Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA Lop 3 - Tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.86 KB, 24 trang )

Tuần 25
Thứ hai, ngày 22 tháng 2 năm 2010
Tiết 1+2 Tập đọc kể chuyện
Đ 73+74 HộI VậT.
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng 1 số từ ngữ: nổi lên, nớc chảy, náo nức, chen lấn, sới vật, quần đen, lăn xả,
khôn lờng, loay hoay
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
Hiểu các từ ngữ trong bài: tứ xứ, sới vật,khôn lờng, keo vật, khố.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa 2 đô vật (1 già, 1 trẻ, cá tính
khác nhau) đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đô vật già trầm tĩnh, giàu kinh
nghiệm trớc chàng đô vật trẻ còn xốc nổi.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và các gợi ý, HS kể đợc từng đoạn câu chuyện
Hội vật . Lời kể tự nhên, kết hợp với cử chỉ, điệu bộ, bớc đầu biết chuyển giọng linh
hoạt, phù hợp với diễn biến của câu chuyện .
2. Rèn kỹ năng nghe :
II. Đồ dùng dạy học .
- Tranh minh hoạ truyểntong SGK
- Bảng lớp viết 5 gợi ý
III. Các hoạtđộng dạy học .
Tập đọc
1. KTBC : - Đọc bài tiếng đàn + trả lời ND bài ( 2HS )
-> HS + GV nhẫn xét
2. Bài mới :
2.1. Giới thiệu bài : ghi đầu bài
2.2. Luyện đọc .
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- GVHD cách đọc


b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ .
+ Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọctừng câu trong bài
+ Đọctừng đoạn trớc lớp
- GV HD cách ngắt nghỉ hơi đúng - HS nghe
- HS đọc đoạn trớc lớp
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N2
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
2.3. Tìm hiểu bài:
- Tìm những chi tiết miêu tả cảnh tợng
sôi động của hội vật ?
- Tiếng trống dồn dập, ngời xem đông nh
nớc chảy, ai cũng náo nức muốn xem
mặt, xem tài ông Cản Ngũ .
- Cách đánh của Quắm Đen và ông Cản
Ngũ cón gì khác nhau ?
- Quắm Đen lăn xả vào, đánh dồn dập ráo
riết.
- Ông Cả Ngũ; chậm chạp, lớ ngớ
149
- Việc ông Cản Ngũ bớc hụt đã làm thay
đổi keo vật nh thế nào ?
- Ông Cả Ngũ bớc hụt Quắm Đen nhanh
nh cắt luồn qua hai cánh tay ông
- Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng nh
thế nào?
- Quắm Đen gò lng vẫn không sao kê nổi
chân ông Cả Ngũ lúc lâu ông mới thò
tay nắm khố anh ta, nhấc bổng lên nhẹ
nh giơ con ếch .

- Theo em vì sao ông Cả Ngũ thắng ? - HS nêu.
2.4. Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu 1, 2 đoạn văn - HS nghe
- HD cách đọc
- Vài HS thi đọc đoạn văn
- 1HS đọc cả bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
Kể chuyện
a. GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe
b. HD học sinh kể theo từng gợi ý.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu và 5 gợi ý.
- GV nhắc HS: Để kể lại hấp dẫn, truyền
đợc không khí sôi nổi của cuộc thi tài đến
ngời nghe cần tởng tợng nh đang thấy tr-
ớc mắt quang cảnh hội vật
- HS nghe
- HS kể theo cặp
- 5HS tiếp nối nhau kể 5 đoạn
- HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND chính của bài ? (2HS)
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.

*******************************************
Tiết 3 Toán
Đ 121. Thực hành xem đồng hồ.

I. Mục tiêu: giúp HS:
- Củng cố biểu tợng về thời gian (thời điểm, không thời gian)
- Củng cố kĩ năng xem đồng hồ (chính xác, từng phút)
- Có hiểu biết vêf thời điểm làm các công việc hàng ngày của HS.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mặt đồng hồ có ghi số, các vạch chia phút.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: - Nêu miệng bài tập 3 (1HS)
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
* Củng cố cho HS về xem đồng hồ (chính xác đến từng phút)
150
Bµi 1:
- GV gäi HS nªu yªu cÇu - 2HS nªu yªu cÇu bµi tËp
- GV yªu cÇu 2 HS ngåi c¹nh nhau cïng
quan s¸t tranh, sau ®ã 1 HS hái, 1HS tr¶
lêi.
- HS lµm viƯc theo cỈp
- Vµi HS hái ®¸p tríc líp
a. B¹n An tËp thĨ dơc lóc 6h 10'
B, 7h 13'
c. 10h 24' e, 8h8'
- GV nhËn xÐt d. 5h 45' g, 9h55'
- HS nhËn xÐt.
Bµi 2:
- GV gäi HS nªu yªu cÇu - 2HS nªu yªu cÇu bµi tËp
- HS quan s¸t h×nh trong SGK
+ §ång hå A chØ mÊy giê ? - 1h 25'
+ 1h 25' bi chiỊu cßn gäi lµ mÊy giê ? - 13h 25'
+ VËy ta nèi ®ång hå A víi ®ång hå nµo? - Nèi A víi I

- HS lµm bµi vµo SGK
- GV gäi HS nªu kÕt qu¶ - HS nªu kÕt qu¶
+ B nèi víi H E nèi víi N
- GV nhËn xÐt C K G L
D M
Bµi 3:
- GV gäi HS nªu yªu cÇu - 2HS nªu yªu cÇu bµi tËp
- HS quan s¸t 2 tranh trong phÇn a.
+ B¹n Hµ b¾t ®Çu ®¸nh r¨ng vµ rưa mỈt
lóc mÊy giê ?
- 6 giê
+ B¹n Hµ ®¸nh r¨ng vµ rưa mỈt xong lóc
mÊy giê ?
- 6h 10'
+ Nªu vÞ trÝ cđa kim giê, phót ? - HS nªu
b. tõ 7h kÐm 5' - 7h 5'
c. Tõ 8h kÕt thóc 8h 30'
3. DỈn dß:
- VỊ nhµ tËp xem ®ång hå
- Chn bÞ bµi sau
**************************************************
TiÕt 4 §¹o §øc
§ 25. tHùC HµNH KÜ N¡NG GI÷A K× II.
I. Mục tiêu
-HS nắm được các kiến thức đã học từ đầu học kì II đến giữa học kì II.
-HS có những hành vi và cách ứng xử phù hợp .
II. Đồ dùng dạy học
- GV : một số câu hỏi, tình huống
- HS : Vở BT
III. Các hoạt động dạy - học

