Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 28-DS10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.26 KB, 2 trang )

Giáo án Đại số 10 CB Chương III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Số tiết: 28
Ngày soạn: 24/11/2010
Lớp dạy: 10/1
I. Mục tiêu. Qua bài học, cần củng cố cho HS:
1. Về kiến thức:
- Các kiến thức cơ bản về phương trình và hệ phương trình.
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập
2. Về kĩ năng:
- Giải phương trình
0ax b+ =
,
2
0ax bx c+ + =
và phương trình quy về phương trình bậc
nhất, bậc hai.
- Giải hệ phương trình bậc nhát hai ẩn và ba ẩn.
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và ba ẩn.
3. Về tư duy và thái độ:
- Tích cực tham gia phát biểu bài, phát triển tư duy logic.
II. Chuẩn bị của GV và HS.
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, Sgk, dụng cụ dạy học, bảng phụ, …
2. Chuẩn bị của HS: kiến thức cũ. Làm bài tập ôn chương
III. Phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp
IV. Tiến trình.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. Kết hợp trong tiết ôn chương.
3. Bài mới.
HĐ1: Ôn tập và củng cố các kiến thức về phương trình
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng


H: Hãy nêu phương pháp
giải và biện luận pt ax+b = 0
và ax
2
+ bx + c = 0?
H: Hãy nêu điều kiện xác
định của phương trình?
H: Hãy tìm điều kiện xác
định của pt ở các bài 3a và
3b?
+ Gv nhận xét, cho điểm và
chính xác hóa kiến thức.
+ Hs hiểu và trả lời câu
hỏi của giáo viên.
+ Hs theo dõi và cho nhận
xét về câu trả lời của bạn
mình.
+ Hs lên bảng giải bài tập
8 sgk trang 50.
+ Hs nhận xét bài làm trên
bảng và bổ xung nếu cần.
Gv treo bảng phụ: Cách giải và
biện luận phương trình
0ax b+ =

2
0ax bx c+ + =
Bài 3: a.
5 5 6 (*)x x x
− + = − +

Đk:
5x

(*)
6x⇒ =
(thỏa đk)
Vậy pt có 1 nghiệm là x = 6.
d.
2
3 2 4 3x x x x+ − = − + −
(*)
Đk:
3 0 3
2 0 2
x x
x x
− ≥ ≥
 

 
− ≥ ≤
 
(vô lý)
Vậy pt vô nghiệm.
HĐ2:Ôn tập và củng cố kỹ năng giải phương trình quy về pt bậc nhất, bậc hai.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
H: Nêu phương pháp giải pt B
1
: Tìm điều kiện
Bài 4: c.

2
4 1x x− = −
(*)
GV: Nguyễn Thị Anh Thư Trường THPT Phạm Phú Thứ
Giáo án Đại số 10 CB Chương III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
chứa ẩn dưới dấu căn thức
bậc hai?
H: Hãy tìm điều kiện của pt
trong bài 4a?
H: Nêu phương pháp giải pt
chứa ẩn trong dấu giá trị
tuyệt đối?
+ Gv gọi hs lên bảng giải bài
tập 4a và 11a.
+ Gv gọi hs nhận xét bài làm
trên bảng và bổ xung nếu
cần.
+ Gv nhận xét chính xác hóa
và cho điểm.
B
2
: Bình phương hai vế
đưa về pt hệ quả.
B
3
: Giải pt hệ quả tìm x và
kiểm tra điều kiện.
B
4
: Thử lại và kết luận.

+ Đk:
2
4 0 2x x− ≥ ⇔ ≥
C
1
: Dùng định nghĩa để
khử dấu giá trị tuyệt đối.
C
2
: Bình phương hai vế pt
đưa về pt hệ quả.
+ Hs lên bảng giải bài tập
4a và 11a.
+ Hs nhận xét bài làm trên
bảng và bổ xung nếu cần.
Đk:
2
4 0 2x x− ≥ ⇔ ≥
(*)
2 2
4 ( 1)x x⇒ − = −

5
2 5
2
x x⇒ = ⇒ =
(thỏa Đk)
Thử lại ta thấy
5
2

x =
là nghiệm pt.
Vậy pt đã cho có nghiệm là:
5
2
x =
Bài 11: a.
4 9 3 2x x− = −
(*)
TH1:
9
4 9 0
4
x x− ≥ ⇔ ≥
(*)
4 9 3 2x x
⇒ − = −
2x⇒ =
(nhận)
TH2:
9
4 9 0
4
x x− < ⇔ <
(*)
9 4 3 2x x
⇒ − = −
3x
⇒ =
(loại)

Vậy pt có nghiệm là x = 1.
HĐ3: Ôn tập và củng cố kỹ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
H: Hãy nêu các bước giải
bài toán bằng cách lập hệ
phương trình?
+ Gv gọi hs lên bảng giải bài
tập 8
+ Gv gọi hs nhận xét bài làm
của bạn mình.
+ Gv nhận xét chính xác hóa
và cho điểm.
B
1
: Gọi ẩn phụ và điều
kiện của ẩn (nếu có)
B
2
: Từ gt bài toán lập hệ
phương trình
B
3
: Giải hệ pt và kiểm tra
điều kiện.
B
4
: Kết luận.
Bài 8: Gọi x, y, z lần lượt là phân
số thứ 1, thứ 2 và thứ 3.
Theo giả thiết ta có:

1 1\ 2
0 1\ 3
5 0 1\ 6
x y z x
x y z y
x y z z
+ + = =
 
 
− − = ⇔ =
 
 
+ − = =
 

Vậy ba phân số cần tìm là:
1 1 1
, ,
2 3 6
.
4. Củng cố + Dặn dò:
Gv gọi hs nhắc lại
+ Cách giải và biện luận pt ax + b = c và ax
2
+ bx + c = 0.
+ Cách giải pt chứa ẩn trong dấu GTTĐ và chứa ẩn dưới dấu căn thức bậc hai
+ Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
+ BTVN: Hoàn thành các bài tập ở phần ôn tập chương III
+ Xem trước bài Bất đẳng thức.
5. Phụ lục

- Bảng phụ: Cách giải và biện luận phương trình
0ax b+ =

2
0ax bx c+ + =
V. Rút kinh nghiệm
GV: Nguyễn Thị Anh Thư Trường THPT Phạm Phú Thứ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×