Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án lớp 5-tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.26 KB, 21 trang )

Tuần 26
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Tiết 51: nghĩa thầy trò
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Đọc rành mạch, lu loát, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn
kính tấm gơng cụ giáo Chu
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo của nhân dân ta,
nhắc nhở mọi ngời cần giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp đó. (Trả
lời đợc các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục HS ý thức tôn s trộng đạo
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
- Định hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở; thực
hành nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thâỳ Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
HS đọc thuộc lòng bài Cửa sông và
nêu nội dung cfủa bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Vào bài:
2 - 3 HS đọc bài và nêu nội dung
a. Luyện đọc:
- Mời 1 HS giỏi đọc.
- HD chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV
kết hợp sửa lỗi phát âm và giải


nghĩa từ khó. Cho HS đọc đoạn
trong nhóm.
- Mời HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
+ Các môn sinh của cụ giáo Chu
đến nhà thầy để làm gì?
+ Tìm những chi tiết cho thấy học
trò rất tôn kính cụ giáo Chu?
- Rút ý1:
+ Tình cảm của cụ giáo Chu đối
với ngời thầy đã dạy cho cụ từ
thuở vỡ lòng nh thế nào?
- Tìm những chi tiết biểu hiện
tình cảm đó? Những thành ngữ,
tục ngữ nào nói lên bài học mà các
môn sinh nhận đợc trong ngày
mừng thọ cụ giáo Chu? Em biết
- HS theo dõi SGK
- Đoạn 1: Từ đầu đến mang ơn rất
nặng.
- Đoạn 2: Tiếp cho đến đến tạ ơn thầy.
- Đoạn 3: Đoạn còn lại.
+ Lần 1 đọc kết hợp sửa phát âm.
+ Lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- HS theo dõi.
+ Để mừng thọ thầy; thể hiện lòng yêu
quý, kính trọng thầy.
+ Từ sáng sớm các môn sinh đã tề tựu

trớc sân nhà thầy giáo Chu để mừng
ý1 Tình cảm của học trò đối với cụ giáo
Chu.
+Thầy giáo Chu rất tôn kính cụ đồ đã
dạy thầy từ thuở vỡ lòng. Thầy mời học
trò cùng tới thăm một ngời thầy
+ Tiên học lễ, hậu học văn; Uống nớc
nhớ nguồn; Tôn s trọng đạo; Nhất tự vi
s, bán tự vi s. Không thầy đố mày làm
nên ; Muốn sang thì bắc cầu kiều ;
thêm thành ngữ, tục ngữ, ca dao
khẩu hiệu nào có ND tơng tự? Rút
ý 2. GV tiểu kết rút ra nội dung
bài.Vài HS nêu ND bài.
c. H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài. Cho
cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
- Cho HS luyện đọc diễm cảm
đoạn 1 trong nhóm. Thi đọc diễn
cảm trớc lớp. GV nhận xét ghi
điểm.
*Qua bài em học tập đợc điều
gì?
Kính thầy
- ý 2: Tình cảm của cụ giáo Chu đối với
ngời thầy đã dạy cụ thuở học vỡ lòng.
ND: Ca ngợi truyền thống tôn s trọng
đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi ng-
ời cần giữ gìn, phát huy truyền thống tốt

đẹp đó.
- HS đọc.
- HS tìm giọng đọc diễm cảm cho mỗi
đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.
Luôn có ý thức tôn s trọng đạo
3. Củng cố, dặn dò:
- HS nêu lại ND bài. Về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.



Hỏt nhc:
Tiết 3: Toán
Tiết 126: Nhân số đo thời gian với một số
I. Mục tiêu:
Biết:
- Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
- Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
- HS làm đợc BT1. HS khá giỏi làm đợc cả bài 2. Giáo dục HS ý thức tích
cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:- Bảng nhóm. Định hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy
học: Vấn đáp, gợi mở; thực hành nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách cộng, trừ số đo thời
gian.
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
2. Vào bài:
- 1 - 2 HS nêu
a. Ví dụ 1: GV nêu ví dụ.
+ Muốn biết ngời đó làm 3 sản phẩm
hết bao nhiêu thời gian ta phải làm
thế nào?
- GV hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.
- Cho HS nêu lại cách tính.
b. Ví dụ 2:
+ Ta phải thực hiện phép nhân:
1 giờ 10 phút
ì
3 = ?
- HS thực hiện: 1giờ 10phút

ì

3
3giờ 30 phút
Vậy: 1giờ 10phút
ì
3 = 3giờ 30phút
- HS thực hiện: 3giờ 15phút

ì

5
15giờ 75phút
- GV nêu VD, hớng dẫn HS thực

hiện.
- Cho HS thực hiện vào bảng con.
- Mời một HS lên bảng thực hiện.
Lu ý HS đổi 75 phút ra giờ.
- Muốn nhân số đo thời gian với
một số ta làm thế nào?
75phút = 1giờ 15phút
Vậy: 3giờ 15phút
ì
5 = 16giờ 15phút.
- HS nêu.
b. Luyện tập:
Bài tập 1 (135):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở, 1 HS lên
bảng làm.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (135):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời một HS khá lên bảng chữa
bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Tính:
a. 3giờ 12phút
ì
3 = 9giờ 36phút
4giờ 23phút
ì
4 = 17giờ 32phút

