Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần thiết bị xăng dầu đức minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.66 KB, 72 trang )

Chuyªn ®Ò thùc tËp
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
MỤC LỤC
BẢNG KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT
CPBH Chi phí bán hàng
CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp
CTGS Chứng từ ghi sổ
DTBH Doanh thu bán hàng
GTGT Giá trị gia tăng
GVHB Giá vốn hàng bán
HĐBH Hoá đơn bán hàng
KKĐK Kiểm kê định kỳ
KKTX Kê khai thường xuyên
SXKD Sản xuất kinh doanh
TK Tài khoản
TSCĐ Tài sản cố định
NguyÔn Thµnh Nam
NguyÔn Thµnh Nam
Líp K44/21.05
Líp K44/21.05
1
Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
LI M U
Trong nn kinh t th trng, vi s hot ng ca nhiu thnh phn kinh
t tớnh c lp, t ch trong cỏc doanh nghip ngy cng cao, mi doanh nghip
phi nng ng sỏng to trong kinh doanh, phi chu trỏch nhim trc kt qu


kinh doanh ca mỡnh, bo ton c vn kinh doanh v quan trng hn l mc
tiờu ti a hoỏ li nhun, mang li hiu qu kinh t cao nht.
thc hin mc tiờu trờn, vn kinh doanh t hiu qu cao vụ cựng
quan trng, cú ý ngha quyt nh n s tn ti v phỏt trin ca doanh nghip
núi chung v doanh nghip thng mi núi riờng. Hiu qu kinh t c phn
ỏnh thụng qua cỏc b phn trong cỏc doanh nghip kinh doanh bao gm hiu
qu s dng vn, hiu qu s dng lao ng, tiờu th hng hoỏ
Vic tiờu th hng hoỏ trong doanh nghip thng mi l cu ni gia nh
sn xut n ngi tiờu dựng, t ú a ra nhng hoch nh, quyt sỏch trong
quỏ trỡnh hot ng ca doanh nghip cú hiu qu cao nht, thu c li
nhun ln nht.
Do vy bờn cnh cỏc bin phỏp qun lý chung, vic t chc hp lý cụng
tỏc k toỏn bỏn hng l rt cn thit giỳp doanh nghip cú y thụng tin kp
thi v chớnh xỏc phõn tớch, ỏnh giỏ la chn cỏc phng ỏn u t cú hiu
qu.
Sau mt thi gian ngn thc tp Cụng ty c phn thit b - xng du
c Minh, vi s giỳp ca cỏc cỏn b Phũng K toỏn ti Cụng ty v s giỳp
Nguyễn Thành Nam
Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05
2
Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
tn tỡnh ca cụ giỏo Th.S Nguyn Thu Hoi, cựng vi nhng kin thc ó
c hc trng em nhn thc c vai trũ quan trng ca cụng tỏc k toỏn
bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng i vi s hot ng v phỏt trin ca
doanh nghip. Vỡ vy em ó chn ti K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu

bỏn hng ti cụng ty c phn thit b - xng du c Minh nghiờn cu v
vit chuyờn ca mỡnh.
Ngoi li m u v kt lun, ni dung ca chuyờn gm 3 chng:
Chng 1: Lý lun chung v k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn
hng trong doanh nghip thng mi.
Chng 2: Thc trng cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn
hng ti cụng ty c phn thit b - xng du c Minh.
Chng 3: Mt s ý kin xut nhm hon thin cụng tỏc k toỏn bỏn
hng v xỏc nh kt qu bỏn hng ti cụng ty c phn thit b - xng du c
Minh.
Nguyễn Thành Nam
Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05
3
Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
CHNG 1
Lí LUN CHUNG V K TON BN HNG V XC NH KT QU
BN HNG TRONG DOANH NGHIP THNG MI
1.1. S cn thit ca k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng trong
doanh nghip thng mi
1.1.1. Khỏi nim bỏn hng
Bỏn hng l khõu cui cựng trong hot ng kinh doanh, l quỏ trỡnh thc
hin giỏ tr ca hng hoỏ. Núi khỏc i, bỏn hng lỏ quỏ trỡnh doanh nghip
chuyn giao hng hoỏ ca mỡnh cho khỏch hng v c khỏch hng thanh toỏn
hay chp nhn thanh toỏn cho doanh nghip.
Trong quỏ trỡnh kinh doanh ca doanh nghip, hng hoỏ bỏn c l yu

