Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

LỚP 5-TUÂN6 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.87 KB, 21 trang )

 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
TUẦN 6
(Từ ngày 14-9 đến ngày 18-9-2009)
*GV dạy: ………………………….
*Đơn vị: Trường Tiểu học Xn Lộc 1
TH

NGÀY TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY
2 14-9
2
3
4
5
Tập đọc
Toán
Đòa lí
Đạo đức
Sự sụp đổ của chế độ a-pác – thai
Luyện tập
Đất và rừng
Có chí thì nên ( TIẾT 2)
3 15-9
1
2
3
4
Toán
Chính tả
Lòch sử
Luyện từ và câu
Héc ta


Nhớ viết : Ê- mi- li, con
Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước
Mở rộng vốn từ : Hữu nghò- hợp tác
4 16-9
1
2
3
5
Tập đọc
Toán
Tập làm văn
Khoa học
Tác phẩm của Si le và tên phát xít
Luyện tập
Luyện tập làm đơn
Dùng thuốc an toàn
5 17-9
1
2
5
Kể chuyện
Toán
Mó thuật
Luyện từ và câu
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia
Luyện tập chung
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
6 18-9
1

2
3
4
5
Tập làm văn
Toán
Khoa học
Kó thuật
ATGT
Luyện tập tả cảnh
Luyện tập chung
Phòng bệnh sốt rét
Chuẩn bò nấu ăn

1
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Tập đọc:
Tiết 11: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI
I.MỤC TIÊU:
- Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngồi và các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu nội dung: chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của
những người da màu. ( trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi đoạn 3 cho HS đọc diễn cảm.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Gọi HS 2em đọc thuộc lòng và nêu ý chính của bài và trả lời câu hỏi.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
*HĐ1: Luyện đọc :

-Cả lớp đọc thầm.
-Chia 3 đoạn như SGK.
-3 em nối tiếp nhau đọc bài.
+Lần 1: Sửa sai cho HS. -HS nêu và đọc các từ khó
đọc.
+Lần 2: Giảng từ. -HS nêu các từ mục chú
giải.
-GV đọc mẫu toàn bài 1 lần.
-HS đọc thầm theo cặp.
-1 em đọc toàn bài, cả lớp
đọc thầm.
*HĐ2: Tìm hiểu bài:
-Y/C đọc thầm đoạn 1,2 và trả lời câu hỏi số
1.
-HS nêu ý kiến.
-HS khác nhận xét.
-GV chốt ý và nêu câu hỏi số 2. -HS đọc thầm đoạn 3 và trả
lời câu hỏi.
-HS nêu ý kiến, cả lớp nhận
xét.
-GV chốt ý và nêu câu hỏi số 3, 4. -HS suy nghó và nêu ý kiến.
-GV chốt ý. -Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-GV y/c HS đọc lướt toàn bài và nêu ý chính
của bài.
-HS nêu: Bài văn phản đối
chế độ phân biệt chủng tộc
ở Nam Phi và cuộc đấu
tranh đòi bình đẳng của
những người da màu.
-GV ghi bảng. -Vài em nhắc lại.

*HĐ3 Rèn đọc diễn cảm:
-Gọi 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài. -3 em đọc nối tiếp 3 đoạn
của bài.

2
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
-Treo bảng phụ viết sẵn đoạn 3.
- GV đọc mẫu 1 lần. -HS đọc nhẩm theo.
-HS nhận xétù các từ được
GV nhấn giọng.
-HS đọc theo cặp.
-HS thi đọc theo 4 tổ.
-HS chọn bạn đọc hay nhất.
-GV tuyên dương những bạn có giọng đọc
hay, chính xác.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-Nêu lại ý chính của bài?
-Xem bài, chuẩn bò bài.
-Nhận xét tiết học.

Môn: Toán
Tiết 26: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vò đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đđơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài tốn có liên
quan. .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các phiếu to cho HS làm bài.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
+Nhắc lại bảng đơn vò đo diện tích?

+Hai đơn vò đo diện tích liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?
GV nhận xét, ghi điểm.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
 Bài 1:
a.Gọi 1 em nêu yêu cầu bài. -1 em nêu yêu cầu bài và cả
mẫu.
-Gọi HS làm 2 bài đầu.
-Em nào làm xong 2 bài thì làm tiếp 2 bài
còn lại.
-HS làm bài vào nháp, cá
nhân trong 2 phút.
-1 em lên bảng làm.
-GV chốt lại. -HS nhận xét.
b.Gọi HS đọc yêu cầu bài 2b. -HS đọc bài 2b, xác đònh
yêu cầu.
-Y/C HS làm 2 câu đầu. -HS làm 2 câu đầu vào
nháp.
-1 em lên bảng sửa bài.
-GV nhận xét chốt lại. -Cả lớp nhận xét.
 Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu bài 2.
-1em nêu yêu cầu bài.
-GV yêu cầu HS làm SGK sao đó khoanh -HS nêu miệng kết quả.