12giờ 25giây
ì
5 = 62phút 5giây
b. 24,6giờ
13,6phút
28,5giây
*Tóm tắt
1 vòng : 1phút 25giây
3 vòng : ?
*Bài giải:
Thời gian bé Lan ngồi trên đu quay là:
1phút 25giây
ì
3 = 4phút 15giây
Đáp số: 4phút 15giây
3. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
Luyện từ và câu.
Tiết 51: Mở rộng vốn từ: Truyền thống
I. Mục đích - yêu cầu:
- Biết một số từ liên quan đến truyền thống dân tộc.
- Hiểu nghĩa từ ghép Hán Việt: Truyền thống gồm từ truyền (trao lại, để lại
cho ngời sau, đời sau) và từ thống (nối tiếp nhau không dứt); làm đợc BT1, 2,
3.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm, bút dạ
- Định hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở; thực
hành nhóm, cá nhân.

III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ về liên kết câu bằng cách
thay thế từ ngữ sau đó làm lại BT
2 (phần luyện tập) của tiết LTVC
trớc.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
2. Vào bài:
- Hớng dẫn HS làm bài tập:
1 - 2 HS trả lời
Bài tập 1 (81): + Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ truyền
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm việc cá nhân.
- Mời một số học sinh trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
Bài tập 2 (82):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- GV cho HS làm vào vở.
- Mời một số HS trình bày kết quả.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3 (82):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài theo nhóm 4, ghi
kết quả thảo luận vào bảng nhóm.

- Mời một số nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận
lời giải đúng.
thống:
c. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu
đời và đợc truyền từ thế hệ này sang thế hệ
khác.
+ Xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm:
a. truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.
b. truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền
tụng.
c. truyền máu, truyền nhiễm.
+ VD về lời giải:
- Những từ ngữ chỉ ngời gợi nhớ đến lịch sử
và truyền thống dân tộc: các vua Hùng, cậu
bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh
Giản.
- Những từ ngữ chỉ vật gợi nhớ đến lịch sử và
truyền thống dân tộc: nắm tro bếp thuở các
vua Hùng dựng nớc, mũi tên đồng Cổ Loa,
con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng
Gióng, Vờn Cà bên sông Hồng, thanh gơm
giữ thành Hà Nội,
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Th ba ngy 8 thỏng 3 nm 2011
Ting Anh:
Toán
Tiết 127: chia số đo thời gian cho một số

I. Mục tiêu:
Giúp HS biết:
- Thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
-Vận dụng vào giải một số bài toán có nội dung thực tế.
- HS làm đợc BT1. HS khá, giỏi làm đợc cả BT2.
- Giáo dục HS ý thứctích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Bảng nhóm.
- Định hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở; thực
hành nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS làm vào bảng con BT 3
tiết trớc.
1 HS lên bảng, dới lớp giở VBT- GV
kiểm tra
- GV nhận xét dánh giá
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2. Vào bài:
a. Ví dụ 1: GV nêu ví dụ.
+ Muốn biết trung bình Hải thi đấu mỗi
ván cờ hết bao nhiêu thời gian ta phải
làm thế nào?
- GV hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.
b. Ví dụ 2:
- GV nêu VD, hớng dẫn HS thực hiện.
- Cho HS thực hiện vào bảng con.
- Mời một HS lên bảng thực hiện. Lu ý

HS đổi 3 giờ ra phút rồi tiếp tục chia.
+ Muốn chia số đo thời gian cho một số
ta làm thế nào?
+ Ta phải thực hiện phép chia:
42phút 30giây : 3 = ?
- HS thực hiện:
42phút 30giây 3
12 14phút
10giây
0 30giây
00
Vậy: 42phút 30giây : 3 = 14phút 10giây
- HS thực hiện:
7giờ 40phút 4
3giờ = 180phút 1giờ 55phút
220phút
20
0
Vậy: 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55 phút.
* Ta thực hiện phép chia từng số đo theo
từng đơn vị cho số chia. Nếu phần d khác
không thì chuyển đổi sang đơn vị hàng
nhỏ hơn liền kề rồi chia tiếp.
c. Luyện tập:
Bài tập 1 (136):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (136):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.

- Cho HS làm vào bảng con.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Tính:
a. 24phút 12giây 4
0 12 6phút 3giây
0
b. 35giờ 40phút 5
0 40 7giờ 8phút
0
c. 1giờ 12phút
d. 3,1 phút
*Bài giải:
Ngời thợ làm việc trong thời gian là:
12giờ 7giờ 30phút = 4giờ 30phút
Trung bình ngời đó làm 1 dụng cụ hết số
thời gian là:
4giờ 30phút : 3 = 1giờ 30phút
Đáp số: 1giờ 30phút.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
Khoa học
Tiết 51: Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa
I. Mục tiêu:
- Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.
- Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa nh nhị và nhuỵ trên tranh vẽ hoặc hoa
thật.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập
II. Đồ dùng dạy học:

- Hình trang 104, 105 SGK.
- Su tầm hoa thật hoặc tranh ảnh về hoa.
- Định hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học: trực quan, Vấn đáp, gợi
mở; thch hành quan sát, thảo luận nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lợng
gió, năng lợng nớc chảy trong đời sống
và sản xuất.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.
2. Vào bài:
1 - 2 HS nêu
a. Hoạt động 1: Quan sát
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo cặp.
- GV yêu cầu HS làm việc theo yêu cầu:
+ Hãy chỉ vào nhị hay nhuỵ của hoa
râm bụt và hoa sen.
+ Hãy chỉ hoa nào là hoa mớp đực, hoa
nào là hoa mớp cái trong hình 5a, 5b.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ Từng nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
+ Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
*Mục tiêu: HS phân biệt đợc nhị
và nhuỵ; hoa đực và hoa cái