151
1. Kiểm tra bài cũ :
- Tôn trọng đám tang là gì ?
- Vì sao phải tôn trọng đám tang ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa
a. Hoạt động 1 : Trả lời câu hỏi
- Giáo viên nêu một số câu hỏi :
+ Các em đã làm gì để thể hiện tình đoàn
kết, hữu nghò với thiếu nhi quốc tế ?
+ Em nên làm những việc gì thể hiện sự tôn
trọng với khách nước ngoài ?
+ Em đã làm những việc gì để giúp đỡ khách
nước ngoài ?
+ Tôn trọng đám tang là gì ?
+ Vì sao phải tôn trọng đám tang ?
b. Hoạt động 2 : Đánh giá hành vi
- GV nêu các tình huống, yêu cầu HS xử lí
a/ Bạn Lan lẩn trốn khi gặp khách nước
ngoài ?
b/ Hồng chỉ giúp khách nước ngoài đường đến
khách sạn
c/ Các bạn nhỏ đang chạy theo xem, chỉ trỏ
cười đùa trước một đám tang
- Nhận xét
c. Hoạt động 3 : Đóng vai
- GV chia lớp 2 nhóm, yêu cầu HS đóng vai
theo tình huống sau :
+ Có một vò khách nước ngoài đến thăm
trường và hỏi thăm em về tình hình học tập
của các bạn học sinh trong lớp

+ Bên cạnh nhà em có đám tang
- Nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố , dặn dò
- GV chốt nội dung bài
- Chuẩn bò: Tôn trọng thư từ và tài sản của
người khác
- 1 HS
- 1 HS


-HS làm việc cá nhân.
- HSTL
- HSTL

- HSTL
- HS nêu cá nhân
- Học sinh thảo luận nhóm và
đóng vai
*********************************************************************
152
Thứ ba, ngày 23 tháng 2 năm 2010
Tiết 1 Tập đọc
Đ 75. Ngày hội đua voi ở tây nguyên.
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Vang lừng, man gát, nổi lên, lầm lì,nghìn đà, huơ vòi, nhiệt liệt
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Nắm đợc nghĩa các từ ngữ: Trờng đua, chiêng, man gát, cổ vũ.
- Hiểu ND bài: Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên; qua đó, cho thấy nét
độc đáo trong sinh hoạt của đồng bào Tây Nguyên, sự thú vị và bổ ích của hội đua voi.

II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: - Đọc truyện Hội vật (2HS)
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới :
2.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2.2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm bài văn
GV hớng dẫn cách đọc
GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV hớng dẫn cách nghỉ hơi đúng - HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N2
- Cả lớp đọc ĐT cả bài.
2.3. Tìm hiểu bài:
- Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn bị
cho cuộc đua?
- Voi đua từng tốp 10 con dàn hàng
ngang ở nơi xuất phát. Hai chàng trai điều
khiển ngồi trên lng voi
- Cuộc đua diễn ra nh thế nào ? - Chiêng trống vừa nổi lên, cả 10 con voi
lao đầu, hăng máu phóng nh bay. Bụi
cuốn mù mịt. Những chàng man - gát gan
dạ và khéo léo điều khiển cho voi về,
trúng đích
- Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh dễ th-

ơng ?
- Những chú voi chạy về đích trớc tiên
đều ghìm đà, huơ vòi chào những khán
giả cổ vũ, khen ngợi chúng.
2.4. Luyện đọc lại:
- GV đọc diễn cảm đoạn 2 - HS theo dõi
- GV hớng dẫn cách đọc
- 3HS thi đọc lại đoạn văn
- 2HS đọc cả bài
- GV nhận xét ghi điểm - NX
153
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu ND chính của bài? - 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
*************************************************
Tiết 2 Luyện từ và câu
Đ 25. Nhân hoá. ôn cách đặt và
trả lời câu hỏi vì sao?
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục rèn luyện về phép nhân hoá : Nhận ra hiện tợng nhân hoá, nêu đợc cảm
nhận bớc đầu về cái hay của những hình ảnh nhận hoá.
2. Ôn luyện về câu hỏi vì sao? Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao? Trả lời
đúng các câu hỏi vì sao?
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tờ phiếu khổ to kẻ bảng giải bài tập 1:
- Bảng lớp
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: 1 HS BT1 (b)
1 HS làm BT1 (c)
- HS + GV nhận xét

