Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA TUAN 25 ( CKT, BVMT, TT HCM )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.53 KB, 21 trang )

Thứ hai, ngày 01 tháng 3 năm 2010
Tập đọc - kể chuyện
HỘI VẬT
I.Mục tiêu
A. Tập đọc
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng
đáng của đô vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi ( trả lời được các
CH trong SGK ).
B. Kể chuyện
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, tranh minh hoạ
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy – học
1.Kiểm tra bài cũ: “ Tiếng đàn”
2. Bài mới: * Tập đọc
a/ Giới thiệu bài và ghi tựa
b/ Luyện đọc
* Đọc mẫu và hướng dẫn HS quan sát tranh
- Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Luyện đọc câu
- Nhận xét sửa sai, ghi từ luyện đọc lên bảng .
+ Luyện đọc đoạn
- Hướng dẫn HS giải nghóa từ
+ Luyện đọc nhóm
- Gọi 1 HS đọc cả bài
c/ Tìm hiểu bài:
- Tìm những chi tiết miêu tả cảnh tượng sôi
động của hội vật ?
- Cách đánh của ông Cản Ngũ và Quắm Đen có


gì khác nhau ?
- Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm thay đổi
keo vật như thế nào ? ?
- Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng ntn ?
- Theo em vì sao ông Cản Ngũ thắng?
c/ Luyện đọc lại
- Hướng dẫn HS luyện đọc đoạn 2
- HS theo dõi
- Đọc nối tiếp từng câu
- Đọc từ khó CN, ĐT
- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp
- 1HS đọc chú giải
- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- 1 HSK/G đọc cả bài
- HS trả lời cá nhân
- HS thảo luận nhóm đôi, trả lời
- HS nêu
- HS trả lời cá nhân
- HSK/G nêu
- HS luyện đọc
1
- GV nhận xét
* Kể chuyện
- Giáo viên nêu nhiệm vụ
- Hướng dẫn học sinh kể
- Kể lại toàn bộ câu chuyện
3. Củng cố, dặn dò
- GV chốt lại bài
- Chuẩn bò “ Hội đua voi ở Tây Nguyên”
- 2-3 HS thi đọc

- 1 HS đọc cả bài
- 1HS đọc yêu cầu BT
- HS tập kể theo nhóm
- 5 HS kể 5 đoạn
- HSK,G kể cả câu chuyện
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (tt)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được về thời gian (thời điểm, khoảng thời gian)
- Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút ( cả trường hợp mặt đồng hồ có ghi chữ số La
Mã)
- Biết thời điểm làm công việc hằng ngày của HS .
II. Đồ dùng dạy học
- GV: mô hình đồng hồ.
- HS: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS nêu giờ trên mặt
đồng hồ
2. Bài mới :
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề.
- Cho HS quan sát từng tranh và TLCH
- GV nhận xét
Bài 2 : Yêu cầu học sinh đọc đề
- Cho HS thảo luận nhóm đôi
- GV nhận xét

Bài 3 :
- GV hướng dẫn quan sát từng cặp tranh
- 2 học sinh nêu
- HS đọc đề
- HS nêu miệng
- HS đọc đề
- HS thảo luận, đại diện nêu kết quả
2
- GV nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
- GV chốt bài, giáo dục
- Chuẩn bò bài:“Bài toán liên quan đến rút về
đơn vò”
- HS nêu miệng kết quả từng cặp tranh.
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đạo đức
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ II
. Mục tiêu
- Ôn tập cho HS một số kiến thức cơ bản đã học.
- Rèn luyện một số kó năng, hành vi đúng.
- Giáo dục HS thực hiện tốt những điều đã học.
II. Đồ dùng dạy học
- GV : một số câu hỏi, tình huống
- HS : Vở BT
III. Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra bài cũ : “Tôn trọng đám tang”
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa

b/ Hoạt động 1 : Trả lời câu hỏi
- Giáo viên nêu một số câu hỏi :
+ Các em đã làm gì để thể hiện tình đoàn kết, hữu
nghò với thiếu nhi quốc tế ?
+ Em nên làm những việc gì thể hiện sự tôn trọng
với khách nước ngoài ?
+ Em đã làm những việc gì để giúp đỡ khách nước
ngoài ?
+ Em hiểu thế nào là Tôn trọng đám tang ?
+ Vì sao phải tôn trọng đám tang ?
c/ Hoạt động 2 : Đánh giá hành vi
- GV nêu các tình huống, yêu cầu HS xử lí
+ Bạn Lan lẩn trốn khi gặp khách nước ngoài ?
+ Hồng chỉ giúp khách nước ngoài đường đến khách
sạn
+ Các bạn nhỏ đang chạy theo xem, chỉ trỏ cười đùa



