lời giải.
• Tập xác định của phương trình :
D
=
»
Khi đó:
( )
2
2
1
2 2
x
m
x x
+
⇔ =
− +
(2)
•
Xét hàm số
( )
2
2
2 2
x
y f x
x x
+
= =
− +
trên
»
.
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
x
∈
»
⇔
đường thẳng
y m
=
có hai điểm chung khác
nhau với đồ thị hàm số
(
)
y f x
=
vẽ trên
»
.
•
Lập BBT của hàm số trên trên
D
. Ta có:
( )
( )
2 2
4 3
'
2 2 2 2
x
f x
x x x x
−
=
− + − +
( )
4
' 0
3
f x x
= ⇔ =
Gi
ớ
i h
ạ
n:
2
2
lim ( ) lim 1
2 2
x x
x
f x
x x
→−∞ →−∞
+
= = −
− +
và
2
2
lim ( ) lim 1
2 2
x x
x
f x
x x
→+∞ →+∞
+
= =
− +
Bảng biến thiên
x
−∞
4
3
+∞
(
)
'
f x
+
0
̶̶
(
)
f x
10
1
−
1
•
D
ự
a vào BBT ta suy ra
:
Ph
ươ
ng trình (2) có hai nghi
ệ
m phân bi
ệ
t
x
∈
»
⇔
1 10
m< <
.
MINH HỌA ĐỒ THỊ
Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
Thí dụ 3. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
2
2 2 1
x mx x
+ + = +
(1)
Lời giải.
• Do
0
x
=
không phải là nghiệm của phương trình (1) nên
( )
2
2
2 2
3 4 1
1
3 4 1
(2)
1
2
1
1
2 4 4 1
2
2
x x
x x mx
m
x
x
x
x mx x x
x
+ −
+ − =
=
≥ −
⇔ ⇔ ⇔
≥ −
+ + = + +
≥ −
• Xét hàm số
( )
2
3 4 1
x x
y f x
x
+ −
= =
trên
1
;
2
D
= − +∞
.
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
⇔
Phương trình (2) có hai nghiệm phân
biệt
1
;
2
x
∈ − +∞
⇔
đường thẳng
y m
=
có hai điểm chung khác nhau với đồ thị hàm số
(
)
y f x
=
vẽ trên
1
;
2
− +∞
.
• Lập BBT của hàm số trên trên
D
. Ta có:
( ) { }
2
2
3 1 1
' , ; \ 0
2
x
f x x
x
+
= > ∀ ∈ − +∞
Giới hạn:
2
3 4 1
lim ( ) lim
x x
x x
f x
x
→+∞ →+∞
+ −
= = +∞
Bảng biến thiên
x
1
2
−
0
+∞
(
)
'
f x
+
+
(
)
f x
+∞
+∞
9
2
−∞
•
D
ự
a vào BBT ta suy ra
:
Ph
ươ
ng trình (1) có hai nghi
ệ
m phân bi
ệ
t
⇔
9
2
m
≥
.
MINH HỌA ĐỒ THỊ
Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
Thí dụ 4. Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm phân biệt
4 4
2 2 2 6 2 6
x x x x m
+ + − + − =
(1)
Lời giải.
• Tập xác định của phương trình :
[
]
0;6
D =
• Xét hàm số
(
)
4 4
2 2 2 6 2 6
y f x x x x x
= = + + − + −
trên
[
]
0;6
.
Phương trình
(
)
1
có nghiệm trên
[
]
0;6
⇔
đường thẳng
y m
=
có điểm chung với phần đồ thị
hàm số
(
)
y f x
=
vẽ trên
[
]
0;6
.