t quan trng cho s tn ti v phỏt trin ca doanh nghip. Hng hoỏ t tiờu
chun cht lng cao, giỏ thnh h thỡ hng hoỏ ca doanh nghip tiờu th nhanh
mang li li nhun cho doanh nghip, m bo cho doanh nghip mt v trớ
vng chc trờn th trng.
1.1.2. Yờu cu qun lý quỏ trỡnh bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn
hng
Qun lý quỏ trỡnh bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng l mt yờu cu
thc t, nú xut phỏt t mc tiờu ca doanh nghip. Nu doanh nghip qun lý
tt khõu bỏn hng thỡ mi m bo c ch tiờu hon thnh k hoch tiờu th
Nguyễn Thành Nam
Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05
4
Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
v ỏnh giỏ chớnh xỏc hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip ú. Do
vy vn t ra cho mi doanh nghip l:
+ Qun lý k hoch v tỡnh hỡnh thc hin k hoch tiờu th i vi tng
thi k, tng khỏch hng, tng hot ng kinh t.
+ Qun lý cht lng, ci tin mu mó v xõy dng thng hiu sn phm
l mc tiờu cho s phỏt trin bn vng ca doanh nghip.
+ Qun lý theo dừi tng phng thc bỏn hng, tng khỏch hng, tỡnh
hỡnh thanh toỏn ca khỏch hng, yờu cu thanh toỏn ỳng hỡnh thc, ỳng hn
trỏnh hin tng mt mỏt, tht thoỏt, ng vn. Doanh nghip phi la
chn hỡnh thc tiờu th sn phm i vi tng n v, tng th trng, tng
khỏch hng nhm thỳc y nhanh quỏ trỡnh tiờu th, ng thi phi tin hnh
thm dũ, nghiờn cu th trng, m rng quan h buụn bỏn trong v ngoi nc.

+ Qun lý cht ch vn ca hng hoỏ em tiờu th, giỏm sỏt cht ch cỏc
khon chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip, kim tra tớnh hp phỏp,
hp lý ca cỏc s liu, ng thi phõn b cho hng tiờu th, m bo cho vic
xỏc nh tiờu th c chớnh xỏc, hp lý.
+ i vi vic hch toỏn tiờu th phi t chc cht ch, khoa hc m bo
vic xỏc nh kt qu cui cựng ca quỏ trỡnh tiờu th, phn ỏnh v giỏm c
tỡnh hỡnh thc hin ngha v i vi Nh nc y , kp thi.
1.1.3. Nhim v ca k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng
Trong cỏc doanh nghip thng mi hin nay, k toỏn núi chung v k
toỏn bỏn hng núi riờng ó giỳp cho doanh nghip v c quan Nh nc ỏnh
giỏ mc hon thnh k hoch v giỏ vn hng hoỏ, chi phớ v li nhun, t ú
khc phc c nhng thiu sút v hn ch trong cụng tỏc qun lý. Vic t chc,
sp xp hp lý gia cỏc khõu trong quỏ trỡnh bỏn hng s to iu kin thun li
cho cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng, ng thi to nờn
s thng nht trong h thng k toỏn chung ca doanh nghip. Nhm phỏt huy
Nguyễn Thành Nam
Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05
5
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
vai trò của kế toán trong công tác quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh, kế
toán bán hàng cần thực hiện tốt những nhiệm vụ sau:
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hiện có và sự
biến động của khối lượng hàng hoá, dịch vụ mua vào, bán ra, tồn kho cả về số
lượng, chất lượng, chủng loại và giá trị. Tính toán đúng đắn giá trị vốn hàng đã
bán, chi phí bán hàng và các khoản chi phí khác nhằm xác định đúng đắn kết

quả bán hàng.
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác các khoản doanh thu,
các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp,
đồng thời theo dõi và đôn đốc, đảm bảo thu đủ, kịp thời tiền bán hàng, tránh bị
chiếm dụng vốn bất hợp lý.
- Phản ánh và tính toán chính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát
tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước và tình hình phân phối kết quả các
hoạt động.
- Cung cấp thông tin chính xác, trung thực về tình hình bán hàng, xác định
kết quả và phân phối kết quả phục vụ cho việc lập Báo cáo tài chính và quản lý
doanh nghiệp.
Thực hiện tốt các nhiệm vụ trên sẽ có ý nghĩa quan trọng đối với việc
quản lý chặt chẽ quá trình bán hàng trong doanh nghiệp. Xong để phát huy được
vai trò và thực hiện tốt các nhiệm vụ đã nêu trên đòi hỏi phải tổ chức công tác kế
toán thật khoa học, hợp lý, đồng thời cán bộ kế toán phải nắm vững nội dung
của việc tổ chức công tác bán hàng và xác định kết quả bán hàng.
1.2. Kế toán bán hàng
1.2.1. Các phương thức bán hàng
Trong nền kinh tế thị trường tiêu thụ hàng hoá được thực hiện theo nhiều
phương thức khác nhau, theo đó hàng hoá vận động đến tận tay người tiêu dùng.
NguyÔn Thµnh Nam
NguyÔn Thµnh Nam
Líp K44/21.05
Líp K44/21.05
6
Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
Vic la chn v ỏp dng cỏc phng thc tiờu th ó gúp phn khụng nh vo

