Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiet 49 Luyen tap DS8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 23 trang )

LUYỆN TẬP
GV: Nguyễn Thùy Trang
Trường THCS ÓC EO
LUYỆN TẬP
Câu 1:Nêu các bước giải một phương trình có chứa
ẩn ở mẫu ? Giải phương trình sau:
1 3
3
2 2
x
x x

+ =
− −
≠≠
Vậy : Tập nghiệm của pt là: S = {1}

2≠x
ĐKXĐ:
1 3 3
2 2 2
x
x x x

⇔ + =
− − −
( )
1 3 2 3x x
⇔ + − = −
2 2x
⇔ =


1x
⇔ =
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP 31(SGK/23)
ĐỂ GIẢI PHƯƠNG
TRÌNH TRÊN TA LÀM
NHƯ THẾ NÀO?
x x
x x x x
− =
− − + +
2
3 2
1 3 2
1 1 1
a/
+ TÌM ĐKXĐ .
+Quy đồng mẫu hai vế của phương trình
rồi khử mẫu .
+Giải phương trình vừa nhận được .
+Kết luận (so sánh giá trị của ẩn vừa tìm được
với điều kiện xác đinh ).

x x
x x x x
− =
− − + +
2
3 2
1 3 2

1 1 1
a/
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP 31(SGK/23)
x x
x x x x
− =
− − + +
2
3 2
1 3 2
1 1 1
a/
ĐKXĐ: x 1

( )x x x x x
x x
+ + − −
=
− −
2 2
3 3
1 3 2 1
1 1

( )
2 2
1 3 2 1x x x x x
⇔ + + − = −
xxxx 2221

22
−=−+
0134
2
=++−
xx
0144
2
=+−+−
xxx
4x(1 – x) + (1 – x) = 0




x x
x x x x
− =
− − + +
2
3 2
1 3 2
1 1 1
a/
1 – x = 0 hoaëc 4x + 1 = 0



1
4

x = 1 (loại) hoaëc x = (nhận)
Vậy:







=
4
1
S
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP 31(SGK/23)
x x
x x x x
− =
− − + +
2
3 2
1 3 2
1 1 1
a/
b/
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32
1
13
2

21
3
−−
=
−−
+
−−
xxxxxx
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32
1
13
2
21
3
−−
=
−−
+
−−
xxxxxx
b/
Hãy cho biết ĐKXĐ và
mẫu thức chung của
phương trình này là gì?
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP 31(SGK/23)
x x
x x x x
− =

− − + +
2
3 2
1 3 2
1 1 1
a/
b/
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32
1
13
2
21
3
−−
=
−−
+
−−
xxxxxx
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32
1
13
2
21
3
−−
=
−−

+
−−
xxxxxx
b/
ĐKXĐ:
3,2,1
≠≠≠
xxx
)3)(2)(1(
)1(
)3)(2)(1(
)2(2)3(3
−−−

=
−−−
−+−

xxx
x
xxx
xx
MTC: (X-1)(X-2)(X-3)
14293
−=−+−⇔
xxx
124
=⇔
x
3

=⇔
x
(Loại)
Vậy: phương trình vô nghiệm
Hãy giải phương
trình trên?
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP 31(SGK/23)
( )
12
1
2
1
/
2
+






+=+
x
xx
a
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32
1
13

2
21
3
/
−−
=
−−
+
−−
xxxxxx
b
BÀI TẬP 32(SGK/23)
1
2
1
3
1
1
/
23
2
++
=



xx
x
x
x

x
a
( )
12
1
2
1
/
2
+






+=+
x
xx
a
Đây là dạng
phương trình
nào?
Để giải phương
trình này ta làm
như thế nào?
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP 31(SGK/23)
( )
12

1
2
1
/
2
+






+=+
x
xx
a
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32
1
13
2
21
3
/
−−
=
−−
+
−−
xxxxxx

b
BÀI TẬP 32(SGK/23)
1
2
1
3
1
1
/
23
2
++
=



xx
x
x
x
x
a
( )
12
1
2
1
/
2
+







+=+
x
xx
a
ĐKXĐ:
0

x
( )
012
1
2
1
2
=+






+−







+⇔
x
xx
( )
0112
1
2
=−−






+⇔
x
x
02
1
2
=







+−⇔
x
x
0
2
=⇔
x
Hoặc
02
1
=+
x
0
=⇔
x
(loai)
2
1
−=
x
(nhận)
Vậy:






−=

2
1
S
Trong trường hợp
phương trình này ta
giải như thế nào?
Hoặc
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP 31(SGK/23)
( )
12
1
2
1
/
2
+






+=+
x
xx
a
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32
1

13
2
21
3
/
−−
=
−−
+
−−
xxxxxx
b
BÀI TẬP 32(SGK/23)
1
2
1
3
1
1
/
23
2
++
=



xx
x
x

x
x
a
22
1
1
1
1/






−−=






++
x
x
x
xb
22
1
1
1

1/






−−=






++
x
x
x
xb
Phương trình này ta
làm như thế nào để
đưa về dạng tích giống
như câu a?
ĐKXĐ:
0≠x
0
1
1
1
1

22
=






−−−






++⇔
x
x
x
x
0
1
1
1
1
1
1
1
1
=







++−++






−−+++⇔
x
x
x
x
x
x
x
x
0
2
22
=







+⇔
x
x
0
=⇔
x
Hoặc
(loại)
1
−=
x
Vậy:
{ }
1
−=
S
Điều kiện xác định
của phương trình
này là gì?
(nhận)
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP 31(SGK/23)
( )
12
1
2
1
/

2
+






+=+
x
xx
a
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32
1
13
2
21
3
/
−−
=
−−
+
−−
xxxxxx
b
BÀI TẬP 32(SGK/23)
1
2

1
3
1
1
/
23
2
++
=



xx
x
x
x
x
a
22
1
1
1
1/






−−=







++
x
x
x
xb
BÀI TẬP 33(SGK/23)
3
3
13
13
/
+

+
+

a
a
a
a
a
3
3
13

13
/
+

+
+

a
a
a
a
a
Trong bài này
yêu cầu ta làm
gì?
Đây là phương tình
với ẩn là gì? Cho
biết ĐKXĐ của
phương trình?
để tìm giá
trị của a ta
làm như thế
nào?
Ta xét pt:
2
3
3
13
13
=

+

+
+

a
a
a
a
3
1
−≠
a
ĐKXĐ:

1−≠a
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP 31(SGK/23)
( )
12
1
2
1
/
2
+







+=+
x
xx
a
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32
1
13
2
21
3
/
−−
=
−−
+
−−
xxxxxx
b
BÀI TẬP 32(SGK/23)
1
2
1
3
1
1
/
23

2
++
=



xx
x
x
x
x
a
22
1
1
1
1/






−−=







++
x
x
x
xb
BÀI TẬP 33(SGK/23)
3
3
13
13
/
+

+
+

a
a
a
a
a
3
3
13
13
/
+

+
+


a
a
a
a
a
Ta xét pt:
2
3
3
13
13
=
+

+
+

a
a
a
a
3
1
−≠
a
ĐKXĐ:

1−≠a
( )( ) ( )( )

( )( )
( )( )
( )( )
313
3132
313
133313
++
++
=
++
+−++−

aa
aa
aa
aaaa
62186393393
222
+++=−−++−−+⇔
aaaaaaaaa
662066
22
+=−−⇔
aaa
1220
=−⇔
a
5
3

20
12
−=−=⇔
a
(nhận)
5
3
−=
a
Với
Thì biểu thức
3
3
13
13
+

+
+

a
a
a
a
Có gí trị bằng 2
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP 31C (SGK/23)
3
8
12

2
1
1/
xx
c
+
=
+
+
2
−≠
x
( )
( )
422
2
+−+
xxx
Hướng dẫn:
+ ĐKXD của pt là:
+MTC của pt là:
+khử mẫu và tìm nghiệm của pt
Bài tập 32b(SGK/23)
+ ĐKXĐ của pt là:
+ Dùng HĐT:
+ Đưa pt về dạng tích:A.B=0
Hướng dẫn:
22
1
1

1
1/






−−=






++
x
x
x
xb
0

x
( )( )
BABABA
−+=−
22
VỀ NHÀ LÀM BÀI TẬP 31c,d;32b; 33b(SGK/23)
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP

LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
4/ cửa sổ làm việc:
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
4/ cửa sổ làm việc:
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×