3
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
tròn chữ cái trước câu trả lới đúng. -Cả lớp nhận xét.
-GV nhận xét, chốt lại.
 Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài.
-1 em nêu yêu cầu bài.

-GV nhận xét chốt lại.
-HS làm 1 cột vào SGK.
-HS nêu ý kiến.
-Cả lớp nhận xét.
 Bài 4: Gọi HS đọc bài,nêu y/c bài.
-GV chấm vài bài nhận xét.
-HS làm bài vào vở.
-2 em làm vào phiếu.
-Đính phiếu sữa bài.
-Cả lớp nhận xét.
-GV nhận xét, chốt lại.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-Chốt lại các dạng toán đã ôn.
- Làm bài nha.ø
- Học bài, xem bài.
- Nhận xét tiết học.

Môn: Đòa lý:
Tiết 6: ĐẤT VÀ RỪNG
I.MỤC TIÊU:
- Biết các loại đất chính ở nước ta: đất phù sa và đất phe-ra-lít.
- Nêu được mốt số đặc điểm của đất phù sa và đất phe-ra-lít:
+ Đất phù sa: được hình thành do sơng ngòi bồi đắp, rất màu mỡ; phân bố ở đồng bằng.
+ Đất phe-ra-lít : có màu đỏ hoặc đỏ vàng, thường nghèo mùn; phân bố ở vùng đồi núi.
- Phân biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn:
+ Rừng rậm nhiệt đới: Cây cối rậm, nhiều tầng.
+ Rừng ngập mặn: Có bộ rễ nâng khỏi mặt đất.
- Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa, đất phe-ra-lít ; của rừng rậm nhiệt đới , rừng ngập mặn
trên bản đồ ( lược đồ): đất phe-ra-lít và rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở vùng đồi, núi; đất
phù sa phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng ; rừng ngập mặn chủ yếu ở vùng đất thấp ven biển.

- Biết một số tác dụng của rừng đối với đời sống và sản xuất của nhân dân ta: điều hòa khí hậu,
cung cấp nhiều sản vật, đặc biệt là gỗ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á , phiếu cá nhân cho hoạt động 2, bảng phụ
ghi các bài tập trắc nghiệm.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Nêu đặc điểm của biển nước ta ?
- Biển có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống ?
-GV nhận xét bài cũ.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
* Hoạt động 1:
+ u cầu HS đọc SGK và hồn thành bài tập
sau:
- HS thảo luận nhóm đơi 4’.
+ Giao phiếu học tập cho nhóm đơi. - 1 em làm vào phiếu to

4
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
Học sinh làm phiếu học tập.
Tên
loại đất
Vùng
phân bố
Một số
Đặc điểm
Phe-ra-lít
Phù sa
- HS dán phiếu, nêu u cầu
- nhóm khác nhận xét, nêu

u cầu
- GV kết luận và hỏi
+ Đất là nguồn tài ngun q giá. Vì vậy khi
sử dụng cần chú ý điều gì?

b. Rừng ở nước ta:
*HĐ 2: nhóm đơi .
+ Giao việc :
-HS đọc sách, quan sát
H1,2,3.
Rừng
Vùng
phân bố
Một số
Đặc điểm
Rừng rậm
nhiệt đới
Rừng
ngập mặn
-1nhóm làm một phiếu to.
- Dán phiếu, nhận xét.
- GV kết luận và sửa chữa .
- HĐ3: làm việc cả lớp.
+ Nêu vai trò của rừng đối với đời sống của
con người?
+ Nạn đốt rừng bừa bãi gây ra hậu quả gì ?
+ Để bảo vệ rừng chúng ta cần làm gì?
- 1em lên chỉ lược đồ 2 loại
rừng .
- Điều hòa khí hậu, che phủ

đất, giữ nước, chống lũ lụt,
ngăn gió.
- Đất đồi trọc tăng .
- Mất tài ngun rừng .
- Đất bị xói mòn .
- Lũ lụt tăng .
- HS nêu ý kiến .
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Đưa BT trắc nghiệm rút ra bài học?
- Câu hỏi chốt bài ?
- Chuẩn bò:
- Nhận xét tiết học.

Môn: Đạo đức:
Tiết 6: CÓ CHÍ THÌ NÊN (tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.
- Biết được: người có ý chí có thể vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên hững khó khăn trong cuộc sống để trở thành
người có ích trong gia đình, xã hội.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Gọi Hs nêu lại ghi nhớ

5
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
- Hoạt động 1: làm bài 3 SGK.
Mục tiêu : Mỗi nhóm nêu được một tấm gương tiêu biểu kể cho lớp nghe.