- HSK,G nêu
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nêu cá nhân
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm và đóng vai
3
trước một đám tang
- Nhận xét
d/ Hoạt động 3 : Đóng vai
- GV chia lớp 2 nhóm, yêu cầu HS đóng vai theo tình

huống sau :
+ Có một vò khách nước ngoài đến thăm trường và
hỏi thăm em về tình hình học tập của các bạn học
sinh trong lớp
+ Bên cạnh nhà em có đám tang
- Nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố , dặn dò
- GV chốt nội dung bài
- Chuẩn bò: Tôn trọng thư từ và … của người khác
- HS chia 2 nhóm, thảo luận đóng
vai theo tình huống
- Đại diện nhóm lên đóng vai
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ba, ngày 02 tháng 03 năm 2010
Toán
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ
I. Mục tiêu
- Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vò.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, 8 hình tam giác
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc số giờ trên đồng hồ
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.
b/ Hướng dẫn giải bài toán
Bài toán 1 : Gọi 1HS đọc đề

- GV hướng dẫn giải
- Nhận xét, chốt ý
Bài toán 2 : Gọi 1HS đọc đề
- Hướng dẫn tóm tắt
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải
- Nhận xét
- 2 HS đọc
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- 1 HS lên bảng giải
- Lớp làm nháp
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS nêu miệng tóm tắt
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm nháp
4
* Lưu ý HS khi giải bài toán liên quan đến rút
về đơn vò ta giải theo 2 bước :
- Bước 1 : Tìm giá trò một phần ( chia)
- Bước 2 :Tìm giá trò nhiều phần (nhân)
c/ Thực hành
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn tóm tắt
- Cho HS giải vào vở
- Nhận xét
Bài 2:
- GV hướng dẫn tóm tắt
- Cho HS làm vào vở
Bài 3: Yêu cầu HS dùng bộ học toán và xếp
hình
- Cho HS thi đua
3/ Củng cố, dặn dò

- Xem lại bài
- Chuẩn bò: “ Luyện tập”
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS nêu miệng tóm tắt
- Học sinh làm vào vở
- HS nêu miệng tóm tắt
- HS làm vào vở, sửa bài
- 2 HSK/G thi đua
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Chính tả ( nghe - viết)
HỘI VẬT
I.Mục tiêu
- Nghe-viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT 2a
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, BT2a
- HS: vở, nháp
III. Các hoạt động dạy - học
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng viết từ :
nhún nhảy, bãi cỏ
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Hướng dẫn viết chính tả
- Giáo viên đọc mẫu lần 1, nêu nội dung
- Yêu cầu HS tìm và viết nháp từ khó
- 2 HS viết
-2 HS đọc lại
5

