CÂU HỎI
THI TRẮC NGHIỆM HỘI THI “CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ GIỎI”
NĂM 2013
(130 câu hỏi)
Câu 1: Một cơ quan, doanh nghiệp có tối thiểu bao nhiêu đoàn viên thì được thành
lập CĐCS?
A – 4 đoàn viên
B – 5 đoàn viên
C – 6 đoàn viên
D – 7 đoàn viên
Câu 2: Theo quy định của Luật BHXH thời gian hưởng chế độ khi con từ đủ 3 tuổi
đến dưới 7 tuổi được nghỉ tối đa bao nhiêu ngày để trông con ốm?
A – 10 ngày
B – 15 ngày
C – 20 ngày
D – 25 ngày
Câu 3: Bảo hiểm xã hội bắt buộc bao gồm những chế độ nào?
A - Ốm đau, thai sản, hưu trí
B- Thai sản, hưu trí, tử tuất
C- Tai nạn, lao động,bệnh nghề nghiệp
D- Tất cả các chế độ trên
Câu 4: Điều kiện hưởng chế độ hưu trí phụ thuộc vào yếu tố nào? (Tuổi đời và thời
gian đóng BHXH).
A – Tuổi đời
B – Thời gian đóng bảo hiểm xã hội
C – Cả hai đáp án trên
Câu 5: Đoàn viên công đoàn nghỉ việc riêng từ 01 tháng trở lên không hưởng tiền
lương thì trong thời gian đó có phải đóng đoàn phí?
A – Đóng đoàn phí đầy đủ
B – Đóng 50% đoàn phí
C – Không đóng đoàn phí
D – Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Có tối thiểu bao nhiêu đoàn viên thì cử 1 uỷ viên ban chấp hành công đoàn
làm nhiệm vụ kiểm tra ?
A – 10 đoàn viên
B – 20 đoàn viên
1
C – 30 đoàn viên
D – 40 đoàn viên
Câu 7: UBKT CĐCS do công đoàn cấp nào ra quyết định công nhận?
A – Cấp tỉnh
B – Cấp huyện, ngành
C – Cấp cơ sở
D – Cấp trên trực tiếp của CĐCS
Câu 8: Ở CĐCS có tối thiểu bao nhiêu nữ CNVC-LĐ thì được thành lập ban nữ
công quần chúng?
A – 10
B – 15
C – 20
D – 25
Câu 9: Ban nữ công quần chúng của CĐCS do ai ra quyết định thành lập?
A – Liên đoàn Lao động tỉnh
B – Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở
C - Ban Thường vụ (nếu CĐCS có BTV) hoặc Ban Chấp hành CĐCS
D – Ban vì sự tiến bộ phụ nữ của đơn vị
Câu 10: Định kỳ Ban Chấp hành CĐCS họp ít nhất mấy tháng một lần?
A – 3 tháng
B – 4 tháng
C – 5 tháng
D – 6 tháng
Câu 11: Ban thanh tra nhân dân của cơ quan, đơn vị do cấp nào công nhận?
A – Ban Chấp hành CĐCS
B – Thủ trưởng đơn vị
C – CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở công nhận
D – Thanh tra cấp trên trực tiếp công nhận
Câu 12: Ai là người đứng đầu Tổng Công hội đỏ Bắc Kỳ?
A – Hồ Chí Minh
B – Nguyễn Đức Cảnh
C – Nguyễn Đức Thuận
D- Tôn Đức Thắng
Câu 13: Công đoàn Việt Nam có mấy chức năng?
A – Có hai chức năng
B – Có ba chức năng
2
C – Có bốn chức năng
D- Có năm chức năng
Câu 14: Mối quan hệ giữa Nhà nước và Công đoàn?
A – Quan hệ chỉ đạo
B – Quan hệ hợp tác với Nhà nước.
C – Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu 15: Các nguyên tắc hoạt động của Công đoàn?
A – Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng
B – Liên hệ mật thiết với quần chúng
C – Tập trung dân chủ
D – Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 16: Khi thực hiện biện pháp tránh thai bằng biện pháp triệt sản người lao động
được nghỉ việc bao nhiêu ngày?
