Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Van 6 T24-25CKTKN4 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 22 trang )


Ngày
Ngày
soaùn:
soaùn:
23/1/2011
23/1/2011
Tun 23:
Tit 89-90:
BUI HC CUI CNG
An-phông-x ô-ê)
A / MC TIấU CN T :
Học xong bài này HS có đợc:
1. Kiến thức :
- Nm c ni dung ý ngha ca truyn
- Nm c ct truyn, nhõn vt v t tng ca truyn: lũng yờu nc th hin c th trong
tỡnh yờu ting núi dõn tc
- ý ngha , giá trị tiếng nói của DT
- Một số NT XD NV đặc sắc trong truyện.
2. Kỹ năng:
- - Nm c tỏc dng ca phng thc k chuyn theo ngụi th nht ngh thut phỏt trin
tõm lớ nhõn vt qua ngụn ng, c ch, ngoi hỡnh, hnh ng
-Tìm hiểu, phân tích nv cậu bé Phrawng và thầy Ha-men
3. Thái độ:
- GD tình yêu ngôn ngữ DT, yêu đất nớc
B/ Chuẩn bị :
- c k iu lu ý trong sgv.
-Tìm hiểu thêm về tác giả.
C/ HOT NG DAY V HC
1/ n nh lp : 1
2/ Kim tra bi c: 5


? Nờu nhn xột ca em v cỏch t ngi v thiờn nhiờn trong bi Vt Thỏc
? Ngh thut ch yu trong truyn l gỡ? tỏc dng nh th no?
3/ Dy bi mi :
Mi dõn tc, mi t nc u cú ngụn ng riờng gi l ting m . Nhng vỡ mt s lớ do
no ú cú nhng ngi ó khụng quý trng ting núi y. Vn bn bui hc cui cựng ca
An-phụng-x ụ-ờ mt nh vn Phỏp s cho chỳng ta thy cn phi cú thỏi nh th
no i vi ting m ca dõn tc mỡnh
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Nội dung
39

Hot ng : Tỡm hiu chung
Em hóy gii thiu vi nột v
tỏc gi ca bi vn?
Trả lời theo chú thích *
I-TèM HIU CHUNG
1/ Tác giả :( 1840-1897)
là nhà văn Pháp ,nổi
tiếng với thể loại truyện
ngắn
Cõu chuyn din ra trong
hon cnh no, thi gian
no, i im no?
GV gii thiu thờm v nc
Phỏp nm 1871
GV hng dn HS c vn
- Nm 1870 1871: cuc chin
tranh Phỏp Ph, vựng An-dỏt
giỏp biờn gii hai nc b Ph
chim úng

-hs nghe
2/Tỏc phm:
1

bn: ging t nhiờn, thay
i theo tõm trng ca nhõn
vt. GV c mu,
GV cựng HS gii thớch
nhng t khú cú trong vn
bn.
?Tóm tt ngắn gn
truyn
? Xác định thể loại của văn
bản?
? Phơng thức biểu đạt chính
của văn bản?
Bi vn cú th chia thnh
my on?

HS c tip theo
HS c chỳ thớch trong SGK/
55
-hs tóm tắt-bổ sung
-hs trả lời
Chia đoạn
- T u -> vng mt con:
quang cnh trờn ng v
trng trc bui hc
-Tip theo -> bui hc cui
cựng: din bin ca bui hc

-Cũn li: cnh kt thỳc bui
hc
-Th loi: Truyn ngn.
-PTBĐ:T s +miờu t
- Bố cục: 3 phần
Nhõn vt chớnh ca truyn
l ai? Ai c xem l nhõn
vt trung tõm?
- Phrng v thy Hamen l
nhõn vt chớnh ca truyn.
Nv P c xem l nhõn vt trung tõm, cú vai trũ quan trng trong vic th hin t
tng, ch ca tỏc phm. T tng y c th hin trc tip qua li thy H nhng
nú tr nờn thm thớa, gn gi qua din bin nhn thc v tõm trng ca P
Truyn c k theo ngụi
th my?
Traỷ lụứi
- Theo ngụi th nht, qua li k
ca nhõn vt P, to n tng v
mt cõu chuyn ó xy ra cú
thc, thun li biu hin tõm
trng, ý ngh ca nhõn vt l
mt HS núi v bui hc cui
cựng
-Ngôi kể:thứ nhất
Em hóy gii thớch vỡ sao
truyn cú tờn l Bui hc
cui cựng?
GV nói thêm cho hs nghe về
cuộc xâm lợc của các nớc
khác với VN

-Vỡ õy l bui hc ting Phỏp
cui cựng ca HS vựng Andỏt
t sau ngy hụm ú, HS ni
õy s phi hc ting c thay
cho ting Phỏp
Hot ng 2 : Tỡm hiu vn bn
35
Chú ý đv đầu
Tõm trng ca cõ bộ P
trc bui hc cui cựng l
gỡ?
Vỡ sao cu cú tõm trng y?
Lỳc y cu ang õu?
Nhng cui cựng cu ó
quyt nh lm gỡ?
-hs nêu
- Chỏn hc, nh trn hc
- Vỡ cha thuc bi ,li tr gi
- trờn bói c
- i n trng
II/ C- HIU
VN BN:
1/Nhõn vt Phrng:
Trc bui hc:
Tr gi -> cha thuc
bi -> nh trn hc
Cu ó gp iu gỡ khỏc l
trờn ng i?
- Nhiu ngi ang xem cỏo
th, bn lớnh Ph t tp

2

Va mi n lp hc, cu cm
thy khụng khớ õy nh th
no?
Khi vo trong lp, P thy lp
hc cú gỡ l?
Vỡ sao li cú s khỏc l y?
Khụng khớ lp hc yờn lng khỏc
ngy thng-mi s u bỡnh
lng y nh mt bui sỏng ch
nht -dõn lng ngôì lng l
- Cú cỏc c gi trong lng n d
hng gh cui cựng
=> Vỡ ú l bui hc ting Phỏp
cui cựng
Trong bui hc cui
cựng:
=>khụng khớ khỏc l
-Có cả dân làng ngồi dự
Ai l ngi thụng bỏo v bui
hc cui cựng?Hãy đọc lời
thông báo đó?Em có nx gì về
giọng điệu khi nói của thầy?
Khi bit õy l bui hc Phỏp
vn cui cựng, P ó cú tõm
trng gỡ?
Em hóy tỡm nhng chi tit
chng mỡnh iu ú?
Vỡ sao cu li cú s thay i

