Giáo án Thao giảng lớp 2
Mơn: Chính tả ( nghe – viết )
Ngày dạy: 19/02/2010
Bài: VOI NHÀ
I. Mục tiêu
- Nghe và viết lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nhân vật
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x; ut/uc.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả.
- HS: Vở
III. Các hoạt động
Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn đònh:
2. Bài cu õ :
3. Bài mới
a/Giớithiệu:
b/Phát triển các
hoạt động
Hoạt động 1:
- Quả tim Khỉ
- Gọi 2 HS lên bảng viết từ do GV
đọc, HS dưới lớp viết vào giấy nháp.
- cúc áo, chim cút; nhút nhát, nhúc
nhắc.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Giờ chính tả hơm nay lớp mình sẽ
nghe, viết 1 đoạn trong bài Voi nhà
và làm bài tập chính tả.
- Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung bài viết
- GV đọc đoạn văn viết
H: Mọi người lo lắng ntn?
H: Con voi đã làm gì để giúp các
chiến sĩ?
b) Hướng dẫn cách trình bày
H: Đoạn trích có mấy câu?
- Hãy đọc câu nói của Tứ.
H: Câu nói của Tứ được viết cùng
những dấu câu nào?
- Những chữ nào trong bài được viết
hoa? Vì sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó:
- quặp chặt, vũng lầy, huơ vòi, lững
thững.
d) Viết chính tả
- Hát + KTSS
- 2 HS viết bài trên bảng lớp.
- HS dưới lớp nhận xét bài của
bạn trên bảng.
- HS theo dõi bài viết, 1 HS đọc
lại bài.
- Lo lắng voi đập tan xe và phải
bắn chết nó.
- Nó quặp chặt vòi vào đầu xe,
co mình lơi mạnh chiếc xe qua
vũng lầy.
- Đoạn trích có 7 câu.
- Nó đập tan xe mất. Phải bắn
thơi!
- Được đặt sau dấu hai chấm,
dấu gạch ngang. Cuối câu có
dấu chấm than.
- Con, Nó, Phải, Nhưng, Lơi,
Thật vì là chữ đầu câu. Tứ, Tun
vì là tên riêng của người và địa
danh.
- HS đọc, viết bảng lớp, bảng
con.
- HS nêu tư thế ngồi viết, cầm
bút, để vở.
Hoạt động 2:
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
e) Sốt lỗi
g) Chấm bài
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a
- Gọi 1 HS đọc u cầu.
- Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập.
- Gọi 2 HS lên bảng làm. u cầu cả
lớp làm bài vào vở Bài tập Tiếng
Việt, tập hai.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Cho điểm HS.
Bài 2b
- u cầu đọc đề bài và tự làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Cho điểm HS.
- Gọi HS tìm thêm các tiếng khác.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập
- Chuẩn bị bài sau: Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh.
- HS viết bài.
- HS sửa bài.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
theo dõi bài trong SGK.
- Làm bài theo u cầu của GV.
Đáp án:
- sâu bọ, xâu kim; củ sắn, xắn
tay áo; sinh sống, xinh đẹp; xát
gạo, sát bên cạnh.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc u cầu.
- 1 HS lên bảng làm, HS dưới
lớp làm vào vở Bài tập Tiếng
Việt.
- lụt, rút, sút, thút, nhút.
-lúc, rúc, rục, súc, thúc, thục,
nhục.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
Người dạy:
Nguyễn Bảo Thuận