Chia 4 nhóm . -HS theo nhóm thảo luận
những tấm gương đã sưu
tầm .
Đưa phiếu cho các nhóm điền
Hoàn cảnh Những tấm gương
Khó khăn
của bản thân
Khó khăn
của gia đình
Khó khăn khác
-Đại diện trình bày – nhận
xét .
- GV chốt lại và giúp đỡ các bạn trong lớp
mình còn khó khăn .
- Hoạt động 2 : Bài 4 SGK.
Mục tiêu: Học sinh biết cách liên hệ bản thân, Nêu những khó khăn trong
cuộc sống, trong học tập và đề ra những cách vượt khó khăn .
- Yêu cầu HS làm vào phiếu cá nhân theo
SGK .
- Mỗi em một phiếu điền
vào .
- Học sinh trình bày ý kiến .
- Yêu cầu vài em nêu. - Nhận xét .
- GV động viên nhắc nhở các bạn tìm cách
giúp bạn.
- GV chốt bài học.
- Gọi 1 em đọc ghi nhớ . - 1 em đọc ghi nhớ .
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Bài tập trắc nghiệm .
- Dặn về nhà học bài và xem bài.

-Nhận xét chung giờ học.

Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Môn: Toán:
Tiết 27: HEC-TA
I.MỤC TIÊU:
- Biết:
+ Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
+ Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vng.
+ Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( trong mối quan hệ với héc-ta).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

6
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
- Bảng kẽ sẵn bài tập 1a và chưa ghi, các phiếu to cho HS làm bài.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
+Đọc lại bảng đơn vị đo diện tích?
-GV nhận xét .
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
*HĐ1. Giới thiệu héc- ta là gì ?
- 1hecta viết tắt là 1 ha
-HS nhắc lại.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- u cầu HS nêu, liên hệ ha và m
2
- 4 HS nêu:
+ 1 ha = 1hm
2

+ 1hm
2
= 10000m
2
+ 1 ha = 10000m
2
*HĐ2. Thực hành:
- Bài 1: u cầu HS làm câu a, 2 dòng đầu.
- Sửa bài – kết luận.
-Bài 1b, u cầu HS làm cột đầu.
-1 em đọc và nêu u cầu.
- Làm SGK 2 dòng đầu.
- Làm phiếu vài 2 em .
-HS nhận xét, sửa bài.
-HS làm cá nhân vào nháp
cột đầu.
- Bài 2:
- u cầu HS đọc và nêu u cầu bài. - HS thực hành.
- Làm nháp.
- 1 em lên bảng giải.
- Nhận xét – chữa bài.
- Bài 3: u cầu HS nhẩm
- u cầu giải thích vì sao ra kết quả đó.
- Bài 4:
- Chốt và nhận xét.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-Về học và xem bài.
- Nhận xét tiết học.

Môn: Chính tả: (Nhớ -Viết):

Tiết 6: Ê-MI-LI,CON…
I.MỤC TIÊU:
- Nhớ - viết đúng bài CT; kh«ng m¾c qu¸ 5 lçi trong bµi, trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết được các tiếng ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo u cầu của BT2; tìm được tiếng
chứa ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thầy: Phiếu ghi mô hình cấu tạo tiếng.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-u cầu HS viết những tiếng có ngun âm đơi , ua ?
- Nêu quy tắc đánh dấu thanh?

7
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
- GV nhận xét bài cũ.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
*HĐ1: Hướng dẫn chính tả:
- GV đọc đoạn chính tả sẽ viết: - 1 em đọc cả lớp thầm.
- u cầu vài em đọc thuộc lòng .
- Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ
biệt?
-HS nêu .
- Viết một số từ khó: Nói giùm Oa-sinh-tơn. - Viết bảng con.
- GV đọc 1 lần . - Chú ý nghe.
- Đọc cho HS viết . - HS viết bài 15’.
3. Chấm – chữa bài:
- Cho HS tự sốt lỗi . - HS đổi vở mở SGK sốt lỗi
.
- Chấm vài bài và nêu một số lỗi . - HS chữa lỗi vào.
*HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT .

- Bài 2: -HS nêu u cầu.
-Làm VBT, và nêu bài làm.
- Chốt lại cách đánh dấu thanh
- Bài 3:
- u cầu HS giải thích vài câu tục ngữ.
- Đọc bài 3 nêu u cầu, làm
VBT, 1em phiếu to chữa bài.
- Đọc lại bài 3 đã làm.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-Về nhà học bài, viết một số từ vào VBT có chứa ưa, ươ .
-Nhận xét tiết học.