ú?
Nh ai m P ó thm thớa
c s thiờng liờng v cao
quý ca ting núi dõn tc?T/g
dùng cách nói nào trong đoạn
này?
Thy Hamen (HS k ra chi tit)
-hs đọc :
-Giọng dịu dàng,tha thiết ,xúc
động
- tụi choỏng vỏng
- tụi t gin mỡnh bit my v
thi gian b phớ
Choỏng vỏng, sng s v hiu
c nguyờn nhõn ca mi s
khỏc l. Cu cm thy tic nuối
v õn hn vỡ s li nhỏc ca
mỡnh
- HS tỡm v gch di

- Cú th núi mt phn ln l nh
thy H, thy ó lm thay i tõm
trng, nhn thc ca P
-Trả lời
=>So sỏnh, cõu cm
=>Thỏi thay i t
chỏn hc chuyn sang hi
hn, nui tic, yờu quý,
ham hc ting Phỏp, ng
thi trõn trng yờu quý

thy ca mỡnh
- Cu bộ c chng kin nhng hỡnh nh cm ng ca cỏc cụ gi n d bui hc, nghe v
hiu nhng li khuyờn, nhc nh ca thy H. T ú nhn thc v tõm trng ca cu bin i
sõu sc. Cu hiu c ý ngha thiờng liờng ca ting Phỏp v tha thit mun c hc tp
nhng khụng cũn c hi na
Thy H trong bui hc cui
cựng ny cú gỡ khỏc l v
trang phc, ging núi?
Tõm trng ú th hin qua
hnh ng gỡ ca thy trong
bui hc?
Thỏi ca thy i vi HS
nh th no?
Qua ú, em cú nhn xột gỡ v
tõm trng ca thy H vo bui
hc cui cựng ny?
GV yờu cu Hs c li on
trang phc:
- ỏo r-anh-gt
- m trũn bng nha en thờu
hnh ng:
- Núi v ting Phỏp: l ngụn ng
hay nht th gii
- c bi ging bi
- Chun b nhng t mu tht p
thỏi :
-thy s khụng mng con õu
HS c li on cui
ng dy trờn bc, ngi tỏi
nht, nghn ngo, khụng núi ht

2/ Nhõn vt thy Hamen:
- trang phc:Trang
trọng
hnh ng:
-Chuẩn bị bài giảng chu
đáo ,cẩn thận
thỏi :
-> du dng, kiờn nhn
hnh ng cui bui
hc:
3

cuối
Thầy H đã làm gì vào cuối
buổi học?
Vì sao thầy lại có hành động
ấy?
Hình ảnh thầy H có tác dụng,
ảnh hưởng gì đối với những
người chứng kiến?
câu, cầm phấn dằn mạnh hết sức:
“nước Pháp muôn năm”, dựa vào
tường ra hiệu
- Vì thầy cảm thấy đau đớn, xúc
động trong lòng và nỗi đau ấy
đã lên đến cực điểm -> không
còn sức nói mà dồn hết sức
lực để viết
- -hs nhËn xÐt
Khơi gợi lòng yêu nước trong mỗi

con người qua việc yêu tiếng nói
dân tộc mình khi đất nước bị
chiếm đóng
 lòng yêu nước, trân
trọng tiếng nói dân tộc
HS thảo luận: em hiểu gì về
câu nói của thầy H: “Khi một
dân tộc , chốn lao tù”?
Truyện đã gửi đến cho chúng
ta thông điệp gì?
Hãy nêu những nét đặc sắc
NT của truyện?
- Miêu tả nhân vật qua ý nghĩ,
diễn biến tâm trạng (P), qua ngoại
hình, lời nói, cử chỉ, hành động
(thầy H)
- Ngôn ngữ tự nhiên, lời kể chân
thành, xúc động (hình ảnh, từ cảm
thán, so sánh)

- Nêu lên giá trÞ to lớn, sức mạnh
thiêng liêng của tiếng nói dân tộc
trong cuộc đấu tranh giành độc
lập, tự do. Đó là thứ tài sản tinh
thần vô giá, sức sống tiềm tàng
trong mỗi dân tộc
Phải yêu quý, giữ gìn và học tập,
nắm vững tiếng nói dân tộc mình
vì nó là tài sản, là vũ khí đấu tranh
HS đọc ghi nhớ/ 55

• Nghệ Thuật
- kể chuyện bằng ngôi thứ
nhất
-Xây dựng tình huống cốt
chuyện độc đáo
- MT tâm lý nhân vật qua
tâm trạng suy nghĩ ngoại
hình .
-Ngôn ngữ tự nhiên, lời
kể chân thành, xúc động
(hình ảnh, từ cảm thán, so
sánh)
• Ý nghĩa :
- Nêu lên giá trÞ to lớn,
sức mạnh thiêng liêng của
tiếng nói dân tộc trong
cuộc đấu tranh giành độc
lập, tự do. Đó là thứ tài
sản tinh thần vô giá, sức
sống tiềm tàng trong mỗi
dân tộc
Phải yêu quý, giữ gìn và
học tập, nắm vững tiếng
nói dân tộc mình vì nó là
tài sản, là vũ khí đấu tranh
I II/Tæng kÕt :
Ghi nhí: SGK/ 55
Hoạt động 3 : Hướng dẫn tự học .10’
4/ Củng cố:
- KÓ tãm t¾t truyÖn ?