- GV đọc lần 2, dặn dò cách viết
- Giáo viên đọc chính tả
- Thu chấm bài, nhận xét.
c/ Luyện tập
Bài 2a
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào VBT
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
- GV chốt lại bài
- Chuẩn bò: “ Hội đua voi ở Tây Nguyên”
- HS viết nháp từ khó
- HS viết vào vở, dò bài, soát lỗi.
- 1 HS đọc
- HS làm vào VBT, 1HS lên bảng làm
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hát nhạc
Tự nhiên & Xã hội
ĐỘNG VẬT
I/ Mục tiêu
- Biết được cơ thể động vật gồm 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của động vật về hình dạng, kích thước, cấu tạo ngoài.
- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số động vật đối với con người.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số động vật.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, các hình trong SGK trang 94, 95
- HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ: “ Quả”
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài
b/ Hoạt động 1: Quan sát cơ thể động vật.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình 94, 95 SGK
thảo luận theo các câu hỏi:
+ Hãy kể tên các con vật có trong hình?
+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng và kích thước
của các con vật ?
- Gọi đại diện một số nhóm nêu kết quả
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm lên trình bày
6
- GV nhận xét, chốt ý:
c/ Hoạt động 2: Các bộ phận chính bên ngoài của
cơ thể động vật
- Cho HS quan sát các con vật có trong hình, và trả
lời một số câu hỏi:
+ Kể tên các bộ phận trên cơ thể các con vật ?
- Cho HS so sánh điểm giống nhau và khác nhau về
hình dạng, kích thước và cấu tạo ngoài của chúng?
- GV nhận xét, chốt ý. Liên hệ GDMT
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt nội dung bài
- Chuẩn bò bài: Côn trùng.
- Nhận xét tiết học
kết quả thảo luận
- HS nêu
- HSK,G nêu – HSTB,Y nhắc lại
* RÚT KINH NGHIỆM:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thể dục
TRÒ CHƠI “NÉM TRÚNG ĐÍCH”
I. Mục tiêu:
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, quay
dây, động tác nhảy dây nhẹ nhàng, nhòp điệu.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Đòa điểm, phương tiện:
- Đòa điểm: Trên sân trường, bảo đảm an toàn.
- Phương tiện: Dụng cụ, dây, bóng cao su
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- Đứng tại chỗ, xoay các khớp
- Chạy chậm 1 vòng quanh sân
- Trò chơi: “ Làm theo hiệu lệnh”
2. Phần cơ bản:
* Nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân
- GV nhắc lại cách thực hiện
- Chia tổ tập luyện
- GV quan sát, nhắc nhở.
- Cho các tổ cử 2-3 bạn thi với các tổ khác xem ai nhảy được nhiều lần nhất
7
GV
* Chơi trò chơi “Ném trúng đích
- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và làm mẫu động tác
- Chia lớp thành 2 đội
- Cho 2 đội thi đua với nhau
2 - 2m 50


CB GH
3. Phần kết thúc:
- Đi chậm theo vòng tròn, vỗ tay và hát
- GV chốt nội dung bài học và nhận xét
- GV giao bài tập về nhà
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ tư, ngày 03 tháng 03 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vò. Tính chu vi hình chữ nhật.
II. Đồ dùng dạy học
- GV : bài tập
- HS : SGK, vở
III. Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.
b/ Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1( HSK/G ) : Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn giải
- Cho HS nêu miệng lời giải
Bài 2 :
- GV hướng dẫn giải theo 2 bước
Bài 3 :
- Gọi HS dựa vào tóm tắt đọc đề toán
- Cho HS giải vào nháp

Bài 4: Gọi 1 HS đọc bài 4
- Gọi HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
- 1 HS đọc
- HSK/G nêu miệng lời giải
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm nháp
- Vài HS đọc
- 1 HS lên bảng làm, lớp giải vào vở
- HS nêu
- 1 HS lên bảng làm
8
GV
- Cho HS giải vào vở
3. Củng cố, dặn dò
- GV chốt lại bài
- Chuẩn bò bài: “ Luyện tập”
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mó thuật
Tập đọc
HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, cho thấy nét độc đáo, sự
thú vò và bổ ích của hội đua voi ( trả lời được các CH trong SGK ).
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, tranh minh hoạ
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học
1.Kiểm tra bài cũ: ‘Hội vật”

2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Luyện đọc
* Đọc mẫu và hướng dẫn HS quan sát tranh
- Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Luyện đọc câu
- Nhận xét sửa sai, ghi từ luyện đọc lên bảng .
+ Luyện đọc đoạn
- Hướng dẫn HS giải nghóa từ
+ Luyện đọc nhóm
- Gọi 1 HS đọc cả bài
c/ Tìm hiểu bài
- Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn bò cho
cuộc đua?
- Cuộc đua diễn ra như thế nào?
- Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghónh dễ thương?
d/ Luyện đọc lại
- HS theo dõi
- Đọc nối tiếp từng câu
- Đọc từ khó CN, ĐT
- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp
- 1HS đọc chú giải
- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- 1 HSK/G đọc cả bài
- HS nêu cá nhân
- HS nêu
- HS nêu cá nhân
9
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2
- GV nhận xét