•
Lập BBT của hàm số
(
)
y f x
=
trên
D
. Ta có:
( )
( ) ( )
3 3
4 4
1 1 1 1
'
2 6
2 2 2 6
f x
x x
x x
= + − − =
−
−
( ) ( )
( )
3 3
4 4
1 1 1 1 1 1
, 0;6
2 2
2 6
2 6
x
x x
x x
= − + − ∀ ∈
−
−
Đặ
t
( )
( ) ( )
( )
3 3
4 4
1 1 1 1
,
2 6
2 6
u x v x
x x
x x
= − = −
−
−
. Ta th
ấ
y
(
)
(
)
2 2 0
u v
= =
nên
(
)
' 2 0
f
=
M
ặ
t khác
(
)
(
)
,
u x v x
cùng d
ươ
ng trên
(
)
0;2
, cùng âm trên
(
)
2;6
nên ta có
Bảng biến thiên
x 0 2 6
f’(x) + 0 ̶̶
f(x)
6 3 2
+
4
2 6 2 6
+
4
12 2 3
+
• Dựa vào BBT ta suy ra:
Phương trình
(
)
1
có nghiệm trên
[
]
0;6
⇔
4
2 6 2 6 3 2 6
m
+ ≤ < +
.
MINH HỌA ĐỒ THỊ
Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
Thí dụ 5. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
( )( )
(
)
6 2 4 2 2 4 4 2 2
x x x m x x
+ + − − = + − + −
(1)
Lời giải.
• Tập xác định của phương trình :
[
]
1;4
D =
• Đặt ẩn phụ
4 2 2
t x x
= − + −
với
[
]
1;4
x ∈
. Tìm tập giá trị của ẩn phụ t khi
[
]
1;4
x ∈
Ta có:
1 1 2 2 2 4
'
2 4 2 2 2 4 . 2 2
x x
t
x x x x
− − − + −
= + =
− − − −
,
(
)
1;4
x∀ ∈
(
)
' 0 2 4 2 2 4 4 2 2 3
t x x x x x
= ⇔ − = − ⇔ − = − ⇔ =
Bảng biến thiên
x
1 3 4
'
t
+ 0 ̶̶
t
3
3
6
Từ bảng biến thiên ta suy ra tập giá trị của
t
là :
' 3;3
D
=
• Với ẩn phụ trên thì phương trình (1) trở thành:
2
4 4
t t m
− + =
(2)
Phương trình (1) có nghiệm
[
]
1;4
x ∈
⇔
Phương trình (2) có nghiệm
3;3
t
∈
• Xét hàm số
(
)
2
4 4
y f t t t
= = − +
với
3;3
t
∈
.
Phương trình
(
)
2
có nghiệm
3;3
t
∈
⇔
đường thẳng
y m
=
có điểm chung với phần đồ thị
hàm số
(
)
y f t
=
vẽ trên
3;3
.
•
Lập BBT của hàm số
(
)
y f t
=
trên
'
D
. Ta có:
(
)
' 2 4
f t t
= −
;
(
)
' 0 2
f t t
= ⇔ =
Bảng biến thiên
t
3
2 3
(
)
'
f t
̶̶
0
+
(
)
f t
7 4 3
−
1
0
•
D
ự
a vào BBT ta suy ra
:
Ph
ươ
ng trình (1) có nghi
ệ
m
[
]
1;4
x ∈
⇔
0 1
m
≤ ≤
.