A – 5 ngày
B – 10 ngày
C – 15 ngày
D – 20 ngày
Câu 17: Người lao động đã tham gia đóng Bảo hiểm xã hội dưới 15 năm và làm việc
trong điều kiện bình thường, thì số ngày nghỉ ốm tối đa trong 1 năm là bao nhiêu ngày?
A – 40 ngày
B – 30 ngày
C – 20 ngày
D – 10 ngày
Câu 18: Trong thời gian mang thai người lao động nữ được nghỉ việc để đi khám
thai mấy lần?
A – 4 lần
B – 5 lần
C – 6 lần
D – 3 lần
Câu 19: Công đoàn Việt Nam ra đời ngày tháng năm nào?
A – Ngày 28/7/1929
B – Ngày 28/7/1930
C – Ngày 28/7/1931
D – Ngày 28/7/1932
Câu 20: Người lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ 2 trở đi, cứ mỗi con,
người mẹ được nghỉ thêm bao nhiêu ngày?
A – 30 ngày
3
B – 35 ngày
C – 40 ngày
D – 45 ngày
Câu 21: Nội dung phương pháp cơ bản của hoạt động công đoàn cơ sở bao gồm
những phương pháp nào?
A- Phương pháp thuyết phục; phương pháp tổ chức; phương pháp tổ chức xây dựng và
thực hiện quy chế.
B- Phương pháp tổ chức; phương pháp tổ chức xây dựng và thực hiện quy chế.
C- Phương pháp tổ chức xây dựng và thực hiện quy chế; Phương pháp thuyết phục
Câu 22: Đoàn viên công đoàn có những trách nhiệm gì?
A- Chấp hành và thực hiện Điều lệ Công đoàn Việt Nam, nghị quyết của Công đoàn;
tham gia các hoạt động công đoàn, xây dựng tổ chức công đoàn vững mạnh.
B- Học tập nâng cao trình độ chính trị, văn hoá, chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp; rèn
luyện phẩm chất giai cấp công nhân; sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.
C- Đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp, lao động có
hiệu quả và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động và tổ chức công
đoàn.
D- Cả 3 phương án trên.
Câu 23: CĐCS có tối thiểu bao nhiêu đoàn viên thì được tổ chức đại hội đại biểu?
A – 100 đoàn viên
B – 150 đoàn viên
C – 200 đoàn viên
D – 250 đoàn viên
Câu 24: Khi sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu nếu thai từ 3 đến 6 tháng thì
người lao động nữ được hưởng chế độ thai sản bao nhiêu ngày ?
A – 30 ngày
B – 35 ngày
C – 40 ngày
D – 45 ngày
Câu 25: Việc ký kết thoả ước lao động tập thể chỉ được tiến hành khi có bao nhiêu
% số tập thể lao động trong doanh nghiệp tán thành?
A- Trên 30%
B- Trên 40%
C- Trên 50%
D- Trên 60%
Câu 26: Người lao động đã đóng bảo hiểm xã hội trên 30 năm đối với nam, trên 25
năm đối với nữ, khi nghỉ hưu, ngoài lương hưu còn được hưởng trợ cấp một lần. Đúng
hay sai?
4
A- Đúng
B- Sai
C- Cả 2 điều đúng
Câu 27: Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc ít nhất bằng bao
nhiêu % mức lương cấp bậc của công việc đó?
A – ít nhất bằng 60 %
B – ít nhất bằng 70 %
C – ít nhất bằng 80 %
D – ít nhất bằng 90 %
Câu 28: Công hội Ba Son do Bác Tôn sáng lập và lãnh đạo năm nào?
A – Năm 1919
B – Năm 1920
C – Năm 1921
D- Năm 1922
Câu 29: Ai là người đặt cơ sở lý luận và tư tưởng cho Công đoàn cách mạng Việt
Nam?
A – Hồ Chí Minh
B – Nguyễn Đức Cảnh
C – Ngô Gia Tự
D- Tôn Đức Thắng
Câu 30: Công đoàn Việt Nam có mấy tính chất?
A – Có hai tính chất
B – Có ba tính chất
C – Có một tính chất
D - Có bốn tính chất
Câu 31: Hợp đồng lao động là gì?
