Phần một
Lịch sử Thế giởi hiện đại từ năm 1945 đến nay
Chơng I :
Liên Xô và các nớc đông âu từ sau chiến tranh thế giới thứ
hai
Bài 1 : Liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945 đến giữa
những năm 70 của thế kỉ XX
Tiết 1 : Liên xô
Ngày soạn : 3/9/2006
Ngày dạy :
A / Mục tiêu :
- Nắm đơc nét chính về công cuộc khôi phục kinh tế của Liên xô sau chiến tranh thế giới thứ
hai từ năm 1945 , qua đo thấy đựoc sự tổn thất nặng nề của Liên Xô trong chiến tranh và tinh
thần lao động sáng tạo , quên mình của nhân dân Liên Xô . Những thành tựu to lớn và những
hạn chế , thiếu sót , sai lầm trong công cuộc xây dựng CNXH ỏ Liên Xôi từ 1950 đến nửa
đầu năm 70 .
- Giáo dục cho các em lòng yêu nớc , biết ơn của nhân dân Liên Xô với sự nghiệp ccách
mạng của nhân dân .
- Biết khai thác những thnàh tựu , tranh ảnh , các vấn đề KT- XH của Liên Xô và các nớc t
bản những năm sau chiến tranh thế giới thứ 2 .
B / Chuẩn bị :
- Thầy : Soạn bài , tranh ảnh về công cuộc xây dựng XHCN ở Liên Xô
- Trò : Su tầm tranh , ảnh về Liên Xô .
C /Tiến trình:
1. ổn định :
2 . Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
GV : giới thiệu : Sau chiến tranh thế giới thứ 2 Liên Xô bị thiệt hại to lớn về ngời và của để
khôi phục và phát triển kinh tế da đất nớc tiến lên đa đất nớc phát triển khẳng địng vị thế của
mình đôíi với các nớc T bản , đồng thời để có điều kiện giúp đỡ phong trào CM TG , Liên xô
phải tiến hành công cuộc khôi phục KT và xây XHCN . Để tìm hiểu hoàn cảnh , nội dung ,
kết quả công cuộc khôi phục KT và xây dựng CNXH diễn ra ntn ? Chúng ta cùng tìm hiểu
nội dung bài học hôm nay để lí giải ccâu hỏi trên .
Hoạt động 1 : HS nắm đợc hoàn cảnh Liên Xô khi tiến
hành khôi phục Kt sau chiến tranh TG 2
GV : Sdụng bảng phụ đa gữ liệu về sự thiệt hại của Liên
Xô :
- Hơn 27 triêu ngời chết
- 1710 thành phố
1. Công cuộc khôi phục KT
sau chiến tranh TG 2 ( 1945
1950 )
a) Những thiệt hại của Liên
Xô sau CT- TG 2
1
- Hơn 70.000 làng mạc bị tàn phá
- Gần 32 nhà máy , xí nghiệp
- Gần 65000 km đờng sắt
? Em co nxgì về sự thiệt hại của Liên Xô trong chien tranh
TG2 .
- Thiệt hại nặng nề .
- HS : Nhận xét bổ sung ( nếu cần )
- GV: bổ sung , nhận xét : đây là sự thiệt hại rất lớn về ngời
của nhân dân Liên Xô , những kk tởng chừng ko vợt qua nổi
. Các nớc đồng minh mặc dù bị thua nhng thiệt hại ko đáng
kể .
? Theo em LX sẽ làm gì khi dứng trớc hoàn cảnh đó ?
- Tiến hành khôi phục KT
Hoạt động 2 : Năm đợc kết quả trong công cuộc khôi phục
kinh tế . ( HĐ nhóm )
GV : Phân tích sự quyết tâm của Đảng và nhà nớc LXô
trong việc đề ra và thực hiện kế hoạch , khôi phục KT .
Quyết tâm này đợc sự ủng hộ của nhân dân nên đã hoàn
thnàh kế hoạch 5 năm trớc thời hạn .
GV : Đa ra các số liệu ( kết quả ) SGK
HS : Thảo luận về các số liệu và trả lời
? Em có nx gì về tốc độ tăng trởng KT của LX trong thời kì
khôi phục KT , nguyên nhân của sự phát triển đó .?
HS : Thảo luận trình bày theo nhóm ( đại diẹn ) có bổ sung
GV : nhân xét , bổ sung
- Tốc độ tăng nhanh chóng .
- Do sự thống nhất về t tởng , chính trị của XH Liên Xô ,
tinh thần tự lập , tự cờng , tinh thần chịu đựng gian khổ , lđ
cần cù , quên mình của nhân dân LX .
GV : Chuyển
Hoạt động 1 : ( nhóm )
HS hiểu đợc hoàn cảnh LX xay dựng CNXH
GV : Giải thích rõ khái niệm : Thế nào là xây dựng cơ sở
vật chất kĩ thuật của CNXH : Đó là nền SX đại cơ khí
với công nghiệp hieenj đại , nông nghiệp hiện đại , KHKT
tiên tiến nhất .
Lu ý : đây là xd cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH mà
các em đã đợc học từ trớc đến 1939 .
GV : cho hs thảo luận nhóm trả lời
? Liên Xô xdựng cơ sở vật chất kĩ thuật trong hoàn cảnh
nào ?
HS : thảo luận trình bày ý kiến theo nhóm
GV : gọi hs trình bày
GV : nhận xét , bổ sung
Lxo chịu tổn thất nặng nề
trong chiến tranh Tg 2
Liên Xô khôi phục kinh tế
b) Thành tựu
* Kết quả :
- CN : 1950 sx công nghiệp
nặng tăng 73% so với trớc
chiến tranh
- NN : bớc đầu khôi phục 1
số ngành pt
- Khoa học kĩ thuật : chế tạo
thnàh công bom nguyên tử
( 1949 )
2. Tiếp tục xây dựng cơ sở
vc kt của CNXH ( từ 1950
đến nử đầu những năm 70
của thế kỉ XX )
- Hoàn cảnh
+ Các nớc tử bản phơng tây
2
? Theo em hoàn cảnh đó có ảnh hởng gì đến công cuộc xd
CNXH ở Liên Xô ?
- ảnh hởng trực tiếp tới việc xd cơ sở vật chất kt làm giảm
tốc độ của công cuộc xd CNXH ở LX .
Hoạt động 2 : HS nắm đợc những thnàh tựu về việc thực
hiện kế hoạch 5 năm , 7 năm
GV : đọc các số liệu trong SGK về những thành tựu đạt
đựoc của LX trong việc thực hiện kế hoạch trong 5,7 năm .
GV : GT hình trong SGK : Vệ tinh nhân tạo đầu tiên của
loài ngời do LX phóng lên ( 1957 nặng 83,6 kg )
? Em hãy cho biết ý nghĩa của những thnàh tựu mà LX đạt
đợc ?
- Tạo đợc uy tín và vị trí quốc tế đc đề cao .
- LX trở thành chỗ dựa cho hoà bình TG
GV : liên hệ với VN
Củng cố ndung T1 của bài học
4. H ớng dẫn :
- Các em về nhà học bài
- Chuẩn bị bài mới T2 B1
luôn có âm mu và hoạt động
bao vây chống phá LX cả
kinh tế , chính trị , quân sự
+ LX fải chi phí lớn , an
ninh để bảo vệ thnàh quả
của công cuộc XD CN XH .
- Những thnàh tựu :
+ KT : là cờng quốc CN
hàng thứ hai TG sau Mỹ .
+ KHKT : các ngành KHKT
ptriển đặc biệt là KH vũ trụ .
+ Quốc phòng : đạt đc thế
cân bằng chiến lợc q sự nói
chung và sức mạnh hạt nhân
nói riêng .
+ Ngoại giao : thực hiện
chính sách đối ngoại hoà
bình và tích cực ủng hộ
phong trào CM TG
Tiết 2 : Đông âu
Ngày soạn : 10/9/2006
Ngày dạy :
A / Mục tiêu : Nắm đợc những net chúnh về việc thnàh lập Nhà nớc dân chủ nhân dân Đông
Âu và công cuộc xd XHCN ở các nớc Đông âu ( tỳ 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế
kỉ XX )
- Nắm đực những nét cơ bản về hệ thống các nớc XHCN thông qua đó hiểu đợc những mối
quan hệ chhính , ảnh hởng và đóng góp của hệ thống XHCN với phóng trào CM TG và
CMVN nói riêng .
- Khăng địng những đóng góp to lớn của các nớpc Đông Âu trong việc xây dựng hệ thống
XHCN thế giới , biết ơn sự giúp đỡ của nhân dân các nớc Đông Âu đối với sự nghiệp Cm nớc
ta .
- Giáo dục học sinh tinh thần đoàn kết quốc tế.
- Biết sd bản đồ để xác định vị trí của các nớc Đông Nám á .
B / Chuẩn bị :
3
Thầy : Bản đồ các nớc Đông Âu
Trò : SGK , tranh ảnh về các nớc Đông âu .
C / Tiến trình :
1. ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
? Nêu những thành tựu cơ bản về phát triển kt khoa học kt của liên xô từ năm 1950 đến
những năm 70 của thế kỉ XX.