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
b. HD làm bài tập
Bài tập 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm đoạn thơ
- HS trao đổi nhóm các câu hỏi
+ Tìm những sự vật và con vật đợc tả
trong bài thơ ?
+ các sự vật, con vật đợc tả bằng những từ
ngữ nào ?
- GV dán 4 tờ phiếu khổ to lên bảng - 4 nhóm thi tiếp sức
-> HS nhận xét
+ Cách gọi và tả cáccon vật, sự vật có gì
hay ?
- HS nêu
Tên các sự
vật, con vật
Các sự vật con
vật đợc gọi
Các sự vật con vật đợc
tả
Cách gọi và tả sự vật, con
vật
- Lúa Chị Phất phơ bím tóc Làm cho các sự vật
- Tro Cậu Bá vai nhau thì thầm
đứng học
Con vật trở lên sinh động
gần gũi, đáng yêu hơn
- Đàn cò áo trắng, khiêng nắng

qua sông
- gió Cô Chăn mây trên đồng
- Mặt trời Bác đạp xe qua ngọn núi
154
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- GV gọi HS lên bảng làm - 1 HS lên bảng làm gạch dới bộ phận câu
trả lời cho câu hỏi vì sao ?
a. Cả lớp cời ồ lên vì câu thơ vô lí quá .
b. Những chàng man - gát rất bình tĩnh
vì họ th ờng là những ng ời phi ngựa gỏi
nhất .
- Gv nhận xét c. Chị em Xô phi đã mang về ngay vì nhớ
lời mẹ dặn không đ ợclàm phiền ng ời khác
.
-> HS nhận xét
Bài 3:
- 1 HS đọc bài Hội vật
- Vì sao ngời tứ xứ đổ về xem vật rất
đông ?
- Vì ai cũng đợc xem mặt xem tài ông
Cản ngũ .
- Vì sao keo vậtlíc đầu xem chừng chán
ngắt ?
- Vì Quắm Đen thì lăn xả vào đánh còn
ông Cản Ngũ thì lơ ngơ .
- Vì sao ông Cản Ngũ mất đà chúi xuống? - Vì ông bớc hụt, thực ra là ông vờ bớc
hụt .
- Vì sao Quắm Đen thua ông Cản Ngũ ? - Vì anh mắc mu ông .

3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 2 HS
- Về nhà chuẩn bị bài.
* Đánh giá tiết học
********************************************
Tiết 3 Toán
Đ 122. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS: Biết cách giải các bài toán có liên quan đến về đơn vị.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy - học:
- HS chuẩn bị 8 hình
III. Các HĐ dạy học - học:
1. KTBC:
- Nêu các bớc giải 1 bài toán có lời văn ?
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: HD giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
* HS nắm đợc cách giải và nắm đợc bớc rút về đơn vị.
GV rút bài toán (viết sẵn vào giấy) lên bảng - HS quan sát
- 2HS đọc bài tập
+ Bài toán cho biết gì? - Có 35 lít mật ong đổ đều vào 7 can
+ Bài toán hỏi gì ? - 1 can có bào nhiêu lít mật ong?
+ Muốn tính số mật ong có trong mỗi can ta - Phép chia: Lấy 33 lít chia cho 7 can
155
phải làm gì?
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng + lớp làm vào
vở
Tóm tắt Bài giải
7 can: 35 l Số lít mật ong có trong mỗi can là

1 can : l ? 35 : 7 = 5 (l )
Đáp số: 5 l mật ong
+ Để tính số lít ,ật ong trong mỗi can chúng
ta làm phép tính gì?
- Phép chia
- GV giới thiệu: Để tìm đợc số mật ong
trong 1 can chúng ta thực hiện phép tính
chia. Bớc này gọi là rút về đơn vị tức là tìm
giá trị của 1 phần trong các phần khác nhau.
- HS nghe
* Bài toán 2:
- GV gắn bài toán (viết sẵn) lên bảng - HS quan sát
- 2HS đọc lại
+ Bài toán cho biết gì ? - 7 can chứa 35 lít mật
+ Bài toán hỏi gì? - Số mật trong 2 con
+ Muốn tính số mật ong có trong 2 can trớc
hết ta phải làm phép tính gì ?
- Tính đợc số mật trong 1 can
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng + lớp làm vở
Tóm tắt Bài giải
7 can: 35 l Số lít mật ong có trong mỗi can là:
2 can: l ? 35 : 7 = 5 (l)
Số lít mật ong có trong 2 can là:
5 x 2 = 10 (l)
Đáp số: 10 l
+ Trong bài toán 2, bớc nào là bớc rút về
đơn vị ?
- Tìm số lít mật ong trong 1 can
- GV: Các bài toán rút về đơn vị thờng đợc
giải bằng 2 bớc.

+ B1: Tìm giá trị của 1 phần trong các phần
bằng nhau
- HS nghe
+ B2: Tìm giá trị của nhiều phần bằng nhau - Nhiều HS nhắc lại
b. Hoạt động 2: Thực hành.
* Bài 1 + 2 Củng cố về giải toán rút về đơn
vị.
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2HS
- Yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên bảng Bài giải
Tóm tắt Số viên thuốc có trong 1 vỉ là
4 vỉ: 24 viên 24 : 4 = 6 (viên)
3 vỉ: .viên? Số viên thuốc có trong 3 vỉ là:
6 x 3 = 18 (viên)
Đáp số: 18 (viên)
- Bài toán trên thuộc dạng toán gì ? - Liên quan rút về đơn vị
- Bớc rút về đơn vị trong bài toán trên là bớc
nào?
- Tìm số viên thuốc có trong 1 vỉ
156
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2HS
- Yêu cầu 1 HS lên bảng + Lớp làm vở
7 bao : 28 kg Bài giải
5 bao: kg? Số gạo trong 1 bao là:
28 : 7 = 4 (kg)
Số gạo có trong 5 bao là:
4 x 5 = 20 (kg)

Đáp số: 20 kg
- Bài toán trên bớc nào là bớc rút về đơn vị ? Số kg gạo trong 1 bao.
Bài 3: Củng cố xếp hình theo mẫu.
- 2HS nêu yêu cầu
- HS xếp hình thi
- Nhận xét
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu các bớc của 1 bài toán rút về đơn vị - 2HS
* Về nhà chuẩn bị bài sau
**********************************************
Tiết 4 Thể dục
Đ 49. trò chơi: "Ném bóng trúng đích".
I. Mục tiêu:
- Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ tơng đối đúng.
- Chơi trò chơi " Ném bóng trúng đích ". Yêu cầu biết cách chơi và chơi tơng đối chủ
động.
II. Địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm: Sân trờng, VS sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng ném, nhảy dây. (mỗi HS 1dây nhảy)
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
1. Phần mở đầu
5 - 6'
a. Nhận lớp:
- ĐHTT:
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND bài học x x x x
x x x x
b. KĐ: - Chạy chậm theo 1 hàng dọc