A. Hợp đồng lao động là sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
về việc làm có trả lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao
động.
B. Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về
tiền lương, tiền công trong quan hệ lao động.
C. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
về công việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và các quyền, nghĩa vụ khác
trong quan hệ lao động.
Câu 32: Có mấy loại hợp đồng lao động, đó là những loại nào?
A. 2 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn và hợp đồng lao động xác
định thời hạn.
5
B. 3 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động 1 năm
và hợp đồng lao động có thời hạn từ 1 đến 3 năm.
C. 3 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn; hợp đồng lao động xác
định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng; hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công
việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng.
Câu 33: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào là đương nhiên chấm dứt
hợp đồng lao động?
A. Người lao động bị kết án tù giam.
B. Người lao động bị tam giữ, tạm giam.
C. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 34: Trong trường hợp nào người lao động được quyền đơn phương chấm dứt
hợp đồng lao động?
A. Bản thân hoặc gia đình có hoàn cảnh khó khăn không thể tiếp tục thực hiện hợp đồng
lao động.
B. Được bầu làm nhiệm vụ chuyên trách ở cơ quan dân cử hoặc được bổ nhiệm giữ
chức vụ trong bộ máy nhà nước.
C. Lao động nữ mang thai phải nghỉ việc theo chỉ định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
có thẩm quyền.
D. Cả ba trường hợp A, B và C.
Câu 35: Trong trường hợp nào người sử dụng lao động được quyền đơn phương
chấm dứt hợp đồng lao động?
A. Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động.
B. Người lao động nữ có thai phải nghỉ việc theo chỉ định của thầy thuốc.
C. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự.
Câu 36: Trong trường hợp nào thì người sử dụng lao động không được đơn
phương chấm dứt hợp đồng lao động?
A. Người lao động nữ đang nuôi con từ đủ 12 tháng tuổi.
B. Người lao động đang nghỉ hàng năm, nghỉ về việc riêng và những trường hợp nghỉ
khác được người sử dụng lao động cho phép.
C. Cả A và B đều đúng.
Câu 37: Tổng số giờ làm thêm được quy định như thế nào?
A. Không quá 12 giờ trong 01 ngày; không quá 30 giờ trong 01 tháng và không quá 200
giờ trong 01 năm, trừ một số trường hợp đặc biệt được làm thêm giờ không quá 300 giờ trong
01 năm.
B. Không quá 4 giờ trong một ngày, không quá 200 giờ trong 01 năm, 300 giờ trong
một năm.
C. Trường hợp đặc biệt không quá 6 giờ trong một ngày, không quá 200 giờ trong 01
năm, 300 giờ trong một năm.
6
Câu 38: Người lao động được nghỉ về việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương trong
trường hợp nào?
A. Kết hôn, nghỉ 03 ngày.
B. Con kết hôn, nghỉ 01 ngày.
C. Bố đẻ, mẹ đẻ, bố vợ, mẹ vợ hoặc bố chồng, mẹ chồng chết; vợ chết hoặc chồng chết;
con chết: nghỉ 03 ngày.
D. Cả 3 trường hợp trên.
Câu 39: Bộ luật lao động quy định những hình thức xử lý kỷ luật lao động nào?
A. Cảnh cáo, kéo dài thời gian nâng lương và sa thải.
B. Khiển trách, hạ bậc lương hoặc chuyển sang làm công việc khác có mức lương thấp
hơn và sa thải.
C. Khiển trách, kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; cách chức, sa thải.
Câu 40: Hình thức kỷ luật sa thải người lao động được áp dụng trong những
trường hợp nào?
A. Có hành vi trộm cắp, tham ô, đánh bạc, cố ý gây thương tích, sử dụng ma tuý trong
phạm vi nơi làm việc, tiết lộ bí mật kinh doanh, bí mật công nghệ, xâm phạm quyền sở hữu trí
tuệ của NSDLĐ, có hành vi gây thiệt hại nghiêm trọng hoặc đe doạ gây thiệt hại đặc biệt
nghiêm trọng về tài sản, lợi ích của người sử dụng lao động;
B. NLĐ bị xử lý kỷ luật kéo dài thời hạn nâng lương mà tái phạm trong thời gian chưa
xoá kỷ luật hoặc bị xử lý kỷ luật cách chức mà tái phạm.