? Nªu một sè chi tiết mà em thích nhất? Vì sao?
5/ Dặn dò: - Đọc kỉ chuyện, nhớ những sự việc chính , kể tóm tắc truyện .
- Sưu tầm bài thơ văn nói về tiếng dân tộc .
- Soạn bài mới : nhân hóa
4

Ngày
Ngày
soaùn:
soaùn:
23/1/2011
23/1/2011
Tit 91:
Nhân hoá
A / MC TIấU CN T :
Học xong bài này HS đạt đợc:
1. Kiến thức :
- Nm c khỏi nim nhõn hoỏ, cỏc kiu nhõn hoỏ
- Nm c tỏc dng chớnh ca nhõn hoỏ
2. Kỹ năng:
- Nhận biết và phân tích đợc giá trị phép nhân hóa
- Bit dựng cỏc kiu nhõn hoỏ trong bi vit ca mỡnh
3. Thái độ:
- có kĩ năng sử dụng phép nhân hóa trong tạo lập vb
B/ Chuẩn bị : - c k iu lu ý trong sgv.
- Bảng phụ ghi mẫu
C/ HOT NG DAY V HC
1/ n nh lp : 1
2/ Kim tra bi c: 5
? So sỏnh l gỡ ?Cho bit cu to ca so sỏnh?

? Cú my kiu so sỏnh,tỏc dng ca so sỏnh
3/ Dy bi mi:
Trong truyn D Mốn phiờu lu ký chỳng ta thy c th gii loi vt cng sinh ng
phong phỳ nh th gii ca con ngi. cú th xõy dng c mt th gii sinh ng nh
th, nh vn Tụ Hoi ó s dng phộp nhõn hoỏ. õy cng l ni dung chớnh m chỳng ta s
tỡm hiu trong bi hc ngy hụm nay
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Nội dung
Hot ng 1 : tỡm hiu chung
25 Hot ng 2 GV gi HS c
on th trong SGK
on th núi v nhng s vt
no?
Tri c gi bng gỡ?
T ụng c dựng gi ai?
Gi tri bng ụng cú tỏc dng
gỡ?
? tri, cõy mớa, kin ang lm
gỡ?
? Nhng hnh ng ú vn ch
dnh cho ai?
Vic dựng nhng hot ng ca
con ngi miờu t s vt cú
tỏc dng gỡ?
Tỏc gi ó dựng nhng t ng
ch hot ng ca con ngi
HS c on th trong
SGK
- Tri, cõy mớa, kin
- c gi bng ụng

- Gi ngi
=>Lm cho tri gn gi vi
con ngi
- tri -> mc ỏo giỏp ra trn
- cõy mớa -> mỳa gm
- kin -> hnh quõn
=> ch dnh cho con ngi
I/ Nhõn hoỏ l gỡ?
-Dùng những từ dành
cho con ngời để chỉ
vật
=> S vt, con vt
c miờu t sinh
ng hn, tng tớnh
biu cm cho s biu
t
=> Nhõn hoỏ
5

8
núi v loi vt, cõy ci, lm cho
chỳng tr nờn ging ngi. Vy
ta núi tỏc gi ó s dng phộp
nhõn hoỏ
? Th no l phộp nhõn hoỏ?
GV gi HS c bài/ 57

Trong 3 cõu a), b), c), s vt
no c nhõn hoỏ?
? Trong ba cõu ú cỏc s vt

c nhõn hoỏ bng cỏch no?
? Em hóy tỡm thờm mt s vớ d
v cỏc kiu nhõn hoỏ ú?
Vy cú bao nhiờu kiu nhõn
hoỏ? Đú l cỏc kiu gỡ?
Hot ng 2 : luyn tp
GV hng dn HS lm luyn
tp
? Hãy chỉ ra và nêu tác dụng
của phép so sánh trong đoạn văn
Đoạn 1:
Đông vui.
Tàu mẹ, tàu
con.
Xe anh, xe
em.
Tíu tít nhận
Đoạn 2:
Rất nhiều tàu
xe.
Tàu lớn, tàu
bé.
Xe to, xe nhỏ.
Nhận hàng và
HS đọc ghi nhớ
HS c mẫu SGK
HS tho lun
a) ming, tay, mt, chõn, tai
b) tre
c) trõu

a) dựng t vn gi ngi
gi vt
b) dựng t vn ch hot ng,
tớnh cht ca ngi ch
hot ng, tớnh cht ca
vt
c) trũ chuyn, xng hụ vi
vt nh i vi ngi
HS t tỡm
HS c ghi nh/ 58
- Phép nhân hoá: đông vui,
mẹ,con, anh, em tíu tít, bận
rộn.
=>Tác dụng: Làm cho quang
cảnh bến cảng đợc miêu tả
sống động hơn, ngời đọc dễ
hình dung đợc cảnh nhộn
nhịp, bận rộn của các phơng
tiện trên cảng.
Hs kẻ bảng hai cột để so sánh.
*Cách diễn đạt:
- Đoạn 1:Dùng nhiều phép
nhân hoá nên câu văn sinh
động, giàu hình ảnh và gợi
cảm hơn.
- Đoạn2: Diễn đạt đơn điệu
không gợi đợc ở ngời đọc sự t-
ởng tợng so sánh
* Ghi nh: SGK/ 57
II/ Cỏc kiu nhõn

hoỏ:
=>Dựng t vn gi
ngời gi vt
=>Dựng t ch hot
ng, tớnh cht ca
ngi ch tớnh
cht, hot ng ca
vt
=>Trũ chuyn xng
hô vi vt nh i
vi ngi
* Ghi nh: SGK/ 58
III/ Luyn tp:
Bài 1/ 58 .
Bài 2/58.
6

hàng về và
chở hàng ra
bận rộn.
chở hàng ra
hoạt động liên
tục.
So sánh:
Đoạn 1: Dùng nhiều phép nhân
hóa, ngay cả tên sự vật cũng đợc
viết hoa nh tên ngời làm cho
việc miêu tả chổi gần với cách
miêu tả ngời. Đoạn văn do đó
sinh động, có tính biểu cảm cao.