- Tập bài thể dục phát triển chung 4 x 8n
- Trò chơi: Chim bay cò bay.
2. Phần cơ bản
20 - 25'
a. Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân - ĐHTL:
x x x
x x x
- HS tập theo tổ
- GV quan sát sửa sai
- Các tổ thi đua nhảy đồng loạt
157
b. Trũ chi "Nộm trỳng ớch".
- Nờu tờn trũ chi - Yờu cu hc sinh
tp hp thnh 2 4 hng dc s ngi
bng nhau em u hng cm búng,
mi hng l mt i thi u.
- Cho HS chơi trò chơi.
- Mỗi tổ cử 5 bạn nhảy lên thi
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
3. Phần kết thúc
5'
- HS thả lỏng, hít thở sâu - ĐHTT:
- GV + HS hệ thống bài x x x x
- GV nhận xét giờ học, giao BTVN x x x x
*********************************************************************
Thứ t, ngày 24 tháng 2 năm 2010
Tiết 1 Tự nhiên xã hội

Đ 49. Động vật.
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết.
- Nêu đợc những điểm giống nhau và khác nhau của 1 số con vật.
- Nhận ra sự đa dạng của động vật trong tự nhiên.
- Vẽ và tô màu 1 con vật a thích
II. Hoạt động dạy học:
1. KTBC : - Kể tên bộ phận thờng có của 1 quả?
- Nêu chức năng của hạt và ích lợi của quả?
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
* Mục tiêu: Nêu đợc những điểm giống nhau và khác nhau của một số con vật. Nhận
ra sự đa rạng của động vật trong TN.
*Tiến hành:
- GV yêu cầu quan sát hình (94, 95) - HS quan sát theo nhóm: Nhóm trởng
điều khiển.
+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng và kích
thớc của các con vật ?
- HS quan sát và nhận xét.
+ Hãy chỉ đâu là mình, đầu, chân của con
vật ?
+ Nêuđiểm giống nhau và khác nhau về
hình dạng, kích thớc và cấu toạngoài của
chúng ? - Đại diệncác nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
-> GV nhận xét
* Kết luận : Trong TN có rất nhiều loài động vật . Chúng có hình dạng, độ lớn .
Khác nhau . Cơ thể chúng đều gồm 3 phần : Đầu, mình, và cơ quan di chuyển
b. Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân .

158
* Mục tiêu : Biết vẽ và tô màu một con vật mà HS a thích .
* Cách tiến hành :
- GV nêu yêu cầu - HS lấy giấy và bút chì để vẽ con vật mà
em a thích sau đó tô màu
- Từng nhóm HS dán vào tờ giấy to trình
bày
- HS nhận xét
-> GV nhận xét, đánh giá
- GV cho HS chơi trò chơi : Đố bạn con
gì ?
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi - HS chơi trò chơi
-> GV nhận xét
3. Dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
**********************************************
Tiết 2 mĩ thuật
Đ 25. Vẽ trang trí:
Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào hình chữ nhật.
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết thêm về hoạ tiết trang trí.
- Vẽ đợc hoạ tiết và vẽ màu ở HCN
- Thấy đợc vẻ đẹp của trang trí hình CN
II. Chuẩn bị:
- Su tầm 1 số mẫu trang trí HCN
- 1 số bài vẽ của HS, phấn màu, vở TV, màu vẽ
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Bài mới:

a. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.
- GV yêu cầu HS quan sát HCN đã trang
trí
- HS quan sát
+ Vị trí của hoạ tiết nh thế nào? - Hoạ tiết chính đặt ở giữa, hoạ tiết phụ
đặt ở xung quanh.
+ Hoạ tiết và màu đợc sắp xếp nh thế
nào?
+ Hoạ tiết trong NV đã vẽ xong cha ? - Cha xong
b. Hoạt động 2: Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ
màu vào HCN.
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong
VTV
- HS quan sát
+ Hoạ tiết chính ở HCN là gì ? - Bông hoa
+ Bông hoa có bao nhiêu cánh ? Hình của
bông hoa nh thế nào?
- Có 8 cánh, 4 cánh lớp trớc , 4 cánh lớp
sau
+ Hoạ tiết trang trí các góc có dụng ý gì? - dạng hình
- GV vẽ lên bảng - HS quan sát
159
+ Cần vẽ tiếp các hoạ tiết cho hoàn cảnh
+ Hoạ tiết giống nhau vẽ giống nhau.
+ Vẽ màu theo ý thích.
c. Hoạt động 3: Thực hành.
- HS vẽ vào VTV
- GV quan sát, HD thêm cho HS
d. Hoạt động 4: NX - đánh giá.
- GVchọn 1 số bài vẽ HT - HS nhận xét

- HS chọn bài vẽ in thích
- GV nhận xét.
3. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.
**************************************************
Tiết 3 Toán
Đ 123. Luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS: Củng cố kĩ năng giải các bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: - Nêu các bớc giải bài toán rút về ĐV ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
Bài 1 + 2 + 3: * Củng cố kỹ năng giải toán có liên quan đến rút về đơn vị.
Bài 1
- GV gọi HS đọc bài toán - 2HS đọc
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS
- Yêu cầu HS giải vào nháp + 2HS lên
bảng làm. Bài giải
Tóm tắt Số cây có trong 1 lô đất là:
4 lô: 2032 cây 2034 : 4 = 508 (cây)
1 lô : cây ? Đáp số: 508 cây
- HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm
Bài 2:
- GV gọi HS đọc bài toán - 2HS đọc bài
+ Bài toán cho biết gì? - 1HS nêu
+ Bài toán hỏi gì ? - 1HS
+ Bài toán thuộc dạng toán gì? - Rút về đơn vị