3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS đọc lại bài + TLCH
- Chuẩn bò: “Sự tích lễ hội Chử đồng Tử”
- 2-3 HS thi đọc đoạn văn
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Luyện từ và câu
NHÂN HÓA. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TLCH : VÌ SAO?
I. Mục tiêu
- Nhận ra hiện tượng nhân hóa, bước đầu nêu được cảm nhận về cái hay của những hình ảnh
nhân hóa ( BT1).
- Xác đònh được bộ phân câu trả lời cho câu hỏi Vì sao ? ( BT2).
- Trả lời đúng 2-3 câu hỏi Vì sao ? trong BT3.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK , bảng phụ BT1
- HS: vở,SGK,VBT
III. Các hoạt động dạy - học
1 .KTBC : TN về nghệ thuật, dấu phẩy
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi
- Gọi đại diện nêu kết quả
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho lớp làm vào VBT
- Gọi HS lên bảng gạch dưới bộ phận TLCH
Vì sao?
Bài 3 : Gọi 1HS đọc yêu cầu

- Cho HS thảo luận cặp đôi
- Gọi HS thực hành hỏi-đáp trước lớp
3. Củng cố , dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bò : Mở rộng vốn từ : Lễ hội
- 1HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thảo luận nhóm, đại diện trình bày
- HS đại diện trình bày
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN
- 3 HS lên bảng sửa bài
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thảo luận cặp đôi
- HS thực hành ( HSK/G làm được toàn bộ
BT3)
10
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tự nhiên xã hội
CÔN TRÙNG
I/ Mục tiêu:
- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số côn trùng đối với con người.
- Nêu tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số côn trùng trên hình vẽ hoặc
vật thật.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: Hình trong SGK trang 96, 97.
- HS: SGK, vở, sưu tầm tranh, ảnh côn trùng.
III/ Các hoạt động:
1. Kiểm tra bài cũ: Động vật

2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài – ghi tựa:
b/ Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- GV cho HS quan sát hình 96, 97 SGK thảo luận
các câu hỏi.
+ Hãy chỉ đâu là đầu, ngực, bụng, chân, cánh
(nếu có) của từng con côn trùng có trong hình.
Chúng có mấy chân? Chúng sử dụng chân, cánh
để làm gì?
+ Bên trong cơ thể chúng có xương sống không?
đa số các loài côn trùng có đặc điểm gì ?
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- GV mời một số nhóm lên trình bày trước lớp.
- GV nhận xét, chốt ý
c/ Hoạt động 2: Làm việc với những côn trùng
thật và các tranh ảnh côn trùng sưu tầm được.
Bước 1 : Làm việc theo nhóm
- Các nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại
tranh ảnh các loài côn trùng sưu tầm được thành 3
nhóm : có hại, có ích và nhóm không ảnh hưởng
đến con người.
Bước 2: Làm việc cả lớp
- HS thảo luận theo từng cặp.
- HSK/G nêu
- Các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.
- HS phân loại một số loại côn
trùng.
11

- GV yêu cầu các nhóm lên trình bày các bộ sưu
tập của mình.
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại bài - GDMT
- Chuẩn bò bài sau: Tôm, cua
- Nhận xét bài học.
- Các nhóm trình bày kết quả
- HS cả lớp nhận xét.
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ năm, ngày 04 tháng 03 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vò.
- Viết và tính được giá trò của biểu thức
- Giáo dục học sinh cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học
- GV : SGK
- HS : vở, SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.
b/ Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1 : Gọi HS đọc bài toán
- Cho HS giải vào nháp
- GV nhận xét

Bài 2 :
- GV hướng dẫn giải theo 2 bước
- Cho HS giải vào vở
Bài 3 :
- Cho HS làm vào SGK và nêu kết quả
Bài 4 ( a,b):
- Cho HS làm bảng con
- Gọi HS lên bảng làm BT3c
3. Củng cố, dặn dò