- HS trao đổi theo hớng dẫn của
GV.
- Hình 5a là hoa mớp đực
- Hình 5b là hoa mớp cái
b. Hoạt động 2 : Thực hành với vật thật
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thực
hiện những nhiệm vụ sau:
+ Quan sát các bộ phận của các bông hoa
mà nhóm mình đã su tầm đợc và chỉ xem
đâu là nhị (nhị đực), đâu là nhuỵ (nhị cái).
+ Phân loại các bông hoa đã su tầm đợc, hoa
nào có cả nhị và nhuỵ ; hoa nào chỉ có nhị
hoặc nhuỵ và hoàn thành bảng trong phiếu
học tập.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ Đại diện một số nhóm cầm bông hoa su
tầm đợc của nhóm giới thiệu từng bộ phận
của hoa (cuống, đài, cánh, nhị, nhuỵ).
+ Mời 1 số nhóm trình bày kết quả bảng
phân loại. GV nhận xét, kết luận:
*Mục tiêu: HS phân biệt đợc hoa có
cả nhị và nhuỵ với hoa chỉ có nhị
hoặc nhuỵ.
- Các nhóm về vị trí thảo luận.
- HS lần lợt quan sát và chỉ nhị, nhuỵ
của các loại hoa mang đến.
- Hoa có cả nhị và nhuỵ: hoa bởi, hoa
sen

- Hoa chỉ có nhị hoặc nhuỵ: Hoa m-
ớp, hoa bí
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
các bộ phận của bông hoa mà nhóm
mình su tầm.
c. Hoạt động 3 : Thực hành với sơ đồ nhị và
*Mục tiêu: HS nói đợc tên các bộ
nhuỵ ở hoa lỡng tính
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc cá nhân. GV yêu cầu HS
quan sát sơ đồ nhị và nhuỵ và đọc ghi chú
để tìm ra những ghi chú đó ứng với bộ phận
nào của nhị và nhuỵ trên sơ đồ.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
phận chính của nhị và nhuỵ.
+ Một số HS lên chỉ vào sơ đồ câm
và nói tên một số bộ phận chính của
nhị và nhuỵ.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
Khoa học
Tiết 51: Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa
I. Mục tiêu:
- Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.
- Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa nh nhị và nhuỵ trên tranh vẽ hoặc hoa
thật.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập
II. Đồ dùng dạy học:

- Hình trang 104, 105 SGK.
- Su tầm hoa thật hoặc tranh ảnh về hoa.
- Định hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học: trực quan, Vấn đáp, gợi
mở; thch hành quan sát, thảo luận nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lợng
gió, năng lợng nớc chảy trong đời sống
và sản xuất.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.
2. Vào bài:
1 - 2 HS nêu
a. Hoạt động 1: Quan sát
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo cặp.
- GV yêu cầu HS làm việc theo yêu cầu:
+ Hãy chỉ vào nhị hay nhuỵ của hoa
râm bụt và hoa sen.
+ Hãy chỉ hoa nào là hoa mớp đực, hoa
nào là hoa mớp cái trong hình 5a, 5b.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ Từng nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
+ Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
*Mục tiêu: HS phân biệt đợc nhị
và nhuỵ; hoa đực và hoa cái

- HS trao đổi theo hớng dẫn của
GV.
- Hình 5a là hoa mớp đực
- Hình 5b là hoa mớp cái
b. Hoạt động 2 : Thực hành với vật thật
*Cách tiến hành:
*Mục tiêu: HS phân biệt đợc hoa có
cả nhị và nhuỵ với hoa chỉ có nhị
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thực
hiện những nhiệm vụ sau:
+ Quan sát các bộ phận của các bông hoa
mà nhóm mình đã su tầm đợc và chỉ xem
đâu là nhị (nhị đực), đâu là nhuỵ (nhị cái).
+ Phân loại các bông hoa đã su tầm đợc, hoa
nào có cả nhị và nhuỵ ; hoa nào chỉ có nhị
hoặc nhuỵ và hoàn thành bảng trong phiếu
học tập.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ Đại diện một số nhóm cầm bông hoa su
tầm đợc của nhóm giới thiệu từng bộ phận
của hoa (cuống, đài, cánh, nhị, nhuỵ).
+ Mời 1 số nhóm trình bày kết quả bảng
phân loại. GV nhận xét, kết luận:
hoặc nhuỵ.
- Các nhóm về vị trí thảo luận.
- HS lần lợt quan sát và chỉ nhị, nhuỵ
của các loại hoa mang đến.
- Hoa có cả nhị và nhuỵ: hoa bởi, hoa
sen