3 . Bài mới
Hoạt động 1 : Giúp hs nắm đợc sự ra đời của Nhà nớc dân
chủ ở các nớc Đông Âu .
? Các nớc dân chủ nd Đông Âu ra đời trong hoàn cảnh nào ?
- Trong chiến tranh bi lệ thuộc các nớc TB Tây Âu .
- Trong chiến tranh bi bọn phát xít chiếm đóng , nô dịch
- Khi Hồng quân Liên xô truy đuổi phát xít Đức , nd các nớc
Đông Âu đã phối hợp đấu tranh giành chính quyền .
GV : Nhận xét , bổ xung nhấn mạnh vai trò của Hồng quân
LX đối với các nớc Đông Âu
- Sau dố cho hs đọc SGK đoạn nói về sự ra đời của các nc
Đông Âu .
? Em hãy nhớ và điền vào bảng sau ?
STT Tên các nớc Ngày , tháng thành lập
1 Ba lan 7- 1944
2 Ru ma ni 8-1944
3 Hung ga - ri 4-1945
4 Tiệp khắc 5- 1945
5 Nam T 11-1945
6 An Ba Ni 12-1945
7 Bun- Ga ri 9-1945
8 Cộng Hoà DC Đức 10-1949
GV : Lu ý : Nớc Đức sau chiến tranh TG 2 để tiêu diệt
tận gốc CN phát xít Đức , nớc Đức chia thành 4 4 khu vực
chiếm đóng của 4 cờng quốc : Liên Xô , Mĩ , Anh , Pháp
theo chế độ quân quản , thủ đô Bec- Lin cũng bị chia thnàh
4 phần , Khu vực của Liên Xô chiếm đóng sau này trở thnàh
lãnh thổ của CH dân chủ Đức ( 10/ 1949 ) . Khu vực của Mỹ
, Anh , Pháp trở thnàh lãnh thổ của CH liên Bang Đcs
( 9/1949) thủ đô Béc Lin chia thành Đông và Tây Béc
Lin
Hoạt động 2 : HS nắm đợc các nớc dân chủ nhân dân ở
Đông Âu hoàn thành những nhiện vụ CM dân chủ nd ntn ?
? để hoàn thnàh những nhiệm vụ CMDC nhân dân các nớc
Đông Âu đã làm gì ?
HS : Trả lời dựa vào SGK
? Cho các nhóm bổ xung
GV : Nhấn mạnh : Việc hoàn thành nv trên là trong hoàn
1 . Sự thnàh lập nhà nớc dân
chủ nhân dân ở Đông Âu .
- Hồng quân Liên Xô truy
kích tiêu diệt quân phát xít .
Nhân dân và các lực lợn vũ
trang nổi dậy giành chính
quyền và thành lập chính
quyền dân chủ nd . Cac n-
ớc dân chủ nhân dân Đông
Âu ra đời .
- Những việc mà các nớc Đ
âu tiến hành
4
cảnh cuộc đấu tranh giai cấp quyết liệt , đập tan mọi âm mu
của các thế l;ực phản động .
GV : Chuyển sang phần 2
Hoạt động 1 : Nắm đc những thnàh tựu trong công cuộc xd
XHCNở các nớc Đông Âu .
Cho Hs hoạt động các nhân
GV : Nhấn mạnh sự nỗ lực của các nhà nớc và nhân dân ở
Đông Âu cũng nh sự giúp đỡ của Liên Xô trông công cuộc
xây dựng CNXH ở nớc này .
? Các em đọc , theo dõi SGK ?
? Hãy cho biết thành tựu xd CNXH của các nớc Đông Âu
- HS : trả lời dựa vào SGK
? Dựa vào đó em hãy lập bảng thống kê những thnàh tựu của
các cớc Đông Âu ?
- GV : gợi ý , những thàng tựu chủ yêú
GV : nh vậy sau 20 năm xd CNXH ( 1950 1970 ) các nớc
Đông Âu đã đạt đc những thành tựu to lớn , bộ mặt KTXH
của các nớc này đã thay đổi cơ bản .
? Theo em các nớc Đông Âu đã xd CNXH trong điều kiện
nào ?
Hoạt động 2 :
Hoạt động 1 : Nắm đợc việc ra đời của hệ thống XHCN .
? HS đọc SGK mục 3
? Hệ thống các nớc XHCN ra đời trong hoàn cảnh nào ?
- Đòi hỏi có sự hợp tác cao của LX
- Có sự phân công và chuyên môn hoá trong sane xuất .
+ XD cq dân chủ nd
+ Cải cách ruộng đất , quốc
hữu hoá xí nghiệp lớn của
Tbản .
+ Ban hnàh các quyền tự do
dân chủ
2. Các nớc Đông Âu XD
CNXH ( từ năm 1950 đến nửa
đầu những năm 70 của thế kỉ
XX )
=- mĐầu những năm 70 các
nớc Đông Âu là những nớc
công nông nghiệp
- Bộ mặt KTXH thay đổi :
+ An ba ni : đã điện khí hoá
cả nớc , giáo dục pt cao nhất
Châu âu bấy giờ
+ Ba lan sản lợng công nông
nghiệp tăng gấp đôi
+ Bun ga ri : sản xuất CN
1975 tăng 55 lần so 1939
+ Tiệp khắc xếp vào hàng các
nớc CN phát triển .
Các nớc Đ. Âu xd CNXH
trong hoàn cảnh khó khăn
phức tạp về : Cơ sở vật chất kt
lạc hậu , các nớc đế quốc bao
vây về KT , chống fá về chính
trị
3. Hệ thống các nớc XHCN
a) Hoàn cảnh và cơ sở hình
thnàh hệ thống XHCN
- Hoàn cảnh :
+ Các nớc đông âu cần có sự
giúp đỡ cao , toàn diện của
Liên Xô
+ Có sự phân công sx theo
chuyên ngành giữa các nớc
- Cỏ sở :
+ Cùng chung mục tiêu xd
CNXH
+ Do Đảng cộng sản lãnh đạo
+ Nền tảng tt Mác Le Nin ->
5
? Vởy sơ sở nào khiến CNXH ra đời ?
- Mục tiêu chung
- T tởng Mác Lê Nin
Hoạt động 2 :
? Sự hợp tác tơng trợ giữa LX và Đông Âu đc thể hiện ntn -
Thể hiện trong 2 tổ chức
GV : Phân tích
Hội đống tơng trợ Ktcủa LX và Đông Âu gồm các thành
viên : Ba Lan , Tiệp khắc , Hung ga ry , Bun ga ri , An ba
ni , CH dân chủ Đức ( 1950 ) , Mông cổ ( 1962 ) , Cu ba
( 1972 ) , Việt Nam ( 1978 )
Tổ chức Vác Sa Va tổ chức này là liên minh phòng thủ quân
sự và chính trị của các nớc XHCN châu âu để duy trì hoà
bình , an ninh thế giới .
4 . H ớng dẫn :
- Các em về nhà học bài .
- Trả lời câu hỏi cuối bài , xchuẩn bị bài sau .
sau chiến tranh hệ thống
XHCN ra đời
b) Sự hình thnàh hệ thống
XHCN
- Tổ chức tơng trợ KT giữa
các nớc XHCN
( SEV ) 8/ 1/ 1949
- Tổ chức hiệp ớc Vac sa va
( 14/5/1955)
Rút kinh nghiệm :
Bài 2
Tiết 3 : Liên Xô và các nớc đông âu từ giữa những năm
70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX
Ngày soạn : 17/9/2006
Ngày dạy :
A / Mục tiêu : Nắm đc những nét chính về sự khủng hoảng và sự tan rã của Liên Bang Xô
Viết ( từ nửa sau những năm 70 -> 1990 ) và các nớc XHCN ở Đông Âu
6
- Nguyên nhân sự khủng hoảng và sự sụp đổ của Liên Bang Xô Viết và các nớc XHCN ở
Đông Âu .
- HS cần nhận thức đún sự tan rã cua LX và các nớc XHCN ở đông âu là sự sụp đổ của mô
hình không phù hợp chứ không phải sự sụp đổ của lí tởng XHCN , phê phán CN cơ hội ..
- Rèn kĩ năng nhận biết sự biến đổi của lịch sử từ tiến bộ sang phản động bảo thủ , từ chân
chính sang fane bội quyền lợi của giai cấp công nhân và nhân dân lao đọng .
B / Chuẩn bị :
Thầy : Tranh ảnh về Liên Xô và các nớc XHCN ở Đông Âu về sự tan rã
Trò : Chuẩn bị bài
C / Tiến trình :
1. ổn định :
2 . Kiểm tra bài cũ :
? Nêu những thnàh tựu chủ yếu trong công cuộc xd CNXH ở các nớc Đông Âu
3 . Bài mới :
GV : giới thiệu bài
HS theo dõi sgk
HS : Thảo luận ( 5 phút )
Hoạt động 1 :
? Tình hình LX giữa những năm 70 đến 1985 có gì nổi cộm
?