- 1 HS làm bảng, lớp giải vào vở.
- HS nhận xét
- 1 HS làm bảng lớp, lớp giải vào vở.
- HS nêu miệng
- HS làm bảng con
- HSK/G
12
- GV chốt lại bài
- Chuẩn bò bài: “ Tiền Việt Nam”
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tập viết
ÔN CHỮ HOA S
I. Mục tiêu
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa S ( 1 dòng ) C, T ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng
Sầm Sơn ( 1 dòng ) và câu ứng dụng: Côn Sơn suối chảy …. Rì rầm bên tai ( 1 lần ) bằng chữ
cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Chữ mẫu, tên riêng

- HS: Vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng viết từ:
Phan Rang, Rủ
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Luyện viết bảng con
* Luyện viết chữ viết hoa
- Yêu cầu HS tìm các chữ viết hoa có trong bài
- Cho HS quan sát chữ mẫu, hướng dẫn cách
viết.
* Luyện viết từ ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu về Sầm Sơn
- Hướng dẫn HS viết
* Luyện viết câu ứng dụng
- Gọi 1HS đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu nội dung câu ứng dụng : Ca ngợi vẻ
đẹp yên tónh, thơ mộng của Sầm Sơn
- Hướng dẫn viết bảng con
c/ Hướng dẫn viết vào vở.
- Nêu yêu cầu
- Thu chấm bài, nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
- 2 HS lên viết
- 2 HS nêu : S, C, T
- HS luyện viết bảng con
- 1 HS đọc
- HS luyện viết bảng con
- 1 HS đọc

- HS luyện viết bảng con
- HS viết vào vở. HSK/G viết đúng
và đủ các dòng.
13
- GV chốt lại bài
- Chuẩn bò: “ Ôân chữ hoa T”
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Chính tả (Nghe -viết)
HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I.Mục tiêu
- Nghe-viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT 2a
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, bài tập 2a
- HS: vở, nháp
III. Các hoạt động dạy - học
1.Kiểm tra bài cũ: Hội vật
2. Bài mới:
a/ GV giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Hướng dẫn viết chính tả
- GV đọc mẫu lần 1, nêu nội dung
- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
- Yêu cầu HS đọc thầm và viết nháp từ khó
- GV đọc lần 2, dặn dò cách viết
- GV đọc chính tả
- Thu chấm bài, nhận xét.
c/ Luyện tập
Bài 2a:

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài tập vào VBT
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS viết lại bài nếu chưa đạt yêu cầu
- Chuẩn bò: “Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử”
- 2 HS đọc lại
- HSTB,Y nêu
- HS viết nháp, phân tích
- HS viết vào vở, dò bài, soát lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm VBT, sửa bài
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 1: 041/3/10 Thủ công ( tiết 1 )
Tiết 2: 11/3/10 LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (3 tiết)
14
Tiết 3: 18/3/10
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm lọ hoa gắn tường.
- Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa tương đối
cân đối.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Mẫu lọ hoa gắn tường, một lọ hoa gắn tường đã gấp hoàn chỉnh nhưng chưa dán vào
bìa. Tranh quy trình, giấy màu, tờ bìa khổ A4, hồ…
- HS: Giấy màu, thước, kéo, hồ
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bò của HS
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa

b/ Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
- Giới thiệu mẫu lọ hoa gắn tường, yêu cầu HS
nhận xét về hình dạng, màu sắc, các bộ phận của
lọ hoa mẫu.
- Gợi ý HS mở dần lọ hoa để thấy:
+ Tờ giấy gấp lọ hoa hình chữ nhật.
+ Các nếp gấp giốnh như gấp quạt ở lớp 1
+ Một phần tờ giấy được gấp lên để làm đế và
đáy lọ hoa trước khi gấp các nếp gấp cách đều.
c/ Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn mẫu
Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các
nếp gấp cách đều.
Bước 2 : Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp
gấp làm thân lọ hoa
Bước 3 : Làm thành lọ hoa gắn tường
- Cho HS thực hành
d/ Hoạt động 3: HS thực hành làm lọ hoa gắn
tường và trang trí
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn
tường
- Nhận xét và sử dụng tranh quy trình làm lọ hoa
và hệ thống lại các bước làm lọ hoa gắn tường
- Cho HS thực hành cá nhân. Với HS khéo tay:
Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp đều,
thẳng, phẳng. Lọ hoa cân đối. Có thể trang trí lọ
- Quan sát và nhận xét
- Học sinh quan sát
- Học sinh quan sát
- HS thực hành trên giấy nháp
- 2 HS nhắc lại các bước làm lọ hoa