- Hoa chỉ có nhị hoặc nhuỵ: Hoa m-
ớp, hoa bí
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
các bộ phận của bông hoa mà nhóm
mình su tầm.
c. Hoạt động 3 : Thực hành với sơ đồ nhị và
nhuỵ ở hoa lỡng tính
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc cá nhân. GV yêu cầu HS
quan sát sơ đồ nhị và nhuỵ và đọc ghi chú
để tìm ra những ghi chú đó ứng với bộ phận
nào của nhị và nhuỵ trên sơ đồ.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
*Mục tiêu: HS nói đợc tên các bộ
phận chính của nhị và nhuỵ.
+ Một số HS lên chỉ vào sơ đồ câm
và nói tên một số bộ phận chính của
nhị và nhuỵ.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
Th t ngy 9 thỏng 3 nm 2011
Tập đọc.
Tiết 52: Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
I. Mục đích - yêu cầu:
- Đọc rành mạch, lu loát, biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung
miêu tả.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân là nét
đẹp văn

hoá của dân tộc. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục HS ý thức duy trì nét đẹp văn hoá dân tộc ở địa phơng.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ nội dung bài.
- Định hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học: Trực quan, dàm thoại,
gợi mở; thực hành, quan sát, nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc bài Nghĩa thầy trò và nêu
2 HS đọc bài và nêu nội dung.
nội dung bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2. Vào bài
a. Luyện đọc:
- Mời 1 HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết
hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ
khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc đoạn 1:
+ Hội thổi cơm thi ở làng Đồng
Vân bắt nguồn từ đâu?
+ Nêu nội dung chính của đoạn 1?

- Cho HS đọc đoạn 2, 3:
+ Kể lại việc lấy lửa trớc khi nấu
cơm?
+ Tìm những chi tiết cho thấy thành
viên của mỗi đội thổi cơm thi đều
phối hợp nhịp nhàng, ăn ý với
nhau?
- Nêu nội dung chính của đoạn 2
- Cho HS đọc đoạn 4:
+ Tại sao nói việc giật giải trong
hội thi là niềm tự hào khó có gì
sánh nổi đối với dân làng?
+ Qua bài văn, tác giả thể hiện tình
cảm gì đối với một nét đẹp cổ
truyền trong văn hoá dân tộc?
- Nêu nội dung chính của đoạn 3:
- GV tiểu kết rút ra nội dung bài.
HS nêu ND bài.
* ở địa phơng mình có lễ hội gì?
Các em cần làm gì để lễ hội
không bị phai mờ?
c. H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài. Cho cả
lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Cho HS luyện đọc diiễn cảm đoạn
2 trong nhóm. Thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp theo dõi.
- 4 đoạn (mỗi lần xuống dòng là một
đoạn.)
+ Lần 1: đọc kết hợp luyện phát âm.

+ Lần 2: kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc đoạn trong nhóm
1 - 2 HS đọc toàn bài
- Cả lớp theo dõi.
+ Hội bắt nguồn từ các cuộc trẩy quân
đánh giặc của ngời Việt cổ bên bờ
- ý 1: Nguồn gốc của hội thi thổi cơm.
- HS thi kể.
+ Trong khi một thành viên lo lấy lửa,
những ngời khác mỗi ngời một việc:
ngời ngồi vót những thanh tre già
- ý 2: Sự phối hợp ăn ý của các thành
viên trong mỗi đội thi.
+ Vì giật đợc giải trong cuộc thi
chứng tỏ đội thi rất tài giỏi, khéo léo,
ăn ý
+ Tác giả thể hiện tình cảm trân trọng
và tự hào với một nét đẹp trong sinh
hoạt
- ý 3: Niềm tự hào của các đội thắng
cuộc.
ND: Lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
là nét đẹp văn hoá của dân tộc.
- Lễ hội ném còn, múa then Các
em có ý thức tham gia nhiệt tình
các lễ hội để lễ hội đợc duy trì và
lu truyền.
- 4 HS nối tiếp đọc bài
- HS tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm.

- HS thi đọc.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS nêu lại nội dung bài.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học.




Tiết 3: Toán
Tiết 128: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS biết:
- Nhân, chia số đo thời gian.
- Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán có nội dung thực tế.
- HS làm đợc các BT1(c, d), BT2(a, b), BT3, BT4. HS khá giỏi làm đợc cả
các phần còn lại của BT1, 2.
- Giáo dục hS ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Bảng nhóm.
- Định hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở; thực
hành nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu cách nhân và chia
số đo thời gian.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2. Vào bài:

2 HS nêu lại cách nhân và chia số đo thời
gian
*Bài tập 1 (137): Tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu. GVh-
ớng dẫn HS làm bài. Cho HS
làm vào bảng con. Cả lớp và
GV nhận xét.
*Bài tập 2 (137): Tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cho
HS nêu thứ tự thực hiện phép
tính. Cho HS làm vào nháp. 4
HS lên bảng.Cả lớp, GV nhận
xét.
Bài tập 3: Mời 1 HS nêu yêu
cầu. GV hớng dẫn HS làm bài.
Cho HS làm vào vở. 2 HS làm
vào bảng nhóm làm 2 cách
khác nhau.Mời HS treo bảng
nhóm. Cả lớp và GV nhận xét
Bài tập 4 (137):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu. Mời
HS nêu cách làm. Cho HS trao
đổi nhóm 2 để tìm lời giải.
Mời đại diện 2 nhóm lên bảng
chữa bài.
Tính:
*a. 3giờ 14phút
ì
3 = 9giờ 42phút
*b. 36phút 12giây : 3 =12phút 4giây

c. 7phút 26giây
ì
2 = 14phút 52giây
d. 14giờ 28phút : 7 = 2giờ 4phút
Tính: a. 18giờ 15phút
b. 10giờ 55phút
*c. 2,5phút 29giây
*d. 25phút 9giây
Bài giải:
Số sản phẩm đợc làm trong cả hai lần là:
7 + 8 = 15(sản phẩm)
Thời gian làm 15 sản phẩm là:
1giờ 8phút
ì
15 = 17giờ
Đáp số: 17giờ.
Kết quả:
4,5giờ > 4giờ 5phút
8giờ 16phút 1giờ 25phút = 2 giờ 17
phút
ì
3
26giờ 25phút : 5 < 2giờ 40phút + 2giờ
45phút.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố nội dung bài, nhắc HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học.
Chính tả (nghe viết)
Tiết 26: Lịch sử ngày Quốc tế Lao động