Môn: Lòch sử
Tiết 6: QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC
I.MỤC TIÊU:
- Biết ngày 5-6-1911 tại Bến Nhà Rồng ( Thành phố Hồ Chí Minh), với lòng u nước thương
dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành ( tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đường cứu nước.
*HS khá giỏi: Biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết chí ra đi tìm con đường mới để cứu nước:
khơng tán thành con đường cứu nước của các nhà u nước trước đó
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ thế giới, ảnh SGK, các phiếu .
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
+Thuật lại phong trào Đông Du?
+Vì sao phong trào Đông Du thất bại?
-GV nhận xét chốt lại.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
*Hoạt động 1: Nhóm đôi.
-HS đọc từ đầu……dân.
+Cho biết về quê hương và thời niên thiếu

của Nguyễn Tất Thành?
-HS nêu ý kiến.
+Vì vậy Nguyễn Tất Thành quyết đònh làm -HS nêu ý kiến

8
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
gì?
-HS khác nhận xét.
+Vì sao Nguyễn Tất Thành muốn tìm con
đường cứu nước mới?
-> GV chốt lại giảng và chỉ lược đồ TPHCM -1 em lên chỉ vò trí TPHCM.
a.Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi tìm
đường cứu nước.
*Hoạt động 2: Nhóm 4.
-HS đọc đoạn còn lại.
-Y/C HS đóng vai cuộc trò chuyện của 2
người.
-HS theo nhóm 4 phân công
đóng vai và chọn vai.
-Đại diện HS lên đóng vai.
-Các nhóm khác còn lại
nhận xét.
-GV nhận xét, khen ngợi.
+Nguyễn Tất thành lường trước những khó
khăn gì khi ra nước ngoài?
-HS nêu ý kiến.
+Nguyễn Tất Thành rời Tổ quốc với cái tên
là gì và ra đi với con tàu nào?
-Tên là Văn Ba.
-Tàu: La-tu-sơ-tờ-rê-vin.

-GV chốt lại treo tranh và chỉ. -HS chú ý.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
+Nguyễn Tất Thành là người như thế nào? Ôâng đã làm gì?
-Học bài, xem bài.
-Nhận xét tiết học.

Môn: Luyện từ và câu:
Tiết 11: MỞ RỘNG VỐN TỪ: “HỮU NGHỊ-HP TÁC”
I.MỤC TIÊU:
- Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp các nhóm thích hợp theo u cầu
của BT1, BT2. Biết đặt câu với một từ, một thành ngữ theo u cầu của BT3, BT4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các phiếu to cho HS làm bài cá nhân.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
+Thế nào là từ đồng âm?
+Đặt câu có từ đồng âm?
->GV nhận xét chung.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
Bài 1: Gọi HS nêu u cầu BT1
-u cầu HS quan sát , đọc mẫu và làm VBT
- Gv chốt lại.
Bài 2:
Gọi 1 em đọc bài 2
-1 em nêu u cầu.
- Xác định u cầu bài.
- HS làm VBT, 2 em làm
phiếu to.
- Nhận xét
- HS nêu u cầu bài 2. Xác

định u cầu bài. HS đọc và

9
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
- GV chốt lại.
Bài 3:
Cho HS nêu u cầu bài.
- GV chốt lại .
Bài 4:
-Cho HS tìm hiểu đề .
-Chấm vài bài, nhận xét.
quan sát mẫu làm VBT, 2 em
làm phiếu.
- Nhận xét.
- HS nêu u cầu bài HS làm
VBT, 4 em làm phiếu.
- Nhận xét – bổ sung.
-HS dưới lớp đọc bài làm.
- 3 em làm vào phiếu.
- Sửa bài.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:- Bài tập trắc nghiệm.
-GV tuyên bố đội thắng cuộc.
- Nhận xét dặn dò.

Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009
Môn:: Tập đọc:
Tiết 12: TÁC PHẨM CỦA SILE VÀ TÊN PHÁT XÍT
I.MỤC TIÊU:
- Đọc đúng các tên của người nước ngồi trong bài; bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.
- Hiểu ý nghĩa: Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài học sâu sắc.

( trả lời được các câu hỏi 1,2,3. ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ ghi đoạn cho HS đọc diễn cảm.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Gọi 3 em đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
-GV nhận xét.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
*HĐ1: Luyện đọc:
- Gọi 1 em đọc tồn bài
-Cả lớp đọc thầm.
- Chia đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đấu …… chào ngài .
+ Đoạn 2: Tiếp theo ……….trả lời .
+ Đoạn 3: Còn lại.
- 3 em đọc nối tiếp .
- Lần 1: Luyện phát âm.
- Lần 2: Giải nghĩa từ.
-HS đọc theo cặp .
- GV đọc mẫu 1 lần . - 1 em đọc trước lớp .
*HĐ2: Tìm hiểu bài:
- u cầu HS đọc lướt tồn bài và nêu:
+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?, bao giờ?
- Trên chuyến tàu ở Pa-ri thủ
đơ nước Pháp.
+Tên Phát xít nói gì khi gặp những người trên - Tên sĩ quan Đức bước vào

