Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án lịch sử 9 HK I năm 10 - 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.79 KB, 36 trang )

Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
Thứ 2 ngày 23 tháng 08 năm 2010
Phần I : lịch sử thế giới hiện đại từ 1945 đến nay
Ch ơng I : Liên xô và các nớc đông âu sau chiến tranh thế giới thứ hai
Bài 1: Liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của
thế kỷ XX
Tiết 1: I- Liên Xô:
A- Mục tiêu bài học: Giúp học sinh nắm đợc:
- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn các vết thơng
chiến tranh, khôi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật của chủ
nghĩa xã hội.
- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nớc Đông Âu sau 1945: Giành
thắng lợi trong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ, thiết lập chế độ dân chủ nhân dân, tiến hành
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- Sự hình thành hệ thế XHCN thế giới.
- Hình thành cho học sinh quá trình hình thành CNXH trên thế giới. Tin tin tởng vào con
đờng xây dựng CNXH ở nớc ta
- Rèn kỹ năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn đề lịch sử.
B- Tiến trình giờ dạy:
- ổn định tổ chức.
- Kiểm tra: Tài liệu, vở ghi của học sinh.
Giáo viên: ở lớp 8 chúng ta đã học giai đoạn đầu của lịch sử thế giới hiện đại từ cách
mạng tháng Mời Nga 1917 đến 1945 kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai. Vậy từ sau khi chiến
tranh thế giới thứ hai đến nay tình hình thế giới đã biến chuyển nh thế nào? Cách mạng thế giới
phát triển ra sao và có ảnh hởng gì đến Việt Nam.
- Bài mới:
1- Công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh (1945-1950):
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
? Sau chiến tranh thế giới 2 Liên Xô gặp phải những
khó khăn gì ? (Đứng trớc hoàn cảnh nào ?)


? Cụ thể đó là gì ? (Gọi học sinh đọc phần chữ nhỏ -
Trang 3 SGK).
Giáo viên: Ngoài những khó khăn trên Liên Xô còn
phải đối phó với âm mu thù địch của đế quốc.
- Giúp đỡ phong trào cách mạng thế giới.
- Tự lực khôi phục đất nớc.
? Để khắc phục những khó khăn đó đảng và Nhà nớc
Liên Xô đã làm gì ?
? Cụ thể là gì ? (thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ )
? Với khí thế của ngời chiến thắng nhân dân Liên Xô đã
làm gì và thu đợc kết quả ra sao ?
Học sinh: Đọc phần chữ nhỏ - Trang 4 SGK.
? Ngoài thành tựu về kinh tế, nền khoa học kỹ thuật Xô
- Khó khăn: Chịu nhiều tổn thất nặng
nề.
- 1946 đề ra kế hoạch khôi phục và
phát triển kinh tế đất nớc.
- Kết quả:
+ Hoàn thành kế hoạch 5 năm trớc 9
tháng.
+ Các chỉ tiêu cơ bản đều vợt mức.
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
1
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
Viết có sự phát triển gì ?
? Thành công này có ý nghĩa nh thế nào ?
HS: Phá với thế độc quyền của Mĩ, tạo sức mạnh cho lực
lợng XHCN và phong trào cách mạng thế giới.

- KHKT: 1949 chế tạo bom nguyên
tử.
2- Tiếp tục công cuộc xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH
(từ năm 1950 đến đầu những năm 1970 của thế kỷ XX):
? Sau khi hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế, hàn
gắn vết thơng chiến tranh Liên Xô tiếp tục làm gì ?
HS: Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH
trong hoàn cảnh khó khăn và trở ngại. Xác định nền sản
xuất đại cơ khí với công nghiệp hiện đại, nông nghiệp
hiện đại và khoa học - kỹ thuật tiên tiến.
? Bằng biện pháp nào ? (Thực hiện các kế hoạch )
? Phơng hớng của các kế hoạch này là gì ? Tại sao phải u
tiên phát triển công nghiệp nặng ?
HS: Trả lời theo các phơng hớng chính theo nd SGK
? Trong công cuộc xây dựng CNXH từ 1950 đến đầu
những năm 1970 LXô đã đạt đợc những thành tựu gì ?
HS: Tóm tắt thành tựu phần chữ nhỏ
? Em có nhận xét gì vê Liên Xô trong đầu những năm
1970 ? (Đạt thế cân bằng chiến lợc về sức mạnh quân sự
nói chung và sức mạnh về lực lợng hạt nhân nói riêng với
Mĩ và các nớc Phơng Tây).
Giáo viên: Bên cạnh những thành tựu đó Liên Xô đã mắc
phải những thiếu xót, sai lầm đó là: Chủ quan, nóng vội,
duy trì nhà nớc bao cấp về kinh tế.
? Sau chiến tranh Liên Xô đã có những chính sách về đối
ngoại nh thế nào ?
- Xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật
của chủ nghĩa xã hội.
- Công nghiệp: Ưu tiên phát triển
công nghiệp nặng.

- Nông nghiệp: Thâm canh.
- Đẩy mạnh khoa học, tăng cờng quốc
phòng.
* Kết quả: Kinh tế Liên Xô trở thành
cờng quốc công nghiệp.
- KHKT: 1957 phóng vệ tinh nhân
tạo. 1961 phóng tàu Phơng Đông
vòng quanh trái đất.
- Thực hiện chính sách chung sống
hoà bình, quan hệ hữu nghị với tất cả
các nớc. Tích cực ủng hộ phong trào
cách mạng thế giới.
* Củng cố: Hãy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội từ 1950 đến đầu những năm 1970 ?
* Dặn dò: HS ôn tập bài các câu hỏi SGK, đọc trớc bài và su tầm những tài liệu về các n-
ớc Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai
Thứ 2 ngày 30 tháng 08 năm 2010
Bài 1: Liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945
đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX (Tiếp)
Tiết 2: II- Đông âu
A- Mục tiêu bài học:
1:Kiến thức : - Hoàn cảnh và quá trình ra đời của các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu từ 1945
đến 1949, các nớc Đông Âu đã hoàn thành thắng lợi cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
- Công cuộc XD CNXH các nớc Đông Âu (từ 1950 đến đầu những năm 70 của TK XX đạt
nhiều thành tựu to lớn) - Sự hình thành hệ thống XHCN trên thế giới
2:T tởng: - HS cần thấy rõ những thành tựu to lớn của nhân dân các nớc Đông Âu trong công
cuộc XD CNXH
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
2

Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
- Quan hệ truyền thống giữa Việt Nam với các nớc Đông Âu, nắm bắt đợc tình hình thế giới
hiện nay
3:Kĩ năng: -Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, nhận định và so sánh các sự kiện lịch sử và
kỹ năng sử dụng bản đồ.
B-Chuẩn bị: Bản đồ các nớc Đông Âu.
C- Tiến trình giờ dạy:
- ổn định tổ chức.
- Kiểm tra:
Công cuộc khôi phục nền kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến tranh ở Liên Xô đã diễn ra và đạt đ-
ợc kết quả nh thế nào ?
- Bài mới: II :Đông Âu:
1- Sự ra đời của các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
? Các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu ra đời trong
hoàn cảnh nào ?
HS trả lời theo nội dung SGK
? Tại sao gọi là Nhà nớc dân chủ nhân dân ?
HS suy nghĩ, GV giải thích: Dân chủ nhân dân chỉ
chế độ chính trị, xã hội của các quốc gia theo chế
độ dân chủ, 2 giai cấp công nhân - nông dân lãnh
đạo đa đất nớc phát triển theo CNXH
? Sự ra đời của nớc Đức diễn ra khác với 7 nớc
Đông Âu nh thế nào?(H sinh: Thảo luận)
GV: gọi HS xác định vị trí các nớc Đông Âu trên
bản đồ
? Từ 1945-1949 các nớc Đông Âu đã làm gì để hoàn
thành những nhiệm vụ cách mạng dân chủ nhân
dân ?

? Sự thành lập các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu
có ý nghĩa nh thế nào ? (Đánh dấu XHCN vợt ra
khỏi phạm vi 1 nớc, bắt đầu hình thành 1 hệ thống
trên thế giới).
II :Đông Âu:
- Hồng quân Liên Xô tiến vào Đông Âu
truy kích quân Đức, nhân dân nổi dậy
khởi nghĩa vũ trang tiêu diệt Đức giành
chính quyền.
- 1944-1946: Thành lập Nhà nớc dân
chủ nhân dân (8 nớc).
- Xây dựng bộ máy chính quyền dân chủ
nhân dân.
- Cải cách ruộng đất.
- Quốc hữu hóa các xí nghiệp lớn.
- Thực hiện quyền tự do dân chủ.
2- Tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội (Từ 1950 đến đầu những năm 1970):
? Để Xây dựng CNXH nhân dân Đông Âu đã tiến
hành thực hiện những nhiệm vụ chính nào ?
HS tra lời theo nội dung SGK.
? Nhân dân các nớc Đông Âu vấp phải những khó
khăn ?
HS: Là những nớc chậm phát triển cơ sở vật chất kỹ
thuật lạc hậu, các nớc đế quốc đang phá hoại: Kinh
tế, chính trị; phản động.
? Trong công cuộc Xây dựng CNXH nhân dân Đông
Âu đã đạt đợc những thành tựu gì ?
? Em hãy nêu sự thay đổi ở một số nớc dân chủ
- Xóa bỏ bóc lột.
- Đa nông dân vào làm ăn tập thể.