I. Mục đích - yêu cầu:
- Nghe và viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn, toàn bài
sai không quá 5 lỗi chính tả.
- Tìm đợc các tên riêng theo yêu cầu của BT2 và nắm vững quy tắc viết
hoa tên riêng nớc ngoài, tên ngày lễ.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng daỵ học:
- 2 tờ phiếu học tập khổ to để làm BT 2.
- Định hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở; thực
hành, thảo luận nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết vào bảng con những từ : Sác
lơ Đác uyn, A - đam,
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
2. Vào bài:
a. H ớng dẫn HS nghe viết:
- HS viết bảng con
- GV Đọc bài viết.
+ Bài chính tả nói điều gì?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: Chi-ca-gô, Niu Y-ooc,
Ban-ti-mo, Pít-sbơ-nơ,
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.

- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- GV nhắc lại quy tắc viết hoa tên ngời tên
địa lí nớc ngoài. Mời 1 HS lấy VD là các
tên riêng vừa viết trong bài để minh hoạ.
- HS theo dõi SGK.
- Bài chính tả giải thích lịch sử ra đời
của Ngày Quốc tế Lao động 1 - 5.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- VD: Ê- va, Mát- xơ -cơ -va,
b. H ớng dẫn HS làm bài tập
chính tả:
* Bài tập 2:
- Mời một HS đọc nội dung bài
tập 2, một HS đọc phần chú giải.
- Cho cả lớp làm bài cá nhân.
*Lời giải:
Tên riêng Quy tắc
+ Ơ-gien Pô-
chi-ê, Pi-e Đơ-
gây-tê,
Pa-ri
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi bộ
phận của tên. Giữa các tiếng
trọng một bộ phận của tên đợc
ngăn cách bằng dấu gạch nối.
GV phát bút dạ và phiếu học tập
cho 2 HS làm.

- Mời HS phát biểu ý kiến. GV
mời 2 HS làm trên phiếu dán bài
trên bảng lớp, trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt
lời giải đúng. Cho HS đọc thầm
lại mẩu chuyện, suy nghĩ nói về
nội dung bài văn.
+ Pháp
GV mở rộng:
+ Công xã
Pa-ri
+ Quốc tế ca
- Viết hoa chữ cái đầu vì đây là
tên riêng nớc ngoài nhng đọc
theo âm Hán Việt.
- Tên một cuộc cách mạng.
Viết hoa chữ cái đầu tạo thành
tên riêng đó.
- Tên một tác phẩm. Viết hoa
chữ cái đầu tạo thành tên riêng
đó.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai,
ghi nhớ quy
tắc viết hoa tên ngời và tên địa lí nớc ngoài.
M thut:
Th nm ngy 10 thỏng 3 nm 2011
Toán.
Tiết 129: Luyện tập chung

I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
- Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế.
- HS làm đợc các BT1, 2a, 3, 4(dòng 1, 2). HS khá giỏi làm đợc cả các phần
còn lại của BT2, 4.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Bảng nhóm.
- Định hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở; thực
hành, nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS thực hiên vao bảng
con: 2giờ 13phút
ì
5 = ?
- GV nhận xét đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2. Vào bài:
- HS làm bảng con

2giờ 13phút
ì
5 = 11giờ 5phút
Bài tập 1 (137): Tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào bảng con.

- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (137): Tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
Cho HS làm vào nháp. 2 HS
Kết quả:
a. 17giờ 53phút + 4giờ 15phút = 22 giờ 8
phút
b. 45ngày 23giờ 24ngày 17giờ = 21 ngày
6 giờ
c. 6giờ 15phút
ì
6 = 37giờ 30phút
d. 21phút 15giây : 5 = 4phút 15giây
*Kết quả:
lên bảng. Cả lớp và GV nhận
xét.
Bài tập 3 (138):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời HS nêu kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét
*Bài tập 4 (138):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS trao đổi nhóm 2 để
tìm lời giải.
- Mời đại diện 2 nhóm lên
bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.