10
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
tàu? toa tàu giơ tay lên, Hít – le

mn năm, hơ to.
- u cầu HS đọc thầm đoạn 1,2 trả lời câu 1
SGK
- HS nêu ý kiến nhận xét .
- u cầu đọc đoạn 2 trả lời câu 2 - HS nêu .
- u cầu HS đọc lướt tồn bài.
+ Có phải ơng cụ ghét tiếng Đức khơng? Ghét
người Đức khơng? - Ơng thơng thạo tiếng Đức
và ngưỡng mộ người đức
nhưng căm ghét những tên
Phát – xít Đức.
- u cầu HS đọc đoạn cuối và nêu câu 4. - Xem là kẻ cướp.
- Bình luận về Si-le qua cụ già? -HS bình luận theo suy nghĩ
của các em.
- Rút ý chính: Câu chuyện ca ngợi ai?, về
chuyện gì?
- Câu chuyện ca ngợi cụ già
người Pháp thơng minh đã
dạy tên sĩ quan Đức 1 bài học
sâu sắc.
*HĐ3: Đọc diễn cảm:
- GV đọc bài: đoạn diễn cảm
- 3 em đọc nối tiếp.
- HS tìm ra giọng đọc.
- Cho đọc cá nhân .
- 1 em đọc trước lớp.
- Thi đọc diễn cảm .
- Nhận xét, bình chọn giọng
đọc hay.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:

-Nêu lại ý chính của bài ?
- Cho BT trắc nghiệm.
- Nhận xét tiết học.

Môn: Toán:
Tiết 28: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Biết:
+ Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để chuyển đổi, so
sánh số đo diện tích.
+ Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các phiếu to cho HS làm bài.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Đọc lại bảng đơn vò đo diện tích?
-Héc-ta còn gọi là gỉ?
-GV nhận xét.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài.
-HS nêu yêu cầu bài.
-GV yêu cầu HS làm câu a, b vào nháp. -HS làm câu a, b vào nháp.

11
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
-2 em làm vào phiếu.
-GV yêu cầu em nào làm xong câu a, b tiếp
tục làm câu c.
-GV nhận xét sửa bài.
 Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài 2.

-HS nêu yêu cầu bài 2.
+Muốn so sánh đúng cacù em phải làm gì? -Muốn so sánh đúng phải
chuyển cho chúng cùng một
đơn vò đo.
-Cho HS làm bài vào SGK, 2 em làm vào
phiếu.
-HS làm vào SGK.
-Đính phiếu sửa bài.
-GV nhận xét, chữa bài. -HS nhận xét.
 Bài 3: Gọi HS đọc bài.
-HS đọc bài và nêu yêu cầu
bài.
-HS làm bài vào vở.
-GV chấm vài bài, nhận xét.
 Bài 4: Gọi HS đọc bài 4.
-GV nhận xét, chốt lại.
-HS đọc bài 4.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
Nhắc lại nội dung vừa học .
Xem bài, học bài.Nhận xét tiết học.

Môn: Tập làm văn:
Tiết 11: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN
I.MỤC TIÊU:
- Biết viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trình bày lý do, nguyện
vọng rõ ràng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ bài 1, 4 phiếu bài 2 theo 4 nhóm.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Giáo viên kiểm tra bài viết doạn văn của HS tiết trước chua làm xong.

- GV nhận xét bài cũ.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài
-1em đọc yêu cầu bài.
-1 em đọc bài: “Thần chết
mang tên bảy sắc cầu
vòng”.

12
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
-1 em nêu 2 câu hỏi SGK.
-HS đọc thầm thảo luận cặp
(5 phút).
-GV chốt lại các ý của HS vừa nêu.
-HS trình bày ý kiến, nhận
xét, bổ sung.
Bài 2: Gọi HS đọc bài 2.
-1 em đọc bài 2, nêu yêu
cầu.
-HS nêu mục chú ý khi viết
một lá đơn.
-1 em đọc mục chú ý khi
viết một lá đơn.
-GV yêu cầu HS viết vào VBT. -HS làm vào VBT, 1 em làm
vào phiếu.
-Nối tiếp nhau đọc bài.
-Cả lớp nhận xét.
-GV chấm một số bài, nhận xét.
-GV chốt lại cách làm một lá đơn. -HS nhắc lại cách làm một

lá đơn.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-GV giới thiệu một số đơn và mẫu.
-Gợi ý và yêu cầu HS về viết thêm vài lá đơn.
- Nhận xét tiết học.