- Tiến hành công nghiệp hóa.
- Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của
CNXH.
* Thành tựu: Đầu những năm 1970 các
nớc Đông Âu đã trở thành những nớc
công - nông nghiệp. Kinh tế - xã hội
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
3
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
nhân dân mà em biết ?
? Cơ sở của sự hợp tác giữa Liên Xô và các nớc
Đông Âu là gì ?
HS: Cùng mục tiêu. Đặt dới sự lãnh đạo của Đảng -
Mác.
? Trên cơ cở đó Hội đồng tơng trợ kinh tế ra đời vào
thời gian nào ? Nhằm mục đích gì ?
HS trả lời theo nội dung SGK
?Trong thời gian họat động SEV đã đạt đợc những
thành tựu gì? (Học sinh thảo luận)
? Trớc tình hình căng thẳng của Mĩ và khối NATO,
L Xô và các nớc Đông Âu đã làm gì ?
? Tổ chức này ra đời nhằm mục đích gì ?
Hs trả lời theo SGK
thay đổi căn bản.
III. Sự hình thành hệ thống XHCN
- 8/1/1949 Hội đồng tơng trợ kinh tế
(SEV) thành lập.
- Mục đích - tác dụng: Đẩy mạnh sự hợp

tác, giúp đỡ nhau, hình thành hệ thống
XHCN.
- 5/1955 thành lập tổ chức Hiệp ớc
Vácsava.
- Mục đích: Bảo vệ công cuộc xây dựng
CNXH, duy trì nền hòa bình của châu
Âu và thế giới.
* Củng cố: Giáo viên khái quát ý chính của 2 tiết học.
- Sự ra đời của các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu
- Thành tựu chính trong công cuộc XD CNXH ở Đông Âu
- Cơ sở để hình thành hệ thống XHCN trên thế giới
* Dặn dò: Học ôn bài, làm bài tập theo sách giáo khoa.
Thứ 2 ngày 06 tháng 09 năm 2010
Tiết 3 Bài 2 : Liên xô và các nớc đông âu từ giữa những
năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỷ XX
A- Mục tiêu bài học:
1:Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc những nét chính của quá trình khủng hoảng và tan rã của
chế độ XHCN ở Liên Xô và các nớc Đông Âu.
2:T tởng :- HS thấy rõ tính chất khó khăn, phức tạp, sai lầm trong công cuộc XD CNXH ở Liên
Xô và Đông Âu. Tin tởng vào con đờng mà Đảng ta đã chọn.
3:Kỷ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định và so sánh các vấn đề lịch sử.
B- Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.
+ Hình 3 (SGK) + Lợc đồ các nớc SNG.
- Học sinh: c sách giáo khoa, s u tầm tài liệu liên quan đến bài học.
C- Tiến trình:
1. ổn định tổ chức.
2. Bài củ:
- Sự ra đời của các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu
- Thành tựu chính trong công cuộc XD CNXH ở Đông Âu

3. Bài mới:
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
4
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
Từ giữa những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô và các nớc Đông Âu lâm vào tình trạng
khủng hoảng kinh tế dẫn tới khung hoảng chính trị trầm trọng và sự sụp đỗ củaLiên Xô và Đông
Âu. Hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu về sự khủng hoảng và tan rã của Liên Xô và các nớc
Đông Âu.
I- Sự khủng hoảng và tan rã của Liên bang Xô Viết:
HS Nghiên cứu sách giáo khoa
? Năm 1973 thế giới có sự biến động gì ?
? Cuộc khủng hoảng này đã có ảnh hởng gì ?
? Đứng trớc tình hình đó yêu cầu các quốc gia phải
làm gì ?
?Trớc bối cảnh đó tình hình Liên Xô nh thế nào?
? Tới đầu những năm 1980 tình hình mọi mặt của
Liên Xô ra sao ?
(Học sinh: Trả lời)
Giáo viên: Liên Xô lâm vào tình trạng Trì trệ rồi
khủng hoảng toàn diện.
? Trớc bối cảnh đó Đảng cộng sản đã (tiến hành) làm
gì ?
? Công cuộc cải tổ đã diễn ra nh thế nào ? Kết quả
ra sao ?
(Giáo viên: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu - Hình 3 -
SGK).
Giáo viên: Gọi học sinh quan sát bản đồ và đọc tên -
chỉ vị trí của 11 quốc gia độc lập (SNG).

? Vì sao CNXH ở Liên Xô bị sụp đổ (Xây dựng mô
hình cha phù hợp, chứa đựng nhiều thiếu sót, sai lầm,
chậm sửa đổi, khi sửa đổi lại mắc sai lầm nghiêm
trọng về đờng lối và biện pháp. Họat động của các
thế lực đế quốc và lực lợng phản động trong nớc).
1. Nguyên nhân:
- 1973 khủng hoảng dầu mỏ.
- Đòi hỏi các nớc phải tiến hành cải
cách cho phù hợp.
- Liên Xô không tiến hành cải tổ.
- Lâm vào khủng hoảng toàn diện.
2. Diễn Biến
- 3/1985 Gooc-Ba-chôp đề ra đờng lối
cải tổ.
- Chuẩn bị không chu đáo, nội dung cải
tổ cha chuẩn bị đợc gì
3. Kết quả:
Công cuộc cải tổ nhanh chóng lâm vào
tình trạng bị động, đầy khó khăn:
- Đất nớc lún sâu vào khủng hoảng và
rối loại.
- 21/12/1991: 11 nớc cộng hòa tuyên bố
độc lập.
- 25/12/1991 Goóc-Ba-Chốp từ chức,
chế độ XHCN ở Liên Bang Xô Viết tan
rã.
II- Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nớc Đông Âu:
? Sự khủng hoảng của XHCN ở các nớc Đông Âu đã
diễn ra nh thế nào ?
? Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Đông Âu diễn ra dới

hình thức nào? (ở RuMaNi còn xung đột vũ trang).
? Tiếp đó các nớc Đông Âu còn gắp phải những khó
khăn gì ?
? Kết quả ra sao ?
? Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở
các nớc Đông Âu ? (Xây dựng CNXH một cách dập
khuôn không sát với tình hình của nớc mình. Sai lầm
của các nhà lãnh đạo. Hoạt động chống phá của các
thế lực phản cách mạng).
- Đầu những năm 1980 các nớc Đông
Âu khủng hoảng gay gắt.
- Cuối 1988 khủng hoảng lên tới đỉnh
cao ở Ba Lan và 1 loạt các nớc khác.
* Hình thức:
- Đấu tranh chính trị (Đòi đa nguyên, đa
Đảng ).
- Tiến hành bầu cử tự do.
- Kết quả: Các thế lực chống XHCN
giành đợc chính quyền.
- 28/6/1991 (SEV) ngừng họat động.
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
5
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
Giáo viên: Đây là 1 thất bại nặng nề của phong trào
xây dựng XHCN trên thế giới nhng có thể rút ra
những kinh nghiệm để đổi mới, tồn tại và phát triển
sau này.
- 1/7/1991 tổ chức hiệp ớc Vácsava giải

thể.
* Củng cố:
- Quá trình khủng hoảng và tan rã của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu
- Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự sịp đổ trên
* Dặn dò: Học và đọc theo SGK.
Thứ 2 ngày 13 tháng 09 năm 2010
Chơng II: Các nớc á phi mỹ la tinh Từ năm 1945 đến nay
Tiết 4: Bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc
và sự tan rã của hệ thống thuộc địa
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ
thống thuộc địa ở Châu á Châu Phi và Châu Mỹ la tinh: những diễn biến chủ yếu, những
thắng lợi to lớn và khó khăn trong công việc xây dựng đất nớc ở các nớc này.
2. T t ởng:
- Thấy rõ cuộc đấu tranh anh dũng và gian khổ của nhân dân các nớc chống Đế quốc
- Tăng cờng đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc chống kẻ thù chung.
- Nâng cao lòng tự hào dân tộc
3. Kỹ năng:
- Rèn luyện phơng pháp t duy, khái quát các sự kiện lịch sử
B. Phơng tiện dạy học :
- Giáo viên: +Nghiên cứu soạn bài.
+ Bản đồ thế giới, châu á, Phi, Mỹ La Tinh.
- Học sinh: Học + đọc bài theo sách giáo khoa.
C. Các bớc lên lớp
I. ổn định lớp
II . Bài cũ:
Sự khủng hoảng và tan rã của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu dã diễn ra thế nào?
III. Bài mới:
Gv giới thiệu bài mới: Trọng tâm mục I
Hoạt động của GV và HS Chuẩn kiến thức cần đật

I. Giai đoạn từ 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỷ XX
Hđ1.Tìm hiểu Châu á.
- Gv treo bản đồ Châu á lên giới thiệu phong trào
giải phóng dân tộc ở Châu á.
- Thời cơ nào giúp cho một số nớc ở Châu á nổi dậy
cùng giành chính quyền trong thời gian ngắn?
- Hđ2.Tìm hiểu Nam á và Bắc phi.
- Gv: Sau Đông Nam á, một số nớc ở Nam á nh ấn
Độ (46 50), Ai Cập (1952) Bắc phi nổi dậy
- Gv treo bản đồ Châu phi lên giới thiệu phong trào
giải phóng dân tộc ở Châu Phi.
- Nhấn mạnh sự kiện 1960 (năm 1960: 17 nớc Châu
Phi giành độc lập nên ngời ta gọi đó là năm Châu Phi)
- Nh vậy phong trào giải phóng dân tộc diễn ra sớm
Châu á : Phát xít Nhật đầu hàng
đồng minh các nớc Châu á nhất
tề nổi dậy giành chính quyền
Tiêu biểu: Inđô: 17-8-1945; Việt Nam:
2-9-1945; Lào: 12-10-1945
-Nam á và Bắc phi.
Lan nhanh sang Nam á, Bắc Phi
- 1960: 17 nớc Châu Phi giành độc lập
- 1-1-1959: Cách mạng Cuba giành
thắng lợi
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
6
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
nhất ở khu vực nào? (Đông Nam á)

