Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bảng tra cứu lệnh Autocad

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.04 KB, 7 trang )

Bảng tra cứu
lệnh AutoCAD 2000
A
About : Hiển thị thông tin về phần mềm autocad
Adeenter(Ctrl+2) : Quản lý nội dung autocad
Adenavigate : Chỉ dẫn trực tiếp trên autocad DesignCenter theo tên file,
địa chỉ th mục, đờng dẫn mạng.
Align : Sắp xếp các đối tợng (dời và quay)
Aperture : Chỉnh độ lớn ô vuông truy bắt
Arc : Vẽ cung tròn
Area : Tính diện tích
Array : Sao chép d y(polar và rectangular array)ã
Attdef : Tạo các thuộc tính của block
Attdisp : Kiểm tra hiển thị thuộc tính của block
Attedit : Hiệu chỉnh thuộc tính của block
Attext : Trích thuộc tính ra file
Attredef : Định nghĩa lại block có thuộc tính
Audit : Chẩn đoán và sửa chữa lỗi trong bản vẽ
B
Base : Tạo điểm chuẩn khi chèn file
Bhatch : Vẽ mặt cắt
Blipmode : Điều khiển sự xuất hiện các dấu blips khi vẽ
Block : Tạo block ( khối ).
Blockicon : Tạo hình ảnh xem trớc cho block tạo bởi
autocad từ release 14 trở về trớc
Boundary : Tạo đa tuyến kín,region là một đờng bao
Break : Xén một phần đối tợng giữa hai điểm chọn
C
Cal : Công cụ tính các hàm và biểu thức trợ giúp bắt điểm
Chamfer : Vát mép các cạnh
Change : Thay đổi bán kính đờng tròn ,đỉnh đoạn thẳng, hiệu chỉnh text,


hiệu chỉnh các tính chất của các đối tợng, thay đổi góc quay block
Chprop : Thay đổi tính chất đối tợng
Cirele : Vẽ đờng tròn
Close : Đóng file bản vẽ hiện hành
Color : Gắn màu hiện hành cho đối tợng
Convert : Chuyển các đối tợng mặt cắt và đa tuyến trớc autocad14 thành
các đối tợng 14 và 2000
Copy : Sao chép các đối tợng
Copybase : Sao chép các đối tợng vào clipboard với điểm chuẩn
chèn đợc chỉ định
Copyclip(Ctrl+C) : Sao chép đối tợng vào windows clipboard
Copyhist : Sao chép toàn bộ dòng lệnh và dòng nhắc vào clipboard
Copylink : Sao chép vào windows clipboard
Cutelip(Ctrl+X) : Cắt các đối tợng vào windows clipboard
D
Dblist : Liệt kê thông tin tất cả đối tợng bản vẽ
Ddedit : Hiệu chỉnh nội dung văn bản,hiệu chỉnh nội dung thuộc tính
Ddim : Hộp thoại Dimension Styles
Ddptype : Hộp thoại Point Styles
Ddselect : Chọn các đối tợng thành nhóm
Dimaligned : Ghi kích thớc có đờng kính thớc song song với chiều dàI cần ghi kích thớc
Dimangualar : Ghi kích thớc góc
Dimbaseline : Ghi chuỗi kích thớc song song
Dimcenter : Vẽ đờng tâm ,dấu tâm
Dimcontinue : Ghi chuỗi kích thớc nối tiếp
Dimdiameter : Ghi kích thớc đờng kính
Dimedit : Hiệu chỉnh chữ số kích thớc
Dimlinear : Ghi kích thớc thẳng
Dimordinate : Ghi kích thớc toạ độ một điểm
Dimoverride : Hiệu chỉnh kích thớc bằng cách ghi chồng các biến kích thớc

Dimradius : Ghi kích thớc bán kính
Dimstyle : Tạo kiểu kích thớc
Dimtedit : Dời và quay chữ số kích thớc
Dist : Tính khoảng cách và góc giữa hai điểm
Divide : Chia đối tợng thành nhiều đoạn bằng nhau và tại mỗi điểm chia chèn
một điểm hoặc block
Donut : Vẽ hình vành khăn,có tô đen
Draworder : Sắp xếp các đối tợng chồng nhau theo thứ tự
Dsettings : Chỉ định các thiết lập cho phơng thức Snap,Grid,và polar và
object snap tracking
Dsviewer : Quan sát bản vẽ bằng Aerial View Window
Dwgprops : Gán và hiển thị các tính chất bản vẽ hiện hành
E
Ellipse : Vẽ đờng tròn trên hình chiếu trục đo,vẽ đờng và cung elip
Erase : Xoá các đối tợng
Exit : Thoát khỏi autocad
Explode : Phá vỡ các đối tợng ,phá vỡ block,phá vỡ kích thớc liên kết
Export : Xuất file bản vẽ sang các định dạng khác
Extend : Kéo dài đối tợng đến đối tợng chọn
Extrim : Xém nhóm các đối tợng
F
Fill : Điều khiển sự hiển thị các đối tợng đợc tô
Fillet : Vẽ nối tiếp hai đối tợng bởi cung tròn
Find : Tìm kiếm ,thay thế ,chọn hoặc thu phóng dòng text chỉ định
Filter : Tạo các bộ lọc đối tợng dựa theo các tính chất của chúng
G
Graphser : Chuyển đổi giữa Text window và màn hình đồ hoạ
Grid : Tạo các điểm lới trong giới hạn bản vẽ
Group : Nhóm các đối tợng thành group
H

