Tải bản đầy đủ (.ppt) (65 trang)

Bài giảng luật lao động - Chương 9&10 Tranh chấp lao động, định công và giải quyết tranh chấp lao động, đình công, tháng 3-1014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.43 KB, 65 trang )

04/22/15 1
Chương 9 &10
Chương 9 &10
TRANH CH
TRANH CH


P LAO
P LAO
ĐỘNG,
ĐỘNG,
ĐÌNH CÔNG
ĐÌNH CÔNG


&
&
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO
ĐỘNG, ĐÌNH CÔNG
ĐỘNG, ĐÌNH CÔNG
04/22/15 2
Tranh chấp lao động
Tranh chấp lao động
1. Khái niệm
1. Khái niệm
2. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp
2. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp
3. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
3. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
tranh chấp


tranh chấp
4. Thủ tục giải quyết tranh chấp
4. Thủ tục giải quyết tranh chấp
THỰC CHẤT CỦA VẤN ĐỀ LÀ XÁC ĐỊNH NHỮNG YẾU TỐ BẤT ỔN CỦA
THỰC CHẤT CỦA VẤN ĐỀ LÀ XÁC ĐỊNH NHỮNG YẾU TỐ BẤT ỔN CỦA
QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ GiẢI PHÁP ĐỂ KIỂM SOÁT
QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ GiẢI PHÁP ĐỂ KIỂM SOÁT
04/22/15 3
Văn
Văn
bản quy phạm pháp luật
bản quy phạm pháp luật

B
B


lu
lu


t Lao
t Lao
động năm 2012
động năm 2012

Bộ luật TTDS năm 2004 sửa đổi bổ sung năm
Bộ luật TTDS năm 2004 sửa đổi bổ sung năm
2011
2011


Nghị định số 46/2013/NĐ-CP
Nghị định số 46/2013/NĐ-CP

Nghị định số 41/2013/NĐ-CP
Nghị định số 41/2013/NĐ-CP

Nghị định 60/2013/NĐ-CP
Nghị định 60/2013/NĐ-CP

Nghị định 43/2013/NĐ-CP
Nghị định 43/2013/NĐ-CP

Thông tư số 08/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn
Thông tư số 08/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn
NĐ 46/2013/NĐ-CP
NĐ 46/2013/NĐ-CP
04/22/15 4
Trước 2012:
Trước 2012:

B
B


lu
lu


t Lao

t Lao
động năm 1994 sửa đổi bổ sung năm
động năm 1994 sửa đổi bổ sung năm
2002,2006,2007
2002,2006,2007

Bộ luật TTDS năm 2004 sửa đổi bổ sung năm 2011
Bộ luật TTDS năm 2004 sửa đổi bổ sung năm 2011

Nghị định số 133/2007/NĐ-CP
Nghị định số 133/2007/NĐ-CP

Nghị định số 122/2007/NĐ-CP
Nghị định số 122/2007/NĐ-CP

Nghị định số 11/2008/NĐ-CP
Nghị định số 11/2008/NĐ-CP

Nghị định số 12/2008/NĐ-CP
Nghị định số 12/2008/NĐ-CP

Thông tư số 22/2007/TT-BLĐTBXH
Thông tư số 22/2007/TT-BLĐTBXH

Thông tư số 23/2007/TT-BLĐTBXH
Thông tư số 23/2007/TT-BLĐTBXH

Thông tư số 07/2008/TT-BLĐTBXH&BTC
Thông tư số 07/2008/TT-BLĐTBXH&BTC
04/22/15 5

Khái niệm tranh chấp lao động
Khái niệm tranh chấp lao động

K7 Điều 3 BLLĐ 2012:
K7 Điều 3 BLLĐ 2012:


Tranh chấp lao động là những tranh
Tranh chấp lao động là những tranh
chấp về quyền, nghĩa vụ và lợi ích phát
chấp về quyền, nghĩa vụ và lợi ích phát
sinh giữa các bên trong quan hệ lao động
sinh giữa các bên trong quan hệ lao động
Tranh chấp lao động gồm tranh chấp
Tranh chấp lao động gồm tranh chấp
giữa NLĐ với NSDLĐ và tranh chấp giữa
giữa NLĐ với NSDLĐ và tranh chấp giữa
TTLĐ với NSDLĐ”
TTLĐ với NSDLĐ”

Đ157 BLLĐ 1994: Tranh chấp lao động là những tranh chấp về quyền và lợi ích phát sinh trong
Đ157 BLLĐ 1994: Tranh chấp lao động là những tranh chấp về quyền và lợi ích phát sinh trong
quan hệ LĐ giữa người LĐ, tập thể LĐ với người sử dụng LĐ.
quan hệ LĐ giữa người LĐ, tập thể LĐ với người sử dụng LĐ.
04/22/15 6
Đặc điểm
Đặc điểm
của tranh chấp LĐ
của tranh chấp LĐ


ND tranh chấp là quyền, nghĩa vụ, lợi ích phát
ND tranh chấp là quyền, nghĩa vụ, lợi ích phát
sinh trong QHLĐ.
sinh trong QHLĐ.