HS trả lời
- KT , chính trị , cuộc khủng hoảng dầu mỏ tg 1973
Hoạt động 2 : HS thấy đc sự cải tổ của LX
? Hãy cho biết mục đíh và nộ dung của công cuộc cải tổ ?
HS : dựa vào SGH trả lời câu hỏi
GV : hoàn chỉnh và bổ sung
GV : Giảng thêm : Lời nói của Goc ba Chop , giữa klí
thuyết và thực tiễn của công cuộc cải tổ từ bỏ và phá vỡ
CNXH , xa rời CN Mác Lê Nin phủ định Đảng cộng sản ,
vì vậy công cuộc cải tổ của Goc ba chop làm cho KT lún
sâu vào khủng hoảng .
HS : Cho hs xem tranh sgk
? Hậu quả của công cuộc cải tổ ở LX ntn ?
HS dựa vào sgk và những hiểu biết để trả lời .
1. Sự khủng hoảng và tan rã
của Liên Bang Xô viết
a) Nguyên nhân :
- KT LXô lâm vào khủng
hoảng .
+ CN : trì trệ , hàng tiêu dùng
khan hiếm
+ NN : sa sút
- Chính trị XH dần dần mất ổn
định đời sống nhân dân khó
khăn , mất niềm tin vào Đảng ,
nhà nớc .
b) Diễn biến
- Mụch đích : Sửa chữa những
thiếu sót , sai lầm trớc kia đa
đất nớc ra khỏi khủng hoảng
- Nội dung : Thiết lập chế độ
tổng thống , đa nguyên đa
đảng xoá bỏ ĐCS
- KT : thực hiện KT thị trờng
theo định hớng TBCN
c) Hởu quả :
- Đất nớc ngày càng khủng
hoảng và rối loạn
- Mâu thuẫn sắc tộc bùng nổ
- 19/8/ 1991 cuộc đảo chính
Goc ba chop thất bại
- ĐCS bị đình chỉ hoạt động
- 21/ 12 / 1991 -> 11 nớc cộng
hoà li khai , hình thnàh cộng
7
? Cho hs quan sát lại lợc đồ các nớc Đông Âu ?
GV : gọi hs trình bày quá trình khủng hoảng và sụp đổ của
chế độ XHCN ở các nớc Đông Âu .
HS : trình bày
GV : nói thêm về Đa nguyên chính trị :Nhiều đảng phái
cjhính trị cùng tồn tại , cùng hoạt động làm mất quyền
thống trị của ĐCS .
? Nguyên nhân
HS : trình bày :
- Khủng hoảng KT
- Do nhân dân đấu tranh
GV : nh vậy nguyên nhân chủ quân và khách quan sự sụp
đổ của LX và các nớc Đông Âu là không thể tránh khỏi
? Hâụ quả của cuộc khủng hoảng ở các nớc Đông âu ntn
- ĐCS mất quyền lao động
- Thực hiện đa nguyên chính trị
GV : đây là tổn thất hết sức nặng nề với phong trào CM
đồng các quốc gia độc lập
( SNG )
- Liên Xô sụp đổ hoàn toàn
II / Cuộc khủng hoảng và tan
rã của chế độ XHCN ở các nớc
Đông Âu
Quá trình :
- Cuối 70 đầu 80 : nền kt
khủng hoảng gay gắt
- SX giảm , nợ tăng
- Phong trào đìng công đần áp
các cuộc đấu tranh
- Cuối năm 1988 cuộc khủng
hoảng tới đỉnh cao bắt đầu từ
Ba Lan và
Lan khắp các nớc Đông Âu
- Mũi nhọn đấu tranh nhằm
vào ĐCS
- Các nớc XHCN ở Đông Âu
sụp đổ
* Nguyên nhân :
- KT lâm vào khủng hoảng sâu
sắc
- Rập khuôn mô hình của Liên
Xô , chủ quan duy ý chí
- Nhân dân bất bình với lãnh
đạo
* Hậu quả :
- Đcs bị mất quyền lãnh đạo
- Thực hiện đa nguyên chính
trị
- 1989 chế độ XHCN ở hầu
hết các nớc Đông Âu sụp đổ
- Tuyên bố từ bỏ CNXH và
CN Mác Le Nin
- 1991 Hệ thống các nớc
XHCN bị tan rã sụp đổ .
8
TG và các LL tiến bộ . Các dân tộc bị áp bức đang đấu
tranh cho hoà bình và độc lập dân tộc .
4 . H ớng dần :
- Các em về nhà học thuộc bài
- Nắm và hiểu đc nguyên nhân của sự sụp đổ
- Chuẩn bị bài mới
Rút kinh nghiệm :
Tiết 4 Chơng II
Các nớc á , phi , mĩ la tinh từ năm 1945 đến nay
Bài 3 : Quá trình phát triển của phong trào giải phóng
dân tộc và tan rã của hệ thống thuộc địa
Ngày soạn : 24/9/2006
Ngày dạy :
A / Mục tiêu : - Nắm đợc quy trình tan rã của hệ thống thuộc địa của CNĐQ ở Châu á , phi
, mĩ la tinh .
-Nắm đợcquá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở châu á ,phi ,mĩ la tinh
,những diễn biến chủ yếu ,những thắng lợi to lớn trong công cuộc xây dựng đất nớc ở các n-
ớc đó
- Hs thấy rõ đc cuộc đấu trnh anh dũng của nhân dân các nớc đó
- Tăng cờng tinh thần đoàn kết , hữu nghị với các dân tộc : á . Phi , mĩ La Tinh
- Rèn luyện phơng pháp t duy , khách quan , tổng hợp vấn đề
B / Chuẩn bị :
Thầy : Bản đồ Châu â , phi , Mĩ la tinh
Trò : Xem bài trớc khi học
C / Tiến trình :
1. ổn định :
2 . Kiểm tra ( 15 phút )
? Hãy nêu nguyên nhân , quá trình sụp đổ của hệ thống XHCN ở Liên Xô
3. Bài Mới :
GV : Gọi HS đọc SGK phần 1
I / Giai đoạn từ những năm 1945
đến giữa những năm 90 của thế
kỉ XX
9
? Em hãy trình bày phong trào đấu tranh giải phóng dân
tộc ở các nớc châu â , châu phi và Mĩ La Tinh từ 1945 đến
giữa những năm 60 của thế kỉ XX ?
- Ngay sau khi Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh vô điều
kiện , nd 1 số nc Đông Nam á đã đứng lên khởi nghĩa
giành độc lập
GV : Sau phong trào lan nhanh , rộng sang Đông Nam á
và Bắc Phi
GV : sử dụng bản đồ TG
? Gọi hs chỉ trên bản đồ những nớc giành độc lập giai
đoạn 1945 1960 ?
GV : Chuyển
? ở giai đoạn từ những năm 60 70 của thế kỉ XX phong
trào đấu tranh trên TG diễn ra ntn ?
- Nhiều nớc trên TG đã đấu tranh giành độc lập , đặc biệt
là sự tan rã của ách thống trị Bồ Đào Nha .
GV : có thể cho HS xđ vị trí của các nớc này trên bản đồ
châu Phi
? Hãy cho biết tình hình đấu tranh của nd trong phong
trào giải phóng dân tộc trên TG những năm 70 90 của
thế kỉ XX ?
- Châu â :
+ Indonẽia tuyên bố độc lập
ngày 17/8 / 1945
+ Việt Nam nagỳ 2/9/1945
+ Lào ngày 12/10 /1945
+ ấn Độ ( từ năm 1946
1950 ) , I rắc năm 1958 .
- Châu phi :
+ Ai cập năm 1952
+ An gie ry ( năm 1954 1962
)
+ 17 nớc châu phi giành độc lập
năm 1960
- Mĩ La Tinh : Cu Ba
( 1959 ) , đến giữa những năm
60 của thế kỉ XX hệ thống thuộc
địa của CNĐQ bị sụp đổ
II / Giai đoạn từ giữa những
năm 60 đến giữa những năm 70
của thế kỉ XX :
- Đầu năm những 60 nd một số
nớc châu phi giành độc lập ,
thoát khỏi ách thồng trị chua Bồ
Đào Nha Ví dụ : Mô - Dam
Bịch tháng 6 / 1975 , Ang Go
La tháng 11 năm 1975
III / Giai đoạn từ giữa những
năm 70 đến giữa những năm 90
của thế kỉ XX :
- Chủ nghĩa thực dân chỉ còn
tồn tại dới hình thức chủ nghiac
phân biệt chủng tộc ( A Pac
Thai )
- Nhân dân các nớc châu phi
giành đc chính quyền
+ Rô - Đê Di A năm 1980
+ Tây nam phi năm 1980
+ Cộng hoà nam phi năm 1993
- Sau khi hệ thống thuộc địa sụp
đổ các nớc á , phi , Mĩ la tinh
nhân dân đã đấu tranh kiên trì
củng cố độc lập .
- Xây dựng phát triển đất nớc .
