TS. Nguyễn Viết Kình
BM. Dƣợc liệu
Tháng 9-2010
2
O
O
O
OH OH
OH
OH
H H
dạng oxy-hóa
dạng khử
MỞ ĐẦU
Đại cƣơng về Quinonoid
Là 1 nhóm sắc tố tự nhiên, hiện diện chủ yếu trong thực vật
& một số vi sinh vật (nấm mốc), hải sinh vật, côn trùng.
• Trong cấu trúc có 2 nhóm chức ceton (thƣờng là para).
• Có thể ở dạng oxy-hóa hoặc dạng khử
3
PHÂN LOẠI QUINONOID
benzoquinon
naphthoquinon (chủ yếu : para-naphthoquinon)
phenanthranquinon (ortho và para diceton)
alkaloid quinon (t quan trng)
anthraquinon (1,2 di-OH) anthraquinon và
(1,8 di-OH) anthraquinon
4
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
benzoquinon
p-naphthoquinon (para)
(ortho)
anthraquinon
6
1
2
5
4
3
phenanthraquinon
5
BENZOQUINON
Chủ yếu gặp ở Nấm và côn trùng, 1 số ở thực vật bậc cao.
Trong thực vật bậc cao : chú ý các isopren benzoquinon
plastoquinon
O
O
Me
Me
O
O
MeO
MeO
Me
R
9
H R
n
H
(n = 6 – 10)
Ghi chú : có nhiều tài liệu công bố các giá trị n khác nhau
các ubiquinon
R = C
5
H
8
(isopren)
6
2,6 dimethoxy
benzoquinon
BENZOQUINON
O
O
O
O
Me
O
O
MeO OMe
O
O
Me
MeO
HO
O
O
MeHO
OHMeO
O
O
MeO Me
MeO Me
aurantiogliocladin
benzoquinon
2-methyl
benzoquinon
spinulosin
Fumigatin
7
NAPHTHOQUINON
plumbagin lapachol eleutherin
O
O
Me Me
O
O
Me
OH
O
OOH
chimaphilin phthiocol juglon
O
OOH
Me
O
O
OH
C
5
H
8
O
O
O
Me
OMe
Có nguồn gốc thực vật
8
Có nguồn gốc động vật
NAPHTHOQUINON
O
O
OH
OH
OH
OH
HO
O
O
OH
OH
OH
HO
HO
O
O
Me
CH
2
CH
Me
OH
Me
C
16
H
33
echinochrom A spinachrom A
vitamin K1
9
PHENANTHRAQUINON
o-phenanthraquinon khung abietan p-phenanthraquinon
O
O O
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tƣơng đối t gặp / tự nhiên.
Còn đƣợc coi là các terpenoid quinon
Điển hình : các tanshinon / Đan sâm (
Salvia miltiorrhiza
)
(khá đặc trƣng cho chi Salvia)
10
NO
O
OH
Me
N
O
OH
Me
O
N
O
OH
Me
HO
C
5
H
8
C
5
H
8
ALKALOID QUINON
pyrayaquinon A pyrayaquinon B
murrayaquinon D
11
ANTHRAQUINON
O
O
anthraquinon
O
OH
H H
H H
H
H OH
anthranol
anthron
dihydroanthranol
dạng khử
dạng oxy hóa
12
13
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Đặc điểm cấu trúc của 3 nhóm anthranoid
(nhóm phẩm nhuộm, nhuận tẩy và dimer).
TRÌNH BÀY ĐƢỢC
2. Các tnh chất căn bản của anthranoid
3. Nguyên tắc chiết xuất anthranoid từ dƣợc liệu
4. Các phƣơng pháp định tnh, định lƣợng
anthranoid trong dƣợc liệu.
5. Tác dụng sinh hc – Công dụng của anthranoid
6. 08 dƣợc liệu chứa anthranoid chnh
(Cassia, Đại hoàng, Lô hội …)
14
1. ĐỊNH NGHĨA
Anthranoid là những glycosid có
phần aglycon là Δ’ của 9,10 diceton-anthracen.