Tính chất
Tính chất
, mức độ
, mức độ
của tranh chấp phụ thuộc vào
của tranh chấp phụ thuộc vào
một bên của
một bên của
QHLĐ
QHLĐ
(
(
NLĐ)
NLĐ)



Chủ thể tranh chấp: NLĐ, NSDLĐ
Chủ thể tranh chấp: NLĐ, NSDLĐ

Cơ chế 3 bên: NN, người SDLĐ, người LĐ trong
Cơ chế 3 bên: NN, người SDLĐ, người LĐ trong
giải quyết
giải quyết
ĐC

ĐC

Có sự tham gia của tổ chức công đoàn
Có sự tham gia của tổ chức công đoàn

Có TC về lợi ích: ngoài hợp đồng nên khó giải
Có TC về lợi ích: ngoài hợp đồng nên khó giải
quyết vì không có căn cứ pháp luật.
quyết vì không có căn cứ pháp luật.
04/22/15 7
Phân loại tranh chấp lao động
Phân loại tranh chấp lao động

Căn cứ vào quy mô của tranh chấp:
Căn cứ vào quy mô của tranh chấp:
+ TCLĐ cá nhân
+ TCLĐ cá nhân
+ TCLĐ tập thể giữa tập thể người
+ TCLĐ tập thể giữa tập thể người
LĐ và người SDLĐ
LĐ và người SDLĐ

Căn cứ vào tính chất của tranh chấp:
Căn cứ vào tính chất của tranh chấp:
+ TCLĐ tập thể về quyền (K8Đ3)
+ TCLĐ tập thể về quyền (K8Đ3)
+ TCLĐ tập thể về lợi ích (K9Đ3)
+ TCLĐ tập thể về lợi ích (K9Đ3)
04/22/15 8
Ý nghĩa của giải quyết tranh chấp

Ý nghĩa của giải quyết tranh chấp

Giải tỏa mâu thuẫn, bất đồng giữa các
Giải tỏa mâu thuẫn, bất đồng giữa các
bên
bên

Bảo vệ được quyền và lợi ích hợp pháp
Bảo vệ được quyền và lợi ích hợp pháp
của các bên
của các bên

Duy trì được mối quan hệ hợp tác lâu dài;
Duy trì được mối quan hệ hợp tác lâu dài;
phát triển hài hòa, ổn định.
phát triển hài hòa, ổn định.

Ổn định SX, KD
Ổn định SX, KD

Bảo đảm trật tự và an toàn xã hội
Bảo đảm trật tự và an toàn xã hội
04/22/15 9
Nguy
Nguy
ê
ê
n t
n t



c gi
c gi


i quy
i quy
ế
ế
t TC
t TC

Điều 194 BLLĐ 2012: quy định 6
Điều 194 BLLĐ 2012: quy định 6
nguyên tắc và điều kiên
nguyên tắc và điều kiên

Tôn trọng, bảo đảm để các bên tự thương lượng, quyết định
Tôn trọng, bảo đảm để các bên tự thương lượng, quyết định

Bảo đảm thực hiện hòa giải, trọng tài trên cơ sở tôn trọng quyền và lợi ích
Bảo đảm thực hiện hòa giải, trọng tài trên cơ sở tôn trọng quyền và lợi ích
của hai bên tranh chấp, tôn trọng lợi ích chung của xã hội, không trái pháp
của hai bên tranh chấp, tôn trọng lợi ích chung của xã hội, không trái pháp
luật.
luật.