Môn: Khoa học
Tiết 11: DÙNG THUỐC AN TOÀN
I.MỤC TIÊU:
- Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an tồn:
+ Xác định khi nào nên dùng thuốc.
+ Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các hình trong SGK trang 19 . Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia, thuốc
lá, ma tuý.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Bạn nào có tranh sưu tầm về Ma túy, hút thuốc, uống rượu?
-GV nhận xét phần chuẩn bò của HS.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
- Hoạt động 1: làm việc theo cặp.
- Mục tiêu: khai thác vốn hiểu biết của học sinh về tên một số thuốcvà trường
hợp cần sử dụng thuốc đó.
Bước 1: làm theo cặp.
- Hệ thống câu hỏi.
-Học sinh đọc và thảo luận .
- Bạn có bao giờ dùng thuốc chưa?
- Dùng trong trường hợp nào?

13

 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
-HS trình bày theo hỏi – đáp.
Bước 2: GV kết luận SGK.
-HS khác nhận xét.
-Hoạt động 2: Thực hành làm BT SGK .
-Mục tiêu: Giúp HS xác định được:
+ Khi nào dùng thuốc
+ Nêu được những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc
- Bước 1: Làm việc cá nhân
- u cầu HS làm BT SGK - HS nối ý đúng với từng câu
trả lời.
- 1 em ghi kết quả vào phiếu.
- Bước 2: Chữa bài:
+ GV kết luận SGK.
-HS trình bày ý kiến, HS
khác nhận xét.
-HS đọc bóng đèn tỏa sáng.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Bài tập trắc nghiệm, củng cố bài,: 2 đội chơi.
- Uống thuốc như thế nào cho an tồn?
- Nhận xét – dặn dò .

Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009
Môn: Kể chuyện:
Tiết 6: KỂ CHUYỆN ĐƯC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I.MỤC TIÊU:
- Kể lại được một câu chuyện ( được chứng kiến, tham gia hoặc đã nghe, đã đọc) về tình hữu
nghị giữa nhân dân ta với nhân các nước hoặc nói về một nước được biết qua truyền hình, phim
ảnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- HS chuẩn bò câu chuyện ca ngợi hòa bình chống chiến tranh.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
- HS xung phong lên kể chuyện em đã nghe ca ngợi hòa bình chống chiến tranh.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
*HĐ1. Hướng dẫn HS kể chuyện.
- 1 em đọc đề bài .
- Gạch chân các từ HS nêu - Đã chứng kiến
- Đã làm
- Tình hữu nghò
- Một nước, truyền hình,
phim ảnh
- Gọi HS đọc gợi ý : đề 1, đề 2 . - 1 em đọc .
- HS giới thiệu câu chuyện
mình kể .
- Yêu cầu HS nhận xét nhân vật, cốt truyện
có đúng chủ đề không?
- HS nêu ý kiến .
- HS nháp dàn ý câu chuyện
đònh kể.

14
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
- HS nêu dàn ý – nhận xét.
*HĐ2. Kể chuyện:
- Yêu cầu HS kể theo cặp .
-HS kể theo cặp .
- Thi kể chuyện trước lớp . - Mỗi nhóm cử một đại diện
kể 1 truyện.
-GV nhận xét, tuyên bố đội thắng. - Nhận xét cách kể, giọng,

điệu bộ, nội dung…
-Bình chọn giọng kể hay nhất.
-GV chốt lại.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-Yêu cầu HS về kể lại, tiết sau kể cho bạn nghe.
- Nhận xét tiết học.

Môn:: Toán
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
- Biết:
+ Tính diện tích các hình đã học.
+ Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Chuẩn bò các phiếu to cho HS làm bài.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
Bài 1:
-HS đọc bài, xác đònh yêu
cầu bài, làm vào vở nháp.
-1 em làm phiếu to.
- GV kết luận. -Nhận xét – chữa bài.
Bài 2:
- 1 em đọc bài, nêu yêu cầu.
-GV gợi ý cách làm. - Nêu cách giải .
- Giải vào nháp.
- 1 em lên bảng làm .
-GV nhận xét – kết luận . - Nhận xét bài bạn.
- Cho HS làm câu b .

-GV chấm bài và nhận xét.
-HS tự làm câu b .
Bài 3: Gọi 1 em đọc bài 3 .
- 1 em đọc bài xác đònh yêu
cầu.
- GV yêu cầu HS nêu tỉ lệ xích 1: 1000 là thế
nào ?
- Kết luận.
Bài4: Gọi HS đọc bài 4 SGK .
- 1 em đọc bài nêu yêu cầu.
-Chấm vài bài – nhận xét .
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:

15
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
- Cho BT trắc nghiệm HS chọn ý đúng.
- Dặn về xem bài.
- Nhận xét giờ học.

