Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bài 37 So sánh hai số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (787.41 KB, 15 trang )


Tíi dù tiÕt to¸n - Líp 5B
NhiÖt liÖt chµo mõng
C¸c thÇy c« gi¸o
TR NG TI U H C NGUY N DU – HÀ ƯỜ Ể Ọ Ễ
TR NG TI U H C NGUY N DU – HÀ ƯỜ Ể Ọ Ễ
ĐÔNG
ĐÔNG
- HÀ TÂY
- HÀ TÂY

KiÓm tra bµi cò:
/


Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải
Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải
phần thập phân của các số thập phân sau
phần thập phân của các số thập phân sau
đây để phần thập phân của chúng có số
đây để phần thập phân của chúng có số
chữ số bằng nhau:
chữ số bằng nhau:
a/ 8,192
a/ 8,192
;
;
3,17 ;
3,17 ;
73,2
73,2


b/ 36,5
b/ 36,5
;
;
35,01
35,01
;
;
5,6
5,6
0
00
00






VÝ dô 1: So s¸nh 8,1 vµ 7,9
VÝ dô 1: So s¸nh 8,1 vµ 7,9


8,1 7,9>V× vËy
8 > 7
8,1 = 8
1
10
7,9 = 7
9

10
8
1
10
> 7
9
10
Nªn






736 > 735
736 > 735
So sánh hai số thập phân
So sánh hai số thập phân
8,1 7,9
8,1 7,9


Trong hai số thập phân có phần
Trong hai số thập phân có phần
nguyên khác nhau, số thập phân nào có
nguyên khác nhau, số thập phân nào có
phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn
phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn



>
>
Nhận xét về phần
Nhận xét về phần
nguyên của 2 số này?
nguyên của 2 số này?
Khi so sánh 2 số thập phân có
Khi so sánh 2 số thập phân có
phần nguyên khác nhau, ta so
phần nguyên khác nhau, ta so
sánh nhE thế nào?
sánh nhE thế nào?
8 > 7
8 > 7
>
>
736,01 735,89
736,01 735,89




So s¸nh hai sè thËp ph©n
So s¸nh hai sè thËp ph©n
VÝ dô 2: So s¸nh 35,698 vµ 35,7
VÝ dô 2: So s¸nh 35,698 vµ 35,7
Nªn 35,698 < 35,7
35,698 = 35
698
1000

35,7 = 35,700 = 35
700
1000
35
698
1000
V× 35
700
1000
<




So sánh hai số thập phân
So sánh hai số thập phân
35,698 < 35,7
35,698 < 35,7
35 35
35 35


6 <
6 <


7
7



Nhận xét về phần
Nhận xét về phần
nguyên của 2 số này?
nguyên của 2 số này?
So sánh
So sánh
hàng phần mEời của 2 số
hàng phần mEời của 2 số
Rút ra kết luận gì?
Rút ra kết luận gì?
Trong hai số thập phân có phần
Trong hai số thập phân có phần
nguyên bằng nhau, số thập phân nào
nguyên bằng nhau, số thập phân nào
có hàng phần mời lớn hơn thì số đó
có hàng phần mời lớn hơn thì số đó
lớn hơn
lớn hơn
.
.




So sánh hai số thập phân
So sánh hai số thập phân
35
35
,
,

6
6
98
98
<
<


35
35
,
,
7
7


Trong hai số thập phân có phần nguyên
Trong hai số thập phân có phần nguyên
bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần
bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần
m"ời lớn hơn thì số đó lớn hơn
m"ời lớn hơn thì số đó lớn hơn
.
.
630,54 630,5
630,54 630,5
>
>
630,5 630,5
630,5 630,5



4 0
4 0
>
>
0,1 0,011
0,1 0,011
>
>
0 0
0 0


1 0
1 0
>
>

Muốn so sánh hai số thập phân, ta có thể làm nh
sau:
-
So sánh các phần nguyên của hai số đó nh so sánh
hai số tự nhiên,số thập phân nào có phần nguyên lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so
sánh phần thập phân,lần lợt từ hàng phần mời, hàng
phần trăm, hàng phần nghìn,; đến cùng một hàng
nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tơng ứng
lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó
bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bµi 1:
Bµi 1:
So s¸nh hai sè thËp ph©n sau
So s¸nh hai sè thËp ph©n sau
a)
a)
48,97 vµ 51,02
48,97 vµ 51,02
b)
b)
96,4 vµ 96,38
96,4 vµ 96,38
c)
c)
0,7 vµ 0,65
0,7 vµ 0,65
48,97 < 51,02
48,97 < 51,02
96,4 > 96,38
96,4 > 96,38
0,7 > 0,65
0,7 > 0,65


48 51
48 51
<

<


4 3
4 3
>
>


7 6
7 60
0


0
0
>
>

Bµi 2:
Bµi 2:
ViÕt c¸c sè sau theo thø
ViÕt c¸c sè sau theo thø






bÐ ®Õn lín

bÐ ®Õn lín
6,375
6,375
6,735
6,735
9,01
9,01


8,72
8,72
7,19
7,19
6
6
8
8
9
9
7
7
6
6
3
3
7
7

Bµi 2:
Bµi 2:



ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ
ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ
lín ®Õn bÐ
lín ®Õn bÐ
0,32
0,32
0,321
0,321
0,197
0,197


0,4
0,4
0,187
0,187
0,4
0,4
0,321
0,321
0,32
0,32
0,197
0,197


0,187
0,187


So sánh hai số thập phân
35,698 < 35,7
Muốn so sánh hai số thập phân, ta có thể
làm nh sau:
-
So sánh các phần nguyên của hai số đó
nh so sánh hai số tự nhiên,số thập phân
nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn
hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng
nhau thì so sánh phần thập phân,lần lợt
từ hàng phần mời, hàng phần trăm, hàng
phần nghìn,; đến cùng một hàng nào đó,
số thập phân nào có chữ số ở hàng tơng
ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của
hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng
nhau.
8,1 > 7,9
8,1 > 7,9

DẶN DÒ :
DẶN DÒ :

VỀ ÔN LẠI BÀI VÀ CHUẨN BỊ BÀI SAU
VỀ ÔN LẠI BÀI VÀ CHUẨN BỊ BÀI SAU

T P TH L P 5B K NH CH O Ậ Ể Ớ Í À
C C TH Y CÁ Ầ Ô GI O Á


TR NG TI U H C NGUY N DU – HÀ ƯỜ Ể Ọ Ễ
TR NG TI U H C NGUY N DU – HÀ ƯỜ Ể Ọ Ễ
ĐÔNG
ĐÔNG
- HÀ TÂY
- HÀ TÂY

×