Chú ý:
Khi
đặ
t
ẩ
n ph
ụ
ta ph
ả
i
tìm tập giá trị của ẩn phụ
và chuy
ể
n ph
ươ
ng trình sang ph
ươ
ng trình theo
ẩ
n ph
ụ
v
ớ
i t
ậ
p xác
đị
nh là t
ậ
p giá tr
ị
c
ủ
a
ẩ
n ph
ụ
tìm
đượ
c. C
ụ
th
ể
•
Khi
đặ
t
(
)
,
t u x x D
= ∈
, ta tìm
đượ
c
'
t D
∈
và ph
ươ
ng trình
(
)
; 0
f x m
=
(1) tr
ở
thành
(
)
; 0
g t m
=
(2) . Khi
đ
ó (1) có nghi
ệ
m
x D
∈
⇔
(2) có nghi
ệ
m
'
t D
∈
•
Để
tìm mi
ề
n giá tr
ị
c
ủ
a
t
ta
nên lập BBT
c
ủ
a hàm s
ố
(
)
t u x
=
trên
D
(có th
ể
s
ử
d
ụ
ng b
ấ
t
đẳ
ng
th
ứ
c
để
đ
ánh giá ho
ặ
c tính ch
ấ
t c
ủ
a hàm s
ố
)
Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
• Nếu bài toán yêu cầu xác định số nghiệm thì ta phải tìm sự tương ứng giữa
x
và
t
. Tức là mỗi
giá trị
'
t D
∈
thì phương trình
(
)
u x t
=
có bao nhiêu nghiệm
x D
∈
? (có thể xem là một bài toán
nhỏ về xét sự tương giao)
Thí dụ 6. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
(
)
2
4 6 3 2 2 3
x x x m x x
+ − − = + + −
(1)
Lời giải.
•
T
ậ
p xác
đị
nh c
ủ
a ph
ươ
ng trình :
[
]
2;3
D = −
• Đặ
t 2 2 3
t x x
= + + −
v
ớ
i
[
]
2;3
x ∈ −
. Tìm t
ậ
p giá tr
ị
c
ủ
a
ẩ
n ph
ụ
t khi
[
]
2;3
x ∈ −
Ta có:
1 2 3 2
'
2 2 2 3 2 2. 3
x x
t
x x x x
− − +
= − =
+ − + −
(
)
' 0 3 2 2 3 4 2 1
t x x x x x
= ⇔ − = + ⇔ − = + ⇔ = −
Bảng biến thiên
x
-2 -1 3
'
t
+ 0 ̶̶
t
5
2 5
5
Từ bảng biến thiên ta suy ra tập giá trị của
t
là :
' 5;5
D
=
• Với ẩn phụ trên thì phương trình (1) trở thành:
2
14
t t mt
− =
⇔
14
t m
t
− =
(2)
Ph
ươ
ng trình (1) có nghi
ệ
m
[
]
2;3
x ∈ −
⇔
Ph
ươ
ng trình (2) có nghi
ệ
m
5;5
t
∈
•
Xét hàm s
ố
( )
14
y f t t
t
= = −
v
ớ
i
5;5
t
∈
.
Ph
ươ
ng trình
(
)
2
có nghi
ệ
m
5;5
t
∈
⇔
đườ
ng th
ẳ
ng
y m
=
có
đ
i
ể
m chung v
ớ
i ph
ầ
n
đồ
th
ị
hàm s
ố
(
)
y f t
=
v
ẽ
trên
5;5
.
•
L
ậ
p BBT c
ủ
a hàm s
ố
trên
(
)
y f t
=
trên
'
D
. Ta có:
( )
2
14
' 1 0
f t
t
= + >
,
5;5
t
∀ ∈
Bảng biến thiên
t
5
5
(
)
'
f t
+
(
)
f t
11
5
9 5
5
−
•
D
ự
a vào BBT ta suy ra
:
Ph
ươ
ng trình (1) có nghi
ệ
m
[
]
2;3
x ∈ −
⇔
9 5 11
5 5
m
− ≤ ≤
.
Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
Thí dụ 7. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
(
)
2 2 4 2 2
1 1 2 2 1 1 1
m x x x x x
+ − − + = − + + − −
(1)
Lời giải.