C. NLĐ tự ý bỏ việc 05 ngày cộng dồn trong 01 tháng hoặc 20 ngày cộng dồn trong 01
năm mà không có lý do chính đáng.
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 41: Những tranh chấp lao động cá nhân nào do Toà án nhân dân giải quyết
mà không bắt buộc phải qua hoà giải tại cơ sở:
A. Về xử lý kỷ luật lao động theo hình thức sa thải hoặc tranh chấp về trường hợp bị
đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động.
B. Về bồi thường thiệt hại, trợ cấp khi chấm dứt hợp đồng lao động. Giữa người giúp
việc gia đình với người sử dụng lao động;
C. Về bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội, về bảo hiểm y tế
theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
D. Về bồi thường thiệt hại giữa người lao động với doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp đưa
người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
Đ. Cả 4 trường hợp trên
Câu 42: Điều kiện để người lao động được hưởng chế độ ốm đau?
A. Bị ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế.
B. Có con trên bảy tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và có xác nhận của
cơ sở y tế.
C. Cả A và B đều đúng.
7
Câu 43: Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với người lao
động làm việc trong điều kiện bình thường là:
A. 30 ngày/năm nếu đã đóng BHXH dưới 15 năm.
B. 30 ngày/năm nếu đã đóng BHXH dưới 10 năm.
C. 30 ngày/năm nếu đã đóng BHXH dưới 5 năm.
Câu 44: Người lao động mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì
được nghỉ việc, hưởng chế độ ốm đau tối đa bao nhiêu ngày/01 năm?
A. Tối đa không quá 100 ngày/năm tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần.
B. Tối đa không quá 180 ngày/năm tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần.
C. Tối đa không quá 150 ngày/năm tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần.
Câu 45: Thời gian hưởng chế độ trong 01 năm khi con dưới 07 tuổi bị ốm đau,
phải nghỉ việc để chăm sóc con được quy định như thế nào?
A. Tối đa là 30 ngày làm việc.
B. Tối đa là 45 ngày làm việc.
C. Được tính theo số ngày chăm sóc con, tối đa là 20 ngày làm việc nếu con dưới 3 tuổi;
tối đa là 15 ngày làm việc nếu con từ đủ 3 tuổi đến dưới 7 tuổi.
Câu 46: Người lao động sau thời gian hưởng chế độ ốm đau mà sức khoẻ còn yếu
thì có được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ hay không?
A. Không được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe.
B. Được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ từ 5 ngày đến 10 ngày trong một năm.
C. Được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tối đa 20 ngày trong một năm.
Câu 47: Mức hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp được quy định như thế nào?
A- Mức trợ cấp thất nghiệp hằng tháng bằng 50% mức bình quân tiền lương, tiền công
tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của sáu tháng liền kề trước khi thất nghiệp.
B- Mức trợ cấp thất nghiệp hằng tháng bằng 60% mức bình quân tiền lương, tiền công
tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của sáu tháng liền kề trước khi thất nghiệp.
C- Mức trợ cấp thất nghiệp hằng tháng bằng 70% mức bình quân tiền lương, tiền công
tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của sáu tháng liền kề trước khi thất nghiệp.
Câu 48: Thời gian để hưởng trợ cấp thất nghiệp được quy định như thế nào?
A- 03 tháng, nếu có từ đủ 12 tháng đến dưới 36 tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp.
B- 06 tháng, nếu có từ đủ 36 tháng đến dưới 72 tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp.
C- 09 tháng, nếu có từ đủ 72 tháng đến dưới 144 tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp.
D- 12 tháng, nếu có từ đủ 144 tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp trở lên.
Đ- Cả 4 trường hợp trên.
Câu 49. Căn cứ để đóng bảo hiểm y tế đối với người lao động thuộc đối tượng
thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định là?
A. Tiền lương tháng theo ngạch bậc, Cấp quân hàm và các khoản phụ cấp chức vụ, Phụ
cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề (nếu có).
8
B. Trợ cấp thất nghiệp hàng tháng.
C. Mức lương tối thiểu.
Câu 50. Trường hợp nào sau đây không được hưởng bảo hiểm y tế?