(= anthracenoid)
O
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
15
THUẬT NGỮ
nhóm 1,8 di-OH AQ : ở C3, C6 thƣờng có nhóm thế
CH
3
, CH
3
O, CH
2
OH, CHO, COOH, OH
gi chung là Oxy Methyl Anthraquinon (OMA)
anthraquinon
anthron, anthranol
dihydroanthranol
AQ oxy hóa
AQ khử
dạng aglycon
anthraglycosid (AG)
anthraquinon (AQ)
dạng O-/C-glycosid
dạng aglycon
ANTHRANOID
16
anthraquinon anthron anthranol dihydroanthranol
AQ
1 dạng oxy-hóa 3 dạng khử
anthraquinon anthron anthranol dihydroanthranol
glycosid glycosid glycosid glycosid
AG
+ ose ANTHRANOID
17
(C
6
– C
3
) Phenyl-propanoid, Coumarin
(C
6
– C
3
)
2
Lignan
(C
6
– C
3
)
n
Lignin
(C
6
–C
3
–C
6
) Flavonoid (eu-F và iso-F)
(C
6
–C
3
–C
6
)
2
Bi-Flavonoid
(C
6
–C
3
–C
6
)
n
Tannin ngƣng tụ
2. VỊ TRÍ PHÂN LOẠI
18
2. VỊ TRÍ PHÂN LOẠI
C
6
Benzoquinon
C
6
– C
1
Phenolic acid
(C
6
– C
1
)
2
Anthraquinon, Stilben
C
6
– C
1
– C
6
Xanthon
C
6
– C
2
Phenyl acetic acid, acetophenol
C
6
– C
4
Naphthoquinon
O
O
Anthraquinon Stilben
O
O
Xanthon
19
O
O
1
2
3
45
6
7
8
9
10
O
O
OHOH
8
1
1
2
O
O
OH
OH
nhóm phẩm nhuộm nhóm nhuận tẩy
20
3. PHÂN LOẠI ANTHRAQUINON
3.1. nhóm phẩm nhuộm 3.2. nhóm nhuận tẩy
sinh tổng hợp :
con đƣờng acid shikimic
sinh tổng hợp :
con đƣờng polyacetat
O
O OR
OR
1
2
8
O
O OROR
1
2
8
O
O
OH
OH
alizarin istizin
O OHOH
O
21
3.1. NHÓM PHẨM NHUỘM
2 nhóm –OH (hoặc –OR) kế cận (C
1
và C
2
)
nhóm 1,2 dihydroxy anthraquinon (nhóm 1,2)
màu vàng tƣơi, vàng cam, đỏ cam đến ta.
thƣờng gặp / h Rubiaceae; trong côn trùng.
O
O OR
OR
1
2
8
22
acid ruberythric
O
O
OH
OH
OH
O
O
OH
OH
O
O
O
OH
glc
xyl
O
O
OH
OH
OHOH
HOOC
O
O
OH
MeOH
HO
OH COOH
glucose
boletol
purpurin* alizarin*
acid carminic
3.1. NHÓM PHẨM NHUỘM
23
O
OOH
OH
O
O
S Ph
NH R
NH R
SPh
NHÓM NHUỘM MÀU TNG HỢP
green dyes yellow dyes
(R = C
2
H
4
OH)
24
2 nhóm –OH (hoặc –OR) ở C
1
và C
8
()
nhóm 1,8 dihydroxy anthraquinon (nhóm 1,8)
màu vàng nhạt vàng cam, đỏ cam.
gặp / h Fabaceae, Polygonaceae, Asphodelaceae
ở C
3
: R = CH
3
, OCH
3
, CH
2
OH, CHO, COOH (OMA)
1
3
8
O
O OROR
R
3.2. NHÓM NHUẬN TẨY
25
Istizin H
Chrysophanol CH
3
Aloe emodin CH
2
OH
Rhein COOH
O
O OHOH
R
3
O
O OHOH
MeRO
H Chrysophanol
HO Emodin
MeO Physcion
3.2. NHÓM NHUẬN TẨY