a. 17giờ 15phút ; 12giờ 15phút
* b. 6giờ 30phút ; 9giờ 10phút
Kết quả:
Khoanh vào B.
Bài giải:
Thời gian đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là:
8giờ 10phút 6giờ 5phút = 2giờ 5phút
Thời gian đi từ Hà Nội đến Quán Triều là:
17giờ 25phút 14giờ 20phút = 3giờ 5phút
Thời gian đi từ Hà Nội đến Đồng Đăng là:
11giờ 30phút 5giờ 45phút = 5giờ
45phút
Thời gian đi từ Hà Nội đến Lào Cai là:
(24giờ 22giờ) + 6giờ = 8giờ
3. Củng cố, dặn dò :
- HS nêu lại nội dung bài
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
Luyện từ và câu.
Tiết 52: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu
I. Mục đích - yêu cầu:
- Hiểu và nhận biết đợc những từ chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên Vơng và
những từ dùng để thay thế trong BT1; thay thế đợc những từ ngữ lặp lại trong
hai đoạn văn theo yêu cầu của BT2; bớc đầu viết đợc đoạn văn theo yêu cầu
của BT3.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập, bảng nhóm.
- Định hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở; thực
hành nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS nêu miệng BT3 tiết trớc.
- GV nhận xét đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2. Vào bài:
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
- 1 - 2 HS nêu
Bài tập 1:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
1. Cả lớp theo dõi.
- Cho HS đánh số thứ tự các câu
văn ; đọc thầm lại đoạn văn.
- Cho HS trao đổi nhóm 2.
- Mời học sinh trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời
+ Tìm những từ ngữ :
- Những từ ngữ để chỉ nhân vật Phù
Đổng Thiên Vơng: Phù Đổng Thiên
Vơng, trang nam nhi, Tráng sĩ ấy, ng-
ời trai làng Phù Đổng.
- Tác dụng của việc dùng từ ngữ thay
thế: Tránh việc lặp từ, giúp cho diễn
đạt sinh động hơn, rõ ý hơn mà vẫn
giải đúng.
*Bài tập 2:
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của
BT:

+ Xác định những từ ngữ lặp lại
trong hai đoạn văn.
+ Thay thế những từ ngữ đó bằng
đại từ hoặc từ ngữ cùng nghĩa.
- Cho HS thảo luận nhóm 4, ghi kết
quả vào bảng nhóm.
- Mời đại diện một số nhóm trình
bày.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời
giải đúng.
Bài tập 3:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời một số HS giới thiệu ngời
hiếu học em chọn viết là ai.
- HS làm bài cá nhân vào vở. HS
nối tiếp nhau đọc đoạn văn và nói
rõ những từ em thay thế các em sử
dụng để liên kết câu.
- Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm
điểm những đoạn viết tốt.
đảm bảo sự liên kết.
+ Thay thế những từ lặp lại:
Câu 2: Ngời thiếu nữ họ Triệu xinh
xắn
Câu 3: Nàng bắn cung rất giỏi
Câu 4: Có lần, nàng đã bắn hạ một
con báo
Câu 6: ngời con gái vùng núi Quan
Yên cùng anh là Triệu Quốc Đạt
Câu 7: Tấm gơng anh dũng của Bà

sáng mãi
- HS nói tên ngời định viết
- HS làm vào vở theo hớng dẫn của
GV.
3. Củng cố dặn dò:
- HS nêu ND bài.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
Thể dục.
Tiết 52 : môn thể thao tự chọn
Trò chơi chuyền và bắt bóng tiếp sức
I. Mục tiêu:
- Thực hiện ném bóng 150gam trúng đích cố định (cha cần trúng đích, chỉ
cần đúng
t thế và ném bóng đi) và tung bóng bằng 1 tây, bắt bống bằng 2 tây; vặn
mình chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia.
- Biết cách chơi và tham gia đợc trò chơi Chuyền và bắt bóng tiếp sức.
- Giáo dục HS ý thức tích cực tập luyện.
II. Địa điểm-Ph ơng tiện.
- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
- Còi, 4 quả bóng, 2 bảng đích.
- Đinh hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học: Làm mẫu, giảng giải;
quan sát, thực hành nhóm, cá nhân.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung Định lợng
Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu. 6 - 10 phút
- ĐHNL.
GV * * * * * * * * *
- NhËn líp phỉ biÕn néi dung
yªu cÇu cđa giê häc.

- Khëi ®éng
- ¤n bµi thĨ dơc mét lÇn.
*Ch¬i trß ch¬i khëi ®éng.
(BÞt m¾t b¾t dª )
B. PhÇn c¬ b¶n
1. M«n thĨ thao tù chän :
NÐm bãng
- ¤n tung bãng.
- ¤n nÐm bãng 50g tróng
®Ých.
2. Ch¬i trß ch¬i:
“Chun vµ b¾t bãng tiÕp
søc”
C. PhÇn kÕt thóc.
- §øng theo hµng ngang vç
tay vµ h¸t.GV cïng häc sinh
hƯ thèng bµi
- GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸ giao
bµi tËp vỊ nhµ.
18 - 22 phót
14 - 16phót
5 - 6 phót
4 - 6 phót
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
- GV nhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ
yªu cÇu giê häc.
- Xoay c¸c khíp cỉ ch©n ®Çu gèi ,
h«ng , vai.
- C¸n sù líp tù ®iỊu khiĨn

- GV tỉ chøc cho HS ch¬i.
- ¤n tung bãng b»ng mét tay, b¾t
bãng b»ng hai tay.
- Chia tỉ tËp lun
- Thi ®ua gi÷a c¸c tỉ.
- §HTL: GV
Tỉ 1 Tỉ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
- GV quan s¸t
- §HTL: GV
* * * *
* * * *
- GV tỉ chøc cho HS ch¬i .
- §HKT:
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
Tiếng Anh:
Đòa lý :
CHÂU PHI (TT)
I MỤC TIÊU:
-Hs nêu được một số đặc điểm về dân cư và hoạt động sản xuất của
người châu Phi.
-Nêu được một số đặc điểm nổi bật của Ai Cập.
-Chỉ và đọc trên bản đồ tên nước,tên thủ đơ của Ai Cập.
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Lược đồ Châu Phi.
-Học sinh:

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra:-Châu Phi nằm trong đới khí hậu nào ?
B. Dạy bài mới:
Tên hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2 HĐ dạy học
HĐ1 Dân cư Châu
Phi.