- Yêu cầu HS làm vở khác 2 HS lên bảng. Bài giải
Tóm tắt Số quyển vở có trong 1 thùng là:
7 thùng: 2135 quyển 2135 : 7 = 305 (quyển)
5 thùng: quyển ? Số quyển vở có trong 5 thùng là:
- GV gọi HS nhận xét. 305 x 5 = 1525 (quyển)
- GV nhận xét Đáp số: 1525 quyển vở
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
+ 4 xe có tất cả bao nhiêu viên gạch ? - 8520 viên
160
+ BT yêu cầu tính gì ? - Tính số viên gạch của 3 xe
- GV gọi HS nêu đề toán - HS lần lợt đọc bài toán
- GV yêu cầu HS giải vào vở Bài giải
Tóm tắt Số viên gạch 1 xe ô tô trở đợc là:
4 xe : 8520 viên gạch 8520 : 4 = 2130 (viên gạch)
3 xe: .viên gạch ? Số viên gạch 3 xe chở đợc là:
2130 x 3 = 6390 (viên gạch)
Đáp số: 6390 viên gạch
+ Bài toán trên thuộc bài toán gì? - Thuộc dạng bài toán liên quan đến rút
về đơn vị.
+ Bớc nào là bớc rút về đơn vị trong bài
toán ?
- Bớc tìm số gạch trong 1 xe
Bài 4: Củng cố về tính chu vi hình chữ
nhật
- GV gọi HS đọc đề - 2HS đọc đề toán
+ Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật? - 1HS
+ Phân tích bài toán? - 2HS
- Yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên bảng Bài giải
Tóm tắt Chiều rộng của mảnh đất là:

Chiều dài: 25 m 25 - 8 = 17 (m)
Chiều rộng: Kém chiều dài 8m Chu vi của mảnh đất là:
Chu vi: m? (25 + 17) x 2 = 84 (m)
- Yêu cầu HS nhận xét Đ/S: 84 m
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu các bớc của 1 bài toán có liên quan
đến rút về ĐV?
- 2HS nêu
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
**********************************************
Tiết 4 Chính tả (Nghe - viết)
Đ 49. Hội vật.
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng chính tả.
1. Nghe viết chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện hội vật
2. Tìm vai viết đúng các từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu ch/tr theo
đúng nghĩa đã cho.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết ND bài 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: - GV đọc: xã hội, sáng kiến, xúng xích (HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét .
2. Bài mới:
a. GTB
b. HD viết chính tả.
* HD chuẩn bị:
161
- GV đọc đoạn văn 1 lần - HS nghe

- 2HS đọc lại
* Hãy thuật lại cảnh thi vật giữa ông Cản
Ngũ và Quắm Đen ?
- HS nêu
+ Đoạn văn có mấy câu ? - 6 câu
+ Giữa 2 đoạn ta viết nh thế cho đẹp ? - Viết phải xuống dòng và lùi vào 1 ô
+ Trong đoạn văn những chữ nào phải
viết hoa? Vì sao?
- Những câu đầu và tên riêng .
- GV đọc 1 số tiếng khó: Cản Ngũ, Quắm
Đen, giục giã, loay hoay
- HS luyện viết bảng con
- GV quan sát, sửa cho HS
* GV đọc bài cho hs viết
- HS nghe - viết vào vở
- GV theo dõi, uấn nắn cho HS.
* Chấm chữa bài
- GV đọc lại bài - HS đổi vở, soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
c. HD làm bài tập
* Bài 2 a
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 2HS lên bảng làm + lớp làm vào vở
* trăng trắng
- GV nhận xét Chăm chỉ
Chong chóng
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học

******************************************************************
Thứ năm, ngày 25tháng 2 năm 2010
Tiết 1 Tự nhiên xã hội
Đ 50. Côn trùng.
I. Mục tiêu : Sau bài học, HS biết:
- Chỉ và nói đúng các bộ phận cơ thể của các côn trùng đợc quan sát.
- Kể đợc tên một số côn trùng có lợi và 1 số côn trùng có hại đối với ngời.
- Nêu một số cách tiêu diệt những con côn trùng có hại.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình trong SGK
- Các tranh ảnh về các bài côn trùng.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau của động vật ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
* Mục tiêu: Chỉ và nói đúng tên các bộ phận của cơ thể của các côn trùng đợc quan
sát.
* Tiến hành
162
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
+ GV yêu cầu HS quan sát + trả lời câu
hỏi:
- Hãy chỉ đâu là đầu, ngực, bụng, chân,
cánh của từng côn trùng có trong hình?
Chúng có mấy chân ? .
- HS quan sát, thảo luận theo câu hỏi của
GV trong nhóm (Nhóm trởng điều khiển)
- Bên trong cơ thể của chúng có xơng
sống không?

- Bớc 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm lên trình bày
- nhóm khác nhận xét.
+ Hãy rút ra đặc điểm chung của côn
trùng ?
- HS nêu; không có xơng sống. Chúng có
6 chân, chân phân thành các đốt, Phần lớn
các côn trùng đều có cánh.
- Nhiều HS nhắc lại KL.
b. Hoạt động 2: Làm việc với những côn
trùng thật và các tranh ảnh côn trùng su
tầm đợc.
* Mục tiêu:
- Kể đợc tên 1 số côn trùng có ích mà 1
số côn trùng có hại đối với con ngời
- Nêu đợc 1 số cách diệt trừ côn trùng có
hại
* Tiến hành
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm - Các nhóm trởng điều khiển các bạn
phân loại những côn trng thật thành 3
nhóm: Có ích, có hại, không ảnh hởng gì
- con ngời.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp - Các nhóm trng bày bộ su tầm của mình
trớc lớp và thuyết minh.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
3. Dặn dò.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
*******************************************
Tiết 2 Tập viết

