Người th
Người th
cự
cự
hiện:
hiện:
Ph¹m Ngäc Hoµn
Ph¹m Ngäc Hoµn
Gv: Tr êng thcs H ng Tr¹ch
Gv: Tr êng thcs H ng Tr¹ch
¤n tËp ch ¬ng IV
TiÕt 65.
Bất ph ơng trình một ẩn
Bất ph ơng trình bậc nhất một ẩn
*Quy tắc chuyển vế
* Quy tắc nhân với một số
Ph ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bài 1: Điền đúng ( Đ), sai ( S) cho mỗi câu khẳng định sau:Với x > y ta có
x y
y
x
A) x+2>y+2 B)-2x>-2y C) < ) <
2 2
-5 -5
D
Bài 2: Bất ph ơng trình nào sau đây là bất ph ơng trình bậc nhất một ẩn?
3 3
A) - +2 0 B) - x+2 0 C) 0.x+9>0 D) 3x -5<0
2x 2
2
Bài 4: Ghép mỗi chữ cái đứng tr ớc hình biểu diễn ở cột bên trái vào số thứ tự ở
cột bên phải để đ ợc một khẳng định đúng.
Đ
Biểu diễn tập nghiệm Bất ph ơng trình
1) x > 3
2) x < 3
3) x 3
4) x 3
S S
Đ
Đáp án:
a 4
b 2
c 1
Bpt bậc nhất một ẩn có dạng: ax + b > 0
( hoặc ax + b < 0, ax + b 0; ax + b 0)
Trong đó a, b là hai số đã cho, a 0
Bài 3: Số nào d ới đây là một nghiệm của bất ph ơng trình: 2x 6 > 0
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Víi ba sè a; b; c
+) NÕu a ≥ b th× a + c ≥ b + c
+) NÕu a > b th× a + c > b + c
Víi ba sè a; b; c
a)+)NÕu a ≤ b vµ c > 0 th× a . c ≤ b . c
+) NÕu a > b vµ c > 0 th× a . c > b . c
b)+)NÕu a ≤ b vµ c < 0 th× a . c ≤ b . c
+) NÕu a > b vµ c < 0 th× a . c < b . c
1. Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp céng
2. Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n
Bài 1: Giải các bất ph ơng trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
Dạng 1: Giải các bất ph ơng trình
a b
c
Bài 2 ( bài 43 a; d / sgk 53)
Tìm giá trị của x sao cho
a) Giá trị của biểu thức 5 -2x là số d ơng
d) Giá trị của biểu thức x
2
+ 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x -2)
2
a) (Bài 40a/sgk): x -1 < 3
b) ( Bài 41c/sgk):
c) ( Bài 42 d/sgk):
4x-5 7-x
5
3
2
(x-3)(x+3)<(x+2) +3
a) Giá trị của biểu thức 5 -2x là số d ơng
b) Giá trị của biểu thức x
2
+ 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x -2)
2
1 42 43
Lập bất ph ơng trình 5 -2x
> 0
Lập bất ph ơng trình x
2
+ 1
1 42 43
( x -2)
2
Giá trị x cần tìm là nghiệm của bất ph ơng trình 5- 2x > 0
Giá trị x cần tìm là nghiệm của bất ph ơng trình x
2
+ 1 ( x -2)
2
Trả lời: Vậy giá trị x cần tìm là .
Dạng 2 : Giải ph ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bài 3 ( bài 45 b,d /sgk) Giải các ph ơng trình:
b) -2x = 4x + 18 (1)
d) x + 2 = 2x 10 ( 2)
a b
Trò chơi : Đi tìm biển báo giao thông
Luật chơi : Đằng sau 4 ô số là một biển báo hiệu giao
thông. Bạn chọn ngẫu nhiên và trả lời đúng câu hỏi thì ô số
mới đ ợc lật mở. Nếu trả lời sai thì ô đó không đ ợc lật mở. Bạn
nào đoán đ ợc biển báo và nêu đ ợc ý nghĩa của biển báo đó
bằng 1 câu hỏi phụ là ng ời thắng cuộc.
40
Câu 1: Khẳng định sau đúng hay sai ?
Nếu - 4x - 4y thì x y
Câu 2: Ph ơng trình x = 5 có tập nghiệm là
S = { 5 } S = { -5 ; 5 }
Câu 3: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của
bpt nào d ới đây
Câu 4: Cho tam giác ABC.