HĐ2 Kinh tế Châu
Phi
HĐ3. Ai Cập:

-Ghi tựa

+Cho học sinh quan sát lược đồ
và đọc thông tin sgk.
-Nêu số dân châu Phi năm 2004
và so sánh với số dân châu Á
-Người dân châu Phi củ yếu sống
ở những vùng nào ? và co màu da
gì ?
+Cho học sinh quan sát lược đồ

và đọc thông tin sgk.
-Nêu đặc điểm kinh tế châu Phi.
châu Phi có diện tích là bao
nhiêu?
-Gọi học sinh đọc thông tin của
bài .
+Nêu những điều mà em biết về
Ai Cập?.
-Học sinh nêu

-Năm 2004 dân số châu
Phi là 884 triệu người
chưa bằng dân số châu
Á.
-Vùng ven biển và các
thung lũng và chủ yếu là
người da đen.


-Hầu hết các nước châu
Phi chỉ tập trung khai
thác khoáng sản. Đời
sống dân cư châu Phi còn
gặp nhiều khó khăn.
-Học sinh đọc
-Nằm ở Bắc Phi
-Có sông Nin rất lớn




3.Củng cố:




-Khắc sâu kiến thức:
Nhận xét tiết học.
-Có đồng bằng sông nin
-Khí hậu nhiệt đới
-Kinh tế tương đối phát
triển
-Có Kim Tự Tháp nổi
tiếng.

Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
To¸n.
TiÕt 130: VËn tèc
I. Mơc tiªu:
- Cã kh¸i niƯm vỊ vËn tèc, ®¬n vÞ ®o vËn tèc.
- BiÕt tÝnh vËn tèc cđa mét chun ®éng ®Ịu.
- HS lµm ®ỵc BT1, 2. HS kh¸ giái lµm ®ỵc c¶ BT3.
- Gi¸o dơc HS ý thøc tÝch cùc trong häc tËp.
II. Chn bÞ:
- B¶ng nhãm.
- §Þnh híng ph¬ng ph¸p, h×nh thøc tỉ chøc d¹y häc: §µm tho¹i, gỵi më; thùc
hµnh nhãm, c¸ nh©n.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u:
Ho¹t ®éng cđa thµy Ho¹t ®éng cđa trß
A. KiĨm tra bµi cò:
- HS nªu miƯng BT3, GV nhËn xÐt

®¸nh gi¸.
B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi: Ghi b¶ng.
2. Vµo bµi:
- 1 - 2 HS nªu
a. Bµi to¸n 1:
- GV nªu vÝ dơ.
+ Mn biÕt trung b×nh mçi giê « t« ®ã
®i ®ỵc bao nhiªu km ph¶i lµm TN?
- GV: Ta nãi vËn tèc trung b×nh hay vËn
tèc cđa « t« 42,5 km trªn giê, viÕt t¾t lµ
42,5 km/ giê.
- GV ghi b¶ng: VËn tèc cđa « t« lµ:
170 : 4 = 42,5(km).
+ §¬n vÞ vËn tèc cđa bµi to¸n nµy lµ g×?
+ Mn tÝnh vËn tèc ta lµm nh thÕ nµo?
-HS gi¶i:
Trung b×nh mçi giê « t« ®i ®ỵc lµ:
170 : 4 = 42,5(km)
§¸p sè: 42,5km
+ Lµ km/giê
- Quy t¾c : Mn tÝnh vËn tèc ta lÊy qu·ng
+ Nếu quãng đờng là s, thời gian là t,
vận tốc là V, thì V đợc tính nh thế nào?
b. Ví dụ 2:
- GV nêu VD, hớng dẫn HS thực hiện.
- Cho HS thực hiện vào giấy nháp.
- Mời một HS lên bảng thực hiện.
+ Đơn vị vận tốcc trong bài này là gì?
- Cho HS nhắc lại cách tính vận tốc.

đờng chia cho thời gian.
+V đợc tính nh sau:
V = S : t
- HS thực hiện:
Vận tốc chạy của ngời đó là:
60 : 10 = 6(m/giây)
+ Đơn vị vận tốc trong bài là: m/giây
- HS nêu lại quy tắc tính vận tốc.
c. Luyện tập:
Bài tập 1 (139):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.1 HS làm
bảng lớp.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
Bài tập 2 (139):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.
-Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (139):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời một HS khá lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Tóm tắt:
3giờ : 105km
Vận tốc : km/giờ ?
Bài giải:
Vận tốc của xe máy là:

105 : 3 = 35(km/giờ)
Đáp số: 35km/giờ.
Tóm tắt:
2,5giờ : 1800km
Vận tốc:.Km/giờ ?
Bài giải:
Vận tốc của máy bay là:
1800 : 2,5 = 720(km/giờ)
Đáp số: 720km/giờ.
*Tóm tắt
1phút 20giây : 400 m
Vận tốc :m/giây ?
*Bài giải:
1 phút 20 giây = 80 giây
Vận tốc chạy của ngời đó là:
400 : 80 = 5(m/giây)
Đáp số: 5m/giây.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố nội dung bài.
- Về học bài và làm BT trong vở BT.
- GV nhận xét tiết học.