Hatch : Vẽ mặt cắt
Hatchedit : Hiệu chỉnh mặt cắt
Help(F1) : Lệnh tra cứu các lệnh và biến autocad
I
Id : Tính tọa độ điểm
Insert : Chèn block và file,Chèn block với thuộc tính
Insertobj : Dán các thông tin vào bản vẽ
Intersect : Giao các regions
L
Layer : Quản lí lớp và tính chất lớp
Layout : Tạo layout mới và đổi tên,sao chép ,ghi hoặc xóa layout hiện có
Layoutwizard : Bắt đầu layiut wizard mà trên đó bạn có thể thiết lập trang và in cho layout mới
Leader : Ghi kích thớc theo đờng dẫn
Lengthen : Thay đổi chiều dài đối tợng
Limits : Định giới hạn bản vẽ
Line : Vẽ đoạn thẳng
Linetype : Nhập và tạo các dạng đờng trong bản vẽ
List : Liệt kê thông tin về một đối tợng chọn
Logfileoff : Đóng log file
Logfileon : Ghi các dòng nhắc và lệnh bản vẽ thành file
Ltscale : Định tỉ lệ cho dạng đờng
Lweight : Gán chiều rộng nét in hiện hành ,các lựa chọn hiển thị và đơn vị chiều rộng nét in
M
Matchprop : Gán tính chất đối tợng đợc chọn thứ nhất sang các đối tọng chọn sau đó
Maxsort : Biến quy định số tối đa đối tợng đặt tên
Measure : Chia đối tợng thành nhiều đoạn có chiều dàI bằng nhau cho trớc và tại
mỗi điểm chia chèn block hoặc điểm
Menu : Điều khiển các danh mục
Minsert : Chèn block theo d yã
Mirror : Phép đối xứng qua trục

Mledit : Hiệu chỉnh đờng mline
Mline : Vẽ các đờng thẳng song song
Mlstyle : Tạo kiểu mline
Model : Chuyển từ layout tab sang Model tab
Move : Dời các đối tợng
Mspace : Chuyển sang floating model space
Mtext : Nhập đoạn văn bản vào bản vẽ
Multiple : Thiết lập sự thực hiện lặp lại lệnh
Mview : Tạo khung nhìn động
Mvsetup : Thiết lập và sắp xếp bản vẽ
N
New(Ctrl+N) : Tạo bản vẽ mới
O
Offset : Tạo các đối tợng song song với đối tợng sẵn có
Olelinks : Quản lí các đối tợng Ole
OLEscale : Hiển thị hộp thoại OLE Properties
Oops : Phục hồi các đối tợng bị xoá
Open(Ctrl+o) : Mở bản vẽ sẵn có
Options : Tạo nên các thiết lập autocad theo yêu cầu
Ortho : Định chế độ vẽ đờng ngang và thẳng đứng
Osnap : Gắn chế độ truy bắt điểm thờng trú
P
Pagesetup : Định layout page,thiết bị in,khổ giấy in và các thiết bị cho mỗi layout mới
Pan : Di chuyển toàn bộ bản vẽ trên màn hình
Partiaload : Tải thêm các đối tợng hình học vào file bản vẽ đang mở từng phần
Partialopen : Tải các đối tợng từ khung ảnh (view) hoặc lớp
Pasteblock : Dán block đ sao chép vào văn bản hiẹn hànhã
Pasteclip(Ctrl+V) : Dán đối tợng từ windows clipboad vào bản vẽ
Pasteorig : Dán đối tợng sao chép vào bản vẽ mới sử dụng tọa độ từ file bản vẽ gốc
Pastspec : Dán đối tợng từ windows clipboad vào bản vẽ