Đ 25. n chữ hoa: s.Ô
I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết chữ viết hoa S thông qua BT ứng dụng:
1. Viết tên riêng Sầm Sơn bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng: Côn Sơn suối chảy rì rầm/ Ta nghe nh tiếng đàn cầm bên tai
bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa S
- Tên riêng Sầm Sơn và câu thơ trên dòng kẻ ô li.
III. Các HĐ dạy học:
163
1. KTBC : - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T24 ? (1HS)
- GV đọc: Phan Rang, Rủ (HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
b. HD viết trên bảng con.
* Luyện viết chữ viết hoa.
- GV yêu cầu HS mở vở, quan sát - HS mở vở TV quan sát
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? - S,C,T
- GV viết mẫu từng chữ, kết hợp nhắc lại
cách viết.
- HS quan sát
- HS tập viết chữ S vào bảng con.
- GV quan sát sửa sai.
* HS viết từ ứng dụng:
- GV gọi HS đọc
- 2HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu về Sầm Sơn; là nơi nghỉ
mát nổi tiếng của nớc ta.

- HS tập viết Sầm Sơn vào bảng con
- GV quan sát sửa sai.
* HS viết câu ứng dụng
- HS nghe
- HS viết bảng con: Sầm Sơn, Ta
* GV quát sát sửa sai.
c. HD học sinh viết vào vở tập viết.
- GV yêu cầu - HS nghe
- GV quan sát, uấn nắn cho HS - HS viết vào vở
d. Chấm chữa bài.
- GV thu vở chấm điểm - HS nghe
- NX bài viết
3. Củng cố dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học:
****************************************************
Tiết 3 Toán
Đ 124. Luyện tập.
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Rèn kĩ năng giải "bài toán liên quan đến rút về đơn vị ?
- Rèn luyện kỹ năng viết và tính giá trị của biểu thức.
II. Các hoạt động dạy học
1. KTBC: - Nêu các bớc giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
164
2. Bài mới:
Bài 1 + 2: * Rèn luyện kĩ năng giải bài
toán liên quan đến rút về đơn vị.
a. GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài toán - 2HS

- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng
Tóm tắt Bài giải
5 quả trứng: 4500 đồng Giá tiền mỗi quả trứng là:
3 quả trứng: đồng 4500 : 5 = 900 (đồng)
Số tiền mua 3 quả trứng là:
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét 900 x 3 = 2700 (đồng)
- GV nhận xét ghi điểm Đáp số: 2700 (đồng)
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài toán - 2HS
- Yêu cầu làm vào vở + 2HS lên bảng
Tóm tắt Bài giải
6 phòng: 2550 viên gạch Số viên gạch cần lát 1 phòng là:
2550 : 6 = 425 (viên gạch)
Số viên gạch cần lát 7 phòng là:
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét 425 x 7 = 2975 (viên gạch)
- GV hỏi hai bài toán trên thuộc dạng
toán gì ?
Đáp số:2975 viên gạch
- Rút về đơn vị
- Bớc nào nào bớc rút về đơn vị trong 2
bài toán ?
- HS nêu
Bài 3: * Củng cố về điền số thích hợp
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu
- GV hớng dẫn một phép tính:
- Trong ô trống 1 em điền số vào? Vì sao? - Điền số 8 km. Vì bài biết 1 giờ đi đợc 4
km. Số cần điền ở ô trống 1 là số km đi đ-
ợc trong 2 giờ. Vì thế ta lấy 4km x 2 =
8km

- GV yêu cầu HS làm vào SGK - HS làm vào SGK.
- Gọi HS nêu kết quả - Vài HS nêu kết quả
- Nhận xét
- GV nhận xét.
Thời gian đi 1 giờ 2 giờ 4 giờ 3 giờ 5 giờ
Quãng đờng đi 4 km 8 km 16 km 12 km 20 km
Bài 4: Củng cố về tính giá trị của biểu
thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 32 : 8 x 3 = 4 x 3 45 x 2 x 5= 90 x5
= 12 = 450
49 x 4 : 7 = 196 : 7 234 : 6 : 3 = 39 : 3
= 28 = 13
165
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (3HS)
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
********************************************
Tiết 4 Thủ công
Đ 25. LàM Lọ HOA GắN T ờNG (t1).Ư
I. Mc ớch yờu cu:
- Hc sinh bit vn dng cỏc k nng gp, ct, dỏn lm c cỏi l hoa gn trng.
Lm c mt l hoa gn tng ỳng qui trỡnh k thut.
II. dựng dy hc:
- Mu l hoa gn tng bng bỡa to hc sinh quan sỏt c.
- Tranh quy trỡnh lm l hoa gn tng. Bỡa mu giy A
4
, giy th cụng, bỳt mu,

kộo th cụng, h dỏn.
III. Hot ng dy hc:
1. Kim tra bi c:
- Kim tra dng c hc tp ca hc sinh.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
2. Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Khai thỏc:
* Hot ng 1: Hng dn HS quan sỏt
v nhn xột.
- Cho HS quan sỏt vt mu v gii thiu.
+ L hoa cú my phn ?
+ Mu sc ca l hoa nh th no ?
- Cho hc sinh m dn l hoa gn tng
nhn bit v tng bc lm l hoa.
+ T giy gp hỡnh gỡ ?
+ L hoa c gp ging mu gp
no ó hc ?
* Hot ng 2: GV hng dn mu
- Treo tranh quy trỡnh va hng dn,
va lm mu.
+ Bc 1: Lm l hoa.
+ Bc 2: Tỏch phn gp l hoa ra
- Cỏc t trng bỏo cỏo v s chun
b ca cỏc t viờn trong t mỡnh.
- Lp theo dừi giỏo viờn gii thiu
bi.
- Lp quan sỏt hỡnh mu.
+ L hoa cú 3 phn ming l,
thõn v ỏy l.