Công khai, minh bạch, khách quan, kịp thời, nhanh chóng và đúng pháp
Công khai, minh bạch, khách quan, kịp thời, nhanh chóng và đúng pháp
luật

luật

Bảo đảm sự tham gia của đại diện các bên trong quá trình giải quyết tranh
Bảo đảm sự tham gia của đại diện các bên trong quá trình giải quyết tranh
chấp lao động
chấp lao động

Trước hết phải được các bên trực tiếp thương lượng nhằm giải quyết hài
Trước hết phải được các bên trực tiếp thương lượng nhằm giải quyết hài
hòa lợi ích của hai bên tranh chấp, ổn định SX, KD, bảo đảm trật tự và an
hòa lợi ích của hai bên tranh chấp, ổn định SX, KD, bảo đảm trật tự và an
toàn xã hội
toàn xã hội

Do CQ, TC, cá nhân có thẩm quyền giải quyết sau khi 1 trong 2 bên có đơn
Do CQ, TC, cá nhân có thẩm quyền giải quyết sau khi 1 trong 2 bên có đơn
yêu cầu do 1 trong 2 bên từ chối thương lượng, thương lượng nhưng không
yêu cầu do 1 trong 2 bên từ chối thương lượng, thương lượng nhưng không
thành hoặc thương lượng thành nhưng 1 trong 2 bên không thực hiện
thành hoặc thương lượng thành nhưng 1 trong 2 bên không thực hiện
04/22/15 10
4 phương thức giải quyết TCLĐ
4 phương thức giải quyết TCLĐ
• Th ng l ngươ ượ
Th ng l ngươ ượ

Hòa giải
Hòa giải

Trọng tài

Trọng tài

Tòa án
Tòa án
04/22/15 11
Thng lng l gỡ?
Thng lng l gỡ?

Là h
Là h


nh thức hòa giải không cần vai trò của bên thứ 3.
nh thức hòa giải không cần vai trò của bên thứ 3.

N
N
h m thay i quan i m c a
h m thay i quan i m c a
cỏc bờn
cỏc bờn
t n th a
t n th a
thu n.
thu n.

Là h
Là h



nh thức phổ biến
nh thức phổ biến
,
,
đ"ợc "a chuộng
đ"ợc "a chuộng
(
(
khá đơn giản,
khá đơn giản,
không tốn kém
không tốn kém
,
,
không ph"ơng hại đến
không ph"ơng hại đến
QH
QH
hợp tác
hợp tác
)
)
.
.
Quá tr
Quá tr


nh th"ơng l"ợng thành công hay thất bại phụ
nh th"ơng l"ợng thành công hay thất bại phụ

thuộc vào thiện chí của các bên.
thuộc vào thiện chí của các bên.

G
G
i c
i c
bớ
bớ
m t
m t
ca cỏc bờn
ca cỏc bờn
, khụng b rng
, khụng b rng
bu c b i
bu c b i
th t c ph
th t c ph


p lý
p lý

H n ch :
H n ch :
kết quả th"ơng l"ợng phụ thuộc vào thiện chí
kết quả th"ơng l"ợng phụ thuộc vào thiện chí
của các bên
của các bên

. Vi
. Vi
c thc hin
c thc hin
kết quả th"ơng l"ợng phụ
kết quả th"ơng l"ợng phụ
thuộc vào sự tự giác
thuộc vào sự tự giác
-
-
tính khả thi thấp
tính khả thi thấp
04/22/15 12
Hòa giải là gì?
Hòa giải là gì?

Hòa giải là phương thức giải quyết tranh chấp có
Hòa giải là phương thức giải quyết tranh chấp có
sự tham gia của bên thứ 3 với vai trò trung gian
sự tham gia của bên thứ 3 với vai trò trung gian
để giúp các bên thỏa thuận
để giúp các bên thỏa thuận

Có tính tự nguyện giống với thương lượng
Có tính tự nguyện giống với thương lượng

Bên thứ 3 ko được có lợi ích đối lập hoặc gắn với
Bên thứ 3 ko được có lợi ích đối lập hoặc gắn với
các bên
các bên


Hòa giải trong tố tụng và hòa giải ngoài tố tụng
Hòa giải trong tố tụng và hòa giải ngoài tố tụng

Kết quả phụ thuộc vào thiện chí của các bên và
Kết quả phụ thuộc vào thiện chí của các bên và
uy tín, kinh nghiệm của người hòa giải
uy tín, kinh nghiệm của người hòa giải
04/22/15 13
Trọng tài là gì?
Trọng tài là gì?

Là hình thức giải quyết tranh chấp qua hoạt
Là hình thức giải quyết tranh chấp qua hoạt
động của trọng tài viên với tư cách là bên thứ 3
động của trọng tài viên với tư cách là bên thứ 3
độc lập nhằm chấm dứt xung đột bằng cách đưa
độc lập nhằm chấm dứt xung đột bằng cách đưa
ra phán quyết buộc các bên tranh chấp phải
ra phán quyết buộc các bên tranh chấp phải
thực hiện.
thực hiện.