A. Điều trị lác, cận thị và tật khúc xạ của mắt.
B. Khám thai định kỳ.
C. Khám bệnh để chuẩn đoán sớm một số bệnh.
Câu 51: Ngoài trợ cấp thất nghiệp, người thất nghiệp còn được hưởng những
quyền lợi nào?
A- Hổ trợ học nghề với thời gian không quá sáu tháng.
B- Hổ trợ tìm việc làm.
C- Hưởng bảo hiểm y tế. Tổ chức bảo hiểm xã hội đóng bảo hiểm y tế cho người đang
hưởng trợ cấp thất nghiệp.
D- Cả 3 trường hợp trên
Câu 52: Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp trường hợp nào?
A- Không thực hiện thông báo hằng tháng với tổ chức bảo hiểm xã hội về việc tìm kiếm
việc làm trong thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp.
B- Bị tạm giam.
C- Cả 2 trường hợp trên.
Câu 53: Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp bị chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp trong các trường hợp nào?
A- Hết thời hạn hưởng trợ cấp thất nghiệp; Có việc làm; Thực hiện nghĩa vụ quân sự;
Hưởng lương hưu.
B- Sau hai lần từ chối nhận việc làm do tổ chức bảo hiểm xã hội giới thiệu mà không có
lý do chính đáng; Ra nước ngoài để định cư; Bị chết
C- Không thực hiện thông báo hằng tháng với tổ chức bảo hiểm xã hội về việc tìm kiếm
việc làm trong thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp.
D- Chấp hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ
sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh hoặc chấp hành hình phạt tù nhưng không được hưởng án treo;
Đ- Tất cả 4 trường hợp trên.
Câu 54: Hằng tháng người lao động đóng bảo hiểm thất nghiệp là bao nhiêu %
tiền lương, tiền công của mình?
A- Người lao động đóng bằng 2% tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất
nghiệp.
B- Người lao động đóng bằng 1% tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất
nghiệp.
C- Người lao động đóng bằng 3% tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất
nghiệp.
Câu 55: Hằng tháng người sử dụng lao động đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người
lao động là bao nhiêu % quỹ tiền lương, tiền công của doanh nghiệp?
9
A- Người sử dụng lao động đóng bằng 1% quỹ tiền lương, tiền công tháng đóng bảo
hiểm thất nghiệp của những người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
B- Người sử dụng lao động đóng bằng 2% quỹ tiền lương, tiền công tháng đóng bảo
hiểm thất nghiệp của những người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
C- Người sử dụng lao động đóng bằng 3% quỹ tiền lương, tiền công tháng đóng bảo
hiểm thất nghiệp của những người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
Câu 56: Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động hằng tháng là bao
nhiêu % mức tiền lương, tiền công vào quỹ hưu trí và tử tuất?
A- Hằng tháng, người lao động quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 1 Điều 2 của
Luật này đóng bằng 4% mức tiền lương, tiền công vào quỹ hưu trí và tử tuất; từ năm 2010 trở
đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 1% cho đến khi đạt mức đóng là 8%.
B - Hằng tháng, người lao động quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 1 Điều 2 của
Luật này đóng bằng 5% mức tiền lương, tiền công vào quỹ hưu trí và tử tuất; từ năm 2010 trở
đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 1% cho đến khi đạt mức đóng là 8%.
C- Hằng tháng, người lao động quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 1 Điều 2 của
Luật này đóng bằng 6 % mức tiền lương, tiền công vào quỹ hưu trí và tử tuất; từ năm 2010 trở
đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 1% cho đến khi đạt mức đóng là 8%.
Câu 57: Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động trường hợp nào?
A- Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc.
B- Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu
của người sử dụng lao động.
C- Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến
đường hợp lý.
D- Cả 3 trường hợp trên.
Câu 58: Quyền của người lao động khi tham gia Bảo hiểm xã hội có được mấy
quyền và mấy trường hợp?
A- Có 7 quyền và 2 trường hợp.
B- Có 8 quyền và 3 trường hợp.