10
GV : giảng thêm về tình KT ở những nớc â , phi , mĩ la
tinh
- Nhân dân các nớc C. phi đấu tranh chống chế độ A Pac
Thai và giành thắng lợi ấy có ý nghĩa xoá bỏ đc chế độ
phân bệt chủng tộc ở Nam Phi
GV nhấn mạnh : Nh vậy từ những năm 90 của thế kỉ XX ,
các dân tộc â , phi , Mĩ La Tinh đã đập tan đc hệ thông
thuộc địa của CNĐQ thành lập hàng loạt nhà nớc đôck
lập trẻ tuổi . Đó là thắng lợi có ý nghĩa lịch sử làm thay
đổi bộ mặt của các nớc â . Phi , Mĩ La Tinh
4 . H ớng dẫn :
- Các em về nhà học bài cũ
- Chuẩn bị bài mới : Trả lời câu hỏi SGK
Rút kinh nghiệm :
Tiết 5 Bài 4: các nớc châu á
Ngày soạn : 30/9/2006
Ngày dạy :
A / Mục tiêu : - Nắm một cách khái quát tình hình các nớc châu á sau chiến tranh thế giới
thứ hai .
- Nấm đc sự ra đời của cộng hoà nhân dân Trung Hoa và sự phát triển của đất nớc Trung Hoa
- Giáo dục tinh thần Qquốc tế vô sản , đoàn kết vơí các nớc trong khu vực xd XHCN giau đẹp
.
- Rèn kĩ năng tổng hơpợ , phân tích sự kiện lịch sử .
B / Chuẩn bị :
Thầy : Bản đồ châu á và trung hoa
Trò : Trả lời câu hỏi sgk .
C / Tiến trình :
1. ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
? Hãy neeu các giai đoạn phát triển của phong tào giải phóng dân tộc và một số sự kiện tiêu
biểu của mỗi giai đoạn .
3 . Bài mới : Châu á với diện tích rộng lớn và đông dân nhất TG từ sau chiến tranh TG 2
đến nay tình hình các nớc châu á có điểm gì nổi bật ? Cuộc đấu tranh cáh mạng ở Trung
Quốc dới sự lãnh đạo của ĐCS diến ra ntn ? Công cuộc xd XHCN ở Trung Quốc diễn ra ntn ?
-> Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học .
Hoạt động 1 : Giới thiệu chung về các nớc châu á .
I / Tình hình chung
11
Trớc chiến tranh TG 2 đều chịu sự bóc lột , nô dịch của
các nớc đế quốc , thực dân .
? Hãy cho biết cuộc đấu tranh giành độc lập các nớc châu
á diễn ra ntn ?
HS : vân j dụng kiến thcs trong sgk để trả lời
GV : Sd bản đồ châu á giới thiệu về cuộc đấu tranh giải
phóng dân tộc từ sau ctranh TG 2 đến cuối những năm 50
với phần lớn các nớc đều giành đc độc lập nh : Trung Hoa
, ấn Độ , In - đô - nê- xi a
GV : nhấn mạnh : Sau gần suốt thế kỉ tình hình châu á ko
mấy ổn định với những cuộc ctranh xâm lợc của CNĐQ
xung đột khu vực , tranh chấp bên giới , phong trào li khai
.
? Cho hs chỉ lại bản đồ những nớc châu á đã giành đc độc
lập ?
Hoạt động 2 : Cho hs thấy đc các nớc châu á pt kinh tế
? Em hãy cho biết các nớc châu á sau khi giành đc độc
lập đã pt kinh tế ntn ? kết quả ?
GV : nhận xét chung : Nhiều nớc đã đạt đc sự tăng trởng
kt nhanh chóng , nhiều ngời dự đoán rằng thế kỉ XX là
TK của châu á . Trong đó Ân độ là 1 ví dụ : Từ một nớc
nhầp khâue lơng thực , nhờ cuộc CM xanh trong NN , Ân
độ đã tự túc lơng thực cho dân số hơn 1 tỷ ngời , những
năm gần đây công nghệ thông tin và viển thông pt mạnh .
? Gọi hs đọc SGK ? hs quan xát ?
? Tóm tắt sự ra đời của cộng hoà dân chủ nhân dân Trung
Hoa ?
- Sau kc chống Nhật . TQ diễn ra nôpị chiến kéo dài 3
năm từ ( 1946-1949 ) giữa Quốc dân đảng và ĐCS -> T-
ởng giới thạch thua và chạy ra Đài Loan .
- 1/10/1949 tại Quảng Trờng Thiên Nam Môn chủ tịch
Mao Trạch Đông tuyên bố sự ra đời của nớc CHĐCN
Trung Hoa .
GV:Giới thiệu cho HS bức ảnh SGK _T16hình ảnh Mao
Trạch Đông tuyên bố thành lập nớc CHDCTrung Hoa .
?Dựa vào phần vừa phân tích và kiến thức thực tế ,em hãy
cho biết ý nghĩa ra đời của nớc CHDCNDTrung Hoa ?
Gợi :ý nghĩa đối với CM Trung quốc ;ý nghĩa đối với
quốc tế .
Hoạt động 3
?Sau khi thành lập trung Hoa đã tiến hành những nhiệm
- Sau chiến tranh TG 2 hầu hết
các nớc châu á đã giành đc độc
lập .
- Các nớc ra sức pt kinh tế đạt
đc n thành tựu
Quan trọng , có nc trở thành c-
ờng quốc CN ( nhật Bản ) n nớc
trở thành con rồng châu á ( Hàn
Quốc , Xing ga po )
II / Trung Quốc
1 . Sự ra đời của nớc cộng hoà
nhân dân Trung Hoa
- 1/10/1949 nớc cộng hoà ĐCN
trung Hoa ra đời .
- ý nghĩa
+ Kết thúc hàng trăm năm đô hộ
và áp bức của đế quốc và phong
kiến
+ Bớc vào kỉ nguyên độc lập tự
do .
+ CNXH đc nối liền từ châu âu
sang châu á
2. Mời năm xd chế độ mới
( 1949-1959 )
- !949 -1952 TQ hoàn thnàh
thắng lợi khôi phục KT
12
vụ gì ?
-Đa nớc thoát khỏỉ nghèo nàn lạc hậu .
-Tiến hành công nghiệp hoá ,phát triển kinh tế .
GV giới thiệu cho HS lợc đồ 6-sgk _T17 để HS thấy đợc
nớc CHDCTrung Hoa sau ngày thành lập .
?Hãy tóm tắt công cuọc khôi phục kinh tế thực hiện kế
hoạch 5năm đầu (1953 -1957)?.
-246 công trình đợc xây dựng .
-Sản lợng công nghiệp tăng 140%.
-nông nghiệp tăng 25%so với 1952
?Trong cuối những năm 50 và 60 của thế kỉ XXTrung
Quốc đã có những sự kiện nào tiêu biểu ?kết quả ?
GV :Từ năm 1969Trung Quốc đã đề ra đờng lối nhanh
Ba ngọn cờ hồng với ý đồ nhanh chóng xây dựng thành
công CNXHvới phơng châm là Nhanh ,Nhiều ,Tốt ,Rẻ
1trong 3ngọn cờ hồng là Đại nhảy vọt phát động toàn
dân làm gang thép .
?Em hãy cho biết hậu quả của những đờng lối đó ?
Gv nói rõ về 3ngọn cờ hồng .
Đờng lối chung :+dốc hết lực vơn lên XDCNXH:nhièu
,nhanh ,rẻ ,tốt .
+Đại nhảy vọt :toàn dân làm gang thép ,để trong 15 năm
có thể vơt nơc Anh .
+Công xã nhân dân :1hình thức liên hiệp nhiều hợp tác xã
nông nghiệp cấp cao ở nhiều thôn Trung Quốc .
?Em hãy cho biết những thành tựu trong công cuọc cải
cách mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978 đến nay ?
Gv giới thiệu 2thành phố lớn -2thành phố đặc khu kinh tế
của Trung Quốc SGK
?Về kinh tế thì vậy còn về chính trị thì sao ?
VD:Bình thờng hoá quan hệ quốc tếvới các nớc :Liên
Xô,Mông Cổ ,Lào ,In -đô -nê xi a ,Việt Nam .
Thu hồi chính quyền Hồng Công (7/1997),Ma-Cao
(12/1999)
GV : đây là kết quả đạt đc cuat Trung Quốc từ những
năm 80 trở lại đây.
4 . Hớng dẫn :
- Các em về nhà học bài
- Trả lời câu hỏi SGK
-Ch uẩn bị bài mới
- 1953-1957 : thực hiện thắng
lợi kế hoạch 5 năm năm lần T1
với những thành tựu đáng kể .
3. Hai mơi năm biến động
( 1959-1978 )
- nhiều biến động : đờng lối Ba
ngọn cờ hồng trong kt và Đại
cách mạng trong chính trị .
- Nền kt bị hỗn loạn sx giảm sut
, đời sống nd điêu đứng nạn đói
xảy ra
- Chính trị : tranh giành quyền
lực đỉnh cao đại CM văn hoá
vô sản
4. Công cuộc cải cách mở cửa từ
1978 đến nay
- Thực hiện đờng lối cải cách
mở cửa và đạt đc nhiều thành tu
KT , tốc độ tăng trởng cap nhất
TG
+ Tổng sane phẩm GDP trung
bình hàng năm tăng 9 9,8%
(797,8) tỉ nhân dân tệ
+ Kt đứng hang thứ 7 TG thắng
lọi
_Đối ngoại :Tqthu nhiều kết quả
,củng cố địa vị trên trờng quốc
tế .