thc hin k hoch tiờu th ca doanh nghip. Hin nay cỏc doanh nghip
thng s dng mt s phng thc tiờu th sau:
1.2.1.1. Phng thc bỏn buụn
Bỏn buụn l vic bỏn sn phm ca doanh nghip cho cỏc doanh nghip
khỏc, cỏc ca hng, i lý vi s lng ln cỏc n v tip tc bỏn cho cỏc
t chc khỏc hay phc v hay phc v cho vic khỏc nhm ỏp ng nhu cu
kinh t. Trong phng thc bỏn buụn thỡ cú 2 phng thc:
- Bỏn buụn qua kho
- Bỏn buụn vn chuyn thng (khụng qua kho)
1.2.1.2. Phng thc bỏn l
Bỏn l l phng thc bỏn hng trc tip cho ngi tiờu dựng nhm ỏp
ng nhu cu sinh hot cỏ nhõn v b phn nhu cu kinh t tp th. S lng tiờu
th ca mi ln bỏn thng nh.
1.2.1.3. Phng thc hng i hng
L phng thc tiờu th m trong ú ngi bỏn em hng hoỏ, sn phm
ca mỡnh i ly hng hoỏ, sn phm ca ngi mua. Giỏ trao i l giỏ bỏn ca
hng hoỏ, sn phm ú trờn th trng.
1.2.1.4. Phng thc bỏn hng i lý
Phng thc bỏn hng i lý l phng thc m bờn ch hng (giao i
lý) xut hng cho bờn nhn i lý (bờn i lý) bỏn. Bờn i lý s c hng
thự lao i lý di hỡnh thc hoa hng hoc chờnh lch giỏ.
Theo lut thu GTGT nu bờn i lý bỏn ỳng giỏ theo bờn giao i lý
quy nh thỡ ton b s thu s do ch hng chu. Bờn i lý khụng phi np
thu trờn s hoa hng c hng. Ngc li, nu bờn i lý hng khon
chờnh lch giỏ thỡ bờn i lý s phi chu thu GTGT trờn phn GTGT ny bờn
ch hng chu thu GTGT tớnh trờn GTGT trong phm vi ca mỡnh.
Nguyễn Thành Nam
Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05

7
Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
1.2.1.5. Phng thc bỏn hng tr gúp
Khi giao cho ngi mua thỡ hng hoỏ c coi l hng tiờu th. Ngi
mua c tr tin mua hng nhiu ln. Ngoi s tin bỏn hng doanh nghip cũn
c hng thờm ngi mua mt khon lói vỡ tr chm.
1.2.2. K toỏn Giỏ vn hng bỏn
1.2.2.1. Phng phỏp xỏc nh giỏ vn hng xut bỏn
Hng hoỏ cỏc doanh nghip thng mi l hng hoỏ mua vo bỏn ra
nhm ỏp ng nhu cu sn xut, tiờu dựng v xut khu.
Giỏ vn ca hng hoỏ nhp kho c xỏc nh phự hp vi tng ngun
nhp mi thi im khỏc nhau. tớnh c tr giỏ vn thc t ca hng hoỏ
xut kho bỏn ta s dng cỏc phng phỏp sau:
* Tớnh theo giỏ thc t bỡnh quõn gia quyn
Theo phng phỏp bỡnh quõn gia quyn, tng loi hng tn kho c tớnh
theo giỏ tr trung bỡnh ca thi im kim kờ thỏng, quý, nm cho tng loi hng
tn kho c mua hoc sn xut trong k. Giỏ tr trung bỡnh cú th c tớnh
theo thi k hoc vo mi khi nhp mt lụ hng v, ph thuc vo tỡnh hỡnh ca
doanh nghip.
Khi ú:
Tr giỏ thc t
ca hng xut
=
S lng hng
hoỏ xut
x
Giỏ thc t bỡnh

quõn
n giỏ thc t
bỡnh quõn
=
Tr giỏ hng tn
u k
+
Tr giỏ thc t hng
nhp trong k
S lng hng
tn u k
+
S lng hng nhp
trong k
Nguyễn Thành Nam
Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05
8
Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
Theo phng phỏp ny n giỏ bỡnh quõn gia quyn cú th tớnh c liờn
hon trong c k gi l n giỏ bỡnh quõn gia quyn liờn hon.
* Tớnh theo giỏ nhp trc xut trc
Phng phỏp nhp trc xut trc ỏp dng da trờn gi nh l hng tn
kho c mua trc hoc sn xut trc thỡ xut trc v hng tn kho cũn li
cui k l hng tn kho c mua hoc sn xut gn ti im cui k. Theo
phng phỏp ny thỡ giỏ tr hng xut kho c tớnh theo giỏ ca hng nhp kho

thi im cui k hoc gn cui k cũn tn kho.
* Tớnh theo giỏ thc t nhp sau xut trc
Phng phỏp nhp sau xut trc ỏp dng gi nh l hng tn kho c
mua sau hoc sn xut sau thỡ c xut trc v hng tn kho cũn li cui k l
hng tn kho c mua hoc sn xut trc ú. Theo phng phỏp ny thỡ giỏ
tr hng xut kho c tớnh theo giỏ ca hng nhp kho u k hoc gn u k
cũn tn kho.
* Tớnh theo giỏ thc t ớch danh
Theo phng phỏp ny ũi hi doanh nghip phi qun lý theo dừi hng
hoỏ theo tng lụ, khi xut kho kho hng hoỏ thuc lụ hng no thỡ cn c vo s
lng xut kho v n giỏ nhp kho xut kho.
Tip theo nhõn viờn k toỏn tin hnh phõn b chi phớ mua hng cho hng
cũn li u thỏng v phõn b chi phớ mua hng phỏt sinh trong thỏng ny cho
hng xut kho v hng cũn li cui thỏng.
Chi phớ mua hng
phõn b cho hng
xut kho trong thỏng
=
Chi phớ mua hng phõn
b cho hng cũn u
thỏng
+
Chi phớ mua hng
phỏt sinh trong thỏng
Tr giỏ mua ca hng
cũn u thỏng
+
Tr giỏ hng xut kho
trong thỏng
Nguyễn Thành Nam

Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05
9
Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
* Tớnh tr giỏ vn hng xut kho nh sau:
Tr giỏ vn ca
hng xut kho
trong thỏng
=
Tr giỏ mua ca
hng xut kho
trong thỏng
+
Chi phớ mua hng
phõn b cho hng
xut trong thỏng
Khi ú tr giỏ vn ca hng xut bỏn c xỏc nh nh sau:
Tr giỏ vn hng
xut bỏn
=
Tr giỏ vn hng
xut kho bỏn
+
CPBH v CPQLDN
ca s hng ó bỏn
Trong ú CPBH v CPQLDN c tớnh toỏn phõn b cho hng ó tiờu

th.
1.2.2.2. K toỏn GVHB trng hp doanh nghip hch toỏn hng tn
kho theo phng phỏp KKTX v KKK
a/ Chng t: K toỏn cn c vo chng t gc nh phiu nhp kho, hp
ng mua bỏn, hoỏ n bỏn hng tin hnh xỏc nh giỏ vn.
b/ Ti khon s dng:
K toỏn phn ỏnh giỏ vn trờn TK 632 - giỏ vn hng bỏn
Kt cu TK 632:
Bờn N: Phn ỏnh tr giỏ vn thnh phm, hng hoỏ tiờu th trong k.
Bờn Cú: Kt chuyn tr giỏ vn ca thnh phm, hng hoỏ, lao v, dch
v ó cung cp trong k sang TK 911 - xỏc nh kt qu kinh doanh
Ngoi ra k toỏn cũn s dng cỏc ti khon liờn quan khỏc: TK 156, TK
611.
c/ Cỏch hch toỏn:
* i vi doanh nghip hch toỏn thnh phm, hng hoỏ theo phng
phỏp KKTX:
Nguyễn Thành Nam
Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05
10
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
- Hình thức bán buôn trực tiếp qua kho:
Căn cứ vào hoá đơn thuế GTGT kế toán phản ánh doanh thu đồng thời
phản ánh trị giá vốn hàng xuất bán:
Nợ TK 632: Trị giá vốn hàng xuất bán
Có TK 156: Hàng hoá

- Hình thức bán buôn vận chuyển thẳng (không qua kho):
Căn cứ vào hoá đơn mua hàng ghi sổ:
Nợ TK 157: Hàng gửi bán
Nợ TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 331: Phải trả người bán
Khi giao hàng bên mua thông báo đã nhận hàng và trả tiền hoặc chấp
nhận
thanh toán, kế toán ghi doanh thu đồng thời phản ánh giá vốn:
Nợ TK 632: Trị giá vốn hàng xuất kho
Có TK 157: Hàng gửi bán
Trường hợp bán nguyên cả lô hàng kế toán có thể hạch toán thẳng vào TK
632 - giá vốn hàng bán
Khi mua hàng về không qua kho giao thẳng cho khách hàng tức là đã tiêu
thụ, kế toán lên doanh thu đồng thời phản ánh giá vốn:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Nợ TK 1331: Thuế GTGT đàu vào được kháu trừ
Có TK 331: Số tiền phải trả người bán
- Bán lẻ: căn cứ vào phiếu bán hàng, giấy nộp tiền hàng, giấy nộp tiền
hàng lập vào cuối ngày hay cuối ca bán hàng, kế toán ghi doanh thu bán hàng
đồng thời ghi định khoản phản ánh giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 156: Hàng hoá
NguyÔn Thµnh Nam
NguyÔn Thµnh Nam
Líp K44/21.05
Líp K44/21.05
11
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Häc ViÖn Tµi ChÝnh

Häc ViÖn Tµi ChÝnh
- Bán hàng giao đại lý:
Khi giao hàng cho đại lý kế toán ghi:
Nợ TK 157: Hàng gửi bán
Có TK 156: Hàng hoá
* Đối với doanh nghiệp hạch toán thành phẩm hàng hoá theo phương
pháp kiểm kê định kỳ:
Đầu kỳ kế toán kết chuyển trị giá hàng tồn cuối kỳ trước vào TK 611 -
mua hàng
Nợ TK 611: mua hàng
Có TK 156, TK157 - hàng hoá hoặc hàng gửi bán
Cuối kỳ kiểm kê đánh giá hàng tồn kho để xác định trị giá hàng xuất kho
theo công thức:
Trị giá hàng
xuất bán
=
Trị giá hàng
nhập đầu kỳ
+
Trị giá hàng
tồn trong kỳ
-
Trị giá hàng
tồn cuối kỳ
Sau đó kết chuyển trị giá vốn hàng bán và hàng tồn cuối kỳ vào TK liên
quan.
Kết chuyển số hàng hoá còn tồn đầu kỳ:
Nợ TK 156: Hàng hoá
Nợ TK 157: Hàng gửi bán
Có TK 611: Mua hàng