Đoạn 2: Miêu tả bình thờng.
Đoạn 1: Văn bản biểu
cảm. Đoạn2:Văn bản
thuyết minh.
? HS tìm các phép nhân hoá và
chỉ rõ kiểu nhân hoá.
a)Dùng từ ngữ vốn chỉ hoạt
động, tình cảm của ngời để chỉ
hoạt động, tình cảm của sự
vật.
b)Dùng từ ngữ vốn gọi ngời để
gọi vật.
Dùng từ ngữ chỉ hành động,
tình cảm của ngời chỉ hành
động, tình cảm của vật.
Bài 3/ 58.
Bài 4/58.
Hot ng Hng dn t hc 6
4/ Cng c:
? Nhõn hoỏ l gỡ?
? Cú my kiu nhõn hoỏ
5/ Dn dũ: - Hc thuc ghi nh, lm bài tp, nh khỏi nim nhõn húa .
- Vit on vn miờu t cú s dng phộp nhõn húa
- Son bi mi : Phng phỏp t ngi .

Ngày
Ngày
soaùn: 23120011
soaùn: 23120011



Tit 92:
Phơng pháp tả ngời
A/ MC TIấU CN T:
HS đạt đợc:
1. Kiến thức :
-cỏch lm bi vn t cnh , b cc th t miờu t , cỏch XD on vn v li vn trong bi vn
t ngi .
- Nm c cỏch t ngi v b cc hỡnh thc ca mt on vn, mt bi vn t ngi .
2. Kỹ năng:
- Quan sỏt la chn cỏc chi tit cn thit cho bi vn MT
- Trỡnh bi nhng iu quan sỏt v la chn k nng trỡnh by nhng iu quan sỏt, la chn
theo th t hp lớ
- Viết một bài văn tả ngời.
- -Bớc đầu trình bày miệng một đoạn hoặc một bài văn tả ngời trớc tập thể.
3. Thái độ:
7

- có kĩ năng trình bày bài trớc tập thể
B/ Chuẩn bị : - c k iu lu ý trong sgv.
- Bảng phụ ghi mẫu
C/ HOT NG DAY V HC:
1/ n nh lp:1
2/ Kim tra bi c:4
? Mun t cnh ta cn lu ý iu gỡ?
? Nờu b cc ca mt bi vn t cnh
3/ Dy bi mi:
tit TLV trc, chỳng ta ó tỡm hiu v phng phỏp t cnh. Hụm nay chỳng ta s i vo
tỡm hiu phng phỏp t ngi.
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

Nội dung
Hot ng 1 : tỡm hiu chung .
25
GV chia t tho lun cỏc
cõu hi
? Tỡm nhng hỡnh ảnh, t
ng miờu t c im y?
Yờu cu ca vic la chn
hỡnh nh v chi tit miờu t
các on cú gỡ khỏc
nhau?
Mun t hỡnh nh tnh ta
dựng t loi t?
T hỡnh nh ng dựng t
loi gỡ?
Em cú nhn xột gỡ v trỡnh
t miờu t on 2?
Vy khi t ngi ta cn lu
ý n iu gỡ?
T on 3, em cú th rỳt ra
kt lun gỡ v b cc ca
mt bi vn t ngi?
?gm my phn? Nhim
v ca mi phn?
HS c on vn trong SGK/
59, 60
- on 1: dng Hng Th
ang vt thỏc
=> Mnh m, hựng dng, oai
phong

- on 2: tờn cai T gian gio
=>Xu xớ, thõm c
- on 3: hỡnh nh 2 ngi
trong keo vt
=> Khe mnh, khộo lộo, nhanh
nhn
HS t phỏt hin v phỏt biu
- t chõn dung, hỡnh nh tnh
- t ngi gn vi hỡnh nh:
hỡnh nh hnh ng
- danh t, tớnh t
- ng t, tớnh t
t khỏi quỏt n c th
(HSTL)
HS t tr li, GV chnh sa
- M bi: t u -> ni lờn
m m: gii thiu chung v
ni din ra keo vt
- Thõn bi: tip theo ->
I/ Phng phỏp vit
mt on vn, baỡ vn
t ngi:
a) Đ i tng miờu t v
c im ni bt:
Khi t ngi cn:
- Xỏc nh i tng
miờu t
- La chn chi tit tiờu
biu
- Trỡnh by theo th t

b) B cc ca mt bi
vn t ngi:
M bi:
8

10
Hot ng 2: Luyn tp
GV hng dn HS lm
luyn tp
?Hãy nêu những chi tiết
tiêu biểu mà em sẽ lựa
chọn khi miêu tả đối t-
ợng :Một cụ già cao tuổi
ngang bng vy: miờu t
chi tit keo vt
- Kt bi: cũn li: nờu cm
ngh , nhn xột v nhõn vt
HS c ghi nh/ 61
HS thảo luận nhóm
ghi ra vở nháp
Thõn bi:
Kt bi:
* Ghi nh : SGK/ 61
II/ Luy n t p
Bài tập
Lập dàn bài :
+/Mở bài:Giới thiệu đối
tợng tả
+Thân bài:
Miêu tả chi tiết ngoại

hình, cử chỉ,lời nói,hành
động
-Mái tóc bạc,dáng đi
khoan thai
- Khuôn mặt phúc hậu
Hot ng ; Hng dn t hc 5
4/ Cng c:
? Em hóy miờu t hỡnh nh cô giỏo ca em ang ging bi trờn lp
GV hớng dẫn hs làm dàn bài
5/ Dn dũ :
- nh cỏc bc v dn ý khi lm bi vn t ngi .
- vit 1 on vn t ngi cú s dng phộp so sỏnh .
- Lm bài tp, son bi mi : ờm nay Bỏc khụng ng
9

Ngày
Ngày
soaùn:
soaùn:
31/1/2011
31/1/2011
TUN 24:
Tit:93-94
(Minh Hu)
A/ MC TIấU CN T:
Học xong bài HS có đợc:
1. Kiến thức :
- Cm nhn c v p ca hỡnh tng Bỏc H, thy c tỡnh cm yờu quý, kớnh trng ca chin s
i vi Bỏc
- S kt hp gia yu t t s, MT v cỏc bp NT c s dng trong bi