• Tập xác định của phương trình :
[
]
1;1
D = −
• Đặt
2 2
1 1
t x x
= + − −
[
]
1;1
x ∈ −
. Tìm tập giá trị của ẩn phụ t khi
[
]
1;1
x ∈ −
Ta có:
2 2 2 2
1 1
'
1 1 1 1
x x
t x
x x x x
= + = +
+ − + −
,
' 0 0
t x
= ⇔ =
Bảng biến thiên
x
-1 0 1
'
t
̶̶ 0 +
t
2
2
0
Từ bảng biến thiên ta suy ra tập giá trị của
t
là :
' 0; 2
D
=
• Với ẩn phụ trên thì phương trình (1) trở thành:
(
)
2
2 2
m t t t
+ = − + +
⇔
2
2
2
t t
m
t
− + +
=
+
(2)
Phương trình (1) có nghiệm
[
]
1;1
x ∈ −
⇔
Phương trình (2) có nghiệm
0; 2
t
∈
• Xét hàm số
( )
2
2
2
t t
y f t
t
− + +
= =
+
với
0; 2
t
∈
.
Phương trình
(
)
2
có nghiệm
0; 2
t
∈
⇔
đường thẳng
y m
=
có điểm chung với phần đồ thị
hàm số
(
)
y f t
=
vẽ trên
0; 2
.
• Lập BBT của hàm số
(
)
y f t
=
trên
'
D
. Ta có:
( )
( )
2
2
4
' 0 , 0; 2
2
t t
f t t
t
− −
= ≤ ∀ ∈
+
Bảng biến thiên
t
0
2
(
)
'
f t
̶̶
(
)
f t
1
2 1
−
•
D
ự
a vào BBT ta suy ra
:
Ph
ươ
ng trình (1) có nghi
ệ
m
[
]
1;1
x
∈ −
⇔
2 1 1
m
− ≤ ≤
.
Thí dụ 8. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
( )
( )
4
1
1 1 1
1
x x m x x x
x
+ − + + − =
−
(1)
Lời giải.
Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
• Tập xác định của phương trình :
(
)
0;D
= +∞
• Khi đó:
( )
( )
( )
4
1
1 1 1 1
1
x x m x x x
x
⇔ + − + + − =
−
( )
4
1
1 1
1
m x x x x x
x
⇔ + + − = − −
−
( ) ( )
4
1
1 1 1
1
x x x m x
x
⇔ − + + − = −
−
4
1
1
1
x x
m
x
x
−
⇔ + = −
−
(2)
• Đặt
4
1
x
t
x
−
=
, do
1
x
>
nên
1
0 1 0 1
x
t
x
−
< < ⇒ < <
. T
ậ
p giá tr
ị
c
ủ
a t là:
(
)
' 0;1
D =
•
V
ớ
i
ẩ
n ph
ụ
trên thì ph
ươ
ng trình (1) tr
ở
thành:
2 2
1 1
1 1
t m m t
t t
+ = − ⇔ = − − +
(2)
Ph
ươ
ng trình (1) có nghi
ệ
m
(
)
1;x
∈ +∞
⇔
Ph
ươ
ng trình (2) có nghi
ệ
m
(
)
0;1
t
∈
•
Xét hàm s
ố
( )
2
1
1
y f t t
t
= = − − +
v
ớ
i
(
)
0;1
t
∈
.
Ph
ươ
ng trình
(
)
2
có nghi
ệ
m
(
)
0;2
t
∈
⇔
đườ
ng th
ẳ
ng
y m
=
có
đ
i
ể
m chung v
ớ
i ph
ầ
n
đồ
th
ị
hàm s
ố
(
)
y f t
=
v
ẽ
trên
(
)
0;2
.
•
L
ậ
p BBT c
ủ
a hàm s
ố
(
)
y f t
=
trên
'
D
. Ta có:
( ) ( )
2
2
' 1 0, 0;1
f t t
t
= − > ∀ ∈
Bảng biến thiên
t
0
1
(
)
'
f t
+
(
)
f t
1
−
−∞
•
D
ự
a vào BBT ta suy ra
:
Ph
ươ
ng trình (1) có nghi
ệ
m
(
)
1;x
∈ +∞
⇔
1
m
< −
.
Thí dụ 9. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
2
4
3 1 1 4 1
x m x x
− + + = −
(1)
Lời giải.