Môn: Luyện từ và câu:
Tiết 12: DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ
I.MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ ( ND ghi nhớ).
- Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua một ví dụ cụ thể ( BT1, mục III );
đặt câu với 1 cặp từ đồng âm theo u cầu của BT2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các mẫu chuyện vui sử dụng từ đông âm.
-Vẽ tranh nói về các sự vật, hiện tượng nói về các từ đồng âm.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Gọi 2 em lên làm BT chưa xong ở lớp.

- Giáo viên kiểm tra và chấm vào vở – nhận xét.
-Nhận xét bài cũ.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
*HĐ1: Nhận xét :
-Treo bảng phụ: Hổ mang bò lên núi. -1 HS đọc câu hỏi .
- Cặp thảo luận 2 phút.
- Nêu ý kiến nhận xét.
-GV chốt lại 2 ý theo cách hiểu.
- Vì sao có thể hiểu theo hai cách như vậy ? - Vì có 2 từ đồng âm.
- Hổ/ mang/ bò/ lên/ núi.
- Hổ mang/ bò/ lên/ núi.
- GV nói dùng từ đồng âm để chơi chữ. HS nói lại .
* Ghi nhớ: yêu cầu HS đọc.
- 1 em đọc ghi nhơ.ù
*HĐ2: Luyện tập:
Bài 1:
- 1em đọc bài 1.
- HS làm cặp VBT.
- 1 cặp làm phiếu.
-GV chốt lại. - HS nói và nêu nghóa từng
từ.
Bài 2: Gọi HS đọc bài 2
- 1 em đọc.
- Gợi ý có 2 cách làm.
+ Theo mẫu.
+ 1 câu có 2 từ.
-Xác đònh yêu cầu bài.
- HS quan sát mẫu.
- Làm VBT cá nhân.

- 1 em lên bảng làm – nhận
xét.
-GV chốt bài.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
Cho BT trắc nghiệm ở bảng phụ.

16
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
-Nhận xét tiết học.

Thứ sáu ngày 18 tháng 09 năm 2009
Môn: Tập làm văn:
Tiết 12: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích ( BT1).
- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sơng nước.(BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ cho HS làm bài.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
Bài 1:
-1 HS nêu yêu cầu .
a) Gọi HS đọc yêu cầu bài. -1 em nêu câu hỏi .
-HS thảo luận nhóm đôi .
-Nêu ý kiến .
- GV nêu từng câu hỏi gọi HS trả lời . - HS nêu ý kiến.
- GV hướng dẫn nhận xét – bổ sung. - Nhận xét – bổ sung .
- Giải nghóa từ: Liên tưởng .
- Chốt lại câu a.

b) Cho HS nêu yêu cầu . - 1 em nêu yêu cầu .
- 1 em nêu câu hỏi .
- HS thảo luận cặp .
- Nhận xét – bổ sung .
-GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi.
- Chốt bài 1 – chuyển ý .
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu .
-Treo bảng phụ. -Xác đònh yêu cầu.
-HS làm VBT.
-GV gạch chân . - 2 em làm phiếu to.
- Yêu cầu HS dựa vào 2 đoạn văn a và b
hoặc tự lập dàn ý.
- Nhận xét – chữa bài.
- Gợi ý cho HS chữa bài.
- Chốt lại bài 2.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Dặn 1 số em chưa làm xong về làm tiếp .
- Nhận xét tiết học.

Môn: Toán
Tiết 30: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
- Biết:
+ So sánh phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.

17
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
+ Giải bài tốn Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Các phiếu to cho HS làm bài.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
Bài 1:
-HS đọc bài, nêu yêu cầu
bài.
- Cả lớp làm nháp.
-GV kết luận . -Nhận xét – chữa bài.
Bài 2: Tính .
- HS nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp làm nháp câu a, d.
- 2 em ghi vào phiếu .
- GV kết luận. -Nhận xét – chữa bài.
Bài 3: Gọi 1 em nêu yêu cầu.
- 1 em nêu yêu cầu bài
-GV kết luận.
Bài 4: Gọi HS đọc bài.
-HS đọc bài toán.
-Bài toán có dạng nào? -Tìm 2 số ………… tổng và tỉ.
- Nêu cách giải. - 4 bước giải.
- HS giải vào vở.
- Chấm vài bài – Nhận xét .
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Cho bài tập và 4 đáp án .
- GV nhận xét–Tuyên dương các bạn.
-Nhận xét chung giờ học.