2. Kỹ năng:
- K túm tt din bin cõu chuyn bng vn ngn
- Bit cỏch c th TS c vit theo th 5 ch cú s kt hp cỏc yu t MT v biu cm th hin
c tõm trng lo lng khụng yờn ca BH ; tõm trng ngc nhiờn xỳc ng lo lng v nim sung
sng, hnh phỳc ca ngi CS
- Nm c nhng nột c sc ngh thut ca bi th
- tỡm hiu s kt hp gia cỏc yu t TS , MT, BC trong bi th .
- Trỡnh bi nhng suy ngh ca bn thõn sau khi hc BT .
3. Thái độ:
- Cm nhn c v p ca hỡnh tng Bỏc H
-Kớnh trng lónh t, giỏo dc lũng yờu nc thng dõn.
B/ Chuẩn bị : - c k iu lu ý trong sgv.
- Tài liệu tham khảo.
- Tranh ảnh minh hoạ
C/HOT NG DY V HC:
1/ Ô n nh lp:1
2/ Kim tra bi c: 5
? Khi lm bi vn miờu t ngi cn lu ý iu gỡ?
? B cc ca bi vn t ngi
Hot ng 1 3/ Dy bi mi
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Nội dung
30 Hot ng 2
? Em hóy gii thiu ụi nột
v tỏc gi Minh Hu

HS c trong SGK/ 66
I /Tỡm hiu chung
1/ Tỏc gi:
Minh Hu.(1927-

2003)- Tờn tht l
Nguyn Thỏi, quờ
Ngh An.
? Hon cnh ra i ca tỏc
phm?
-hs nờu sgk 2/ Tỏc phm:
-sỏng tỏc 1951, k li
s vic cú tht v Bỏc
trong chin dch biờn
gii 1950
GV ỳc kt li v bi cnh lch s cuc k/c chng P lỳc ú: Vo mựa ụng 1951 bờn b
10

sông Nghệ ,nghe một anh bạn là chiến sĩ Vệ Quốc Quân kể về chuyện được chứng kiến
những đêm không ngủ của Bác trên đường Người đi chiến dịch BG-TĐ 1950.Minh Huệ
đã vô cùng xúc động viết bài thơ này
GV hướng dẫn HS đọc văn
bản:
- đoạn đầu: nhịp chậm,
giọng thấp
- đoạn 2: nhanh, cao
- đoạn 3: chậm mạnh
GV và HS cùng tìm hiểu
chú thích những từ khó có
trong văn bản
?Em có nhận xét gì về thể
thơ?PTBĐ?
Bài thơ kề lại câu chuyện

Tóm tắt câu chuyện?


HS đọc bµi
-Nêu các chú thích
-hs nêu
- Kể câu chuyện một đêm không
ngủ của Bác trên đường đi chiến
dịch
(HS kể tóm tắt lại câu chuyện)
-Thể thơ:5 chữ
PTBĐ:TS+MT+BC
? Bài thơ có thể được chia
bố cục như thế nào?
?NV trung tâm của bài là
ai?
Hình tượng BH được MT
qua con mắt của ai?
- 9 khổ đầu: lần thứ nhất anh đội
viên thức dậy
-7 khổ tiếp theo: lần thứ 3 anh đội
viên thức dậy
-Bác Hồ-anh đội viên
- Bè côc: 2 phÇn
Hoạt động 2 : tìm hiểu VB
Hoạt động 3
/Hình tượng Bác Hồ qua
cái nhìn và cảm nghĩ của
anh đội viên được MT qua
mấy lần thức giấc?
Quan sát 9 khổ đầu
Đọc 2 khổ đầu

? Cho biết thời gian, điạ
điểm, hoàn cảnh diễn ra
câu chuyện?Thế nào là
mưa lâm thâm?
?Mái lều tranh xơ xác được
hiểu ntn?
GV nói thêm về h/c cuộc
k/c lúc này
?Tất cả chi tiết ấy gợi cho
em một cảm giác nào?
-2 lần
+ trên đường đi chiến dịch
+đêm khuya, mưa
+ lều tranh, nơi trú tạm của bộ đội
->hs trả lời
-Cảm giác lạnh lẽo rét mướt của
mùa đông trong rừng
II/Đọc – hiểu VB :
1/Hình tượng Bác Hồ
qua cái nhìn và cảm
nghĩ của anh đội viên
*Lần thức dậy thứ
nhất
-Không gian lạnh lẽo
rét mướt
11

35’
12


13

9’
?Anh ĐV thức dậy thấy h/a
Bác hiện lên ntn?Bác được
tả qua những phương diện
nào?
?Hãy tìm những chi tiết tả
dáng vẻ tư thế
?NX cách dùng từ của t/g?
t/d?
A.Tả dáng vẻ tư thế
B.Cử chỉ chỉ hành động
C.Lời nói
D.Cả 3 phương diện trên
-Ngồi lặng yên ,vẻ mặt trầm
ngâm,mái tóc bạc
-hs nêu
-Dùng nhiều từ láygợi
hình->Bác trong tư
thế lặng yên suy nghĩ
bên bếp lửa
?Anh đội viên quan sát
được những việc làm của
Bác ntn?Những cử chỉ đó
nói lên điều gì?
?Đọc những lời nói của
Bác với anh ĐV?thể hiện
tình cảm gì của Bác?
2 câu ““Bóng Bác cao lồng

lộng/¢m hơn ngọn lửa
hồng”dùng NT gì ?t/d?
Vậy cảm nhận riêng của
em về Bác vào lúc này là
gì?
-hs nêu:
-Đốt,dém,nhón chân…
->tình yêu thương và sự chăm sóc
như người cha, người mẹ.
-Lời nói:ân cần ,lo lắng thương
yêu
-hs bình
-hs phát biểu cá nhân
-Dùng nhiều ĐT diễn
tả những việc làm của
Bác thể hiện tình yêu
thương ân cần của
người cha với các
chiến sĩ
-Bp so sánh->ca ngợi
sự vĩ đại lớn lao của
Bác
Tìm những chi tiết miêu tả
hình ảnh Bác - Ngồi đinh ninh
- Thương dân công, nóng ruột
*Lần thức dậy thứ ba
Qua những chi tiết đó, em
hiểu thêm gì con người của
Bác?
?t/g dùng biện pháp NT gì?