• Tập xác định của phương trình :
[
)
1;D
= +∞
• Khi đó:
( )
( )
2
4
2
1 1
1 3 2
1
1
x x
m
x
x
− −
⇔ + =
+
+
4
1 1
3 2
1 1
x x
m
x x
− −
⇔ + =
+ +
• Đặt
4
1
1
x
t
x
−
=
+
, do
1
x
≥
nên
1
0 1 0 1
1
x
t
x
−
≤ < ⇒ ≤ <
+
. T
ậ
p giá tr
ị
c
ủ
a t là:
[
)
' 0;1
D =
•
V
ớ
i
ẩ
n ph
ụ
trên thì ph
ươ
ng trình (1) tr
ở
thành:
2
3 2
t t m
− + =
(2)
Ph
ươ
ng trình (1) có nghi
ệ
m
[
)
1;x
∈ +∞
⇔
Ph
ươ
ng trình (2) có nghi
ệ
m
[
)
0;1
t ∈
•
Xét hàm s
ố
(
)
2
3 2
y f t t t
= = − +
v
ớ
i
[
)
0;1
t ∈
.
Ph
ươ
ng trình
(
)
2
có nghi
ệ
m
[
)
0;1
t ∈
⇔
đườ
ng th
ẳ
ng
y m
=
có
đ
i
ể
m chung v
ớ
i ph
ầ
n
đồ
th
ị
Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
hàm s
ố
(
)
y f t
=
v
ẽ
trên
[
)
0;1
t
∈
.
•
L
ậ
p BBT c
ủ
a hàm s
ố
(
)
y f t
=
trên
'
D
. Ta có:
(
)
' 6 2
f t t
= − +
,
( )
1
' 0
3
f t t
= ⇔ =
Bảng biến thiên
t
0
1
3
1
(
)
'
f t
+
0
̶̶
(
)
f t
1
3
0
1
−
•
D
ự
a vào BBT ta suy ra
:
Ph
ươ
ng trình (1) có nghi
ệ
m
[
)
1;x
∈ +∞
⇔
1
1
3
m
− < ≤
.
Thí dụ 10. Tìm m để phương trình sau nghiệm
3
1;3
x
∈
2 2
3 3
log log 1 2 1 0
x x m
+ + − − =
(1)
Lời giải.
• Tập xác định của phương trình :
3
1;3
D
=
•
Đặ
t
2
3
log 1
t x
= +
v
ớ
i
3
1;3
x
∈
. Tìm t
ậ
p giá tr
ị
c
ủ
a
ẩ
n ph
ụ
t khi
3
1;3
x
∈
3
1;3
x
∈
⇔
3
1 3
x≤ ≤
⇔
2
3
1 log 1 4
x
≤ + ≤
⇔
2
3
1 log 1 2
x
≤ + ≤
⇔
1 2
t
≤ ≤
⇔
[
]
1; 2
t ∈
Tập giá trị của ẩn phụ t khi
3
1;3
x
∈
là
[
]
' 1; 2
D =
• Với ẩn phụ trên thì bất phương trình (1) trở thành:
2
2 2
t t m
+ − =
(2)
Phương trình (1) có nghiệm
3
1;3
x
∈
⇔
phương trình (2) có nghiệm
[
]
1;2
t ∈
• Xét hàm số
(
)
2
2
y f t t t
= = + −
với
[
]
1;2
t ∈
.
Phương trình (2) có nghiệm
[
]
1;2
t ∈
⇔
đường thẳng
2
y m
=
có điểm chung với phần đồ thị hàm
số
(
)
y f t
=
vẽ trên
[
]
1;2
.
Lập BBT của hàm số
(
)
y f t
=
trên
'
D
. Ta có:
(
)
[
]
' 2 1 0 , 1;2
f t t t= + > ∀ ∈
Bảng biến thiên
t
1
2
(
)
'
f t
+
(
)
f t
4
0
• Dựa vào BBT ta suy ra:
Phương trình (1) có nghiệm
3
1;3
x
∈
⇔
0 2
m
≤ ≤
.
Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
Thí dụ 11. Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm
4 5
x x m
− + + ≥
(1)
Lời giải.
• Tập xác định của phương trình :
[
]
5;4
D = −
• Xét hàm số
(
)
4 5
y f x x x
= = − + +
trên
[
]
5;4
−
.
Bất phương trình (1) có nghiệm
[
]
5;4
x
∈ −
⇔
có điểm thuộc đường thẳng
y m
=
nằm phía dưới
đồ thị hàm số
(
)
y f x
=
vẽ trên
[
]
5;4
−
.
•
Lập BBT của hàm số trên trên
D
. Ta có:
( )
( )( )
1 1 4 5
'
2 4 2 5
2 4 5
x x
f x
x x
x x
− − − +
= + =
− +
− +
( )
1
' 0 4 5
2
f x x x x
= ⇔ − = + ⇔ = −
x
-5
1
2
−
4
'
t
+
0
̶̶
t
3 2
3 3
•
D
ự
a vào BBT ta suy ra
:
B
ấ
t ph
ươ
ng trình (1) có nghi
ệ
m
[
]
5;4
x
∈ −
⇔
3 2
m ≤
.
Thí dụ 12. Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm
3 1
mx x m
− − ≤ +
(1)
Lời giải.
• Tập xác định của phương trình :
[
)
3;D
= +∞
Khi đó:
( )
3 1
1
1
x
m
x
− +
⇔ ≤
−
(2)
• Xét hàm số
( )
3 1
1
x
y f x
x
− +
= =
−
trên
[
)
3;
+∞
.
Bất phương trình (2) có nghiệm
[
)
3;x
∈ +∞
⇔
có điểm thuộc đường thẳng
y m
=
nằm phía dưới
đồ thị hàm số
(
)
y f x
=
vẽ trên
[
)
3;
+∞
.
•
Lập BBT của hàm số trên
D
. Ta có:
( )
( )
2
5 3
'
2 3 1
x x
f x
x x
− − −
=
− −
(
)
' 0 3 5 4
f x x x x
= ⇔ − = − ⇔ =
Giới hạn
3 1
lim ( ) lim 0
1
x x
x
f x
x
→+∞ →+∞
− +
= =
−
Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
Bảng biến thiên
x
3
4
+∞
(
)
'
f x
+ 0 ̶̶
(
)
f x
2
3
1
2
0
•
D
ự
a vào BBT ta suy ra
:
B
ấ
t ph
ươ
ng trình (1) có nghi
ệ
m
[
)
3;
+∞
⇔
2
3
m
≤
.
Thí dụ 13. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
[
]
2;4
x ∈ −
(
)
(
)
2
4 4 2 2 18
x x x x m
− − + ≤ − + −
(1)
Lời giải.
• Tập xác định của phương trình :
[
]
2;4
D = −
• Đặt
2
2 8
t x x
= − + +
với
[
]
2;4
x ∈ −
. Tìm tập giá trị của ẩn phụ t khi
[
]
2;4
x ∈ −
Ta có:
2
1
'
2 8
x
t
x x
− +
=
− + +
,
' 0 1
t x
= ⇔ =
Bảng biến thiên
x
-2 1 4
'
t
+ 0 ̶̶
t
3
0
0
Từ bảng biến thiên ta suy ra tập giá trị của
t
là :
[
]
' 0;3
D =
• Với ẩn phụ trên thì bất phương trình (1) trở thành:
2
4 10
m t t
≥ − +
(2)
Bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi
[
]
2;4
x ∈ −
⇔
Bất phương trình (2) nghiệm đúng với
mọi
[
]
0;3
t ∈
• Xét hàm số
(
)
2
4 10
y f t t t
= = − +
với
[
]
0;3
t ∈
.