gắn tường
- HS thực hành trên giấy nháp
15
hoa đẹp.
- Theo dõi, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gợi ý HS cắt, dán các bông hoa có cành, lá để
trang trí.
- Cho HS trưng bày sản phẩm
- Đánh giá sản phẩm của HS
3. Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét sự chuẩn bò của HS
- Chuẩn bò “ Làm đồng hồ để bàn”
- HS khéo tay
- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm,
nhận xét sản phẩm của bạn
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ sáu, ngày 05 tháng 03 năm 2010
Toán
TIỀN VIỆT NAM
I. Mục tiêu
- Nhận biết tiền Việt Nam loại 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng
- Bước đầu biết đổi tiền
- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vò là đồng.
II. Đồ dùng dạy học
- GV : Các tờ giấy bạc
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 2 HS lên bảng tính giá trò biểu thức :
32 : 8 x 3 ; 25 x 2 : 5
2. Bài mới :
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Giới thiệu các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000
đồng, 10000 đồng
- Cho HS quan sát các tờ giấy bạc, yêu cầu HS
nhận xét về đặc điểm, màu sắc
- Nhận xét, chốt ý
c/ Thực hành
Bài 1( a, b): Yêu cầu HS đọc đề
- Gọi 3 HS nêu số tiền trong mỗi chú lợn
- Nhận xét
- 2 HS làm bảng lớp
- HS quan sát, nhận xét

- 1 HS đọc
- HS nêu miệng(HSK/G làm toàn bộ
BT1)
16
Bài 2(a, b, c):
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và làm bài
tập
- Nhận xét
Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
- Dặn HS xem lại bài
- Chuẩn bò bài “Luyện tập”

- HS thảo luận nhóm, đại diện trình bày
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS nêu cá nhân
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tập làm văn
KỂ VỀ LỄ HỘI
I. Mục tiêu
- Bước đầu kể lại được quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một
bức ảnh.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: tranh minh họa
- HS: SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy - học
1.KTBC: Gọi 2 HS kể lại câu chuyện
“Người bán quạt may mắn”
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Hoạt động 1: Quan sát 2 bức ảnh
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và gợi ý
- GV viết bảng lớp 2 câu hỏi, yêu cầu HS
thảo luận và trả lời :
+ Quang cảnh trong bức ảnh như thế nào ?
+ Những người tham gia lễ hội đang làm gì ?
- Yêu cầu từng cặp HS quan sát 2 tấm ảnh,
nói cho nhau nghe về quang cảnh và hoạt
động của những người tham gia lễ hội trong
từng bức ảnh

c/ Hoạt động 2: Nói trước lớp
- 2 HS kể
- 1 HS đọc
- HS trao đổi theo cặp
17
- Gọi vài HS nói trước lớp
- Nhận xét, bình chọn HS giới thiệu hay
nhất.
3. Củng cố, dặn dò,
- Gọi HS giới thiệu về 2 bức ảnh
- Chuẩn bò bài: “ Kể về một ngàyhội “
- Nhận xét chung.
- HS nối tiếp thi giới thiệu về 2 bức ảnh
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thể dục
BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG - NHẢY DÂY
TRÒ CHƠI “NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH”
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Đòa điểm, phương tiện:
- Đòa điểm: Trên sân trường, bảo đảm an toàn.
- Phương tiện: Dụng cụ, bóng cao su
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- Đứng tại chỗ, xoay các khớp. Chạy chậm 1 vòng quanh sân
- Trò chơi: “ Làm theo hiệu lệnh”

2. Phần cơ bản:
* Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân GV
* Ôn bài thể dục phát triển chung ( tập với cờ)
- GV làm mẫu và nhắc lại cách thực hiện
- HS thực hiện đồng loạt
- Chia tổ tập luyện
- GV quan sát, nhắc nhở.
* Chơi trò chơi “Ném trúng đích”
- GV tổ chức cho HS chơi
- Chia lớp thành 2 đội
- Cho 2 đội thi đua với nhau