cách dùng từ?
GV gọi HS đọc khổ cuối
Đây được xem là lời giải
-hs thảo luận và trả lời
- HS đọc khổ cuối
-Dùng từ láy
tình yêu thương vô bờ
đối với các chiến sĩ
,với dân công
14

thích cho nguyên nhân
không ngủ đêm nay của
Bác. Vì sao?
? Qua những chi tiết miêu
tả. em thấy hình ảnh Bác
Hồ hiện lên trong bài thơ
như thế nào?
-hs bình; Hồ Chí Minh – vị cha
già của dân tộc – luôn lo cho dân
cho nước. Đây không phải là đêm
không ngủ đầu tiªn hoặc đêm
không ngủ sau cùng của Bác mà
chỉ là một trong những đêm Bác
không ngủ mà thôi. Điều đó thể
hiện Bác luôn quên mình vì vận
nước
=>Là người có tấm
lòng yêu nước thương
dân sâu sắc

Tình cảm của anh đội viên
được bộc lộ qua những câu
thơ nào?
Anh đội viên đã suy nghĩ
gì về Bác?
Anh đội viên đã nói gì với
Bác?
Qua những chi tiết đó, em
hiểu thêm gì về tình cảm
của anh đối với Bác
?Em hiểu “ lòng vui sướng
mênh mông”của anh ĐV ở
đây là gì?
-hs đọc “Anh đội viên thức
dậy…”
Ngạc nhiên khi Bác vẫn thức đi
nhón chân, dém chăn đốt lửa. Bác
lo lắng chăm chút cho các anh đội
viên.
- Hỏi thăm Bác, thì thầm mời
Bác
- Anh lo cho sức khỏe của Bác
- “Bóng Bác cao lồng lộng
¢m hơn ngọn lửa hồng”
->không tin vào mắt mình, cảm
thấy Bác thật vĩ đại
-Anh hỏi nhỏ “…lạnh lắm
không?”
-Vội vàng nằng nặc…
HS tự bộc lộ

-Lo lắng cho Bác, không thể chợp
mắt được
- Hốt hoảng, giật mình
-Thức luôn cùng Bác
-hs nêu
2/Tấm lòng của anh
ĐV với Bác
- Cảm nhận sự lớn lao
vĩ đại nhưng gần gũi
của vị lãnh tụ → sung
sướng, hạnh phúc
-Anh đội viên cảm
thấy kính yêu, biết ơn
và hạnh phúc khi có
Bác
- Cảm nhận sự lo lắng
của Bác dành cho dân
cho nước, khâm phục
tự hào về Bác. Anh
thức cùng Bác để chia
sẽ nỗi lo lắng của Bác
? Em hãy nêu những nét
nghệ thuật đặc sắc của bài
thơ?
Cách gieo vần cña bµi th¬
như thế nào?
-Bài thơ với lời lẽ Giản dị, gần
gũi, chân thực và vĩ đại. Thể hiện
một cách tự nhiên, sâu sắc tấm
lòng yêu thương mênh mông của

Bác
- Sử dụng nhiều từ láy -> sinh
*Ngh ệ Thuật :
- Sử dụng thể thơ 5
chữ kết hợp
TS+MT+BC
- lời thơ giản dị có
nhiều hình ảnh,TC tự
nhiên chân thành
-sử dụng từ láy tạo
15

?Khỏi quỏt li ni dung bi
th?
ng, gi t, gi cm
- Trong cựng mt kh: gieo ch
cui dũng 2, 3
- 2 kh lin: ch cui kh ny vi
ch cui ca dũng u kh sau
HS c ghi nh/ 67
giỏ tr gi hỡnh BC ,
khc ha hỡnh nh
cao p ca BH kớ
yờu .
*í ngha
-ờm nay Bỏc khụng
ng th hin tm lũng
yờu thng bao la
ca BH i vi b i
v ND, T cm kớnh

yờu ca3mphu5c ca
B ca ND i vi
Bỏc
III/ Tổng kết:
*Ghi nh: SGK/ 67
Hot ng 3 Hng dn t hc : 5
4/ Cng c:
? Phỏt biu cm ngh ca em sau khi hc bi th
? Hãy viết 1 bài văn ngắn bằng lời của ngời chiến sĩ kể về kỷ niệm 1 đêm đợc ở bên Bác Hồ khi đi
chiến dịch
HS viết bài - đọc trớc lớp
Nhận xét ,bổ sung
5/ Dn dũ:
- Hc thuc bi th
- Tỡm hiu k hon cnh sỏng tỏc bi th .
- Thy c s kt hp c ỏo , phự hp gia th th 5 ch v li k chuyn MT,BC
- Su tm th núi lờn TC ca ND i vi BH kớnh yờu
- Hoàn thiện bài tập
- Son bi mi.
********************************************************

Ngày
Ngày
soaùn:
soaùn:
1/2/2010
1/2/2010
Tit 95 :
N D
A / MC TIấU CN T: HS đạt đợc:

1. Kiến thức :
- Nm c khỏi nim n d, cỏc kiu n d
- Nm c tỏc dng chớnh ca n d
2. Kỹ năng:
- Nhận biết và phân tích đợc giá trị phép n d trong thc t s dng TV
-Bc u to ra c mt s kiu n d n gin trong vit v núi.
3. Thái độ:
- có kĩ năng sử dụng phép n d trong tạo lập vb
B/ Chuẩn bị : - c k iu lu ý trong sgv.
- Bảng phụ ghi mẫu
C/ HOT ễNG DY V HC:
1/ Ô n nh lp:1
16

2/ Kiểm tra bài cũ: 5’
? Nhân hóa là gì? Có mấy kiểu nhân hóa?Cho VD từng kiểu.
3/ Bài mới:
Tiếng Việt của chúng ta có rất nhiều biện pháp tu từ: nhân hoá, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ, thậm
xưng… việc sử dụng các biện pháp tu từ này đã tạo nên hiệu quả tích cực cho việc diễn đạt.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu biện pháp tu từ thứ ba: ẩn dụ
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Néi dung
25’
Hoạt động 1 : Tìm hiểu chung
GV gọi HS đọc đoạn thơ trong
SGK/ 68
Từ “người cha” muốn chỉ ai?
Vì sao có thể ví “người cha”
với Bác Hồ?
Tác giả đã dùng cách gọi

“người cha” thay cho việc gọi
Bác Hồ. Sở dĩ có thể ví Bác
với người cha vì cả hai đều có
những điểm giống nhau mà
người ta gọi là những nét
tương đồng. Cách gọi như thế
gọi là phép ẩn dụ
? Vậy thế nào là ẩn dụ?
Việc gọi Bác Hồ bằng “cha”
có tác dụng gì?
? So sánh hai biện pháp tu từ:
so sánh và ẩn dụ. Có gì giống
và khác nhau?
GV gọi HS đọc mục 1/ 68
phần I
Các từ in đậm dùng để chỉ sự
vật hiện tượng gì?