Bất phương trình (2) nghiệm đúng với mọi
[
]
0;3
t ∈
⇔
đường thẳng
y m
=
nằm hoàn toàn ở phía
trên phần đồ thị hàm số
(
)
y f t
=
vẽ trên
[
]
0;3
.
• Lập BBT của hàm số
(
)
y f t
=
trên
'
D
. Ta có:
(
)
' 2 4
f t t
= −
,
(
)
' 0 2
f t t
= ⇔ =
Bảng biến thiên
t
0
2 3
(
)
'
f t
̶̶ 0 +
(
)
f t
10 7
6
Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
• Dựa vào BBT ta suy ra:
Bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi
[
]
2;4
x
∈ −
⇔
10
m
≥
Thí dụ 14. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
x
∈
»
(
)
2
.4 1 2 1 0
x x
m m m
+
+ − + − >
(1)
Lời giải.
• Tập xác định của phương trình :
D
=
»
•
Đặt
2
x
t
=
với
x
∈
»
. Tập giá trị của ẩn phụ t khi
x
∈
»
là
(
)
' 0;
D
= +∞
•
Với ẩn phụ trên thì bất phương trình (1) trở thành:
( )
2
2
4 1
4 1 1
4 1
t
mt m t m m
t t
+
+ − + − ⇔ >
+ +
(2)
B
ấ
t ph
ươ
ng trình (1) nghi
ệ
m
đ
úng v
ớ
i m
ọ
i
[
]
2;4
x ∈ −
⇔
B
ấ
t ph
ươ
ng trình (2) nghi
ệ
m
đ
úng v
ớ
i
m
ọ
i
(
)
0;
t
∈ +∞
•
Xét hàm s
ố
( )
2
4 1
4 1
t
y f t
t t
+
= =
+ +
v
ớ
i
(
)
0;t
∈ +∞
.
B
ấ
t ph
ươ
ng trình (2) nghi
ệ
m
đ
úng v
ớ
i m
ọ
i
(
)
0;t
∈ +∞
⇔
đườ
ng th
ẳ
ng
y m
=
n
ằ
m hoàn toàn
ở
phía trên ph
ầ
n
đồ
th
ị
hàm s
ố
(
)
y f t
=
v
ẽ
trên
(
)
0;
+∞
.
•
L
ậ
p BBT c
ủ
a hàm s
ố
(
)
y f t
=
trên
'
D
. Ta có:
( )
( )
( )
2
2
2
4 2
' 0 , 0;
4 1
t t
f t t
t t
− −
= < ∀ ∈ +∞
+ +
,
Gi
ớ
i h
ạ
n:
(
)
lim 0
t
f t
→+∞
=
Bảng biến thiên
t
0
+∞
(
)
'
f t
̶̶
(
)
f t
1
0
• Dựa vào BBT ta suy ra:
Bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi
x
∈
»
⇔
1
m
≥
Thí dụ 15. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm
(
)
3 2
2
2 2
1 2
x y x xy m
x x y m
− + + =
+ − = −
(1)
Lời giải.
• Ta có :
( )
(
)
( )
( )
( )
2
2
2
1
2 1 2
x x x y m
x x x y m
− − =
⇔
− + − = −
• Đặt
2
2
u x x
v x y
= −
= −
. Điều kiện của
u
là
1
4
u
≥ −
•
H
ệ
ph
ươ
ng trình tr
ở
thành:
(
)
(
)
2
2 1 0 2
1 2
1 2
uv m
u m u m
u v m
v m u
=
+ − + =
⇔
+ = −
= − −
Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
H
ệ
ph
ươ
ng trình (1) có nghi
ệ
m
⇔
(2) có nghi
ệ
m th
ỏ
a mãn
1
4
u
≥ −
•
V
ớ
i
1
4
u
≥ −
, ta có:
( ) ( )
2
2
2 2 1
2 1
u u
m u u u m
u
− +
⇔ + = − + ⇔ =
+
•
Xét hàm s
ố
( )
2
2 1
u u
f u
u
− +
=
+
v
ớ
i
1
;
4
u
∈ − +∞
.