Đồng thời phản ánh giá vốn hàng tiêu thụ trong kỳ:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 611: Mua hàng
1.2.3. Kế toán doanh thu bán hàng
1.2.3.1. Nội dung DTBH
NguyÔn Thµnh Nam
NguyÔn Thµnh Nam
Líp K44/21.05
Líp K44/21.05
12
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
Doanh thu là tổng các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ hạch
toán, phát sinh từ hoạt động SXKD thông thường của doanh nghiệp góp phần
làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu phát sinh từ các giao dịch được xác định bởi thoả thuận giữa
doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng trị
giá hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu sau khi trừ đi các khoản chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán và trị giá hàng bán bị trả lại.
Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khi thoả mãn đồng thời các điều
kiện ghi nhận doanh thu bán hàng sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích của số hàng gắn
liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở
hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
- Doanh thu phải được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ việc
bán hàng.

- Xác định các chi phí giao dịch liên quan đến bán hàng.
Căn cứ vào phương pháp tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) mà doanh thu
bán hàng được xác định cụ thể như sau:
- Đối với hàng hoá dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có
thuế GTGT.
- Đối với hàng hoá dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc
chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ là tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế GTGT).
NguyÔn Thµnh Nam
NguyÔn Thµnh Nam
Líp K44/21.05
Líp K44/21.05
13
Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
- i vi hng hoỏ dch v thuc i tng chu thu tiờu th c bit,
hoc thu xut khu thỡ doanh thu bỏn hng v cung cp dch v l tng giỏ
thanh toỏn bao gm c thu tiờu th c bit hoc thu xut khu.
Chng t s dng:
Cỏc chng t k toỏn phn ỏnh doanh thu gm: Hoỏ n thu GTGT,
hoỏ n bỏn hng, hp ng kinh t, hoỏ n c thự, phiu thu, giy bỏo cú,
cỏc chng t khỏc cú liờn quan.
1.2.3.2. Ti khon s dng
phn ỏnh doanh thu k toỏn s dng TK 511 - doanh thu bỏn hng v
TK 512 - doanh thu bỏn hng ni b. Kt cu:
Bờn N: - Cỏc khon iu chnh gim doanh thu (thu tiờu th c bit;
thu xut khu; hng bỏn b tr li; gim giỏ hng bỏn)

- Kt chuyn doanh thu thun vo TK 911 - xỏc nh kt qu
kinh doanh
Bờn Cú: Doanh thu bỏn sn phm, hng hoỏ, lao v, dch v ca c s
kinh doanh thc hin trong k.
i vi c s kinh doanh np thu GTGT theo phng phỏp khu tr,
doanh thu bỏn hng l ton b tin hng, cung ng dch v (cha cú thu GTGT)
bao gm ph thu v phớ thu thờm ngoi giỏ bỏn (nu cú) m n v c hng.
i vi doanh nghip np thu GTGT theo phng phỏp trc tip thỡ
doanh thu bỏn hng l ton b s tin bỏn hng, cung ng dch v (c ph thu v
phớ thu thờm nu cú) m doanh nghip c hng (tng giỏ thanh toỏn gm c
thu GTGT)
TK 511,TK 512 khụng cú s d cui k.
Ngoi ra k toỏn cũn s dng cỏc ti khon liờn quan nh: TK 111, TK
112, TK 131, TK531, TK 532.
1.2.3.3. Trỡnh t k toỏn
Nguyễn Thành Nam
Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05
14
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
a/ Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Bán buôn qua kho: căn cứ vào hoá đơn GTGT của hàng xuất bán kế toán
phản ánh doanh thu và thuế GTGT phải nộp.
Nợ TK 111, 112, 131: nếu khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh
toán
Có TK 511: doanh thu bán hàng

Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp
Bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán: cách hạch toán doanh
thu tương tự như bán buôn qua kho.
Bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán (bán hộ hay xuất
khẩu uỷ thác). Sau khi giao hàng, doanh thu là số hoa hồng hoặc phí uỷ thác
được hưởng:
Nợ TK 111, 112, 131: nếu khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh
toán
Có TK 511: hoa hồng hoặc phí uỷ thác được hưởng
Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp
Bán lẻ: Căn cứ vào phiếu bán hàng, giấy nộp tiền hàng lập vào cuối ngày
hoặc cuối ca bán hàng kế toán ghi doanh thu bán hàng và thuế GTGT phải nộp:
Nợ TK 111, 112: tiền bán hàng
Có TK 511: doanh thu bán hàng
Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp
Bán hàng giao đại lý: khi bên đại lý thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán
tiền hàng kế toán phản ánh doanh thu như sau:
Nợ TK: 111,112,131: nếu khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh
toán
Có TK 511: doanh thu bán hàng
Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp
NguyÔn Thµnh Nam
NguyÔn Thµnh Nam
Líp K44/21.05
Líp K44/21.05
15
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
Häc ViÖn Tµi ChÝnh