2 - 2m 50
18
GV
CB GH
3. Phần kết thúc:
- Đi chậm theo vòng tròn, vỗ tay và hát
- GV chốt nội dung bài học và nhận xét
- GV giao bài tập về nhà
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
SINH HOẠT LỚP
TUẦN 25
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần và biết hướng phát huy những ưu điểm
vàkhắc phục những hạn chế.
- Biết phương hướng tuần tới và thực hiện tốt theo phương hướng

II. Tiến hành sinh hoạt:
* Tổng kết tuần 25:
- Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo: tổ 1, 2, 3
- Các lớp phó báo cáo.
- Lớp nhận xét – bổ sung.
- Lớp trưởng nhận xét.
- GV nhận xét chung một số ưu khuyết điểm
* Phương hướng tuần tới:
- Mặc quần áo đúng quy đònh
- Ôn tập thi giữa HKII
- Lễ phép, vâng lời thầy cô, người lớn
- Nghỉ học phải xin phép
- Chép bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Đóng tiếp các khoản thu
- Xếp hàng, tập thể dục giữa giờ nghiêm túc
* RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
19
GV
Mô đun 18: ĐI CH
I. Mục tiêu:
- Nhận biết thức ăn nào là rau xanh và thức ăn nào là từ động vật.
- Phân biệt được loại vật liệu nào gói hàng tốt cho môi trường, vật liệu nào xấu cho môi
trường.
- Ý thức được nên dùng vật liệu nào để gói hàng.
- Nêu được ích lợi của việc dùng túi, làn đi chợ.

II. Chuẩn bò:
- Ba túi màu đỏ, 3 túi màu xanh để phân loại thức ăn khi đi chợ.
- Bộ tranh thức ăn do GV và HS tự vẽ
- Một ít lá chuối.
III. Các hoạt động dạy học
1. KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bò của HS
2. Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài – ghi tựa
b/ Hđộng 1: Động não.
- GV viết từ “ đi chợ” lên bảng. Giao nhiệm vụ
cho HS tạo các mối liên hệ với từ này, càng
nhiều càng tốt.
c/ Hoạt động 2: Phân loại thức ăn là rau và
thức ăn từ động vật.
- GV giao nhiệm vụ: Các em phải nhận biết
được thức ăn nào là rau và thức ăn nào từ động
vật
- GV quan sát , hướng dẫn
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét
d/ Hoạt động 3: Nhận biết vật liệu gói hàng
- GV yêu cầu HS nhớ lại cảnh đi chợ người bán
hàng gói hàng bằng gì ?.
- GV gọi HS trình bày
- HS nhận nhiệm vụ
- HS quan sát
- HS làm việc theo 3 nhóm, mỗi nhóm
nhận 1 làn đỏ, 1 làn xanh và một bộ
tranh vẽ thức ăn.
- HS thảo luận, cho thức ăn là rau vào

túi xanh, thức ăn từ động vật vào túi
màu đỏ.
- Mỗi nhóm cử 2 bạn trình bày
- HS làm việc theo 4 nhóm, trong nhóm
cử nhóm trưởng.
- HS trình bày, đựng hàng bằng các thứ
sau:
+ Gói bún bằng lá
+ Gói xôi bằng lá và giấy hoặc bằng
nilon và giấy
+ Đựng các đồ khác vào túi nilon
20
* GV chốt ý
đ/ Hoạt động 4: Dùng vật liệu nào gói hàng có
lợi cho môi trường
- Cho HS thảo luận câu hỏi: dùng vật liệu nào
gói hàng có lợi cho môi trường ?
- GV nhận xét, chốt ý
e/ Hoạt động 5: Lợi ích của việc mang túi, làn
đi mua hàng.
- GV: Làm thế nào để hạn chế việc sử dụng quá
nhiều túi nilon khi đi chợ ?
* GV chốt ý ( GDMT )
3. Củng cố - dặn dò:
- GV chốt nội dung bài
- Dặn HS thực hành những điều vừa học.
- Nhận xét tiết học
- HS phát biểu
- HS thảo luận nhóm và trình bày
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×