K thut:
Tập làm văn.
Tiết 52: Trả bài văn tả đồ vật
I. Mục Đích - yêu cầu:
- Biết rút kinh nghiệm và sửa lỗi trong bài; Viết lại đợc một đoạn văn trong

bài cho đúng hoặc hay hơn.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp ghi 5 đề bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu
cần chữa chung trớc lớp.
- Định hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở; thực
hành nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2. Vào bài:
b. Nhận xét về kết quả làm bài của HS.
- GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài
và một số lỗi điển hình để:
+ Nêu nhận xét về kết quả làm bài:
- Những u điểm chính:
+ Hầu hết các em đều xác định đợc yêu cầu
của đề bài, viết bài theo đúng bố cục.
+ Diễn đạt tốt điển hình: Mùi, Ngọc
+ Chữ viết, cách trình bày đẹp: Mắn, Hoa,
Quanh, Nhung.
- Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu
còn nhiều bạn hạn chế.
+ Thông báo điểm.
b. H ớng dẫn HS chữa bài:
GV trả bài cho từng học sinh.
+ Hớng dẫn chữa lỗi chung:
- GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên

bảng
- Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên
bảng.
+ Hớng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
- HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
- Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa lỗi.
- GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc.
+ Hớng dẫn học tập những đoạn văn hay,
bài văn hay:
+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay,
cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn viết
cha đạt trong bài làm cùa mình để viết lại.
+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại
- HS chú ý lắng nghe phần
nhận xét của GV để học tập
những điều hay và rút kinh
nghiệm cho bản thân.
- HS trao đổi về bài các bạn
đã chữa trên bảng để nhận ra
chỗ sai, nguyên nhân, chữa
lại.
- HS đọc lại bài của mình và
tự chữa lỗi.
- HS đổi bài soát lỗi.
- HS nghe.
- HS trao đổi, thảo luận.

- HS viết lại đoạn văn mà
các em thấy cha hài lòng.
- Một số HS trình bày.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những HS viết bài tốt.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Khoa học
Tiết 52: sự sinh sản của thực vật có hoa
I. Mục yêu cầu:
- Kể đợc tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 106, 107 SGK.
- Su tầm hoa thật hoặc tranh ảnh về hoa.
- Định hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học: Trực quan, vấn đáp, gợi
mở; thực hành quan sát, thảo luận nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cơ quan sinh sản của thực vật có
hao là gí? GV nhận xét đánh giá.
B. Bài mới:
1-Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.
- 1 -2 HS nêu
2. Vào bài:
a. Hoạt động 1: Thực hành làm bài
tập xử lí thông tin trong SGK.
*Cách tiến hành:

- Bớc 1: Làm việc theo cặp.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trang
106 SGK và chỉ vào hình 1 để nói với
nhau về: sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự
hình thành hạt và quả.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ Từng nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
+ Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
- Bớc 3: Làm việc cá nhân
+ GV yêu cầu HS làm các bài tập
trang 106 SGK.
+ Mời một số HS chữa bài tập.
*Mục tiêu: HS nói đợc về sự thụ
phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt
và quả.
- HS trao đổi theo hớng dẫn của
GV.
- Hiện tợng đầu nhuỵ nhận đợc
những hạt phấn của nhị gọi là sự
thụ phấn.
- Hiện tợng tế bào sinh dục đực ở
đầu ống phấn kết hợp đợc với tế
bào sinh dục cái ở noãn gọi là sự
thụ tinh
- HS trình bày.
Đáp án:
1 - a ; 2 - b ; 3 - b ; 4 - a
;
5 - b

b. Hoạt động 2: Trò chơi Ghép chữ
vào hình
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: HS chơi ghép chữ vào hình
cho phù hợp theo nhóm 4.
+ GV phát cho các nhóm sơ đồ sự thụ
phấn của hoa lỡng tính và các thẻ có
ghi sẵn chú thích. HS thi đua gắn,
nhóm nào xong thì mang lên bảng
dán.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Từng nhóm giới thiệu sơ đồ có gắn
chú thích của nhóm mình.
+GV nhận xét, khen ngợi nhóm nào
làm nhanh và đúng.
*Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến
thức về sự thụ phấn, thụ tinh của
thực vật có hoa.
- Hoa thụ phấn nhờ côn trùng : hoa
mớp, hoa bí, hoa bầu,
- Hoa thụ phấn nhờ gió: hoa ngô,
lúa,
- Hoa thụ phấn nhờ côn trùng thờng
có màu sắc, hơng thơm hấp dẫn.
- Hoa thụ phấn nhờ gió thờng nhẹ
c. Hoạt động 3: Thảo luận
*Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4
+ Các nhóm thảo luận câu hỏi trang
107 SGK. Nhóm trởng điều khiển

nhóm mình quan sát các hình trang
107 SGK và các hoa thật su tầm đợc
đồng thời chỉ ra hoa nào thụ phấn nhờ
gió, hoa nào thụ phấn nhờ côn trùng.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ Đại diện từng nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận của nhóm mình.
+ Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
*Mục tiêu: HS phân biệt đợc hoa
thụ phấn nhờ côn trùng và hoa thụ
phấn nhờ gió.
- Các nhóm thảo luận.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
3. Củng cố, dặn dò :
- Gọi HS đọc mục bạn cần biết.
- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
Sinh hot: Kim im cỏc hot ng tun 26

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×