Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIÊM TRA ĐS CHƯƠNG IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.1 KB, 2 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG IV BUI KHANH
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT Đ S CHƯƠNG IV LỚP 10
ĐỀ 1:
1. Giải bất phương trình:
a)
2
2
2 7 15
0
3 7 2
x x
x x
+ −

− +

b)
5312
<−++−
xx
2.Cho bất phương trình:
( ) ( )
2
2 2 2 3 5 6 0m x m x m
− + − + − >
(m là tham số )
Tìm m để bất phương trình trên vô nghiệm.
3.Giải phương trình:
− − − =
2
2 3 3 2x x x



4. Cho phương trình : ( m + 3 )x
2
+ ( m + 3 )x + m = 0
Định m để :
a) Phương trình có nghiệm
b) phương trình : ( m + 3 )x
2
+ ( m + 3 )x + m =0 có nghiệm
5. Tìm m để PT sau đây vô nghiệm với moị m
R∈
; (2m
2
+1)x
2
-4mx+2=0
ĐỀ 2:
Bài 1: Cho phương trình: mx
2
- 10x - 5 = 0
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt.
Bài 2: ( 2đ ) Tìm tập xác định của hàm số sau:
f(x) =
1
215
)1(3
2

−−


xx
x
Bài 3: (2đ ) Định m để hàm số sau xác định với mọi x:
y =
1)1(
1
2
+−−
xmx
Bai 4: Gi¶i phư¬ng tr×nh: a)
x x x x- + = - -
2 2
2 3 2 1 4
.
b) Giải pt:
3x+1 +x=2

c)
2
2 5 1
6 7 3
x
x x x

<
− − −
ĐỀ 3:
Câu 1: Cho a, b, c là những số dương. Chứng minh rằng: (a + b)(b + c)(c + a)


8abc
Câu 2 :Cho phương trình:
014)1(2
2
=−+−− mxmmx
. Tìm các giá trị của m để
a) Phương trình trên có nghiệm.
b) Phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 3:
Với giá trị nào của tham số m, hàm số
y =
mmxx
+−
2
có tập xác định là (-
∞+∞
;
)
Câu 4:
Giải bất phương trình (hệ BPT) sau:
Trang 1/2
ÔN TẬP CHƯƠNG IV BUI KHANH
a)
2
8 12 4x x x− − − > +
b)x
2
-4x- 6
2
8 12x x≥ − +

c)
2
2
2 3 0
11 28 0
x x
x x

− − >


− + ≥


Câu 5: giải
a)
1 2 3x x x− − − > −
b)
4 1 1 3x x x+ − − = +
ĐỀ 4:
Câu 1: a) Giải hệ bất phương trình a)
1x213x3
2
<++
b)
2 2
x 5x + 4 > x + x−
C)
1 2 3x x− + + <


Câu 2: Tìm m để Phương trình :
( )
2 2
2 3 6 0
x m x m
+ − + − =
vô nghiệm
Câu 3: Cho phương trình :
( )
2
2 4 0
x m x
− + + − =
. Tìm các giá trị của tham số m để phương
trình có :
a) Hai nghiệm phân biệt.
b) Hai nghiệm âm phân biệt.
Câu 4: Giải các bất phương trình sau :
a/
2 5
2 1 1x x
>
+ −
b/
3 2x



x-1
Câu 5 : Tập xác định của hàm số y =

2
3 3
1
2 15
x
x x


− − +

ĐỀ 5:
Câu 1: Cho f (x ) = ( m + 1 ) x
2
– 2 ( m +1) x – 1
a) Tìm m để phương trình f (x ) = 0 có nghiệm
b) Tìm m để f (x)

0 ,
x
∀ ∈
¡
Câu 2: Giải bất phương trình
a)
2
2 4 3 10x x x− > − −
b)
2
4 4 2 1 5x x x
+ − + ≥
Câu 3 : Giải các phương trình và bất phương trình sau:

a)
2 2
5 4 6 5x x x x
− − ≤ + +
b)
2
6 8 2 3x x x
+ + ≤ +
c)
2 1 3 4x x+ − − =
Câu 4 : Giải hệ:
2
2
9 0
( 1)(3 7 4) 0
x
x x x

− <


− + + ≥


Câu 5: : Tìm m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R:

2
( 1) 2( 1) 3( 2) 0m x m x m− − + + − >
CH C C C EM HÚ Á ỌC TẬP TỐT
Trang 2/2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×