Cuối mục: Gọi 1 Hs lên xác định các nớc đã giành đ-
ợc độc lập trên bản đồ
Tới giữa những năm 60 của thế kỷ
XX hệ thống thuộc địa của CNĐQ cơ
bản bị sụp đổ.
II. Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX
- Gv treo bản đồ Châu Phi lên giới thiệu phong trào
giải phóng dân tộc ở đây
- Gv gọi Hs lên xác định 3 nớc trên qua bản đồ
- Đầu những năm 60: Nhân dân 3 nớc
Ănggôla, Môzămbích, Ghinê Bitxao
đứng dậy lật đổ ách thống trị của Tây
Ban Nha giành độc lập: Ănggôla: 11-
1975; Môzămbích: 6-1975; Ghinê
Bitxao: 9-1974 hệ thống thuộc địa
của Tây Ban Nha bị tan rã
III. Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của Thế kỷ XX
- Gọi 1 Hs đọc bài.
- Em hiểu gì về chế độ phân biệt chủng tộc? (phân
biệt da đen, đa ra 70 đạo luật tàn tệ đối với da đen)
Giáo viên: Chính Đảng của thiểu số ngời da trắng
cần quyền ở Nam Phi từ 1948 là đối xử dã man với
ngời da đen ở Nam Phi và các dân tộc ở Châu á đến
định c (ấn Độ). Nhà cầm quyền Nam Phi ban bố trên
70 đạo luật phân biệt đối xử và tớc bỏ quyền làm ng-
ời của dân da đen và da màu, quyền bóc lột của ngời
da trắng đợc ghi vào hiến pháp.
Thành quả của cuộc đấu tranh chống chế độ phân
biệt chủng tộc?
GV minh họa:

- Tình hình kinh tế của các nớc á, Phi, Mỹ La Tinh
còn gặp nhiều khó khăn.
- Nợ nớc ngoài chồng chất, khó có khả năng thanh
toán.
+) 1965: 38,1 tỷ USD
+) Những năm 1980 lên tới 451 tỷ USD
+) Đầu những năm 90: 1 300 tỷ USD
+) Công nghiệp và xuất khẩu của các nớc này là: 10
12% của thế giới
Tuy vậy, hiện nay đã có một số nớc vơn lên thoát
khỏi nghèo đói thành nớc NIC.
- 1980: Nớc Cộng hòa Rôđêdia đợc
thành lập
- 1990: Nớc Cộng hòa Tây Nam Phi
thành lập (Nay là Namibia) chính
quyền của ngời da đen
- 1993: Chế độ phân biệt chủng tộc đã
bị xóa bỏ.
Hệ thống thuộc địa của CNĐQ đã
bị xóa bỏ hoàn toàn
IV . Sơ kết bài học
- Nguyên nhân dẫn tới sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa của CNĐQ?
- Hãy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc từ sau 1945?
V. Hớng dẫn học ở nhà
-Tìm hiểu bài: các nớc châu á và các tài liệu liên quan đén nội dung bài học
Th 2 ngy 20 thỏng 9 nm 2010.
Tiết 5 : Bài 4: Các nớc Châu á.
A .Mục tiêu bài học:
1. Về kiến thức:
- Giúp Hs nắm một cách khái quát tình hình các nớc Châu á sau

Chiến tranh thế giới thứ 2
- Sự ra đời của nớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
7
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
- Các giai đoạn phát triển của nớc CHND Trung Hoa từ 1945 đến nay
2. T t ởng: Giáo dục Hs tinh thần quốc tế vô sản, đoàn kết với các nớc trong khu vực, cùng xây
dựng xã hội giàu đẹp, công bằng văn minh
3. Kỹ năng: Rèn luyện cho Hs kỹ năng tổng hợp, phân tích, sử dụng bản đồ
A. Thiết bị: - Bản đồ Châu á
- Một số hình ảnh xây dựng CNXH ở Trung Quốc.
B. Trọng tâm: Phần II - chú trọng mục 4
C. Các bớc lên lớp:
I. ổn định lớp
II. Bài cũ: Nêu các giai đoạn phát triển của ptgpdt từ sau1945?
III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới, trọng tâm bài
- Gv treo bản đồ Châu á lên và giới thiệu một số nét
khái quát về Châu á (DT: 44 triệu km
2
; dân số 3,3 tỉ ngời,
giàu tài nguyên, nhiều tôn giáo, dân tộc)
- Gọi 1 Hs đọc bài
- Từ sau 1945 đến nay, Châu á có những gì nổi bật?
- Hs thảo luận lớp
- Vì sao ngời ta dự báo thế kỷ XXI sẽ là thế kỷ của Châu
á?
- Hs thảo luận nêu đợc một số nớc mạnh
Gv gii thớch.

- Gv giới thiệu khái quát về Trung Quốc, và cuộc nội
chiến 1946 1949
- ýnghĩa lịch sử của sự ra đời nớc CHND Trung Hoa
(giới thiệu H5) (kết thúc ách nô dịch hơn 100 năm của
các nớc Đế Quốc, hàng ngàn năm của chế độ phong kiến,
đa Trung Hoa bớc vào kỷ nguyên độc lập tự do. Hệ thống
CNXH nối từ Âu - á)
- Gv thông tin về kế hoạch xây dựng CNXH ở Trung
Quốc
- Gv viết bảng 2 sự kiện: 1950 1953 ; 1953
1957.
- Gọi Hs lên điền nội dung vào
- Gọi Hs đọc đoạn in nghiêng
-
- Vì sao Trung Quốc đạt đợc những thành tu trên?
(Nhân dân lao động quên mình + Liên Xô giúp)
Gv kt lun.
- Gv thông tin hoàn cảnh Trung Quốc sau 1959?
- Tại sao Ba ngọn cờ hồng lại làm cho tình trạng đất
nớc hỗn loạn, kinh tế điêu đứng?
- Hs thảo luận nhóm Gv phân tích
Giáo viên: Đờng lối chung: Dốc hết sức lực vơn lên xây
dựng CNXH nhiều, nhanh, rẻ, tốt.
- Đại nhảy vọt: Toàn dân làm gang thép để 15 năm = vợt
1. Tình hình chung
a. Trớc CTTG
II
: Đều là thuộc địa
của Anh, Pháp, Mỹ, Nhật, Hà Lan
b. Sau chiến tranh:

- Phong trào gpdt phát triển rộng
khắp, nhiều nớc đã giành đợc độc
lập
- Gần suốt nửa sau thế kỷ XX diễn
ra nhiều cuộc chiến tranh xâm lợc,
vùng Trung Đông luôn biến động,
căng thẳng, xung đột
- Hiện nay, nhiều nớc phát triển
mạnh trở thành các cờng quốc kinh
tế: Hàn Quốc, Xingapo, Nhật Bản,
Trung Quốc, ấn Độ Thế kỷ 21
sẽ là thế kỷ của Châu á
I. Trung Quốc
1. Sự ra đời nớc CHND Trung Hoa
c. Là đất nớc rộng lớn:
9,5 triệu km
2
; 1,3 tỉ ngời
d. 19461949: Nội chiến: Đảng
cộng sản TQ lật đổ chính quyền T-
ởng Giới Thạch 1-10-1949: Nớc
CHND Trung Hoa ra đời
2. 10 năm đầu xây dựng chế độ
mới (49-59)
- Kinh tế: 1950-1953 khôi phục
kinh tế và cải cách ruộng đất; 1953-
1957 hoàn thành kế hoạch 5 năm
lần thứ nhất. Sản lợng công nghiệp
tăng 140%, sản lợng nông nghiệp
tăng 25%, xây dựng 246 công trình

