Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐS 7 (Có key)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.23 KB, 4 trang )

Giáo án đại số 7
KIM TRA 1 TIT
A. MC TIấU
1. V kin thc: Nm thụng tin v mc hiu bi ca hs qua chng III.
2. V k nng: Rốn luyn cỏc k nng tng hp.
3. V thỏi : Cng c nim tin, rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc, khoa hc
B. CHUN B
1. Giỏo viờn: Bi kim tra photo mi em mt bn.
2. Hc sinh : Xem li kin thc
C. T CHC CC HOT NG HC TP
ẹE KIEM TRA CHệễNG III - ẹAẽI SO 7
S 01
A.Ph n trc nghim
Bài 1 (3điểm ): Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh đợc liệt kê trong bảng sau:
Hãy chọn kết quả đúng ghi vào bài làm
a) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. một kết quả khác
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
c) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
d) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
e) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. một kết quả khác
f) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
B. Ph n t lu n
Bài 1: Thế nào là tần số của mỗi giá trị?
B i 2 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm đợc)
và ghi lại nh sau:


a) Bảng trên đơc gọi là bảng gì?
b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
c) Lập bảng tần số và nêu nhận xét.
Nguyễn Quang Quý Trờng THCS Long Sơn
10 5 8 8 9 7 8 9 14 7
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
Giáo án đại số 7
d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3: Trung bình cộng của sáu số là 5. Do thêm số thú 7 nên trung bình cộng của bảy số là 5. Tìm số
thứ 7.
ẹE KIEM TRA CHệễNG III - ẹAẽI SO 7
S 02
A.Ph n tr c nghi m
Bài 1 (3điểm) : Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh đợc liệt kê trong bảng sau:
Hãy kết quả đúng ghi vào bài làm
a) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. một kết quả khác
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6 B. 10 C. 20 D. 8
c) Tần số của học sinh có điểm 6 là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
d) Tần số học sinh có điểm 8 là:
A. 7 B. 6 C. 2 D. 4
e) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. một kết quả khác
f) Số trung bình cộng là:

A. 7,55 B. 8,25 C. 7,6 D.7,65
B. Ph n t lu n
Bài 1: Dấu hiệu là gì?
Bài 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm đợc)
và ghi lại nh sau:
a) Bảng trên đơc gọi là bảng gì?
b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
c) Lập bảng tần số và nêu nhận xét.
d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Nguyễn Quang Quý Trờng THCS Long Sơn
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 5 10 7 9 7 8
10 5 8 8 10 7 8 9 14 7
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 10 9 10 10 5 5 14
Giáo án đại số 7
Bài 3: Trung bình cộng của sáu số là 6. Do thêm số thú 7 nên trung bình cộng của bảy số là 6. Tìm số
thứ 7.
đáp án.
01
Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n)
X
=7,55
4 1 4
5 1 5
6 2 12
7 6 42
8 4 32
9 4 36

10 2 20
N=20 Tổng:151
Mỗi ý đúng 0.5 điểm
a) C b) A c) D d)B e) B f) A
Bài 2
Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n)
5 4 20
7 4 28
8 7 56
9 8 72
10 4 40
14 3 42
N=30 Tổng:258
a) Dấu hiệu:Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh 1điểm
b) Bảng tần số 1,5điểm
Nhận xét * Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5'
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14' 0,5 điểm
c)
X
=8,6 1,5điểm
Mo =9 0,5điểm
d) Biểu đồ 2điểm
02
Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n)
5 2 10
6 2 12
7 6 42
8 4 32
9 4 36

10 2 20
N=20 Tổng:152
Mỗi ý đúng 0.5 điểm
a) C b) A c) B d)D e) B f) C
Bài 2
Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n)
5 4 20
7 4 28
Nguyễn Quang Quý Trờng THCS Long Sơn
Giáo án đại số 7
8 7 56
9 5 45
10 7 70
14 3 42
N=30 Tổng:261
a)Dấu hiệu:Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh 1điểm
b)Bảng tần số 1,5điểm
Nhận xét * Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5'
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14' 0,5 điểm
c)
X
=8,7 1,5điểm
Mốt là 8 và 10 0,5điểm
d)Biểu đồ 2điểm
Nguyễn Quang Quý Trờng THCS Long Sơn

×