“giòn tan” thường dùng để
nêu đặc điểm của sự vật gì?
Đây là sự cảm nhận của giác
quan nào?
Nắng có thể được cảm nhận
HS đọc đoạn thơ trong
SGK/ 68
- Chỉ Bác Hồ
- Vì người người cha và Bác
Hồ có những phầm chất
giống nhau: tuổi tác, về tình
yêu thương, sự chăm sóc

chu đáo
HS đọc ghi nhớ/ 68
- Làm cho người đọc có thể
hình dung ra được những
đặc điểm, phẩm chất của
Bác mà không phải diễn đạt
ra. Nhờ đó làm cho câu văn,
câu thơ có tính hàm súc,
tăng tính gợi hình , gợi cảm
Giống nhau: có nét tương
đồng
Khác nhau:
+ So sánh: nªu lên cả vật so
sánh và vật được so sánh
+ ẩn dụ: chỉ nêu lên một vế,
vật, hiện tượng được nêu ra,
còn vật, hiện tượng được
biểu thị thì giấu đi (ẩn)
HS đọc mục 1/ 68 phần I
- thắp -> nở hoa
- lửa hồng -> màu đỏ
HS đọc mục 2/ 69
- Bánh

- vị giác
- không
I/ ¢n dụ là gì?
-Dùng cách so sánh
ngầm
* Ghi nhớ: SGK/ 68

II/ Các kiểu ẩn dụ:
Có 4 kiểu ẩn dụ:
- ẩn dụ phẩm chất:
Ví dụ: Người cha -> Bác
Hồ
- ẩn dụ hình thức
Ví dụ: lửa hồng -> màu
đỏ
- ẩn dụ cách thức:
17
10

bng v giỏc khụng?
Dung t giũn tan núi v
nng l cú s chuyn i cm
giỏc
Em cú th cm nhn qua t
giũn tan, nng õy c
miờu t l nng nh th no?
Qua cỏc vớ d trờn, em hóy
cho bit cú my kiu n d?
Mi kiu cho mt vớ d?
Hot ng 2 : Luyn Tp
GV hng dn HS lm luyn
tp
? So sánh đặc điểm và tác
dụng của ba cách diễn đạt.
Gợi ý hai yêu cầu:
Tìm các ẩn dụ
Nêu nét tơng đồng giữa các sự

vật, hiện tợng đợc so sánh
ngầm với nhau
? Tìm các ẩn dụ chuyển đổi
cảm giác(Từ thị giác cảm
giác, thị giác thính giác )
- rc r
HS t phỏt hin v tỡm vớ d
- Cách 1: diễn đạt bình
thờng.
- Cách 2: Sử dụng so sánh
tạo cho câu thơ có tính hình
tợng, biểu cảm hơn so với
cách diễn đạt thông thờng.
- Cách 3: Có sử dụng ẩn dụ
giúp cho sự diễn đạt hay
hơn: gợi hình , gợi cảm, hàm
súc.
a) Ăn quả - hởng thụ thành
quả lao động.
tơng đồng về cách thức.
+ Kẻ trồng cây - ngời lao
động tạo ra thành quả.
Tơng đồng về phẩm chất.
b) mực đen- cái xấu
+đèn sáng- cái tốt
Tơng đồng về phẩm chất.
c) Thuyền ngời đi xa
+ bến- ngời ở lại
Tơng đồng về phẩm chất
HS đọc kỹ các câu thơ,

Vớ d: thp -> n hoa
- n d chuyn i cm
giỏc
Vớ d: nng giũn tan ->
to, rc r
* Ghi nh: SGK/ 69
III/ Luyn tp:
Bài 1: SGK/69
Bài 2: SGK/70
Bài 3: SGK/70
+ Các ẩn dụ chuyển đổi
cảmgiác: chảy(a),chảy(b),
mỏng(c), ớt(d).
+ Tác dụng: Giúp cho
câu văn ( thơ)sinh động,
hình ảnh đặc sắc và ngời
đọc có thể cảm nhận sự
vật,hiện tợng một cách cụ
thể hơn bằng nhiều giác
quan.
Hot ng 3 Hng dn t hc
4/ Cng c: GV khái quát lại nội dung cơ bản.
? Tỡm mt s n d v cho bit kiu n d?
5/ Dn dũ :
18

- Học thuộc KN ẩn dụ .
- Viết 1 đoạn văn có sử dụng phép ẩn dụ .
- Hoµn thiƯn bµi tËp
- Soạn bài mới : Luyện nói về văn MT




Ngµy
Ngµy
soạn:
soạn:
1/2/2011
1/2/2011
Tiết 96:
LUYỆN NĨI VỀ VĂN MIÊU TẢ
A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: HS ®¹t ®ỵc:
1. KiÕn thøc :
- Phương pháp làm bài văn tả người.
-Cách trình bày miệng một đoạn, bài văn MT
2. Kü n¨ng:
- Nắm được cách trình bày một đoạn, một bài văn miêu tả
- Luyện tập kỹ năng trình bày miệng những điều đã quan sát và lựa chọn theo một thứ tự hợp