Rút kinh nghiệm :
13
Tiết 6 Bài 5 : Các nớc Đông Nam á
Ngày soạn : 1/10/2006
Ngày dạy :
A / Mục tiêu : - Nắm đc tình hình các nớc ĐNA trớc và sau 1945
- Sự ra đời của tổ chức ASEAN , tác dụng của nó vào sự phát triển của các nớc trong khu vực
ĐNA .
- Tự hào về những thành tựu đã đạt đc của nhân dân các nớc ĐNA trong thời gian gần đây ,
củng cố sự đoàn kết độc lập dân tộc .
- Rèn kĩ năng sd bản đồ ĐNA , châu á và TG
B / Chuẩn bị :
Thầy : Soạn bài , chuẩn bị bản đồ ĐNA
Trò : Sa tầm tranh ảnh về các nớc ĐNA
C / Tiến trình :
1. ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
? EM hãy nêu những thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc cuối năm 1978
đến nay ?
3 . Bài mới
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV treo bản đồ các nớc
ĐNA giới thiệu về khu vực này .
- Gợi cho hs nhớ đến chiến tranh TG2 , hầu hết các nớc
này đều là thuộc địa của Đế Quốc trừ Thái Lan
? Em hãy cho biết kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập
của các nớc ĐNA sau chiến tranh TG2
GV : nhận xét nhấn mạnh về thời gian các nớc giành độc
lập : Indonesia : 8-1945 , Viêt Nam : 8-1945 , Lào : 10-
1945
- Nhân dân các nớc Malaysia , Mianma , Philipin đều nổi
dậy đấu tranh thoát khỏi ách chiếm đóng của Nhật
- GV cho hs lên bange điền vào bange thiông kê các giứ
liệu về các nớc ĐNA giành đc độc lập
TT Tên nớc Thời gian Thủ đô
1 Việt Nam 8/1945 Ha Nọi
2
3
4
? Gọi hs nhận xét bổ sung ?
Dựa vào SGK , những hiểu biết của mình , em hãy cho
biết tình hình các nơc ĐNA từ sau khi giành đc độc lập
I / Tình hình ĐNA tr ớc và sau
1945
- Sau ctranh TG 2 hầu hết các
dân tộc ĐNA đã giành đc độc
lập ( 11nc )
Lào , VN , Thái Lan , Malaysia ,
Mianma , philipin , Indonesia ,
Brunay , Campuchhia
- ĐNA trong tình trạng c tranh
lạnh . Mỹ can thiệp vào khu vực
lập khối quân sự SEATO xâm l-
14
đến nay
? Em có nhận xét gì về tình hình ĐNA lúc này ?
- Căng thẳng , đờng lối ngoại giao bị phân hoá .
- GV : giảng
+ THái Lan . Philipin: Gia nhập khối SEATO
+ Mỹ xâm lợc ba nớc Đông Dong
+ Indonesia , Mianma thực hiện chính scáh trung lập
GV giải thích thêm về chiến tranh lạnh : Chính sách thù
địch của các nớc Đế Quốc trong quan hệ với Liên Xô và
các nớc XHCN sau chiến tranh TG 2 . Đặc trng của chiến
tranh lạnh là gây tình hình căng thẳng , đe doạ , dùng bạo
lực , bao vây kinh tế , phá hoại chinghs trị , đấy mạnh
chạy đua vũ trang , chuẩn bị chiến tranh , thành lập các
khối liên minh .
Hoạt động 2 :
? HS đọc mục II ?
? Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn cảnh nào ?
GV : Tổ chức này ra đời 8/8/1967 tại Băng Cốc Thái Lan
GV : Mỗi 1 tổ chức ra đời đều có những mục tiêu hoạt
động riêng . Vởy với tổ chức này thì sao ?
? Em háy cho biết mục tiêu hoạt động cuả ASEAN là gì ?
Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ củ tổ chức này ntn ?
+ Tôn trọng chủ quyền , toàn vẹn lãnh thổ , không can
thiệp vào nội bộ của nhau
+ Giải quyết mọi tranh chấp băng phơng pháp hoà bình
+ Hợp tác và phát triển
GV : yếu cầu hs tiếp tục theo dõi SGK ?
? Dựa vào nguyên tắc đó em có nhận xét gì về mối quan
hệ giữa các nớc Đông Dơng nói chung , Viẹt Nam nói
riêng với hiệp hội ASEAN ?
GV lu ý cho hs : Thời kì này quan hệ giữa VN và Asean
rất căng thẳng , đối đầu về vấn đề Campuchia .
GV giới thiệu về trụ sở của tổ chức này tại Gia cata-
Indonesia SGK : Đây là một nớc lớn mhất đông dân c
nhất ĐNA , Gia cac ta là thủ đô của Indonesia.
? Hãy kể lại tên các thành viên ASEAN ?
5 thành viên )
Hoạt động 3 :
ợc Việt Nam sau đó lan rộng
sang Lào và Campuchia -> mục
tiêu ngăn chặn CNXH đẩy lùi
phong trào giải phóng dân tộc .
II / Sự ra đời của tổ chức
ASEAN
1.Hoàn cảnh thành lập
- Do nhu cầu pt KT , XH các n-
ớc cần hợp tác , Liên minh cùng
pt
- 8-8-1967 hiệp hội các nớc
ĐNA đc hình thành lập viết tắt
là ASEAN gồm 5 thành viên :
Indonesia , Thai lan , Philipin .
Malaysia , Singapo
2. Mục tiêu : Phát triển KT và
văn hoá thông qua sự hợp tác
hoà bình ổn định trong các
thành viên
* Nguyên tắc :
* Quan hệ VN và ASEAN
- Trớc 1979 : đối đầu
- Cuối thập kỉ 80 chuyển từ đối
đầu sang đối thoại cùng hợp
tác .
III / Từ ASEAN 6 phát triển
thành ASEAN 10
- Từ những năm 90 lần lợt các
nc trong khu vực tham gia tổ
chức ASEAN
+ 1/1984 Brunay
15
? Sự pt của các nớc ASEAN diễn ra ntn ?
GV : Giảng thêm Sau khi thành lập tháng 8-1967
năm 1984 BRUNAY xin gia nhập và trở thành , thành
vioên thứ 6 . 1991 tình hình Campuchia đc giải quyết ,
tình hình chính tẹi đc cải thiện . Xu hớng của tổ chức này
là mở rộng kết nạp các thành viên .
GV cho hs thấy rõ đc những hđ của ASEAN
? Hoạt động chủ yếu của tổ chức này hiện nay là gì ?
GV nói thêm về khu vực mậu dịch chung trong vòng 10
-15năm .
Diễn đàn thành lập cũng chuing mục đích hợp tác ổn định
và pt .
- Từ đây lịch sử ĐNA bớc sang trang mới
- Cho hs xem hình 11 SGK về hội nghị cấp cao ASEAN 6
họp tại Ha Nội
- GV treo bản đồ các nớc ĐNA , cho HS quan xát chỉ tên
11 nớc ĐNA ( trong đó có 10 nớc tham gia ASEAN )
4 . H ơng dẫn
- Học bài và làm bài tập trong SGK
- Kẻ lại bảng thống kê , kể tên các nớc ASEAN và thủ
đô .
+ 7/1995 Việt nam
+ 9/1997 Lào , Miânm
+ 4/1999 Campuchia
- Hôm nay ASEAN có 10 nớc
- Hoạt động :
+ Hợp tác KT , xd ĐNA hoà
bình ổn định
+ 1992 ( AFTA ) khu vực mậu
dịch chung của ĐNA ra đời
+ 1994 thành lập diễn đàn khu
vực (ARF ) gồm 23 quốc gai
trong và ngoài khu vực
Tiết 7 Bài 6 : các nớc châu phi
Ngày soạn : 8/10/2006
Ngày dạy :
A / Mục tiêu : - Tình hình chung của các nớc Châu Phi sau chiến tranh TG 2 cuộc đấu tranh
giành độc lập và sự pt KT XH của các nc Châu Phi .
- Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở cộng hoà Nam Phi . Giáo dục các em
tinh thần đoàn kết , tơng trợ giúp đỡ , ủng hộ nhân dân Châu Phi trong đấu tranh giành độc
lập .
- Rèn kĩ năng sd lợc đồ Châu Phi và bản đồ thế giới .
B / Chuẩn bị :
Thầy : Soạn bài , bản đồ thế giới , châu Phi
Trò : Trả lời câu hỏi SGK
C/ Tiến trình
1. ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
16
? Hãy trình bày hoàn cảnh ra đời và mục tiêu của tổ chức ASEAN ?
? Kể tên 10 nc ASEAN ngày thnág kết nạp ?