Chính trị: chính sách đối ngoại tích
cực thúc đẩy ptcm thế giới
3. Đất nớc trong thời kỳ biến
động (59-78)
- Từ 1959:TQ lâm vào tình trạng
biến động kéo dài, đờng lối Ba
ngọn cờ hồng kinh tế giảm sút,
đời sống nhân dân điêu đứng nội
bộ Đảng bất đồng về đờng lối xảy
ra Đại CMVS văn hóa đất nớc
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
8
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
Anh về sản lợng gang thép và những sản phẩm công
nghiệp khác.
- Công xã nhân dân: Tổ chức liên hiệp nhiều HTX nông
nghiệp cao cấp ở nông thôn về phơng diện kỹ thuật công
xã nhân dân sở hữu, thống nhất, quản lý sản xuất điều
hành lao động, phân phối sản phẩm.
- Gv thông tin thêm về bản chất của Đại cách mạng vô
sản văn hóa cho Hs rõ.
- Đại CMVS đúng đắn hay sai lầm? Vì sao? Hậu quả
của nó?
- Gọi Hs đọc bài.
? Trong giai đoạn này Trung Quốc đã đề ra đờng lối gì
? Kết quả ?
? Tình hình đối ngoại của Trung Quốc?
Bất thờng hóa với Liên Xô, Việt Nam, Mông Cổ mở

rộng quan hệ hợp tác.
- Cho Hs quan sát hình 7 8. Em có nhận xét gì? (một
thành phố sầm uất, giàu có). Nguyên nhân?
- Trọng tâm đờng lối đổi mới đó là gì? (cải cách, mở
cửa)
Thành tựu? (Gọi Hs đọc phần in nghiêng)
càng khủng hoảng nghiêm trọng
4. Công cuộc cải cách mở cửa
(1978 - nay)
- 12-1978: TW Đảng TQ đề ra đờng
lối đổi mới xây dựng CNXH mang
màu sắc TQ thực hiện cải cách &
mở cửa Hiện đại hóa đất nớc
- Thành tựu: Bảng số liệu theo SGK
- Tổng GDP tăng hàng năm: 9,6%,
đứng thứ 7 thế giới
- Giá trị xuất khẩu đạt 20,6 tỉ USD,
gấp 15 lần năm 1978
- Đầu t nớc ngoài: 521 tỉ USD (145
nghìn doanh nghiệp)
- Thu nhập đầu ngời: Nông thôn
2090,1; Thành phố: 5160,3 NDT
- Chính trị: Bình thờng hóa với Việt
Nam, Liên xô,Mông cổ thu hồi
Hồng Công, Ma Cao
=> Địa vị Quốc tế của Trung Quốc
ngày càng đợc nâng cao.
IV: S kt bi hc :Trỡnh by s ra i ca nc cng hũa nhõn dõn Trung Hoa.
Nờu thnh tu trong cụng cuc ci cỏch m ca ca TQ(t 1978 n nay)
V: Lm bi tp trong sgk v nghiờn cu bi mi.

Th 3 ngy 28 thỏng 9 nm 2010
Tiết 6 : Bài 5 : CC NC ễNG NAM
A. Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức: Hs nắm đợc tình hình Đông Nam á trớc và sau 1945
Sự ra đời của tổ chức Asean, tác dụng của nó và sự phát triển của nó trong khu vực Đông Nam
á
2. Về t t ởng: Tự hào về những thành tựu đạt đợc của nhân dân ta và nhân dân các nớc Đông
Nam á trong thời gian gần đây và tình đoàn kết giữa các nớc
3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ
B. Thiết bị:
- Bản đồ các nớc Đông Nam á
C. Trọng tâm: Mục II và III
D. Các bớc lên lớp:
I. ổn định lớp
II. Bài cũ:
- Thành tựu cơ bản của Trung Quốc trong công cuộc cải cách mới? ý nghĩa của sự kiện đó
- Nờu nhng nột ni bt ca Chõu t sau 1945 n nay?
III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới
I- Tình hình Đông Nam á trớc và sau 1945:
? Đông Nam á bao gồm bao nhiêu nớc? Là
những nớc nào? (11 nớc).
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
9
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
? Nêu những nét chủ yếu về các nớc Đông
Nam á trớc 1945?
? Sau 1945 tình hình Đông Nam á ra sao ?
Học sinh: Lập niên biểu (Nhóm) các nớc

Đông Nam á (STT, tên nớc, ngày độc lập).
? Sau khi một số nớc giành độc lập, tình hình
khu vực này ra sao ?
? Trớc phong trào đấu tranh của nhân dân, Mĩ,
Anh đã phải trao trả độc lập?
? Từ giữa những năm 1950 của thế kỷ XX đ-
ờng lối đối ngoại của Đông Nam á có gì thay
đổi?
Giáo viên: SEATO gồm 8 nớc, Pilíppin và
Thái Lan tham gia.
- Inđônêsia và Miến Điện thi hành chính sách
trung lập.
? Mĩ thành lập khối SEATO nhằm mục đích gì
?
* Đông Nam á trớc 1945: Hầu hết đều là
thuộc địa của đế quốc (trừ Thái Lan).
* Sau chiến tranh thế giới hai: Các nớc nhanh
chóng giành chính quyền (Inđônêsia, Việt
Nam, Lào).
- Đế quốc xâm lợc trở lại, nhân dân đứng lên
chống xâm lợc.
- Mĩ, Anh trao trả độc lập cho Pilíppin, Miến
Điện, Ma Lai.
- Giữa những năm 1950 các nớc Đông Nam á
đều độc lập.
- Đông Nam á căng thẳng.
- 9/1954 Mĩ thành lập khối quân sự Đông
Nam á (SEATO) và gây c/tranh xâm lợc.
* Mục đích: - Ngăn chặn XHCN.
- Đẩy lùi phong trào đấu tranh

giải phóng dân tộc.
II- Sự ra đời của tổ chức ASEAN:
a- Hoàn cảnh thành lập:
? Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn cảnh ?


b- Mục tiêu hoạt động:
? Mục tiêu hoạt động của ASEAN là gì ?
? Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ ASEAN là
gì ?
? Quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN nh thế
nào ?
a- Hoàn cảnh thành lập:
- Do yêu cầu phát triển kinh tế xã hội.
- 8/8/1967 ASEAN ra đời gồm 5 nớc:
Inđônêxia, Thái Lan, Malayxia, Philíppin,
Sinhgapo.
b- Mục tiêu hoạt động:
- Phát triển kinh tế, văn hoá.
* Nguyên tắc:
- Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ,
không can thiệp vào nội bộ của nhau.
- Giải quyết mọi tranh chấp bằng phơng pháp
hoà bình.
- Hợp tác và phát triển.
* Quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN:
- Trớc 1979 là quan hệ Đối đầu.
- Cuối thập kỷ 80 là quan hệ Đối thoại hợp
tác cùng tồn tại, hoà bình và phát triển.
III- Từ ASEAN 6 phát triển thành ASEAN 10:

? Tổ chức ASEAN đã phát triển nh thế nào ?
- Tháng 1/1984 Brunây gia nhập ASEAN.
- 7/1995 Việt Nam.
- 9/1997 Lào và Myanma.
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
10
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
? Hoạt động chủ yếu của ASEAN là gì ?
? Những hoạt động của ASEAN trong thập kỷ
90 có những nét gì mới ?
Giáo viên: Hớng dẫn học sinh xem Hình 11
Thể hiện sự hợp tác hữu nghị, giúp đỡ nhau
cùng phát triển.
- 4/1999 Căm phu chia.
- Hiện nay ASEAN có 10 nớc.
* Hoạt động:
- Hợp tác kinh tế, xây dựng Đông Nam á hoà
bình, ổn định phát triển phồn vinh.
- 1992 khu vực mậu dịch chung Đông Nam á
ra đời.
- Lịch sử Đông Nam á bớc sang thời kỳ mới.
IV: S kt bi hc:
- Trình bày về sự ra đời, mục đích hoạt động và quan hệ của ASEAN với Việt Nam?
- 2. Nhng bin i to ln ca ụng Nam t sau chin tranh th gii th hai n nay?
V. Hớng dẫn học ở nhà: Học + đọc theo sách giáo khoa.
Th 3 ngy 05 thỏng 9 nm 2010
Tiết 7: BI 6. CC NC CHU PHI
A. Mc tiờu bi hc

1. Kin thc: Giỳp h/s hiu:
- Tỡnh hỡnh chung ca cỏc nc chõu Phi sau chin tranh th gii th hai
- Cuc u tranh xoỏ b ch phõn bit chng tc Cng ho Nam Phi
2. T tng: Giỏo dc h/s tinh thn on kt tng tr giỳp ng h nhõn dõn chõu Phi
3. K nng: Rốn k nng s dng lc , so sỏnh i chiu, khai thỏc tranh nh lch s
B. Phng tin dy hc
Lc cỏc nc chõu Phi
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp:
II. Kim tra:
Trỡnh by hon cnh ra i v mc tiờu hot ng, quỏ trỡnh phỏt trin ca ASEAN?
III.Dy hc bi mi
Hot ng 1.
GV. Yờu cu h/s s dng L gii thiu khỏi quỏt v
cỏc nc chõu Phi
HS. c mc 1 (SGK trang 26,27)
Sau CTTG 2 phong tro u tranh ginh c lp
chõu Phi din ra nh th no?
(n ra sm nht BPhi khu vc khỏc c Phi)
I.Tỡnh hỡnh chung
- Sau 1945, phong tro u tranh
chng CNTD din ra sụi ni:
+ M u l cuc binh bin Ai
Cp Cng ho Ai Cp (18/6/1953)
+Thng li ca An-giờ-ri (1954 -
1962)
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
11
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :

2010 - 2011
Ti sao ptro n ra sm nht li Bc Phi?
(Ni cú trỡnh phỏt trin cao hn cỏc vựng khỏc).
GV. S dng L ging v phong tro u tranh BPhi
Vỡ sao nm 1960 c gi l Nm chõu Phi?
GV. S dng L xỏc nh cỏc nc ginh c lp
1960
Sau khi ginh c ộc lp cỏc nc c Phi lm gỡ?
(xdng t nc phỏt trin KT-XH thu nhiu thnh
tớch)
HS. c t liu: t 1987 300t USD
Qua on t liu, em cú nhn xột gỡ v tỡnh hỡnh
chõu Phi sau khi ginh c lp? Nguyờn nhõn khú
khn ú?
(xung t, úi nghốo, dch bnh )
+ 1960, 17 nc ginh c lp
H thng thuc a dn tan ró, cỏc
quc gia c lp ra i
- Xõy dng t nc phỏt trin KT-
XH thu nhiu t tớch úi nghốo, lc
hu
- T cui nhng nm 80 khú khn,
khụng n nh
- Hin nay, chõu Phi ang tỡm cỏch
gii quyt khú khn, lp Liờn minh
khu vc (AU)
Hot ng 2.
GV. Yờu cu h/s gii thiu khỏi quỏt v Nam Phi
nc cng ho Nam Phi c thnh lp ntn?
(Nm 1662, H Lan thnh lp x Kp, nm 1910, Liờn

bang Nam Phi thnh lp thuc khi Liờn hip Anh,
nm 1961 t lp Cng ho Nam Phi)
Chớnh quyn thc dõn da trng ó thi hnh chớnh
sỏch gỡ i vi ngi da en v da mu Nam Phi?
GV. Dn chng v mt s o lut ca chớnh quyn
thc dõn da trng
Cuc u tranh chng ch phõn bit chng
tc Cng ho Nam Phi ó t c thng li no cú
ý ngha lch s to ln?
(Nm 1993, ch Apỏcthai b xoỏ b, thỏng 5/1994
Nen-xn Man-ờ-la tr thnh Tng thng)
Em bit gỡ v Nen-xn Man-ờ-la? Vic Nen-
xn Man-ờ-la trỳng c Tng thng cú ý ngha gỡ?
(ễng l nh hot ng chớnh tr, l lónh t ca ANC, l
anh hựng chng ch phõn bit chng tc)
Sau khi ch A-pac-thai b xoỏ b, chớnh
quyn Nam Phi ó lm gỡ xõy dng t nc?
II.Cng ho Nam Phi
* Quỏ trỡnh thnh lp
- Nm 1662, H Lan thnh lp x
Kp
- Nm 1910, Liờn bang Nam Phi
thnh lp thuc khi Liờn hip Anh
- Nm 1961 t lp Cng ho Nam Phi
* Cuc tranh chng ch
Apỏcthai
- Chớnh quyn da trng thi hnh
chớnh sỏch phõn bit chng tc tn
bo
- Ngi ra en di s lónh o ca

ANC bn b u tranh th tiờu ch
Apỏcthai
- Nm 1993, ch Apỏcthai b xoỏ
b
-Thỏng 5/1994 Nen-xn Man-ờ-la
tr thnh Tng thng
Ch phõn bit chng tc b xoỏ
b sau hn 3 th k tn ti
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
12
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
- Hin nay: Thỏng 6/1996 chớnh
quyn mi a ra chin lc kinh t
v mụ xoỏ b Ch Apỏcthai
v kinh t
IV: S kt bi hoc.
Trỡnh by nhng nột chớnh v s phỏt trin kinh t - xó hi ca cỏc nc chõu Phi sau
1945?
Nen-xn Man-ờ-la cú vai trũ ntn trong cuc u tranh chng ch phõn bit chng tc
Cng ho Nam Phi?
V. Hớng dẫn học ở nhà.
+ Hc bi c theo cõu hi SGK
+ c, son Bi 7. Cỏc nc M La-tinh
+ Tỡm hiu v Phi-en cax-t-rụ v mi quan h hu ngh vit nam Cu Ba
Th 3 ngy 12 thỏng 10 nm 2010
Tiết 8: BI 7. CC NC M LA TINH
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:

- Nhng nột khỏi quỏt v tỡnh hỡnh M La tinh t sau chin trang th gii 2 n nay
- Cuc t gpdt ca nhõn dõn Cu Ba v nhng thnh tu m nhõn dõn ó t c sau khi
ginh c lp
2. T tng: Giỏo dc lũng yờu mn, quý trng nhõn dõn Cu Ba, tht cht tỡnh on kt hu
ngh, tng tr giỳp ln nhau gia nhõn dõn Vit nam v Cu Ba
3. K nng: Rốn k nng s dng bn , tng hp, phõn tớch v so sỏnh
B. Phng tin dy hc
Bn phong tro gii phúng dõn tc ca chõu , Phi, M La - tinh.
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp
II. Kim tra bi c: Những nét chung của châu Âu từ 1945 đến nay?
Nêu hiểu biết của em về công hoà Nam Phi từ khi thành lập tới nay
III.Dy hc bi mi
Hot ng 1.
GV. Yờu cu h/s s dng L gii thiu khỏi quỏt v
cỏc nc M La - tinh
I. Nhng nột chung
- Trc 1945, v hỡnh thc l cỏc quc
gia c lp,trờn thc t l thuc vo
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
13
Gi¸o ¸n : LÞch sö 9 N¨m häc :
2010 - 2011
Theo em có thể gọi là “châu Mĩ La-tinh” được
không? Vì sao?
(Mĩ La –tinh là một bộ phận của châu Mĩ…)
Trước và sau năm 1945, tình hình Mĩ La –tinh có
gì khác biệt so với các nước ở khu vực châu Á và
châu Phi?

Tsao Mĩ La –tinh đc gọi là :”Lục địa bùng cháy?
(phong trào cách mạng diễn ra quyết liệt và đồng
loạt)
Phong trào đấu tranh đã thu được kết quả ntn?
GV.Yêu cầu h/s xác định vị trí 2 nước: Chi Lê và
Nicaragoa trên bản đồ và nêu lên các sự kiện đấu
tranh ở 2 nước này
Trong c cuộc x dựng và phát triển đất nước các
nước Mĩ La-tinh đã thu được những thành tựu gì?
HS. Đọc tư liệu “Tốc độ….trong nước…”
Em có nhận xét gì về tình hình các nước Mĩ
La tinh từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX?
Hoạt động 2.
GV. Yêu cầu h/s sử dụng LĐ giới thiệu và đánh giá
về vị trí của Cu Ba đối với khu vực Mĩ La-tinh
Sau CTTG 2, Mĩ đã làm gì để ngăn cản
phong trào đấu tranh của nhân dân Cu Ba?
Cuộc đấu tranh chống chế độ Ba-ti-xta của
nhân dân Cu ba diễn ra ntn?
Vì sao nói cuộc tcông pháo đài Môn-ca-đa đã
mở ra 1 gđoạn mới trong ptrào đtranh của ndân Cu
Ba?
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 15
HS. Đọc tư liệu: “Sau gần 2 năm Ma-a-xtơ-ra”
Em có nhận xét gì về tinh thần cách mạng
của Phi-đen cùng các đồng chí của ông?
Được sự ủng hộ của nhân dân, từ cuối 1958,
lực lượng cmạng đã làm gì?
(llượng cmạng liến tiếp phản công, 1/1/1959 cmạng


- Sau 1945, nhiều biến chuyển mạnh
mẽ:
+ Mở đầu: thuận lợi cách mạng Cu Ba
(1959)
+ Đầu những năm 60 - 80, cao trào
đấu tranh bùng nổ → “Lục địa bùng
cháy”
- Kết quả: Chính quyền dân chủ được
thiết lập ở nhiều nước, tiêu biểu:
+ Chi-lê: 7/1970, chính phủ Agienđê
giành thắng lợi, thực hiện chính sách
tiến bộ
+ Ni-ca-ra-goa: Mặt trận Xanđinô lãnh
đạo lật đổ cđộ độc tài thân Mĩ → dân
chủ.
Thu được nhiều thành tựu quan trọng
trong xây dựng và phát triển đất nước
Hiện nay: tình hình không ổn định
II. Cu Ba - Hòn đảo anh hùng
* Cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài
- Tháng 3/1952, Mĩ giúp Ba-ti-xta thiết
lập chế độ độc tài quân sự
- Dưới chế độ Ba-ti-xta nhân dân Cu
Ba tiến hành đấu tranh:
+ 26/7/1953, Phi-đen lãnh đạo 135
thanh niên yêu nước tấn công pháo đài
Môncađa → thất bại → mở ra giai
đoạn mới
+ Tháng 11/1956 Phiđen và 81 chiến
sĩ từ Mê-hi-cô → Cu Ba

+ Cuối 1958, lực lượng cách mạng liên
tiếp mở phản công
+ 01/01/1959, chế độ độc tài Batixta bị
Gi¸o viªn : Hå ThÞ Mü B×nh Trêng THCS
NguyÔn Kh¾c ViÖn
14
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
thng li)
Sau khi cỏch mng thng li Chớnh ph cỏch
mng ó lm gỡ xõy dng t nc?
Thng li bói bin Hi-rụn núi lờn iu gỡ?
(sc mnh ca nhõn dõn Cu Ba)
Nhõn dõn Cu Ba tin hnh xõy dng CNXH
trong hon cnh no?
(Hon cnh khú khn, c bit sau khi LXụ tan ró)
lt Cỏch mng thng li
* Cụng cuc xõy dng t nc
- 1959 -1961, chớnh quyn cỏch mng
tin hnh ci cỏch dõn ch trit
- Thỏng 4/1961, sau thng li Hi-
rụn tin lờn CNXH.
- Hin nay: t nhiu thnh tu trờn
cỏc lnh vc: Kinh t, vn hoỏ, giỏo
dc
IV. S kt bi hc.
Theo em tỡnh hỡnh cỏch mng M La - tinh cú gỡ khỏc vi phong tro cỏch mng chõu
v chõu Phi?
V. Hng dn hc nh.
+ Hc bi c theo cõu hi SGK