Pcinwizard : Hiển thị wizard để nhập file PCP và PC2 vào model tab hoặc layout hiện hành
Pedit : Hiệu chỉnh đa tuyến
Pline : Vẽ đa tuyến
Plot(Ctrl+P) : Xuất bản vẽ ra giấy
Plotstyle : Gán kiểu in hiện hành cho đối tợng mới hoặc đối tợng đợc chọn
Plottermanager : Hiển thị Plotter Manager
Point : Vẽ điểm
Polygon : Vẽ hình đa giác đều
Preview : Quan sát bản vẽ trớc khi in
Properties(Ctrl+1) : Hiệu chỉnh tính chất các đối tợng sẵn có,hiệu chỉnh block,
hiệu chỉnh tính chất viewport
Propertiesclose : Đóng Properties window
Psetupin : Nhập thiết lập trang đ xác định bởi ngã ời sử dụng vào layout bản vẽ mới
Pspace : Chuyển từ floatinh model space sang paper space
Purge : Tẩy xoá các đối tợng thừa
Q
Qdim : Tạo kích thớc một cách nhanh chóng
Qleader : Tạo đờng dẫn và dòng chú thích một cách nhanh chóng
Qsave : Lu bản vẽ hiện hành một cách nhanh chóng
Qselect : Tạo nhóm đối tợng chọn một cách nhanh chóng dựa theo các tiêu chuẩn
lọc đối tợng
Qtext : Điều khiển sự hiển thị dòng text
Quit : Thoát khỏi autocad
R
Ray : Vẽ nửa đờng thẳng
Recover : Phục hồi dữ liệu của bản vẽ
Retang : Vẽ hình chữ nhật
Redo(Ctrl+Y) : Phục hồi lệnh vừa xoá bằng lệnh U
Redraw : Vẽ lại bản vẽ để xoá các dấu blipmode
Redefine : Phục hồi lệnh cơ sở autocad

Refedit : Chọn tham khảo để hiệu chỉnh
Refeclose : Ghi ngợc trở lại hoặc bỏ qua thay đổi trong thời gian hiệu chỉnh tham
khảo trên bản vẽ chính
Refset : Thêm hoặc bớt đối tợng từ working set trong thời gian hiệu chỉnh tham
khảo trên bản vẽ chính
Regen : Tái tạo lại bản vẽ
Regenall : Tái tạo lại bản vẽ trên tất cả các khung nhìn
Regenauto : Gán chế độ tự động tái tạo màn hình
Region : Tạo miền
Reinit : Khởi tạo (cập nhật) các thiết lập vừa thay đổi
Rename : Đổi tên các đối tợng
Rotate : Quay các đối tợng chung quanh một điểm
S
Save(Ctrl+S) : Ghi bản vẽ hiện hành
Saveas : Ghi bản vẽ hiện hành với tên khác
Savetime : Biến quy định khoảng thời gian tự động ghi bản vẽ
Scale : Phép biến đổi tỉ lệ
Select : Chọn các đối tợng thành nhóm
Shademode : Tô bóng các đối tợng trên viewport hiện hành
Shell : Tạm thời thoát khỏi autocad và thực hiện các lệnh của hệ điều hành
Sketch : Vẽ phác thảo bằng tay
Snap : Định bớc nhảy con chạy
Solid : Vẽ miền đợc tô
Spell : Kiểm tra lỗi chính tả
Spline : Vẽ đờng cong bậc cao
Splinedit : Hiệu chỉnh đờng spline
Status : Liệt kê trạng thái bản vẽ
Stretch : Kéo d n và dời các đối tã ợng
Style : Tạo kiểu chữ
Stylesmanager : Hiển thị Plot Style Manager

Subtract : Trừ các regions
Syswindows : Sắp xếp các file bản vẽ đang mở
T
Text : Nhập dòng chữ vào bản vẽ
Textfill : Tô đậm nét chữ
Textser(F2) : Mở autocad text window
Time : Chỉ định thời gian
Tolerance : Ghi dung sai hình dạng và vị trí
Toolbar : Hiển thị ,che,và thay đổi toolbar theo yêu cầu
Trace : Vẽ đoạn thẳng có chiều rộng
Treestart : Hiện thị các thông tin về spatial index hiện hành
Trim : Xén một phần đối tợng nằm giữa hai đối tợng
U
UCS : Tạo mới ,dời và quay gốc toạ độ
UCSicon : Điều khiển sự hiển thị biểu tợng gốc tọa độ
Undefine :Cho phép ghi chồng các lệnh trong các chơng trình ứng dụng lên các lệnh
cơ sở của autocad
Undo,U(Ctrl+Z) : Huỷ bỏ lệnh vừa thực hiện
Union : Cộng các region
Units : Định đơn vị bản vẽ
V
View : Tạo các phần ảnh cho bản vẽ hiện hành
Viewres : Điều chỉnh độ phân giải đờng tròn và cung tròn trên màn hình
Vpclip : Xén các đối tợng viewport theo đờng bao kín
Vplayer : Quản lí các lớp trong các viewport
Vports : Tạo tiled hoặc floating viewport xếp liền nhau
W
Wblock : Ghi block thành file
Whohas : Hiển thị thông tin ngời sở hữu bản vẽ đang mở
X

Xattach : Gắn xref vào bản vẽ chính
Xbind : Chuyển xref thành block của bản vẽ chính
Xclip : Hiển thị một phần xref thành đờng bao xén
Xline : Vẽ đờng thẳng
Xplode : Phá vỡ các đối tợng phức
Xref : Quản lí tham khảo ngoài
Z
Zoom : Thu phóng màn hình
Ucsicon:on/off : mở tắt biểu tợng trên màn hình
All : Thể hiện biểu tợng toạ độ trên mọi khung nhìn
Noorigin : Biểu tợng toạ độ chỉ xuất hiện tại góc tráI màn hình
Origin : Biểu tợng luôn luôn di chuyển theo gốc toạ độ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×