Khẳng định nào sau đây là đúng
Đ S
BA
A
B C
x +2 < 0
x + 2 0
x + 2 0
a
d
c
b
Tốc độ tối đa cho phép
? Nếu 1 ô tô đi trên đ ờng này
với vận tốc là a km/h thì a
phải thoả mãn điều kiện
nào trong các điều kiện
sau :
A. a > 40 B. a < 40
C. a 40 D. a 40
C
ả
à
ả
ả
à
ả
ả
à
ả
à
0 0
0 0
180 180
180 180
A B C A B C
A B A B
+ + > + + <
+ +
40
Tốc độ tối đa cho phép
? Nếu 1 mô tô đi trên đ ờng
này với vận tốc là a km/h
thì a phải thoả mãn điều
kiện nào trong các điều
kiện sau :
A. a > 40 B. a < 40
C. a 40 D. a 40
Hớngdẫnvềnhà
-
Phần Đại số
+ Ph ơng trình ( pt bậc nhất; pt tích; pt chứa ẩn ở mẫu; pt chứa dấu
giá trị tuyệt đối )
+ GiảI bài toán bằng cách lập ph ơng trình
+ Bất ph ơng trình bậc nhất một ẩn .
-
Phần Hình học
+ Định lí Ta lét ( thuận đảo và hệ quả)
+ Tính chất đ ờng phân giác của tam giác
+ Các tr ờng hợp đồng dạng của 2 tam giác và ứng dụng thực tế của
2 tam giác đồng dạng
+ Hình hộp chữ nhật
Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra cuối năm ( 2 tiết) cả đại số và hình học
- BTVN: Bài 44 / sgk 54;
Bài 7; 8; 10; 127/ sgk 131 ;
Bài 52; 53 / sbt - 76
) : x-1<3
x<3+1
x<4
a Bpt
⇔
⇔
Gi¶i
VËy bÊt ph ¬ng tr×nh cã tËp nghiÖm lµ S = { x│x < 4 }
BiÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè
Gi¶i
( )
3
4x-5 7-x
) :
5
3
4 5 7
. .
5
4 5 .5 (7 ).3
20 25 21 3
20 21
23 46
46:23
Û
15 15
x³2
3 25
b Bpt
x x
x x
x x
x
xx
x
≥
÷ ÷
≥
− −
⇔
⇔ − ≥ −
⇔ − ≥ −
⇔
⇔ ≥
⇔ ≥
⇔
+ ≥
≥
+
VËy bÊt ph ¬ng tr×nh cã tËp nghiÖm lµ S = { x│x ≥ 2 }
BiÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè
2
2 2
2 2
-x
) :
-4
( 3)( 3) ( 2) 3
x -9 <x +4x+4+3
x <x +94+3
4 16
4 :( ) 16:( )
4
4 4
c Bpt x x x
x
x
x
− + < + +
⇔
⇔
⇔ − <
−>−⇔ −
⇔ >−
Gi¶i
VËy bÊt ph ¬ng tr×nh cã tËp nghiÖm lµ S = { x│x > - 4 }
BiÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè
Giải:
* Nếu -2x 0 x 0 -2x = -2x
Pt (1) - 2x = 4x + 18
* Nếu 2x < 0 x > 0 -2x = - ( -2x) = 2x
Pt( 1) 2x = 4x +18
2 4 18
6 18
3
x x
x
x
=
=
=
( thỏa mãn điều kiện x 0 )
(loại vì không thỏa mãn điều kiện x > 0 )
2 4 18
2 18
9
x x
x
x
=
=
=
*Vậy tập nghiệm của ph ơng trình ( 1) là S = { -3}
a) Ph ơng trình -2x = 4x + 18 (1)
thì
thì
b) Ph ơng trình x + 2 = 2x 10 ( 2)
Giải:
* Nếu x + 2 0 x -2 thì x+2 = x+2
Pt ( 2) x + 2 = 2x -10
* Nếu x + 2 <0 x < -2 thì x+2 = - (x+2 )
Pt( 2) - ( x +2) = 2x 10
x- 2x= -10 - 2
- x = -12
x= 12
( thỏa mãn điều kiện x -2 )
-x - 2 = 2x - 10
-x - 2x = -10 + 2
-3x = -8
8
x=
3
(loại vì không thỏa mãn điều kiện x < -2 )
Vậy tập nghiệm của ph ơng trình (2) là S = { 12}