Kết hợp yếu tố thỏa thuận và tài phán
Kết hợp yếu tố thỏa thuận và tài phán

Ưu điểm: bảo đảm tối đa quyền tự định đoạt
Ưu điểm: bảo đảm tối đa quyền tự định đoạt
của các bên; thủ tục đơn giản, ngắn gọn, giữ
của các bên; thủ tục đơn giản, ngắn gọn, giữ

được bí mật; tính khả thi cao
được bí mật; tính khả thi cao
04/22/15 14
Tòa án là gì?
Tòa án là gì?

Là hình thức giải quyết tranh chấp do cơ quan
Là hình thức giải quyết tranh chấp do cơ quan
tài phán của nhà nước thực hiện. Thực hiện theo
tài phán của nhà nước thực hiện. Thực hiện theo
quy định của PL, TA nhân danh NN đưa ra bản
quy định của PL, TA nhân danh NN đưa ra bản
án bắt buộc các bên phải chấp hành.
án bắt buộc các bên phải chấp hành.

Nhân danh quyền lực NN nên thủ tục rất chặt
Nhân danh quyền lực NN nên thủ tục rất chặt
chẽ, tính cưỡng chế và tính khả thi cao. Giải
chẽ, tính cưỡng chế và tính khả thi cao. Giải
quyết dứt điểm tranh chấp.
quyết dứt điểm tranh chấp.

Công khai vụ việc, thời gian tố tụng kéo dài.
Công khai vụ việc, thời gian tố tụng kéo dài.
04/22/15 15
Cơ chế
Cơ chế
phòng ngừa và
phòng ngừa và
giải quyết

giải quyết
TCLĐ theo quy định của PLLĐVN
TCLĐ theo quy định của PLLĐVN
(1) Cơ chế phòng ngừa tranh chấp LĐ
(1) Cơ chế phòng ngừa tranh chấp LĐ
(2) Cơ chế giải quyết tranh chấp lao động
(2) Cơ chế giải quyết tranh chấp lao động
(3) Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết
(3) Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TCLĐ
TCLĐ
04/22/15 16
Cơ chế phòng ngừa TCLĐ
Cơ chế phòng ngừa TCLĐ

Đối thoại
Đối thoại

Hội nghị người Lao động
Hội nghị người Lao động

Các hình thức thực hiện dân chủ khác
Các hình thức thực hiện dân chủ khác

Thương lượng
Thương lượng
04/22/15 17


Cơ chế giải quyết TCLĐ

Cơ chế giải quyết TCLĐ
(1)
(1)
Giải quyết TCLĐ cá nhân:
Giải quyết TCLĐ cá nhân:


* T
* T
hương lượng
hương lượng
* C
* C
ác bước tiếp theo
ác bước tiếp theo
(2)
(2)


Giải quyết TCLĐ tập thể:
Giải quyết TCLĐ tập thể:
giải quyết
giải quyết
tranh chấp lao động tập thể về quyền và
tranh chấp lao động tập thể về quyền và
giải quyết TCLĐ tập thể về lợi ích:
giải quyết TCLĐ tập thể về lợi ích:
* T
* T
hương lượng

hương lượng
* C
* C
ác bước tiếp theo
ác bước tiếp theo
04/22/15 18
C
C
ơ
ơ
quan, t
quan, t


ch
ch


c c
c c
ó
ó
th
th


m quy
m quy



n
n
gi
gi


i quy
i quy
ế
ế
t tranh ch
t tranh ch


p
p

Hòa giải viên lao động
Hòa giải viên lao động

Hội đồng trọng tài lao động
Hội đồng trọng tài lao động

Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện

Tòa án nhân dân
Tòa án nhân dân

Công đoàn

Công đoàn
04/22/15 19
Đối thoại trong QHLĐ
Đối thoại trong QHLĐ

Là các cách ra quyết định và đưa ra các biện
Là các cách ra quyết định và đưa ra các biện
pháp để phối hợp làm việc và giải quyết các vấn
pháp để phối hợp làm việc và giải quyết các vấn
đề quan tâm chung của các bên
đề quan tâm chung của các bên

Đối thoại là “giải quyết từ gốc” các tranh chấp
Đối thoại là “giải quyết từ gốc” các tranh chấp

Phân cấp:
Phân cấp:
+ Đối thoại cấp cơ sở
+ Đối thoại cấp cơ sở
+ Đối thoại cấp ngành, liên ngành
+ Đối thoại cấp ngành, liên ngành
+ Đối thoại cấp quốc gia
+ Đối thoại cấp quốc gia
+ Đối thoại cấp quốc tế
+ Đối thoại cấp quốc tế
04/22/15 20
Cơ chế đối thoại theo quy định
Cơ chế đối thoại theo quy định
BLLĐ 2012
BLLĐ 2012