-Trình bày trước tập thể một cách tự tin.
3. Th¸i ®é:
- Có ý thức diễn đạt tự tin trước tập thể.
B/ Chn bÞ : - Đọc kỹ điều lưu ý trong sgv.
- B¶ng phơ ghi mÉu
C/ HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ ¤n định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
3/ Bài mới:
Chúng ta đã được học qua và làm bài tập về tả người, tả cảnh . Hơm nay, các

em sẽ có một tiết thực hành về văn miêu tả.
TG Giáo Viên Học Sinh Nội dung bài
10’
Hoạt động 1 : Hình thành kiến
thức .
Nêu yêu cầu và ý nghóa
của giờ học .
Bước 1 : Gọi Hs trình bày
miệng tóm tắt tđoạn trích “Buổi
học cuối cùng”
à
Cho Hs
nhận xét về việc trình bày
miệng của bạn
à
Gv rút ra
tầm quan trọng của việc trình
bày miệng : Các em tập trình
19

25’
bày miệng của một sự việc
thường xuyên sẽ tạo cho các em
thói quen nói trước đám đông
một cách tự tin và lập trường
vững .
HOẠT ĐỘNG 2: Hướng
dẫn Hs tìm hiểu các bài
tập và luyện nói.
- Gọi HS đọc đoạn văn ở sgk.

- GV mời 1 – 2 HS tả lại bằng
miệng quang cảnh lớp học
trong “ Buổi học cuối cùng”
theo hướng dẫn sau :
+Diễn biến chính của buổi học
cuối cùng là gì ?
+Thầy Ha-men chuẩn bò cho
tiết học như thế nào ?
+ Điều gì thể hiện lớp im
phăng phắc ?
- GV mời HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét chung và nhấn
mạnh tầm quan trọng của việc
trình bày miệng trước lớp: Lưu
ý cách nói phải lưu loát, gây sự
chú ý cho người nghe.
-Hs trình bày
-Hs nhận xét .
-Hs nhận biết về luyện nói có
tác dụng rèn luyện cách nói .
HS :
Chú ý giờ viết tập những mẫu
đïc trao, không khí im phăng
phắc ngòi bút sột soạt.
Tiếng chim bồ câu gù thật khẽ
bày tỏ sự xúc động của buổi
học cuối cùng (học sinh nói trước
lớp )
Bài tập 1 :
Tả quang cảnh lớp học

trong “ buổi học cuối
cùng” theo đoạn văn.
- GV gọi HS đọc bài tập 2 ở
sgk.
- GV mời HS dựa vào các câu
hỏi gợi ý a, b, c, d ở sgk để
trình bày miệng bài tập 2 theo
gợi ý câu hỏi sau :
+ Thầy Ha-men trong buổi học
cuối cùng là một người thầy
như thế nào ?
+ Hôm đó, thầy nặc có gì khác
với mọi ngày lên lớp bình
thường ?
+ Giọng nói của thầy ra sao ?
Cử chỉ và thái độ của thầy như
HS :
- Thầy hiền lành tận tâm.
- Trang phục khác thường
ngày.
-Phrăng đến muộn thầy
không giận dữ mà chỉ giải
ân cần trong buổi học.
- Nét mặt tái nhợt.
-Lời nói nghẹn ngào.
-Hành động : Cầm phấn viết
xúc động dựa đầu vào tường,
giơ tay ra hiệu. …(học sinh
trình bày miệng).
HS nói trước lớp.

Bài tập 2 :
Tả lại bằng miệng về
hình ảnh thầy Hamen.
20

thế nào khi Phrăng đến muộn
và không thuọc bài ?
+ Nét mặt, lời nói và hành
động của thầy vào cuối buổi
học như thế nào ?
- HS nhận xét, bổ sung.
- GV chốt ý và nhận xét bài
làm của HS.
- Gọi HS đọc bài tập 3 ở sgk.
*Bài tập này Gv và Hs thực
hiện khi còn thời gian , nếu
không có thời gian thì Gv
hướng dẫn cho Hs về nhà thực
hiện.
* HS thảo luận (10 phút ) , lập
dàn ý cho bài tập 3
- GV mời các nhóm trình bày
kết quả thảo luận.
- HS nhận xét, bổ sung,
- GV chốt ý và chữa bài tập.
- Sau nhiều năm xa cách nay thầy của
mẹ tôi được gặp nhau, thầy mẹ tôi hết
sức xúc động.
- Vừa mừng vừa tủi, thầy trò (mẹ) ôm
chầm lấy nhau. Tôi thấy trên khuôn mặt

có nhiều nếp nhăn của thầy mẹ tôi lăn
tròn những giọt nước mắt, làm tôi không
kìm nổi xúc động.
- Giọng nói của thầy vẫn ấm áp như
ngày xưa “ Đứa học trò cưng của tôi nay
đã lớn khôn rồi ….…”
- Thầy đã già đi nhiều, với mái tóc bạc
trắng, thân hình hơi gầy vì đã nhiều năm
cố tâm dạy học trò . Trước hình ảnh của
thầy làm lòng em xốn xan và thương và
kính trọng thầy của mẹ em nhiều hơn .
-Kết bài : Cảm nghó và nhận xét về thầy
của mẹ (tùy Hs nói ………)
Hs chú lắng nghe và thực hiện
theo nhiệm vụ
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs luyện nói theo nhóm rồiø đại
diện lên đứng trước lớp trình
bày
Bài tập 3 :
a)Mở bài : Lý do đến
chúc mừng thầy .
b)Thân bài: Thầy ra
đón tiếp thế nào ?
Nét mặt thầy hân
hoan thế nào ? Thầy
tươi cười chào mẹ và
em thế nào ? Thầy
nói những câu gì ?

em quan sát và thấy
hình ảnh của thầy đã
thay đổi thế nào ?
Làm em cảm động
thế nào ?
c)Kết bài : Em ra về
với các ý nghó gì lưu
lại trong lòng .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn tự học 4’
4/ Củng cố: GV kh¸i qu¸t l¹i néi dung c¬ b¶n.
- NhËn xÐt ý thøc HS giê lun nãi.
5/ Dặn dò :
- Tìm các VB MT khác đã được học gạch chân các y chính và MT bằng lời .
- Học kü vỊ v¨n miªu t¶
- Hoµn thiƯn bµi tËp
- Soạn bài thơ “Lượm” của Tố Hữu.
21

22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×