+ Cú mu sc p.
- 1 em lờn bnagr m dn l hoa, lp
theo dừi v tr li:
+ T giy gp l cú dng hỡnh ch
nht.
+ L mu gp qut ó hc.
- Theo dừi GV lm v hng dn
mu.
- 2 em nhc li quy trỡnh lm l hoa
166
khi cỏc np gp lm thõn la
+ Bc 3: Hon chnh thnh l hoa gn
tng.
- Cho HS tp lm l hoa trờn giy nhỏp.
3. Cng c - dn dũ:
- Yờu cu HS nhc li cỏc bc lm l
hoa gn tng.
- V nh tip tc tp lm, chun b gi
sau thc hnh.
gn tng.
- Tp gp l hoa gn tng bng
giy.
- Hai hc sinh nờu ni dung cỏc
bc gp cỏi l hoa gn tng.
- HS dn dp, v sinh lp hc.
**********************************************
Tiết 5 Thể dục
Đ 50. n BàI THể DụC PHáT TRIểN CHUNG.Ô
nhảy dây. Trò chơi: "Ném BóNG TRúng đích"
I. Mục tiêu:

- Ôn bài TD phát triển chung (tập với hoa hoặc cờ). Yêu cầu thuộc bài và biết cách
thực hiện đợc động tác với hoa và cờ ở mức cơ bản đúng.
- Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân. Yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức tơng đối
đúng.
- Chơi trò chơi "Ném trúng đích". Yêu cầu biết chơi 1 cách chủ động.
II. Địa điểm - ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, bóng, dây nhảy.
III. Nội dung - ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
1. Phần mở đầu
5 - 6' - ĐHTT
a. Nhận lớp.
x x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND bài
b. KĐ
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu - ĐHKĐ:
- Trò chơi: Tìm những quả ăn đợc
- Chạy chậm theo 1 vòng tròn
2. Phần cơ bản
22 - 25' - ĐHTL
a. Ôn bài TDPTC
x x x x
x x x x
+ GV tập mẫu bài TD với cờ -
HS quan sát
+ HS tập thử 1 lần sau đó tập
chính thức.
+ GV cho HS tập cả 8 động tác

167
- GV quan sát, sửa.
b. Nhảy dây kiểu chụm 2 chân
- HS tập thu tổ
- GV đến từng tổ quan sát, sửa
sai cho HS.
- HS thay nhau nhảy và đếm số
lần cho bạn.
c. Chơi trò chơi "Ném bóng trúng đích"
- GV nêu tên trò chơi, cách
chơi
- HS chơi trò chơi
- ĐHTC:
3. Phần kết thúc
5'
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát, hít thở sâu. - ĐHXL:
- GV + HS hệ thống bài
- GV nhận xét
- Giao BTVN
********************************************************************
Thứ sáu, ngày 26 tháng 2 năm 2010
Tiết 1 Chính tả (Nghe - viết)
Đ 50. Ngày hội đua voi ở tây nguyên.
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng chính tả:
1. Nghe viết đúng 1 đoạn trong bài Hội đua voi ở Tây Nguyên.
2. Làm đúng các bài tập điền vào ô trống có âm, vần dễ lẫn; tr/ch, t/c
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút da + 3 tờ phiếu ghi ND bài 2a.
III. Các HĐ dạy học

1. KTBC : GV đọc: Trong trẻo, chông chênh (HS viết bảng con)
- HS + GV nhẫn xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
b. HD nghe - Viết
* HD chuẩn bị
- GV đọc 1 lần bài chính tả - HS nghe
- 2HS đọc lại
+ Đoạn viết có mấy câu? - 5 câu
+ Các chữ đầu câu viết nh thế nào ? - Viết hoa
- GV đọc 1 số tiếng khó: Chiêng trống,
hăng máu, biến mất
- HS nghe viết vào vở.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
* GV đọc bài
- HS viết vào vở
- GV theo dõi uấn nắn cho HS
* Chấm, chữa bài
- GV đọc lại bài
- GV đọc lại bài - HS nghe đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
c. HD làm bài tập
168
* Bài 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
- GV dán bảng 3 - 4 tờ phiếu - 3 - 4 HS lên bảng thi làm bài
- HS đọc kết quả nhận xét.
- GV nhận xét - Nhiều HS đọc lại các câu thơ đã hoàn
chỉnh

a. trông, chớp,trắng, trên,
3. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
**********************************************
Tiết 2 Tập làm văn
Đ 25. Kể về lễ hội.
I. Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng nói:
Dựa vào kết quả quan sát 2 bức tranh ảnh lễ hội (chơi đu và đua thuyền trong
SGK, HS chọn, kể lại đợc TN, dựng lại đúng và sinh động quang cảnh và hoạt động
của những ngời tham gia lễ hội trong 1 bức ảnh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hai bức ảnh lễ hội trong SGK.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: Kể lại câu chuyện: Ngời bán quạt may mắn ? (3HS)
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. HD làm bài tập
Bài 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV viết lên bảng 2 câu hỏi:
+ Quang cảnh trong từng bức ảnh nh thế
nào?
- HS quan sát tranh
- Từng cặp HS quan sát, tranh bổ xung
cho nhau.
+ Những ngời tham gia lễ hội đang làm
gì?