+ ễn tp chun b kim tra mt tit
Th 3 ngy 26 thỏng 10 nm 2010
Tiết 9: Kiểm tra viết: 1 tiết
A- Mục tiêu bài dạy:
- Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá học sinh về môn lịch sử ở các bài đã học. Giúp học sinh
biết đánh giá, phân tích sự kiện lịch sử.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác làm bài, biết vận dụng kiến thức đã học vào bài làm.
B- Tiến trình: - ổn định tổ chức.
- Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.
- Bài mới:
I- Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng.
1- Năm 1973 thế giới t bản có sự kiện nào quan trọng nhất xảy ra?
A. Khủng hoảng con tin ở Iran. B. Mĩ thua trận ở Việt Nam, phải ký hiệp định Pari.
C. Cuộc khủng hoảng dầu mỏ. D. Mĩ đa ngời lên đợc mặt trăng.
2- Điểm chung cơ bản của các nc XHCN là:
A. Do đảng cộng sản lãnh đạo. B. Lấy chủ nghĩa Mác Lê Nin làm t tng.
C. Cùng mục tiêu xây dựng CNXH. D. Cả 3 ý trên
3- Nguyờn tc c bn trong quan h của ASEAN là:
A. Tụn trng ch quyn,ton vn lónh th, khụng can thip vo ni b ca nhau.
B. Gii quyt mi tranh chp bng phng phỏp hũa bỡnh.
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
15
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
C. Hp tỏc v phỏt trin
D. Cả 3 câu trên.
4- Đối với khối SEV Việt Nam là:
A. Quan sát viên. B. Thành viên chính thức.
C. Thành viên hởng quy chế đặc biệt. D. Không tham gia.

5- Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc tiêu biểu là nớc nào?
A. Cộng hoà Nam Phi. B. Ai Cập.
C. Rô Đê Di a. D. Mô Dăm Bích.
6- Cách mạng Cu-Ba thắng lợi vào ngày tháng năm nào?
A. 30/12/1958 B. 01/11/1959. C. 01/01/1959. D. 11/1/1958.
II- Phần tự luận:
1- Nêu công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh (1945-1950) ở Liên Xô?
2- Hoàn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN?
3- Nêu những nét chính về Cộng hoà Nam Phi? ý nghĩa thành lập Cộng hoà Nam Phi?
Đáp án
I- Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
1: C 2: D 3: D 4: B 5: A 6: C
II- Phần tự luận: (7 điểm).
1- Công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh (1945-1950) ở Liên Xô: (1,5 điểm).
- 1946 đề ra kế hoạch khôi phục và phát triển kinh tế đất nớc.
- Kết quả: + Hoàn thành kế hoạch 5 năm trớc 9 tháng.
+ Các chỉ tiêu cơ bản đều vợt mức.
+ 1949 chế tạo thành công bom nguyên tử.
2- Hoàn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của ASEAN: (1,5 điểm).
- Hoàn cảnh: Do yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội.
- Mục tiêu: + Thiết lập khu vực hoà bình tự do tập trung ở Đông Nam á.
+ Xây dựng mối quan hệ hoà bình, hữu nghị, hợp tác giữa các nớc trong khu vực.
+ Xây dựng cộng đồng Đông Nam á hùng mạnh trên cơ sở tự cờng.
3- Nêu những nét chính về Cộng hoà Nam Phi. ý nghĩa thành lập Cộng hoà Nam
Phi. (4 điểm).
Trong ú 3 điểm: - Đại đa số là ngời da đen.
- Năm 1662 là thuộc địa của Hà Lan.
- Đầu thế kỷ XIX là thuộc địa của Anh.
- Năm 1910 Liên bang Nam Phi thành lập.
- Năm 1961 thành lập Cộng hoà Nam Phi.

- Bọm cầm quyền da trắng thi hành chính sách phân biệt chủng tộc tàn bạo
Ngời da đen không có quyền tự do dân chủ.
- Nhân dân Nam Phi đấu tranh bèn bỉ đòi thủ tiêu chế độ phân biệt chủng tộc.
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
16
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
- Năm 1993 chính quyền da trắng tuyên bố xoá bỏ chế độ Apácthai.
- Tháng 4/1994 tiến hành bầu cử.
- Tháng 5/1994 Menxơnmanđêla trúng cử Tổng thống.
1 điểm: * ý nghĩa: Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ ngay tại sào huyệt sau hơn 3 thế kỷ
tồn tại.
* Củng cố: - Giáo viên khái quát ý chính của bài kiểm tra.
- Thu bài.
* Dăn dò: Tiếp tục ôn tập.
Th 3 ngy 02 thỏng 11 nm 2010
Tit 10 Chng III. M -NHT BN TY U T NM 1945 N NAY
BI 8. NC M
A. Mc tiờu bi hc
1.Kin thc: - Sau CTTG 2, kinh t M cú bc phỏt trin nhy vt, chim u thờ tuyt i
trong th gii t bn. Nguyờn nhõn phỏt trin kinh t M
- Trong thi k ny nc M thc hin chớnh sỏch i ni phn ng, i ngoi bnh
trng vi mu bỏ ch th gii, nhng trong hn na th k qua, M ó vp phi nhiu tht
bi nng n
2. T tng: Giỏo dc tinh thn tranh chng ch ngha cc b, , ch ngha bnh trng
3. K nng: Rốn k nng phõn tớch, tng hp, ỏnh giỏ cỏc s kin, k nng s dng bn .
B. Chuẩn bị:- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Bản đồ thế giới.
- Học sinh: Học + Đọc trớc sách giáo khoa.
C- Tiến trình dy hc:

I: ổn định tổ chức.
II: Kiểm tra bi c: Trình bày những nét chính về cách mạng Cu-Ba (1945 đến nay) ?
III. Dy hc bi mi
Hot ng1:Hc sinh tỡm hiu tỡnh hỡnh kinh t
nc M sau chin tranh th gii th hai
GV. Gii thiu nc M trờn bn
HS. c mc 1 (SGK trang 33)
Sau chin tranh th gii th hai, tỡnh hỡnh
kinh t M ntn?
Vỡ sao kinh t M phỏt trin nhanh chúng sau
chin tranh?
GV. Ging nguyờn nhõn phỏt trin kinh t M
Trong nhng thp niờn tip theo tỡnh hỡnh
I.Tỡnh hỡnh kinh t nc M sau
chin tranh th gii th hai
* Nhng thp niờn u sau chin
tranh - Kinh t chim u th tuyt i
:Cụng nghip chim ẵ s lng th
gii
Ti chớnh: ắ d tr vng th gii
- Nguyờn nhõn phỏt trin:
+ Thu li t chin tranh, t nc
khụng b tn phỏ
+ p dng ttu KHKT vo s/xut
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
17
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
kinh t M ntn?

Vỡ sao nn k t M t 1973 tr i li suy gim?
GV. a ra bng s liu kinh t M 2 thi k
Qua bng s liu, em cú nhn xột gỡ v s
phỏt trin kinh t M qua 2 thi k?
* Nhng thp niờn tip theo:
- Kinh t khụng cũn u th tuyt i
- Nguyờn nhõn suy gim:
+ Cnh tranh Tõy u, Nht Bn
+ T xuyờn khng hong, suy thoỏi
+ Chi phớ quõn s ln
+ Chờnh lch giu nghốo quỏ ln.

Kinh t phỏt trin khụng u, hin
nay, vn ng u th gii
Hot ng2.:Hc sinh tỡm hiu s phỏt trin v
khoa hc - K thut ca M sau chin tranh
Vỡ sao M tr thnh nc khi u cỏch
mng KHKT 2?
(nhiu nh k.hc, kinh t phỏt trin u t ln)
GV. Hng dn h/s quan sỏt H. 16
Em cú nhn xột gỡ v KHKT ca M qua h.
16? Biu hin s tin b vt bc KHKT ca M?
í/n ca nhng thnh tu KHKT i vi nc M?
II. S phỏt trin v khoa hc - K
thut ca M sau chin tranh
- Khi u cỏch mng KHKT ln 2.
- Thnh tu: i u v nhiu lnh
vc:
Sỏng ch cụng c mi., nng lng
mi, chinh phc v tr

To iu kin kinh t tng trng
nhanh, i sụng ndõn c nõng cao
Hot ng 3.Hc sinh tỡm hiu chớnh sỏch i ni
v i ngoi ca M sau chin tranh
Nột ni bt trong chớnh sỏch i ni ca M sau
CTTG 2?
Em cú nhn xột gỡ v chớnh sỏch i ni ca M sau
chin tranh?
Thỏi ca nhõn dõn M vi nhng chớnh sỏch ca
Chớnh ph?
GV. Dn chng: Phong tro tiờu biu: Chng phõn
bit chng tc, p i cuc c tranh xõm lc Vit
Nam Da vo u th KT QS gii cm quyn M
thc hin chớnh sỏch i ngoi ntn?
( ra Chin lc ton cu chng phỏ CNXH,
ptro cỏch mng th gii, xỏc lp thộ gii n cc)
Em cú nhn xột gỡ v chớnh sỏch di ngoi ca M t
sau CTTG 2 n nay?
Nhng thng li v tht bi ca M trong vic
III. Chớnh sỏch i ni v i ngoi
ca M sau chin tranh
* i ni:- Thc hin ch 2 ng
thay nhau cm quyn
- Ban hnh mt lot o lut phn
ng:
+ Ngn cn phong tro cụng nhõn,
chng CS
+ Chớnh sỏch phõn bit chng tc
P tro /tranh bựng lờn mnh m:
* i ngoi:

- ra Chin lc ton cu
chng phỏ CNXH, ptro c/mng t/g
- Bin phỏp:+ Tin hnh vin tr lụi
kộo ng minh
+ Thnh lp cỏc khi quõn s
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
18
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
thc hin chớnh sỏch i ngoi t 1945 n nay?
Em bit gỡ v mqh Vit m trc õy v hnay?
+ Gõy chin tranh xõm lc
- T 1991, xỏc lp th gii n cc
Thit lp s thng tr th gii.
IV. S kt bi hc:
- Vỡ sao M li tr thnh nc t bn giu nht th gii (t 1945- 1973) ?
- Em hóy nờu nhng nột chớnh v c/sỏch i ni, i ngoi ca M (T 1945 n nay) ?
V. Hng dn hc nh: + Hc bi c theo cõu hi SGK
+ c son Bi 9. Nht Bn
Th 3 ngy 09 thỏng 11 nm 2010
Tit 11: Bi 9. NHT BN
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: - Nht bn l nc phỏt xớt bi trn, kinh t Nht b tn phỏ nng n. Sau cttgt 2,
Kinh t Nht phỏt trin nhanh chúng Nht Bn ó vn lờn nhanh chúng tr thnh siờu cng
quc, ng th 2 th gii
- Chớnh sỏch di ni, i ngoi ca gii cm quyn Nht bn sau cttgt2
2. T tng: Giỏo dc ý chớ vn lờn, tinh thn hc tp l/ ng ht mỡnh
3. K nng: Rốn k nng s dng bn v phõn tớch cỏc s kin lch s, so sỏnh,
B. Phng tin dy hc

Bn chớnh tr th gii t sau CTTG 2 n nm 1989.
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp.
II. Kim tra bi c :Vì sao Mĩ trở thành nớc giàu mạnh nhất thế giới?
Nờu nhng nột ni bt trong chớnh sỏch i ni, i ngoi ca M t 1945 n nay?
III. Dy hc bi mi
Hot ng 1.Hc sinh tỡm hiu tỡnh hỡnh Nht
Bn sau chin tranh
GV. Gii thiu nc Nht
Sau chin tranh th gii th 2 tỡnh hỡnh nc Nht
nh th no?
I. Tỡnh hỡnh Nht Bn sau chin
tranh
* Tỡnh hỡnh Nht Bn sau chin tranh :
- L nc bi trn, b M chim úng,
mt ht thuc a
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
19
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
(L nc bi trn, b M chim úng, mt ht thuc
a, kinh t b tn phỏ nng n, )
GV. Di ch quõn qun a M, mt lot cỏc ci
cỏch dõn ch c tin hnh
Nờu nhng ci cỏch dõn ch Nht sau ch/ tranh?
(ban hnh Hphỏp mi, xoỏ b CN quõn phit )
í ngha nhng ci cỏch dõn ch Nht sau CTTG
2?
- Kinh t b tn phỏ nng n, t nc

gp nhiu khú khn
* Ci cỏch dõn ch Nht Bn:
- Nm 1946, ban hnh Hin phỏp mi.
- Nm 1946-1949, ci cỏch rung t.
- Xoỏ b ch ngha quõn phit, ban
hnh cỏc quyn t do dõn ch
To lung khụng khớ mi giỳp Nht
phỏt trin sau ny
Hot ng 2. Hc sinh tỡm hiu Nht Bn khụi
phc v phỏt trin kinh t sau chin tranh
GV. 1945-1950 phỏt trin chm, ph thuc M
HS. c t liu: Nn kinh t Nht Pờ-ru
Em cú nhn xột gỡ v kinh t Nht nhng nm 50 -70
ca TK XX?
GV. Dn chng v s phỏt trin nhanh chúng ca
kinh t Nht trong g ny.
GV. Hng dn h/s khai thỏc H. 18,19,20
Vỡ sao sau CTTG 2 nn kinh t ca Nht Bn li
phỏt trin nhanh nh vy?
HS. c t liu: Sau mt thi kmong mun
Em cú nhn xột gỡ v kinh t Nht t u nhng
nm 90 so vi thi kỡ trc.?
Nguyờn nhõn lm kinh t Nht lõm vo khng hong
suy thoỏi?
II. Nht Bn khụi phc v phỏt trin
kinh t sau chin tranh
- T 1945 -1950, kinh t phỏt trin
chm chp
- Gia nhng nm 50 - 70, phỏt trin
mnh m tng trng thn kỡ

ng th 2 th gii.
Nht Bn tr thnh mt trong ba
trung tõm kinh t ti chớnh th gii
- Nguyờn nhõn phỏt trin:
- Kinh t nhiu khú khn, hn ch:
nghốo ti nguyờn, b cnh tranh, chốn
ộp
- T u nhng nm 90, kinh t suy
thoỏi kộo di
Hot ng 3. Hc sinh tỡm hiu chớnh sỏch i ni
v i ngoi ca Nht Bn sau chin tranh
Nờu nhng nột ni bt trong chớnh sỏch i ni ca
Nht sau chin tranh th gii 2?
Em ỏnh giỏ th no v vic ng LDP mt
quyn lp Chớnh ph?
(Biu hin tỡnh hỡnh c tr khụng n nh, hi mụ
hỡnh mi vi s tgia cm quyn ca nhiu chớnh
III. Chớnh sỏch i ni v i ngoi
ca Nht Bn sau chin tranh
* i ni: Thc hin c dõn ch:
+ Cỏc ng phỏi cụng khai hot ng
+ Phong tro bói cụng, dõn ch phỏt
trin + ng LDP liờn tc cm quyn
+ Nm 1993 ng LDP mt quyn lp
Chớnh ph chớnh tr khụng n nh
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
20
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011

ng)
Em hóy trỡnh by nhng nột ni bt trong
chớnh sỏch i ngoi ca Nht?
GV. Ngy 8/9/1951 Hip c an ninh M - Nht
c ký M úng quõn, xdng cn c qs trờn t
Nht
Em bit gỡ v mi quan h Vit Nam - Nht Bn?
* i ngoi:
- Sau chin tranh hon ton l thuc
M
- Hin nay:+ Thc hin chớnh sỏch
mm mng
+ Tp trung phỏt trin quan h kinh t
i ngoi
Nht ang vn lờn thnh cng
quc chớnh tr
IV. S kt bi hc:
1. Thnh tu phỏt trin kinh t ca Nht sau chin tranh th gii th 2?Nguyờn nhõn
ptrin?
2. Nguyờn nhõn chung dn ti s tng trng ca kinh t M - Nht sau ctranh?
V. Hng dn hc nh: + Hc bi c theo cõu hi SGK
+ c son Bi 10. Cỏc nc Tõy u
Th 3 ngy 16 thỏng 11 nm 2010
Tit 12: BI 10. CC NC TY U
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
- Nhng nột khỏi quỏt ca cỏc nc Tõy u t sau chin tranh th gii th hai n nay.
- S hỡnh thnh v phỏt trin ca Liờn minh chõu u (EU)
2. T tng: giỏo dc hc sinh tinh thn on kt khu vc. Mi quan h Vit nam v EU
3. K nng: Rốn luyn k nng s dng bn , tng hp, phõn tớch, so sỏnh.

B. Phng tin dy hc
Bn chớnh tr th gii t sau chin tranh th gii th hai n nm 1989
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp.
II. Kim tra
Thnh tu phỏt trin kinh t ca Nht sau chin tranh th gii th 2?
Nguyờn nhõn chung dn ti s tng trng ca kinh t M - Nht sau ctranh?
III. Dy hc bi mi
Hot ng 1 Hc sinh tỡm hiu tỡnh hỡnh chung
GV. Yờu cu h/s gii thiu v trớ cỏc nc Tõy u
I. Tỡnh hỡnh chung
* Kinh t:
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
21
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
trờn bn
HS. c t liu: Trong chin tranhbng Anh
Em cú nhn xột gỡ v tỡnh hỡnh cỏc nc Tõy u
sau chin tranh th gii th 2?
(t nc b tn phỏ nng n, gp nhiu khú khn)
phc hi kinh t cỏc nc Tõy u ó lm gỡ?
(nhn vin tr ca M qua k hoch Mỏc-san)
Ti sao kinh t Tõy u li l thuc vo M?
( nhn v tr Tõy u phi tuõn theo k do M ra)
Sau ctranh, gii cm quyn Tõy u ó thi hnh csỏch
i ni, i ngoi ntn?
(Thu hp quyn t do dõn ch, xúa b ci cỏch tin b,
ngn cn phong tro cụng nhõn v dõn ch)