3 / Bài mới : Châu Phi là một lục địa rộng lớn . Từ sau ctrtranh TG 2 phong trào đấu tranh
chống chủ nghĩa thực dân giành độc lập của các dân tộc Châu Phi diễn ra sôi nổi khắp nơi ,
đến nay hầu hết các nc Châu Phi đã giành đc độc lập . Sau khi giành đc độc lập các nc Châu
Phi ra sức pt KT văn hoá để thoát khỏi đói nghèo avf lạc hậu . Để hiểu rõ cuộc đấu tranh của
các dtộc ở các nc Châu Phi -> hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu bài học này .
Hoạt động 1 :
GV giới thiệu bản đồ Châu Phi với các đại dơng hoặc biển
bao quanh cùng với diẹn tích , dân số của châu phi .
GV nhấn mạnh : Từ sau ctranh TG 2 phong trào đấu tranh
chống CNTD , đòi độc lập diễn ra sôi nổi khắp nơi .
? Gọi hs đọc phần I SGK ?
? Hãy trình bày những nét chính về phong trào đấu tranh
của nhân dân châu phi ?
HS dựa vào SGK trình bày ngắn gọn
GV nhận xét , bổ sung
GV : Phong trào gphóng dân tộc dra khắp nơi , sớm nhất là
ở vùng Bắc Phi đây là vùng pt cao hơn các vùng khác
HS dựa vào SGK
? Gọi hs lên bảng điền vào lợc đồ , thời gian các nc Châu
Phi giành đc độc lập ?
GV : gọi hs nhận xét bổ sung .
Gvdiễn giảng :phong trào giải phóng dân tộc diễn ra khắp
nơi ,sớm nhất là ở vùng Bắc Phi bởi đây là vùng phát triển
cao hơn các vùng khác .
Hsdựa vào SGK.
?Gọi lên bảng điền vào lợc đồ ,thời gian các nớc Châu Phi
giành đợc độc lập .
?Cùng trong thời gian các phong trào giải phóng diễn ra sôi
nổi năm 1960Châu Phi có những sự kiện gì nỏi bật
Gv :nhấn mạnh :1960ngời ta gọi là năm Châu Phi vì có tới
17nớc Châu Phi giành độc lập .Hệ thống thuộc địa sụp ,tan
rã ở Châu phi .
Hoạt động 2 Cho HS thảo luận 5 phút
Hãy cho biết tình hình Châu Phi sau khi giành
Hs trình bày
GV : nhận xét nhấn mạnh những nét chính
- Châu Phi luôn trong tinhf trạng bất ổn : nội chiến kéo
dài , mâu thuẫn sắc tộc sâu sắc , đói nghoè , lạc hậu , bệnh
tật , ẳ dân số đói kinh niên , nằm trong số 32/57 quốc gia
nghèo nhất TG . Từ 1987 -1997 : 14 cuộc xung đột và nội
chiến ( 57 quốc gia ở châu phi ) -> đây là châu lạuc pt
chậm pt nhất , nghèo nhất TG
I / Tình hình chung :
1. Phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc Châu Phi .
- Sau ctranh TG 2 đòi độc lập
ở châu phi diễn ra sôi nổi ,
nhiều nc giành đc độc lập : Ai
cập ( 6/1953 ) Angiểi ( 1962 )
- 1960 là năm Châu Phi
có tới 17 nớc giành độc lập
2. Công cuộc xdựng KT và PY
kinh tế XH ở Châu phi .
- Từ cuối những năm 80 đến
nay tình hình châu phi khó
khăn , không ổn định , nội
chiến , xung đột sắc tộc đói
nghèo ..
- Đầu thập kỉ 90 châu phi nợ
chồng chất 300 tỉ USD .
- Thành lập tổ chức thống nhất
châu phi gọi là Liên minh
châu phi viết tắt là ( AV )
17
- Tỉ lệ tăng dân số cao nhất TG
- Tỉ lệ ngời mù chữ cao nhất TG
? Hiện nay đc sự giúp đỡ của các cộng đồng QT châu phi
đã khắc phục sự đói nghèo và sung đột ntn ?
Kết luận : N vậy cuộc đ tranh chống đói nghèo , lạc hậu ở
châu phi còn dài và khó khăn lớn hơn rất nhiều so với cuộc
đấu tranh giải phóng d tộc .
Hoạt động 1 :
GV : sdụng bản độ châu phi giới thiệu trên bản đồ những
nét cơ bản về đất nc châu phi .
- Diện tích : 1,2 triệu km
2
- Dân số : 43,6 triệu trong đó 75,2% da dên
13,6 % ngời da trắng
11,2 % ngời da màu
Năm 1662 : ngời Ha Lan , Anh xâm lợc Nam phi lập ra xứ
kếp
Nhân dân Nam Phi đứng lên đấu tranh giải phóng dân tộc
? Cho Hs đọc SGK ?
? Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam
Phi diễn ra ntn ?
HS : trả lời
GV : Trớc khi hs trả lời gv cần giải thích rõ . Chế độ phân
biệt chủng tộc A Pac Thai : là chính sách fân biệt chủng tộc
cực đoan và tàn bạo của Đảng Quốc Dân ( đảng của ngời
da trắng ) chủ trơng tớc đoạt mọi q lợi cơ bản về chính trị
KT VH của ngời da đen ở đây . Họ lập luận rằng :
Ngời da đen ko thể bình đẳng với ngời da trắng . Nhà cầm
quyền tuyên bố trên 70 đạo luật fân biệt đối xử và tớc bỏ
quyền làm ngời của dân da đen và da màu ở đây , quyền
bóc lột Nam Phi đc xác nhậ = hiến pháp .
- Năm 1993 chế độ A Pac Thai bị xoá bỏ ở Nam Phi
GV : giới thiệu hình 13 về vị tổng thống da đen đầu tiên
này .
? Sự kiện ông Man đê la đc bầu làm tổng thống Nam Phi có
ý nghĩa gì ?
- Mang ý nghĩa lịch sử to lớn : Xoá bỏ chế độ phân biệt
chủng tộc sau hơn 3 thế kỉ .
- ? Hiện nay Nam Phi đã có những chính sách ntn để phát
triển kinh tế xã hội ?
- Chính quyền mới đề ra Chiến lợc KT mĩ mô nhằm pt
kt , giải phóng việc làm và phân phối sản phẩm ( là nc có
thu nhập TB thế giới )
4. Hớng dẫn :
- Các em về nhà học thuộc bài
- Trình bày đc các câu hỏi SGK
II / Cộng hoà Nam Phi
- 1961 cộng hoà Nam phi
tuyên bố độc lập
- Chính quyền thực dân da
trắng ở Nam Phi thi hành
chính sách phân biệt chủn tộc
tàn bạo .
- Dới sự lãnh đạo của (ANC )
ngời da đen kiên trì đấu trnah
chống CN A pac Thai
- 5- 1994 : Nen XƠn
Man - đê La trở thành tổng
thống đầu tiên của cộng hoà
Nam Phi
18
- Chuẩn bị bài mới
Rút kinh nghiệm :
Tiết 8 Bài 7 Các nớc nớc Mĩ La Tinh
Ngày soạn :15/10/2006
Ngày dạy :
A/ Mục tiêu : - Những nét khái quát về tình hình mĩ la tinh ( từ sau chiến tranh TG 2
đến nay )
- Hs hiểu đc cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba và những thành tựu mà
nhân dân Cu Ba đã đạt đc hiện nay về KT, VH , GD trớc sự bao vây cấm vận của Myc nhng
Cu Ba vẫn kiên trì đi theo con đờng XHCN .
- Tinh thần đoàn kết , ủng hộ phong trào CM của các nc Mĩ La Tinh
- Giáo dục các em lòng yêu mến ccộng đồng đồng cảm với nhân dân CU Ba
- Rèn kĩ năng sdụng bản đồ , phân tích so sánh .
B / Chuẩn bị :
Thầy : Soạn bài , chuẩn bị bản đồ Mĩ La Tinh
Trò : đọc sgk
C / Tiến trình :
1. ổn định
2. Kiểm tra :
? Em hiểu thế nào về chế độ phân biệt chủng tộc A pac Thai ?
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : GV dùng bản đồ thế giới hoặc bản
đồ khu vực Mĩ La Tinh và giới thiệu về khu vực
này , yêu cầu hs đọc phần I sgk
? Em có nhận xét gì về sự khác biệt giữa tình hình
châu á , châu Phi , và khu vực Mĩ La Tinh ?
- Nhiều nc đã giành đc độc lập từ những thầp niên
đầu tiên của thế kỉ 19 nh Bra xin
GV yêu cầu hs xác định những nc đã giành đc độc
lập từ đầu thế kỉ 19 trên bản đồ ( Ac hen ti la , Pe
ru , Venuezena )
? Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến nay tình
hình cách mạng Mĩ La Tinh pt ntn ?
+ Cm Mĩ la tinh có nhiều biến chuyển ( Mở đầu là
CM Cu Ba 1959 )
+ Ví dụ : một số cuộc khởi nghĩa ở Bolivia ,
Vênzuela ...
I / Những nét chung :
1. Phong trào đấu tranh củng cố
độc lập dân chủ .