Quy định tại mục 1 chương V về đối thoại
Quy định tại mục 1 chương V về đối thoại
tại nơi làm việc
tại nơi làm việc

Mục đích đối thoại: Điều 63
Mục đích đối thoại: Điều 63

Hình thức đối thoại: Điều 63
Hình thức đối thoại: Điều 63

Nội dung đối thoại: Điều 64
Nội dung đối thoại: Điều 64

Cách thức tiến hành đối thoại: Điều 66
Cách thức tiến hành đối thoại: Điều 66
04/22/15 21
Đối thoại tại nơi làm việc
Đối thoại tại nơi làm việc

Là việc trao đổi trực tiếp giữa người SDLĐ
Là việc trao đổi trực tiếp giữa người SDLĐ
với NLĐ hoặc đại diện tập thể LĐ với
với NLĐ hoặc đại diện tập thể LĐ với
NSDLĐ nhằm chia sẻ thông tin, tăng
NSDLĐ nhằm chia sẻ thông tin, tăng
cường sự hiểu biết
cường sự hiểu biết
giữa NSDLĐ và NLĐ

giữa NSDLĐ và NLĐ
để bảo đảm việc thực hiện quy chế dân
để bảo đảm việc thực hiện quy chế dân
chủ ở CS tại nơi làm việc
chủ ở CS tại nơi làm việc
04/22/15 22
Đặc điểm
Đặc điểm

Cách thức đối thoại: trao đổi trực tiếp
Cách thức đối thoại: trao đổi trực tiếp

Các bên đối thoại: NLĐ<-> NSDLĐ hoặc
Các bên đối thoại: NLĐ<-> NSDLĐ hoặc
đại diện tập thể LĐ <-> NSDLĐ
đại diện tập thể LĐ <-> NSDLĐ

Mục đích đối thoại: chia sẻ thông tin, tăng
Mục đích đối thoại: chia sẻ thông tin, tăng
cường hiểu biết để đảm bảo thực hiện cơ
cường hiểu biết để đảm bảo thực hiện cơ
chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc
chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc

Đối thoại định kỳ hoặc đối thoại khi 1 bên
Đối thoại định kỳ hoặc đối thoại khi 1 bên
có yêu cầu.
có yêu cầu.
04/22/15 23
Tổ chức đối thoại định kỳ

Tổ chức đối thoại định kỳ

Trách nhiệm tổ chức: NSDLĐ
Trách nhiệm tổ chức: NSDLĐ

SL, thành phần, tiêu chuẩn thành viên
SL, thành phần, tiêu chuẩn thành viên
tham gia đối thoại định kỳ
tham gia đối thoại định kỳ

Quy trình đối thoại định kỳ
Quy trình đối thoại định kỳ
+ Gửi yêu cầu
+ Gửi yêu cầu
+ Tổ chức đối thoại
+ Tổ chức đối thoại
+ Kết thúc đối thoại
+ Kết thúc đối thoại
04/22/15 24
Thương lượng theo quy định PLLĐ
Thương lượng theo quy định PLLĐ

Khái niệm:
Khái niệm:
là việc tập thể lao động thảo luận,
là việc tập thể lao động thảo luận,
đàm phán với NSDLĐ nhằm mục đích sau:
đàm phán với NSDLĐ nhằm mục đích sau:




XD QHLĐ hài hòa, ổn định và tiến bộ
XD QHLĐ hài hòa, ổn định và tiến bộ



Xác lập các điều kiện LĐ mới làm căn cứ để
Xác lập các điều kiện LĐ mới làm căn cứ để
tiến hành ký kết các thỏa ước LĐTT
tiến hành ký kết các thỏa ước LĐTT



Giải quyết những vướng mắc, khó khăn trong
Giải quyết những vướng mắc, khó khăn trong
việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
trong QHLĐ
trong QHLĐ
04/22/15 25
Nguyên tắc thương lượng tập thể
Nguyên tắc thương lượng tập thể

Được tiến hành theo nguyên tắc thiện chí,
Được tiến hành theo nguyên tắc thiện chí,
bình đẳng, hợp tác, công khai và minh
bình đẳng, hợp tác, công khai và minh
bạch.
bạch.


Được tiến hành định kỳ hoặc đột xuất.
Được tiến hành định kỳ hoặc đột xuất.

Được thực hiện tại địa điểm do hai bên
Được thực hiện tại địa điểm do hai bên
thỏa thuận.
thỏa thuận.

×