Hàng nhận bán hộ (nhận làm đại lý): hàng hoá bán hộ không thuộc quyền
sở hữu của doanh nghiệp nên kế toán phản ánh vào TK 003 - hàng nhận bán hộ,
nhận ký gửi. Doanh thu ở đây chỉ là phần hoa hồng hoặc chi phí uỷ thác được
hưởng.
Khi nhận hàng gửi bán kế toán ghi: Nợ TK 003, khi bán được hàng kế
toán ghi: Có TK 003. Đồng thời phản ánh doanh thu:
Nợ TK 111, 112, 131: nếu khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh
toán
Có TK 331: số tiền phải trả cho bên giao bán hộ
Có TK 511: hoa hồng được hưởng
Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp
Bán hàng trả góp: doanh thu là giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT
Khi xuất bán hàng hoá kế toán phản ánh doanh thu như sau:
Nợ TK 111: số tiền thu một lần
Nợ TK 131: số tiền còn phải thu
Có TK 511: doanh thu bán hàng
Có TK 711: thu thập hoạt động tài chính
Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp (tính trên giá bán thu tiền ngay)
b/ Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
Được phản ánh tương tự như doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ nhưng TK 511 phản ánh doanh thu bán hàng là tổng giá thanh
toán bao gồm cả thuế GTGT phải nộp.
Nợ TK 111, 112, 131: nếu khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh
toán
Có TK 511: doanh thu bán hàng (gồm cả thuế GTGT phải nộp)
NguyÔn Thµnh Nam
NguyÔn Thµnh Nam
Líp K44/21.05
Líp K44/21.05
16

Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
Trng hp cung cp hng hoỏ trong ni b doanh nghip thỡ cỏch hch
toỏn doanh thu tng t nh trờn nhng phi s dng TK 512 phn ỏnh
doanh thu bỏn hng ni b.
i vi doanh nghip tớnh thu GTGT theo phng phỏp khu tr, k
toỏn hch toỏn:
N TK 111, 112, 136: nu khỏch hng thanh toỏn hoc chp nhn thanh
toỏn
Cú TK 512: doanh thu bỏn hng ni b (gm c thu GTGT phi np)
Chỳ ý: Nu hng bỏn thu bng ngoi t thỡ khi lờn doanh thu phi quy ra
ng Vit Nam theo t giỏ m ngõn hng Nh nc Vit Nam cụng b ti thi
im ghi nhn doanh thu. Trng hp doanh nghip ghi theo giỏ hch toỏn thỡ
chờnh lch gia t giỏ thc t v c hch toỏn vo TK 413 - chờnh lch t giỏ.
1.2.4. K toỏn cỏc khon gim tr doanh thu
Trong quỏ trỡnh bỏn hng cú th phỏt sinh cỏc khon gim tr doanh thu
m doanh nghip cn phi thc hin m bo cho s lng sn phm vt t
hng hoỏ cú th tiờu th c.
Cỏc khon gim tr doanh thu gm:
* Chit khu thng mi:
L khon tin m doanh nghip bỏn gim giỏ cho ngi mua trong trng
hp ngi mua mua hng vi khi lng ln theo tho thun v chit khu
thng mi ó ghi trờn hp ng kinh t mua bỏn hoc cỏc cam kt mua, bỏn
hng.
TK 521 - Chit khu thng mi
Bờn N: S CKTM chp nhn thanh toỏn cho khỏch hng
Bờn Cú: Kt chuyn ton b s CKTM sang TK 511 xỏc nh
doanh thu thun ca k hch toỏn

* Doanh thu hng bỏn b tr li
Nguyễn Thành Nam
Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05
17
Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
L s sn phm, hng hoỏ doanh nghip ó xỏc nh tiờu th, ó ghi nhn
doanh thu nhng b khỏch hng tr li do vi phm cỏc iu kin ó cam kt trong
hp ng kinh t hoc theo chớnh sỏch bo hnh nh: Hng kộm phm cht, sai
quy cỏch, chng loi.
TK 531 - Hng bỏn b tr li
Bờn N: tr giỏ vn hng bỏn b tr li, ó tr tin cho ngi mua hoc
tớnh tr vo n phi thu ca khỏch hng v s hng hoỏ ó bỏn ra.
Bờn Cú: kt chuyn tr giỏ ca hng bỏn b tr li vo TK 511- doanh
thu bỏn hng hoc TK 512- doanh thu bỏn hng ni b xỏc nh doanh thu
thun trong k.
* Gim giỏ hng bỏn
L khon gim tr c ngi bỏn chp nhn mt cỏch c bit do hng
bỏn ra kộm phm cht, khụng ỳng quy cỏch quy nh trờn hp ng
TK 532 - Gim giỏ hng bỏn.
Bờn N: cỏc khon gim giỏ hng bỏn ó chp nhn cho khỏch hng
Bờn Cú: kt chuyn ton b s gim giỏ hng bỏn sang TK 511
* Cỏc khon thu
Thu GTGT trong trng hp np thep phng phỏp trc tip, thu
TTB, thu xut khu.
1.3. K toỏn xỏc nh kt qu bỏn hng