- Nhiều nc đã giành đc độc lập từ
những thập niên đậu TK Xĩ :
Brãin , Achentina , Pê ru , Vê-nê
zua na
- Từ sau ctranh TG 2 đến nay CM
Mic La Tinh có nhiều chuyển biến
+ Mở đầu CM Cu Ba (1959)
+ Đầu năm 80 của TK XX ptrào
đấu tranh bồng nổ ở khu vực gọi là
Lục địa bùng cháy
- Kết quả : + Chính quyền độc tài
nhiều nc bị lật đổ
19
đã nổ ra mạnh mẽ và kết quả là chế độ độc tài ở
nhiều nc bị lật đổ ( Chi Lê , Ni ca ragoa )
? Em hãy xác định vị trí của 2 nc trên bản đồ ?
? Em háy trình bày sự biến đổi của 2 nc đó trong
thơì giàn này
- HS trình bày
- GV nhấn mạnh do thắng lợi của cuộc bầu cử
thnág 9 / 1970 ở Chi Lê , chính phue liên minh
đoàn kết nhân dân do tổng thống A zen Đe lãnh
đạo đã thực hiện những chính sách tiến bộ để củng
cố độc lập và chủ quyền dân tộc ( 1970 -1973 ) . ở
Ni ca ra goa cũng thế nhng cuối cùng do nhiều
nguyên nhân nhất la sự can thiệp của Mỹ phong
trào CM của 2 nc trên đều bị thất bại vào năm
1973 -1991 .
? Công cuộc xd và pt đất nc của các nc Mỹ La
Tinh diễn ra ntn ?
Hoạt động 2
GV diễn giảng Bra xin và Me hi co la 2 nc công
nghiệp mới .
Hoạt động 2 : Giáo viên giới thiệu về đất nc Cu Ba
trên bản đồ Mỹ La Tinh
? Cho hs chi bản đồ về đất nớc Cu Ba - em hiểu gì
về đất nc này ?
GV : Năm 1942 Cristopcolong đặt chân đến Cu Ba
sau đó thực dân Tây Ban Nha thống trị CU Ba 400
năm . Nhân dân Cu Ba đấu tranh mạnh mẽ để
giành độc lập , đăc biệt năm 1895 do Hô xe mac ti
và Ma sio lãnh đạo .
Năm 1902 Tây Ban Nha phải công nhận độc lập
của CU Ba , nhng sau đó Cu Ba lại rơi vào ách
thống trị của Mỹ
? Em hãy trình bày phong trào CM CU Ba từ 1945
đến nay ?
+ Chính quyền dân chủ nhân dân
đc thiết lập
- Phong trào CM Chi Lê Nica ra
goa bị thất bại những năm 1973-
1991
2. Công cuộc xd và pt đc của Mic
La Tinh :
- Thành tựu :
+ Củng cố đlập chủ quyền
+ Dân chủ hoá chính trị
+ Cải cách KT
+ Cải cách KT
+ Các tổ chức liên minh khu vực
để phát triển kt đc thành lập
+ đầu 90 tình hình KT , Ctrị khó
khăn
- Hiện nay các nc Mĩ La Tinh đang
tìm cách khắc phục và đi lên .
II / Cu Ba hòn đảo anh hùng
1. Khái quát :
-Cuba nằm ở vùng biển Ca ri bê
,hình dáng giống nh 1con cá sấu
:rộng 111000km2
-Dân số :11,3triệu ngời (2002)
2. Phong trào CM Cu ba từ năm
1945đến nay .
a. Hoàn cảnh :sau chiến tranh
TGT2phong trào đấu tranh giải
phong sdân tộc phát triển mạnh .
-Mĩ tìm cách đàn áp thiết lập chế
độ độc tài Batixta xoá bỏ hiến
pháp ,bắt giam hàng chục vạn ngời
Yêu nớc .
b. Diễn biến :
-Ngày 26/7/1953quân CM tấn
công trại lính Môn ca đa ,mở đầu
thời kì khởi nghĩa vũ trang .
-Phi đen Ca-tơ -rô bị bắt
-Năm 1955Phi đen bịbắt và trục
xuất sang Mê hi cô .
Tháng 11/1956Phi đen trở về tiếp
tục lãnh đạo CM .Cuối năm
20
- Hs trình bày
- GV minh hoạ thêm Năm 1952 -1958 Batixta
đã giết hại 2 vạn chiến sỹ yêu nc , cầm tù hàng
chục vạn ngời khác .
? Em hãy trình bày rõ diễn biến của phong trào
giải phóng dân tộc ở Cu Ba ?
GV : Môn Ca ĐA ( thuộc tỉnh Xan Chia Gô ) 135
thnah niên yêu nc dới sự lãnh đạo của Phi Đen Ca
xtơ - rô đã tấn công nhng không thắng lợi
-Sau gần 2 năm bị giam cầm 1955 Phi đen đc trả tự
do và bị trục xuất sang Mê hi cô . Tại đay ông đã
thành lập 1 tổ chức tên là : phong trào 26/7 tập
hợp các chiến sĩ yêu nc , tập luyện quân sự chuẩn
bị cho cuộc đấu tranh mới .
- 11/ 1956 Phi đen cùng 81 chiến sĩ yêu nc trở về
trên con tàu Gran-ma đổ bộ lên tỉnh Ô ri en tê
nhng phần lớn các chiến sĩ đã hi sinh . Chỉ còn lại
12 ngời trong đó có Phi - đen . Ông vẫn tiếp tục
đấu tranh và phong trào CM lan nhanh khắp toàn
quốc . ( Trong đó 26 ngời bị thiêu sống , 44 ngời
hi sinh chỉ còn 12 ngời )
? Sau khi CM thắng lợi , chính phủ CM Cu Ba đã
làm gì để thiết lập chế độ mới ?
- Tiến hành cải cách dân chủ triệt để .
- Xây dựng chính quyền , pt giáo dục
- 4/ 1961 tuyên bố tiến lên CNXH
? Hãy nêu những thành tựu đạt đc của Cu Ba trong
công cuộc xd CNXH ?
Mĩ thực hiện cấm vận Cu bakiên trì tiến lên
CNXH .
4. Hớng dẫn :
- Các em học và ôn lại các bài từ bài 1- bài 7
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra viết
1958lực lợng CM lớn mạnh .
1/1/1959chế độ độc tài Ba tix ta bị
sụp đổ CM Cu ba thắng lợi .
c. Cu ba xây dựng chế độ mới và
xây dựng CNXH
-CM dân chủ :cỉa cách ruộng đất
,quốc hữu hoá các xí nghiệp t bản
của nớc ngoài .
-xây dựng chính quyền mứi ,phát
triển giáo dục .
-4/1961 tuyên bố tiến lên chủ
nghĩa xã hội .
*Thành tựu : +xây dựng công
nghiệp có cơ cấu hợp lý .
Nông nghiệp đa dạng .
Rút kinh nghiệm :
Tiết 9 Kiểm tra :viết 1 tiết
Ngày soạn :
21
Ngày dạy :
A. / Mục tiêu :
-Qua bài kiểm tra đánh giá đợc việc tiếp thu bài ,những kiến thức mà các em đã học trong 8
tiết với những nét chung nhất về Liên Xô ,Đông Âu ,tình hình các Châu lục từ sau chiến tranh
TGT2 .
Rèn kĩ năng :viết ,phân tích ,xác định các sự kiện .
B.Chuẩn bị :
Thầy :Ra đề kiểm tra ,bảng phụ .
Trò: Giấy kiểm tra .
C. Tiến trình :
1. ổn định :
2. kiểm tra :giấy của HS .
3 bài mới :
GV : giới thiệu đề bài trên bảng phụ .
Cho HS đọc đề bài trên bảng .
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm ).
Câu 1: Chọn đáp án đúng :
a. Cơ sở hình thành hệ thống XHCN :
A. Cùng chung mục tiêu xây dựng CNXH .
B. Cùng lấy Chủ Nghĩa Mác Lê Nin làm nền tảng .
C .Thúc đẩy phát triển văn hoá ,kinh tế .
D .Cả ý Avà B .
b. Lãnh tụ của cuộc CM Cu ba :
A .Xu các nô . C. Cax-tơ rô .
B .Xu hac tô D. Ha ba na
c. Tổ chức ASEAN hoạt động dựa trên nguyên tắc nào :
A. Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹnu lãnh thổ không can thiệp vào nội bộ của
nhau .
B . Giải quyết mọi tranh chấp bằng hoà bình .
C. Hợp tác và phát triển .
D Cả 3ý trên .
d. Chủ tịch Mao Trạch Đông đọc tuyên ngôn độc lập ở :
A. Quảng Trờng Đỏ . C. Pháo đài Môn Ca -đa .
B. Quảng Trờng Ba Đình . D. Thiên An Môn .
Câu 2:
a. Những thành tựu mà Liên Xô đạt đợc trong công cuộc xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật
của CNXH .
A. Về kinh tế .
B. Về khoa hcọ kĩ thuật ..
C. Quốc phòng
D . Về đối ngoại ..
b. Những nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ cảu hệ thống XHCN ở Liên Xô và Đông Âu
..