Ph
ươ
ng trình
(
)
2
có nghi
ệ
m
1
;
4
u
∈ − +∞
⇔
đườ
ng th
ẳ
ng
y m
=
có
đ
i
ể
m chung v
ớ
i ph
ầ
n
đồ
th
ị
hàm s
ố
(
)
f u
v
ẽ
trên
1
;
4
− +∞
.
•
L
ậ
p BBT c
ủ
a hàm s
ố
trên
D
. Ta có:
( )
( )
2
2
2 2 1
'
2 1
u u
f u
u
+ −
= −
+
;
( )
1 3
' 0
2
f u u
− +
= ⇔ =
Bảng biến thiên
u
1
4
−
1 3
2
− +
+
∞
(
)
'
f u
+
0
̶̶
(
)
f u
2 3
2
−
5
8
−
−∞
•
D
ự
a vào BBT ta suy ra
:
H
ệ
ph
ươ
ng trình (1) có nghi
ệ
m
⇔
2 3
2
m
−
≤
Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài tập rèn luyện 1
Tìm m
để
các ph
ươ
ng trình sau có nghi
ệ
m
1)
2
3 1
x x m
+ + =
Đ
S:
6
3
m ≥
2)
2
4
1
x x m
+ − =
Đ
S:
0 1
m
< ≤
3)
4
4
13 1 0
x x m x
− + + − =
Đ
S:
3
2
m
≥ −
4)
(
)
12 5 4
x x x m x x
+ + = − + −
Đ
S:
(
)
2 3 5 2 12
m
− ≤ ≤
Bài tập rèn luyện 2
Tìm m
để
các ph
ươ
ng trình sau có nghi
ệ
m
1)
( ) ( )
2 3
2 4 1 4
x m x m x x
+ + + = − +
Đ
S:
7
m
≥
2)
2
4
3 1 1 2 1
x m x x
− + + = −
Đ
S:
1
1
3
m
− < ≤
3)
( )
( )
4
1
1 16 1 1
1
x x m x x x
x
+ − + + − =
−
ĐS:
12
m
≥
4)
2
9 9
x x x x m
+ − = − + +
ĐS:
37
3
4
m
− ≤ ≤
5)
(
)
(
)
3 6 3 6
x x x x m
+ + − − + − =
Đ
S:
6 2 9
3
2
m
−
≤ ≤
6)
(
)
2 2
4 4
2 2 4 2 2 4
m x x x x
− + − − + = −
Đ
S:
1
m
>
Bài tập rèn luyện 3
1) Tìm m
để
b
ấ
t ph
ươ
ng trình sau có nghi
ệ
m
(
)
2 1 4
x m x m
− − − ≤ −
Đ
S:
2
m
≥
2) Tìm m
để
b
ấ
t ph
ươ
ng trình sau nghi
ệ
m
đ
úng v
ớ
i m
ọ
i
[
]
4;6
x ∈ −
(
)
(
)
2
4 6 2
x x x x m
+ − ≤ − +
Đ
S:
6
m
≥
3) Tìm m
để
b
ấ
t ph
ươ
ng trình sau có nghi
ệ
m
2
1 2
m x x m
+ ≤ + −
Đ
S:
5
4
m
≤
4) Tìm m
để
b
ấ
t ph
ươ
ng trình sau có nghi
ệ
m
0;1 3
x
∈ +
(
)
( )
2
2 2 1 2 0
m x x x x
− + + + − ≤
Đ
S:
2
3
m
≤
5) Tìm m
để
b
ấ
t ph
ươ
ng trình sau nghi
ệ
m
đ
úng v
ớ
i m
ọ
i
x
∈
»
(
)
9 2 1 3 2 3 0
x x
m m
− + − − >
Đ
S:
3
2
m
< −
H
ế
t