1.3.1. K toỏn chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip
1.3.1.1. K toỏn chi phớ bỏn hng
CPBH l ton b cỏc chi phớ phỏt sinh liờn quan n quỏ trỡnh bỏn sn
phm, hng hoỏ v cung cp dch v trong k nh chi phớ nhõn viờn bỏn hng,
chi phớ thuờ kho bói, chi phớ khu hao TSC phc v bỏn hng, chi phớ vn
chuyn
Nguyễn Thành Nam
Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05
18
Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
Chng t: Bng thanh toỏn lng nhõn viờn bỏn hng, bng trớch khu
hao TSC dựng cho b phn bỏn hng, phiu chi tin mt, hoỏ n mua hng
Ti khon: K toỏn s dng TK 641 - chi phớ bỏn hng phn ỏnh.
Kt cu TK 641 nh sau:
Bờn N: Chi phớ bỏn hng thc t phỏt sinh trong k
Bờn Cú: - Cỏc khon ghi gim chi phớ bỏn hng
- Kt chuyn chi phớ bỏn hng trong k vo bờn n TK 911 -
xỏc nh kt qu kinh doanh
TK 641 cui k khụng cú s d, c m chi tit 7 TK cp 2:
TK 6411 - Chi phớ nhõn viờn bỏn hng
TK 6412 - Chi phớ vt liu, bao bỡ
TK 6413 - Chi phớ cụng c dng c
TK 6414 - Chi phớ khu hao TSC
TK 6415 - Chi phớ bo hnh
TK 6417 - Chi phớ dch v mua ngoi

TK 6418 - Chi phớ bng tin khỏc
Ngoi ra, k toỏn cũn s dng cỏc TK liờn quan khỏc nh TK 111,
TK112, TK 214, TK 334, TK 152
1.3.1.2. K toỏn chi phớ qun lý doanh nghip
CPQLDN l ton b chi phớ cú liờn quan n hot ng qun lý sn xut
kinh doanh, qun lý hnh chớnh v mt s khon khỏc cú tớnh cht chung ton
doanh nghip. Chi phớ qun lý doanh nghip bao gm nhiu loi nh: chi phớ
nhõn viờn qun lý, chi phớ khu hao TSC, qun lý hnh chớnh v chi phớ chung
khỏc.
Chng t: K toỏn cn c vo bng thanh toỏn lng, bng trớch khu hao
TSC, phiu chi tin mt, hoỏ n mua hng, hp ng, u nhim chi hch
toỏn chi phớ qun lý doanh nghip.
Nguyễn Thành Nam
Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05
19
Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
Ti khon: K toỏn s dng TK 642 phn ỏnh chi phớ qun lý doanh
nghip.
Kt cu TK 642:
Bờn N: cỏc chi phi thc t phỏt sinh trong k.
Bờn Cú: cỏc khon ghi gim chi phớ qun lý doanh nghip v s chi
phớ qun lý doanh nghip c kt chuyn vo TK 911 - Xỏc nh kt qu kinh
doanh hoc TK 142 - chi phớ tr trc.
TK 642 cui k khụng cú s d, c m chi tit 8 TK cp 2:
TK 6421 - Chi phớ nhõn viờn qun lý

TK 6422 - Chi phớ vt liu qun lý
TK 6423 - Chi phớ dựng vn phũng
TK 6424 - Chi phớ khu hao TSC
TK 6425 - Thu, phớ, l phớ
TK 6246 - Chi phớ d phũng
TK 6427 - Chi phớ dch v mua ngoi
TK 6428 - Chi phớ bng tin khỏc
Ngoi ra k toỏn cũn s dng cỏc TK liờn quan khỏc nh: TK111, TK
112,
TK 334, TK 338
Trỡnh t hch toỏn theo s :
S 1.1:
TK 334, 338 TK 641,642 TK 111,112,1388
Chi phớ nhõn viờn Chi phớ gim giỏ
Nguyễn Thành Nam
Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05
20
Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
TK 152,153,611 TK 911

Chi phớ vt liu, cụng c Kt chuyn cui k


TK 214 TK 1422
Chi phớ khu hao

TK 154
Chi phớ bo qun SP tiờu th Ch kt Kt chuyn
TK 335 chuyn vo k sau
CP bo hnh Trớch trc CP
thc t PS bo hnh
TK 139, 159
Trớch lp d phũng cui niờn
TK 333
Thu, phớ, l phớ phi np
TK 111,112,131
Chớ phớ dch v mua ngoi
TK 133
1.3.2. K toỏn xỏc nh kt qu bỏn hng
1.3.2.1. Khỏi nim v phng phỏp xỏc nh kt qu bỏn hng
Nguyễn Thành Nam
Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05
21
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
Trong quá trình hoạt động doanh nghiệp phải tính được kết quả kinh
doanh trên cơ sở so sánh giữa doanh thu và các khoản chi phí của hoạt động.
Kết quả bán hàng là chỉ tiêu phản ánh kết quả cuối cùng của hoạt động
sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiêp sau một thời kỳ
nhất định, biểu hiện bằng số tiền lãi hoặc lỗ.
Kết quả hoạt động tiêu thụ hàng hoá (lãi thuần) được tính bằng cách so
sánh giữa một bên là doanh thu thuần với một bên là giá vốn hàng bán, chi phí

bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp biểu hiện qua chỉ tiêu lỗ (lãi) về tiêu
thụ.
Nội dung: Kết quả bán hàng (hay còn gọi là lãi thuần của hoạt động tiêu
thụ) là việc so sánh giữa một bên là doanh thu thuần của hoạt động tiêu thụ với
một bên là giá bán hàng tiêu thụ, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp phân bổ cho hàng bán ra.
Lãi thuần của
hoạt động
=
Doanh thu
thuần
-
Giá vốn
hàng bán
-
CPBH và
CPQLDN
Doanh thu thuần = Tổng doanh thu - Các khoản giảm trừ doanh thu.
Việc xác định kết quả tiêu thụ được tiến hành vào cuối tháng, cuối quý,
cuối năm tuỳ thuộc vào đặc điểm kinh doanh của từng đơn vị.
Chứng từ: các chứng từ gốc của nghiệp vụ xác định kết quả tiêu thụ hàng
hoá và các chứng từ kế toán được lập vào cuối tháng trên cơ sở cộng dồn các số
liệu tính toán và phân bổ để kết chuyển vào TK 911.
1.3.2.2. Trình tự kế toán xác định kết quả bán hàng
Tài khoản sử dụng là TK 911: Phản ánh hoạt động sản xuất kinh doanh và
kết quả hoạt động khác của doanh nghiệp.
NguyÔn Thµnh Nam
NguyÔn Thµnh Nam
Líp K44/21.05
Líp K44/21.05

22
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
Bên Nợ: - Kết chuyển trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá dịch vụ đã tiêu
thụ trong kỳ
- Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính, hoạt động bất thường
- Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
trong kỳ
- Thực lãi về hoạt động kinh doanh trong kỳ
Bên Có: - Kết chuyển doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hoá, dịch
vụ tiêu thụ trong kỳ, thực lỗ về hoạt động kinh doanh trong kỳ.
TK 911 không có số dư cuối kỳ.
Sơ đồ 1.2:
TK 632 TK 911 TK 511,512
1 5
TK 635,811 TK 515,711
2 6
TK 641,642 TK 421
TK 142
4 4 7
3
8
1. Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ
2. Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính và các khoản chi phí khác
3. Cuối kỳ kết chuyển 1 phần CPBH để xác định kết quả bán hàng
NguyÔn Thµnh Nam
NguyÔn Thµnh Nam
Líp K44/21.05

Líp K44/21.05
23
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Chuyªn ®Ò thùc tËp
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
Häc ViÖn Tµi ChÝnh
4. CPBH, CPQLDN còn lại của kỳ trước (đang chờ kết chuyển) trừ vào
kết quả kỳ này
5. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng, doanh thu nội bộ
6. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu tài chính và các khoản thu nhập khác
7. Lỗ hoạt động sản xuất kinh doanh
8. Lãi hoạt động sản xuất kinh doanh
1.4. Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong doanh
nghiệp
1.4.1. Tài khoản sử dụng
Kế toán bán hàng sử dụng các tài khoản sau:
* TK 511: Doanh thu bán hàng dùng để phản ánh tổng số doanh thu bán
hàng thực tế của doanh nghiệp
* TK 531: Hàng bán bị trả lại
Dùng để phản ánh trị giá của số hàng đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại do
lỗi của doanh nghiệp và lý do bán hàng không phù hợp với điều kiện hợp đồng,
hàng kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
Trị giá của hàng bán trả lại phản ánh trên tài khoản này sẽ điều chỉnh
doanh thu bán hàng thực tế hiện trong kỳ kinh doanh để tính doanh thu thuần
của khối lượng sản phẩm hàng hoá bán ra trong kỳ.
* TK 521: Chiết khấu thương mại
Là khoản mà doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua
hàng với số lượng lớn.
* TK 532: Giảm giá hàng bán
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền giảm giá hàng bán cho người mua

về số lượng hàng đã bán vì hàng giao không đúng điều kiện hợp đồng kinh tế
hoặc do khách hàng mua nhiều với khối lượng lớn được giảm giá.
NguyÔn Thµnh Nam
NguyÔn Thµnh Nam
Líp K44/21.05
Líp K44/21.05
24
Chuyên đề thực tập
Chuyên đề thực tập
Học Viện Tài Chính
Học Viện Tài Chính
* TK 131: Phi thu ca khỏch hng
TK ny dựng phn ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn gia doanh nghip vi
ngi mua, ngi t hng v s tin phi thu i vi hng hoỏ dch v ó tiờu
th.
* TK 157: Hng gi i bỏn
Dựng phn ỏnh giỏ tr hng hoỏ gi i lý bỏn, dch v ó hon thnh
cha c xỏc nh tiờu th.
* TK 632: Giỏ vn hng bỏn
Phn ỏnh tr giỏ vn ca hng hoỏ lao v, dch v xut bỏn trong k.
1.4.2. Trỡnh t k toỏn bỏn hng
a/ K toỏn bỏn buụn hng hoỏ
S 1.3:
TK 156 TK 632 TK 911 TK 511,512 TK 111,112,131
1a 2a 2b 1c
1b
TK 133 TK 3331
3a
TK 111,112 TK 511
4 3b

1a: Phn ỏnh tr giỏ vn thc t xut kho
1b: Doanh thu hng hoỏ chu thu GTGT theo phng phỏp khu tr
Nguyễn Thành Nam
Nguyễn Thành Nam
Lớp K44/21.05
Lớp K44/21.05
25

×