22
.
Phần II. Tự luận (6điểm ).
Câu 1:Khu vực Đông Nam á dến nay (2002)gồm bao nhiêu nớc ?kể tên các nớc và tên thủ đô
các nớc đó ?
Câu 2:Em hãy trình bày những nét phát triển của phong trào CM Cu ba từ năm 1945đến
nay .?
Câu 3:Trình bày những hiểu biết của em về nguyên nhân thắng lợi của CM Tháng Tám ở
Việt Nam .
Biểu điểm chấm
Phần I:Trắc nghiệm (3điểm )
Câu 1:2điểm _Mỗi đáp án đúng cho 0,5đ
Đáp án :a_D ;b_C ;c___D. ;d_---D.
(Mỗi câu trả lời sai _0,5).
Câu 2:2điểm
+Phần a:cho 1điểm ,mỗi ý đúng cho 0,25đ.
+Phần b:cho 1điểm ,nêu đủ 3nguyên nhân dãn đến sự sụp đổ .
Phần II:Tự luận (6điểm ).
Câu 1:2,5đKể đủ tên 11nớc _tên thủ đô các nớc .
Câu 2:2,5đ :kể tên đợc 5 cuộc CM tiêu biểu .
Câu3: 1đ :+những nguyên nhân cơ bản nh :Tinh thần đoàn kết dân tộc ,lòng yêu nớc của
nhân dân .sự lãnh đạo sáng suốt tài tình của Đảng ,Hồ Chủ Tịch ..
4. Hớng dẫn .
- Các em về nhà học bài .
- Chuẩn bị bài mới .
* Rút kinh nghiệm :
Tiết 10
Chơng III : Mĩ ,Nhật Bản ,Tây Âu từ những năm 1945
đến nay
Bài 8 Nớc Mĩ
Ngày soạn : 22/10/2006
Ngày dạy :
A/ Mục tiêu :- Qua bài học giúp học sinh hiểu rõ :Từ sau CTTGT2,kinh té mĩ có những bớc
phát triển nhảy vọt ,là 1nớc giàu mạnh nhất về kinh tế ,khpoa học kĩ thuật và quân sự trong
hệ thống các nớc TBản ,trở thành siêu cờng quốc .
-Trong thời kì này nớc Mĩ thực hiện những chính sách đối nội phản động đẩy lùi và đàn
áp phong trào đấu tranh của quần chúng .
23
-Chính sách đối ngoại bành trớng thế lực với muđồ làm bá chủ ,thống trị thế giới ,nhng
trong mhiều thế kỉ qua Mĩ đã vấp phải thất bại nặng nề .
-Kinh tế Mĩ giàu mạnh nhng Mĩ bị Nhật Bản và Tây Âu(EU)cạnh tranh mạnh nên kinh tế
mĩ đã bị suy giảm .
Từ năm 1995 trở lại đây Việt Nam và mĩ đã thiết lập mối quan hệ ngoại giao chính thức
về nhiều mặt .
- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp ,đánh giá các sự kiện ,kĩ năng sử dụng bản đồ .
B / Tiến trình:
1.ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : ( không )
3 Bài mới :
GV : Sdbản đồ nc Mĩ giới thiệu các nc Mĩ sau đó gọi
hs đọc phần I (SGK )
Hoạt động 1 :
? Theo em , nguyên nhân nào dẫn tới sự phát triển nhảy
vọt củ Kt mĩ sau chiến tranh TG 2 ?
GV : diễn giảng : buôn bán vũ khí trong chiến tranh .
không bị chến tranh tàn phá , có hai đại dơng bao bọc ,
pt KT trong hoà bình , các nhà khoa học giỏi trên thế
giới tới mĩ để c trú .
? Em hãy nêu những thành tựu về KT sau chiến tranh
của Mỹ ?
- Tài chính có 114 tỉ USD nhờ buôn bán vũ khí .
- Công N chiếm hơn 1/2 sản lợng công nghiệp TG
- NN sản lợng gấp 2 lần 5 nc Anh , Pháp , Đức , ý ,
Nhật .
- Chứa 3/4 trữ lợng vàng TG , là chủ nợ duy nhất của TG
- 1973 kt Mic bị suy giảm
GV diễn giảng : Mic có lực lợng quân sự hùng mạnh độc
quyền về vũ khí nguyên tử . Nhng đến những năm 1973
thì nền KT đã có sự suy giảm đáng kể .
? Theo em vì sao KT Mĩ lại có sự suy giảm đó ? ( HS
thảo luận 3 phút ) Gọi hs trình bày
GV : Bởi tham vọng làm bá chủ TG cho nên Mic đã chi
phí quá nhiều cho quân sự ( hàng nghìn căn cứ quân sự
trên TG 1972 chi 352 tỉ đô la cho quân sự )
Hoạt động 2 : Cho hs quan sát phần II sgk
? Hãy nêu những thành tựu chủ yếu về khoa học kĩ thuật
của Mĩ sau chiến tranh ?
Hs trình bày GV nhấn mạn và kết luận :
Nớc Mĩ là nơi khởi đầu của cộc CMKHKT lần thứ 2 của
loài ngời từ những năm 40 của thế kí XX . Đây là nc đi
đầu về KHKT và Công nghệ thu đc nhiều thành tựu đáng
kể ( Chú ý cuộc CM Xanh )
GV giới thiệu hình 16 sgk ( Tàu con thoi phóng lên vũ
I / Tình hình Kt nc Mĩ sau
chiến tranh TG 2
1. Nguyên nhân :
- Không bị chiến tranh tàn phá
- Giàu tài nguyên
- Thừa hpởng thành quả
KHKT trên TG
2. Thành tựu :
- Tài chính
- Nền công nghiệp
- Nông nghiệp
* Nguyên nhân suy giảm nền
KT :
- Nhật Bản và Tây Âu cạnh
tranh mạnh
- Thơng xuyên khủng hoảng .
- Chi phí quân sự lớn
- Chênh lệch giàu nghèo .
II / Sự phát triển về KHKT sau
chiến tranh TG 2 :
- Là nc khởi đầu trong công
cuộc CM KHKT lần thứ 2
( 1945 )
- Là nc đi đầu về KHCN và
KT
- Sáng chế nhiều công cụ mới ,
năng lợng mới , vật liệu mới ,
thực hiện cuộc CM xanh
- Trinh phục vũ trụ ( 7/1969 )
24
trụ 1960 )
HOạt động 3 : Gọi hs đọc phần III sgk
? Sau ctranh TG2 Mĩ đã thực hiện chính sách đối nội
ntn ? ( Hs dựa vào sách giáo khoa để trình bày )
GV nhấn mạnh : Bề ngoài là 2 đảng đối lập nnhwng thực
chất 2 đảng này thống nhất với nhau về mục đichs bảo
vệ quyền lợi cho TBCN .
+ Cấm đange CS hoạt động
+ Chống pt đình công
+ Loại bỏ những ngời tiến bộ ra khỏi chính phủ
+ Đàn áp pt công nhân , thực hiện phân biệt chủng tộc
? Thái độ chủ nhân dân Mĩ trớc chính sách đối nội của
Mĩ ntn ?
- Nhân dân đấu tranh mạnh mẽ , phản đối việc phân biệt
chủng tộc và phản đối chiến tranh ở Việt Nam .
? Chính đối nội thì nh vậy còn chính sách đối ngoại của
Mĩ thì ntn ?
Bài tập : Vì sao nc Mĩ lại trở thành nc TB giàu
nhất TG .
4. Hớng dẫn : - Học thuộc bài và làm bài tập
- Chuẩn bị bài mới
con ngời lên Mặt trăng
III / Chính sách đối nội và đối
ngoại của Mĩ sau chiến tranh :
1. Chính sách đối nội :
- Hai đảng Dân chủ và Công
hoà thay nhau cầm quyền
- Ban hành các đạo luật phản
động
2. Chính sách đôid ngoại
- Đề ra chiến lợc Toàn cầu
fản CM nhằm bá chủ TG
- Chống các nc XHNG
- Tiến hành viện trợ để khống
chế các nc này .
- Thành lập khối quân sự tiến
hành xâm lợc
- Mĩ thất bại trong ctranh ở
VN
- 1991 Mĩ xác lập TG đơn
cực .
Rút kinh nghiệm :
Tiết 11 Bài 9 : Nhật Bản
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A / Mục tiêu : Qua bài học giúp học sinh hiểu đợc .
- Nhật Bản là nớc phát xít bại trận ,kinh tế bị tàn phá nặng nề .
- Sau chiến tranh Nhật Bản đã thực hiện những cải cách dân chủ ,vay vốn nớc ngoài để khôi
phục kinh tế .Nhật Bản đã vơn lên nhanh chóng ,đứng thứ 2sau Mĩ .
- Sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản ,có nhiều nguyên nhân nhng nguyên nhân
chủ yếu vẫn là ý chí vơn lên tự cờng.Từ 1993đến nay mối quan hệ VN NB ngày càng mở
rộng về nhiều mặt
- Rèn kĩ năng sd bản đồ , pp t duy , logíc trong việc đánh giá phân tích
25