- Nhiều HS tiếp nối nhau thi nói và giới
thiệu quang cảnh và hoạt động của những
ngời tham gia lễ hội.
- GV nhận xét - HS nhận xét
- GV ghi điểm.
VD: ảnh 1: Đây là cảnh sân đình ở làng
quê. Ngời tấp lập trên sân với những bộ
quần áo nhiều màu sắc. Lá cờ ngũ sắc của
lễ hội treo ở vị trí trung tâm .Nổi bật
trên tấm ảnh là cảnh 2 TN đang chơi đu
ảnh 2: Đó là quang cảnh lễ hội đua
thuyền trên sông. Một chùm bóng bay to,
169
nhiều màu đợc treo trên bờ sông tăng vẻ
náo nức cho lễ hội .
3. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà viết vào vở những điều mình vừa
kể
- Chuẩn bị bài sau.
****************************************************
Tiết 3 Toán
Đ 125. Tiền việt nam.
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Nhận biết đợc các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
- Bớc đầu biết đổi tiền (trong phạm vi 10000 đồng)
- Biết thực hiện các phép tính cộng; trừ các số với đơn vị tiền tệ VN
II. Đồ dùng dạy học:
1. KTBC: Làm lại bài tập 2, 3 tiết 124 (2HS)
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:

a. Hoạt động 1: Giới thiệu các tờ giấy bạc: 2000đ, 5000đ, 10000đ.
* HS nắm đợc đặc điểm và giá trị của các tờ giấy bạc.
- GV đa ra 3 tờ giấy bạc 2000 đ, 5000đ,
10000đ
- HS quan sát
+ Nêu đặc điểm của từng tờ giấy bạc ? + 5000 đ: màu xanh
+1000 đ: màu đỏ .
+ Nêu giá trị các tờ giấy bạc ? - 3HS nêu
+ Đọc dòng chữ và con số ? - 2HS đọc
b. Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 (130)
* Củng cố về tiền Việt Nam
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 2HS ngồi cạnh nhau quan sát và trả lời
+ Chú lợn (a) có bao nhiêu tiền ? Em làm
thế nào để biết điều đó ?
- Có 6200 đồng. Vì tính nhẩm 5000đ +
1000đ + 200đ= 6200đ
- GV hỏi tơng tự với phần b, c + Chú lợn (b) có 8400 đ vì 1000đ +1000đ
+ 1000 đ + 3000đ +200đ + 200đ = 8400đ
Bài 2(131)
* Củng cố và rèn luyện đổi tiền, cộng trừ
với đơn vị tiền Việt Nam.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- GV hớng dẫn: Trong bài mẫu ta phải lấy
2 tờ giấy bạc 1000đ để đợc 2000đ
- HS quan sát phần mẫu
- HS nghe
- HS làm bài
- Có mấy tờ giấy bạc đó là những loại

giấy bạc nào ?
- Có 4 tờ giấy bạc loại 5000đ
+ Làm thế nào để lấy đợc 10000đ? Vì - Lấy 2 tờ giấy bạc 5000đ vì 5000đ +
170
sao? 5000đ = 10000đ .
Bài 3 (131)
* Củng cố về tiền Việt Nam - giá trị của
các sản phẩm đợc tính = tiền.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu
- HS quan sát + trả lời
+ Đồ vật nào có giá trị ít tiền nhất + ít nhất là bóng bay: 1000đ
Đồ vật nào có giá tiền nd nhất? + Nhiều nhất là lọ hoa: 8700 đ
+ Mua 1 quả bóng và 1 chiếc bút chì hết
bao nhiêu tiền ?
- Hết 2500 đồng.
+ Làm thế nào để tìm đợc 2500 đ? - Lấy giá tiền 1 quả bóng + giá tiền 1
chiếc bút chì: 1000đ + 1500đ = 2500đ
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (2HS)
- Chuẩ bị bài sau.
*************************************************
Tiết 5 Âm nhạc
Đ 25. Học hát: Bài chị ong nâu và em bé.
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và lời ca, hát đồng đều, rõ lời.
- Cảm nhận những hình tợng đẹp trong bài.
- GD cho các em tinh thần chăm học, chăm làm.
II. Chuẩn bị:
-GV : Hát chuẩn xác bài hát
- HS + GV : nhạc cụ quen dùng

III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC : - Viết7 nốt nhạc trên khuông nhạc ( 2 HS )
-> HS + GVnhận xét
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1 : Dạyhát bài : Chị ong nâuvà em bé
- GV giới thiệu về bài hát
- GV hát mẫu - HS nghe
* Dạy hát:
- GV đọc lời ca - HS nghe
- Cả lớp đọc HT lời ca
- GV dạy HS hát từng câu theo hình thức
móc xích
- HS hát theo HĐ của GV
- HS luyện tập hát theo nhóm
- HS cả lớp hát lại vài lần.
- GV nghe sửa sai.
- HS hát theo hình thức phối hợp đơn ca
và tốp ca:
VD: Đơn ca " Chị ong nâu chi bay"
Tốp ca: "Bé ngoan nên l ời"
b. Hoạt động 2: Hát + gõ đệm
- GV nêu yêu cầu - HS vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu lời
171
ca.
GV quan s¸t sưa sai cho HS
3. Cđng cè - dỈn dß:
- GV h¸t l¹i bµi ca 1 lÇn
*************************************************
Sinh ho¹t líp .
I) Mơc tiªu :

- §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng tn qua, ®Ị ra kÕ ho¹ch tn ®Õn.
- RÌn kü n¨ng sinh ho¹t tËp thĨ.
- GD HS ý thøc tỉ chøc kØ lt, tinh thÇn lµm chđ tËp thĨ.
II) Néi dung sinh ho¹t
1) §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng tn qua:
- C¸c em ®· cã ý thøc häc tËp, ra vµo líp ®óng giê kh«ng cã HS nµo ®i mn.
- VƯ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ.
- Bªn c¹nh ®ã vÉn cßn mét sè em ý thøc tỉ chøc cha ®ỵc cao
- §i häc chuyªn cÇn, biÕt gióp ®ì b¹n bÌ.
- Mét sè em cã tiÕn bé ch÷ viÕt.
- Bªn c¹nh ®ã vÉn cßn mét sè em cßn lêi häc, kh«ng häc bµi, chn bÞ bµi tríc.
2) KÕ ho¹ch tn tíi:
- Duy tr× tèt nỊ nÕp qui ®Þnh cđa trêng, líp.
- TiÕp tơc phơ ®¹o häc sinh u.
- Duy tr× phong trµo gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp.
- Thu nép c¸c kho¶n tiỊn ®Çy ®đ.
- Ôn tập thi giữa HKII
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Xếp hàng, tập thể dục giữa giờ nghiêm túc
*********************************************************************
172

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×