Em cú nhn xột gỡ v chớnh sỏch i ni, i ngoi ca
cỏc nc Tõy u sau chin tranh?
Sau CTTG 2, tỡnh hỡnh nc c cú gỡ c bit?
(cú s tn ti ca 2 nh nc vi 2 ch khỏc nhau)
- Trong chin tranh, kinh t b tn
phỏ nng n
- T 1948 -1951, 16 nc nhn vin
tr M phc hi kinh t
Kt phc hi nhng l thuc vo
M
* i ni:
- Thu hp quyn t do dõn ch, xúa
b ci cỏch tin b
- Ngn cn phong tro cụng nhõn v
dõn ch
* i ngoi:
- Xõm lc tr li cỏc thuc a
- Tham gia khi NATO chng
LXụ v cỏc nc XHCN ụng u
* c sau chin tranh:
- Sau c tranh c cú 2 nh nc
- Ngy 3/10/1990, 2 nc c
thng nht Cng hũa Liờn bang
c
Hot ng 2:Hsinh tỡm hiu s liờn kt cỏc khu vc
GV. Sau ctranh, xu th ni bt Tõy u l liờn kt
KV
Vỡ sao cỏc nc Tõy u cú xu hng lkt vi nhau?
GV. Bu liờn kt theo cỏc ngnh kinh t cỏc lvc
Nờu cỏc mc thi gian thnh lp cỏc t chc liờn kt

kinh t Tõy u?
Hi ngh Ma-a-xt-rớch cú ý ngha nh th no?
(ỏnh du mc mang tớnh t phỏ ca quỏ trỡnh liờn
kt)
Hin nay EU ó thng nht v nhng mt no?
(ng tin chung EURO, ang tỡm cỏch t nht v ctr)
GV. Gii thiu v ng EURO
GV. Khi mi thnh lp Eu cú 6 nc thnh viờn
HS. Xỏc nh trờn bn 6 nc u tiờn ca EU
II. S liờn kt cỏc khu vc
* Nguyờn nhõn liờn kt:
- Chung nn vn minh, kinh t
khụng cỏch bit nhiu
- Hp tỏc thoỏt khi nghi k v
s l thuc vo M
* Quỏ trỡnh liờn kt:
- T4/1951 Cng ng than thộp
chõu u ra i.
- T3/1957,Cng ng nlng
nguyờn t chõu u,Cng ng kt
chõu u (EEC)
- T7/1967, 3 cng ng trờn sỏp
nhp Cng ng chõu u (EC)
- T12/1991, Hi ngh cp cao Ma-a-
xt- rớch quyt nh;
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
22
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011

GV.S dng bn gthiu v quỏ trỡnh m rng ca
EU
Em bit gỡ v mi quan h Vit Nam v EU?
(thit lp quan h 1990, nay l th trng bn hng ln
ca Vit Nam)
+ Xõy dng th trng, ng tin
chung
+ X dng Nh nc chung chõu u
+i tờn (EC) Lminh chõu u
(EU)
* Quỏ trỡnh m rng :
- Thnh lp: 6 thnh viờn
- 1999, cú 15 thnh viờn 25
thnh viờn (2004) 27 thnh viờn
(2007)
IV. Cng c bi:
1. Nột ni bt ca cỏc nc Tõy u sau chin tranh th gii th hai?
2:Lp bng niờn biu v cỏc mc thi gian thnh lp cỏc t/ chc liờn kt kinh t Tõy u?
V. Hng dn hc tp:
+ Hc bi c theo cõu hi SGK v nghiờn cu bi mi.
+ c son Bi 11. Trt t th gii mi sau chin tranh th gii thc hai.
Th 3 ngy 23 thỏng 11 nm 2010
CHNG IV. QUAN H QUC T T NM 1945 N NAY
Tit 13 Bi 11 TRT T TH GII MI SAU CHIN TRANH TH GII TH HAI
A. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: - S hỡnh thnh trt t tg mi sau chin tranh:Trt t hai cc Ianta
- Nhng qh ca Trt t th gii hai cc, tỡnh trng Chin tranh lnh, cỏc
xu th phỏt trin
2. T tng: Giỏo dc tinh thn on kt quc t, u tranh phờ phỏn nhng biu hin cc
oan, n cc hoỏ ca M

3. K nng: Rốn k nng s dng bn , phõn tớch, nhn nh nhng vn lch s.
B. Phng tin dy hc
Bn chớnh tr th gii t sau chin tranh th gii th hai n nm 1989
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp.
II. Kim tra: Nờu cỏc mc thi gian thnh lp cỏc t chc liờn kt kinh t Tõy u?
III. Dy hc bi mi
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
23
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
Hot ng 1:Hsinh tỡm hiu s hỡnh thnh
trt t th gii mi
GV. Gii thớch thut ng: Trt t th gii. K
inh trt t tgii mi hỡnh thnh sau Hi ngh I-
an-ta
Hon cnh, thi gian, thnh phn tham gia Hi
ngh I-an-ta?
Hi ngh ó cú quyt nh quan trng no?
HS. c t liu: Hi ngh phng Tõy
Quyt nh phõn chia khu vc nh hng ca
Hi ngh ó li h qu ntn?
GV. S dng B xỏc nh khu vc nh hng
ca Liờn Xụ v M
I. S hỡnh thnh trt t th gii mi
* Hi ngh I-an-ta:
- Thi gian: 4 - 11/02/1945
- Thnh phn: nguyờn th 3 nc: Anh,
Liờn Xụ, M

- Ni dung:
+ Phõn chia khu vc nh hng gia Liờn
Xụ v M
+ Thnh lp Liờn hp quc
* H qu: hỡnh thnh trt t 2 cc I-an-ta
Hot ng 2: H sinh tỡm hiu s hỡnh thnh
Liờn hp quc
HS. Nhc li ni dung Hi ngh I-an-ta
Hin nay chỳng ta thng k nim thnh lp
Liờn Hp quc vo thi gian no? Vỡ sao?
Nhim v chớnh ca Liờn hp quc l gỡ?
GV. Gii thiu nguyờn tc hot ng ca LHQ
K tờn mt s c quan ca LHQ m em bit?
Vit Nam tham gia LHQ vo thi gian no?
Em hóy nờu nhng vic lm ca Liờn hp quc
giỳp nhõn dõn Vit Nam m em bit?
Em ỏnh giỏ nh th no v vai trũ ca LHQ
trc õy v hin nay?
II. S hỡnh thnh Liờn hp quc
- Thnh lp: Ngy 24/10/1945
- Nhim v:
+ Duy trỡ hũa bỡnh, an ninh th gii
+ Phỏt trin quan h hu ngh gia cỏc dõn
tc trờn c s + + Thc hin hp tỏc quc
t v mi mt
- C quan chớnh:+ i hi ng
+ Hi ng bo an LHQ
+ Cỏc c quan chuyờn mụn
- T9/1977, Vit Nam tr thnh thnh viờn
LHQ

Hot ng 3: H sinh tỡm hiu chin tranh
lnh
Sau CTTG 2 quan h Xụ M din ra ntn? Em
hiu th no l chin tranh lnh?
(L chớnh sỏch thự ch v mi mt ca M v
cỏc nc quc vi Liờn Xụ v cỏc nc
XHCN)
Hóy nờu nhng biu hin ca tỡnh trng chin
tranh lnh? (Chy ua v trang, tlp cỏc khi
quõn s, ).
III. Chin tranh lnh
- T3/1947, th gii bc vo thi k Chin
tranh lnh).
- Biu hin:+ Chy ua v trang
+ Thnh lp cỏc khi quõn s
+ ctranh n ỏp ptgp dõn tc
- Hu qu:+ Th gii luụn cng thng.
+ Chi phớ quõn s tn kộm
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
24
Giáo án : Lịch sử 9 Năm học :
2010 - 2011
Tỡnh trng chin tranh lnh ó dn n hu qu
nh th no?
Hot ng 4: Hc sinh tỡm hiu th gii sau
Chin tranh lnh
HS. c mc IV (SGK trang 47)
Nờu cỏc xu th ptrin ca th gii ngy nay?
GV. M l mun xỏc lp Th gii 1 cc

thng tr th gii khú thc hin, Nht,
c
Theo em xu th chung ca th gii hin nay l
gỡ?Ti sao õy va l thi c va l thỏch thc
i vi cỏc dõn tc?
Nhim v to ln ca nc ta hin ny l gỡ?
IV. Th gii sau Chin tranh lnh
- Thỏng 12/1989, Chin tranh lnhchm
dt
- Cỏc xu th mi:
+ Hũa hoón v hũa du trong q h quc t.
+ Xỏc lp trt t tgii a cc,
+ iu chnh chin lc phỏt trin, ly kinh
t lm trng im.
+ Xung t quõn s v ni chin
Xu th chung: ho bỡnh, n inh v hp
tỏc phỏt trin kinh t
IV.S kt bi hc:
Nờu cỏc xu th ptrin ca th gii ngy nay. Nhim v to ln ca nc ta hin ny l gỡ?
V. Hng dn hc tp:
+ Hc bi c theo cõu hi SGK
+ c son Bi 12. Nhng thnh tu ch yu v ý ngha lch s ca cỏch mng KHKT
Th 3 ngy 30 thỏng 11 nm 2010

Tit 14 : Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa
lịch sử của cách mạng khoa học - kỹ thuật
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc:Giỳp hc sinh hiu:
Ngun gc, nhng thnh tu ch yu, ý ngha lch s v tỏc ng ca cuc cỏch mng
khoa hc - k thut ln th hai ca loi ngi.

2. T tng: Giỏo dc hs lũng ham mờ nghiờn cu khoa hc, ý thc u tranh bo v mụi
trng.
3. K nng: Rốn k nng t duy, phõn tớch, liờn h thc t
B. Phng tin dy hc
Tranh nh v cỏc thnh tu cỏch mng KHKT
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp.
Giáo viên : Hồ Thị Mỹ Bình Trờng THCS
Nguyễn Khắc Viện
25

×