C- Có 9 quyền và 4 trường hợp
Câu 59: Trách nhiệm của người lao động khi tham gia bao hiểm xã hội như thế
nào?
A- Đóng bảo hiểm xã hội theo quy định của Luật BHXH.
B- Thực hiện quy định về việc lập hồ sơ bảo hiểm xã hội.
C- Bảo quản sổ bảo hiểm xã hội theo đúng quy định.
D- Các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
Đ- Cả 4 trường hợp trên.
Câu 60: Trách nhiệm của người lao động khi tham gia bao hiểm thất nghiệp như
thế nào?
A- Đăng ký thất nghiệp với tổ chức bảo hiểm xã hội.
10
B- Thông báo hằng tháng với tổ chức bảo hiểm xã hội về việc tìm kiếm việc làm trong
thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp.
C- Nhận việc làm hoặc tham gia khoá học nghề phù hợp khi tổ chức bảo hiểm xã hội
giới thiệu.
D- Cả 3 trường hợp trên.
Câu 61: Người lao động được hưởng chế độ thai sản trong các trường nào?:
A- Lao động nữ mang thai.
B- Lao động nữ sinh con, phải đóng bảo hiểm xã hội từ đủ sáu tháng trở lên trong thời
gian mười hai tháng trước khi sinh con.
C- Người lao động nhận nuôi con nuôi dưới bốn tháng tuổi, phải đóng bảo hiểm xã hội
từ đủ sáu tháng trở lên trong thời gian mười hai tháng trước khi nhận nuôi con nuôi.
D- Người lao động đặt vòng tránh thai, thực hiện các biện pháp triệt sản.
Đ- Cả 4 trường hợp trên.
Câu 62: Mức đóng bảo hiểm y tế của người lao động như thế nào?
A- Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 3
tháng trở lên. Mức đóng hằng tháng tối đa bằng 5% mức tiền lương, tiền công tháng của NLĐ,
trong đó NSDLĐ đóng 2/3 và NLĐ đóng 1/3.
B- Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 3
tháng trở lên. Mức đóng hằng tháng tối đa bằng 6% mức tiền lương, tiền công tháng của NLĐ,
trong đó NSDLĐ đóng 2/3 và NLĐ đóng 1/3.
C- Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 3
tháng trở lên. Mức đóng hằng tháng tối đa bằng 7% mức tiền lương, tiền công tháng của NLĐ,
trong đó NSDLĐ đóng 2/3 và NLĐ đóng 1/3.
Câu 63: Những hành vi nào sau đây người sử dụng lao động không được làm khi
giao kết, thực hiện hợp đồng lao động?
A- Giữ bản chính giấy tờ tùy thân, văn bằng, chứng chỉ của người lao động.
B- Yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tiền hoặc tài sản.
C- Cả 2 phương án trên.
Câu 64: Phụ lục hợp đồng lao động có giá trị như thế nào?
A- Phụ lục hợp đồng lao động là một văn bản độc lập với hợp đồng lao động, do đó
không có hiệu lực như hợp đồng lao động.
B- Phụ lục hợp đồng lao động là một bộ phận của hợp đồng lao động và có hiệu lực
như hợp đồng lao động.
C- Phụ lục hợp đồng lao động là một văn bản độc lập với hợp đồng lao động, nhưng có
hiệu lực như hợp đồng lao động
Câu 65: Người lao động làm việc không trọn thời gian có quyền lợi và nghĩa vụ
như thế nào so với người lao động làm việc trọn thời gian?
A- Được hưởng 85% lương, các quyền và nghĩa vụ so với người lao động làm việc trọn
thời gian.
11
B- Được hưởng 90% lương, các quyền và nghĩa vụ so với người lao động làm việc trọn
thời gian.
C- Người lao động làm việc không trọn thời gian được hưởng lương, các quyền và
nghĩa vụ như người lao động làm việc trọn thời gian.
Câu 66: Trong những trường hợp nào sau đây hợp đồng lao động bị vô hiệu toàn
bộ:
A- Tòan bộ nội dung hợp đồng lao động trái pháp luật.
B- Người ký kết hợp đồng lao động không đúng thẩm quyền.
C- Công việc mà 2 bên đã giao kết trong hợp đồng lao động là công việc bị pháp luật
cấm.