Môn: Khoa học:
Tiết 12: PHÒNG BỆNH SỐT RÉT

I.MỤC TIÊU:
- Biết ngun nhân và cách phòng bệnh sốt rét.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 3 phiếu 3 tình huống cho 3 nhóm để HS đóng vai.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-GV đặt câu hỏi HS lên bảng trả lời:
+Khi nào mới dùng thuốc?
+Khi mua thốc cần lưu ý gì?
-GV nhận xét ghi điểm.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
*Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
*Mục tiêu:Nêu được tác nhân lây truyền bệnh sốt rét.
-Yêu cầu HS đọc SGK thảo luận nhóm đôi -HS theo nhóm đôi thảo

18
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
và trả lời 3 câu hỏi SGK. luận và ghi kết quả vào
nháp.
-Đại diện HS trình bày.
-Cả lớp nhận xét.
-GV kết luận: bóng đèn tỏa sáng, ý 1.
Dấu hiệu của bệnh………………………
*HĐ 2: Quan sát, thảo luận
Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết làm cho nhà ở và nơi ngủ không có muỗi.
- Biết tự bảo vệ mình và những người trong gia đình bằng cách ngủ màn,
mặc quần áo dài để không bò muỗi đốt khi trời tối.
- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người.
Tiến hành:

- Giáo viên ghi câu hỏi giao cho các phiếu,
nhóm.
- HS theo nhóm thảo luận
( nhóm 3, 6 nhóm )
Thảo luận 4 phút.
- GV đặt câu hỏi. - HS trả lời.
- Nhận xét – bổ sung.
GV chốt lại.
- Gọi 1 em đọc mục bóng đèn tỏa sáng. -HS đọc mục bóng đèn tỏa
sáng.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Nên làm gì để phòng bệnh sốt rét?

Môn: Kó Thuật
Tiết 6: Chuẩn bò nấu ăn
I.MỤC TIÊU:
-Nêu được tên những công việc chuẩn bò nấu ăn.
-Biết cách thực hiện một số công việc nấu ăn. Có thể sơ chế được một số thực phẩm đơn
giản, thông thường phù hợp với gia đình.
-Biết liên hệ với việc chuẩn bò nấu ăn của gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Giáo viên : Tranh, ảnh 1 số loại thựuc phẩm thông thường.
Rau xanh, củ cải, dao thái, dao gọt, phiếu đánh giá.
 Học sinh: Rau, củ cải …
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Em hãy kể tên và nêu tác dụng của một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình?
- Khi sử dụng các dụng cụ đó chúng ta phải làm gì?
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
Hoạt động1: làm việc cả lớp.

- Gv yêu cầu học sinh đọc Sgk.
- Nêu 1 số công việc cần thực hiện khi nấu
- Học sinh nêu.

19
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010
ăn?
- Gv nói: trước khi nấu ăn ta cần phải chọn
một số thực phẩm tươi, ngon sạch dùng để
chế biến các món ăn đã dự đònh.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Gv yêu cầu học sinh đọc mục I Sgk để tìm
hiểu cách chọn thựuc phẩm.
- Em hãy neu tên các chất dinh dưỡng cần
cho con người.
- Dựa vào hình 1, em hãy kể tên loại thực
phẩm thường được gia đình em chọn cho bữa
ăn chính?
- Em hãy nêu cách lựa chọn thực phẩm mà
em biết?
- Em hãy nêu ví dụ về cách sơ chế 1 loại ra
mà em biết?
- Theo em khi làm cá cần loại bỏ những
phần nào?
- Em hãy nêu mục đích của việc sơ chế thực
phẩm?
Gv chất ý: Muốn có bữa ăn ngon, đủ lượng,
đủ chất, đảm bảo vệ sinh, cần biết cách chọn
thực phẩm tươi, ngon và sơ chế thực phẩm.
Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập.

Giáo viên cho học sinh làm bài tập vào
phiếu trắc nghiệm.
- Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào
phiếu.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Rau, củ, quả, thòt, trứng,
tôm, cá … được gọi chung là
thực phẩm.
- Học sinh trình bày.
- Lớp nhận xét và bổ sung.
- Cá, rau, canh …
- Thực phẩm phải sạch và
an toàn.
- Phù hợp với điều kiện kinh
tế của gia đình.
- Ăn ngon miệng.
- Ta loại bỏ rau úa ra và
loại rau không ăn được.
- Bỏ những phần không ăn
được và rửa sạch.
- Học sinh đại diện các
nhóm nêu.
- Lớp nhận xét bổ sung.
Em đánh dấâu X vào  ở
thực phẩm nên chọn cho bữa
ăn gia đình.
- Rau tươi có nhiều lá sâu.
- Cá tươi (còn sống) X
- Tôm tươi X
- Thòt ươn

Gọi học sinh đọc ghi nhớ
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
Về nhà giúp gia đình nấu ăn.
Chuẩn bò: Nấu cơm.


20
 Trường Tiểu học Xuân Lộc 1  Giáo án tuần 6  Năm học 2009 -2010

21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×