D- Nội dung của hợp đồng lao động hạn chế hoặc ngăn cản quyền thành lập, gia nhập
và hoạt động công đoàn của người lao động.
Đ- Cả 3 phương án trên.
Câu 67: Trong trường hợp người lao động phải ngừng việc do lỗi của người lao
động khác trong cùng đơn vị, thì được trả lương ngừng việc như thế nào?
A- Được trả 100% lương.
B- Được trả lương theo mức do hai bên thỏa thuận nhưng không được thấp hơn mức
lương tối thiểu vùng do Chính phủ qui định
C- Không được trả lương.
Câu 68: Người sử dụng lao động được khấu trừ tiền lương của người lao động để
bồi thường thường thiệt hại do làm hư hỏng dụng cụ, thiết bị (tài sản) của người sử dụng
lao động với mức nào sau đây?
A- Mức khấu trừ tiền lương hằng tháng không quá 30% tiền lương hằng tháng của
người lao động.
B- Mức khấu trừ tiền lương hằng tháng không quá 50% tiền lương hằng tháng của
người lao động.
C- Mức khấu trừ tiền lương hằng tháng không quá 30% tiền lương hằng tháng của
người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp, thuế thu nhập
Câu 69: Điều lệ Công đoàn Việt Nam do cơ quan nào thông qua?
A- Do công đoàn cấp trên thông qua.
B- Do Chính phủ thông qua.
C- Do Đại hội Công đoàn Việt Nam thông qua.
D- Do Đảng Cộng sản Việt Nam thông qua.
Câu 70: Đối tượng nào có quyền thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn ?
A- Người sử dụng lao động.
B- Người lao động là người Việt Nam làm việc trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
C- Người lao động làm việc trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.
D- Cả 3 trường hợp trên.
12
Câu 71: Người sử dụng lao động có quyền yêu cầu người lao động làm thêm giờ
vào bất cứ ngày nào sau đây và người lao động không được từ chối?
A- Thực hiện lệnh động viên, huy động bảo đảm nhiệm vụ Quốc phòng, an ninh trong
tình trạng khẩn cấp về quốc phòng, an ninh theo qui định của pháp luật.
B- Thực hiện các công việc nhằm bảo vệ tính mạng con người, tài sản của cơ quan, tổ
chức, cá nhân trong phòng ngừa và khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh và thảm
họa.
C- Cả 2 phương án trên.
Câu 72: Bộ luật Lao đông mới có hiệu lực từ 01/5/2013 điều chỉnh những nội dung
nào sau đây:
A- Qui định tiêu chuẩn lao động.
B- Qui định quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động,
tổ chức đại diện tập thể lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động trong quan hệ lao
động và các quan hệ khác liên quan trực tiếp đến quan hệ lao động.
C- Quản lý nhà nước về lao động.
D- Cả 3 phương án trên.
Câu 74: Những loại bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc phải tham gia đối
với Người sử dụng lao động và người lao động (trừ các trường hợp pháp luật có qui định
khác).
A- Bảo hiểm xã hội.
B- Bảo hiểm y tế.
C- Bảo hiểm thất nghiệp.
D- Cả 3 phương án trên
Câu 75: Khi người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động,
chuyển làm công việc khác, kỷ luật sa thải đối với người lao động là cán bộ công đoàn
không chuyên trách thì phải thực hiện thủ tục nào dưới đây trước khi báo cáo cơ quan tổ
chức có thẩm quyền?
A- Phải thỏa thuận bằng văn bản với ban chấp hành công đoàn cơ sở hoặc Ban chấp
hành công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở
B- Xin ý kiến của Cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp huyện.
C- Xin ý kiến của Cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh.
Câu 75: Thời giờ làm việc của người lao động chưa thành niên từ đủ 15 tuổi đến
dưới 18 tuổi được áp dụng như thế nào?
A- Không quá 8 giờ trong 1 ngày và 40 giờ trong 1 tuần.
B- Không quá 8 giờ trong 1 ngày và 45 giờ trong 1 tuần.
C- Không quá 8 giờ trong 1 ngày và 48 giờ trong 1 tuần.
Câu 76: Đối với Lao động là người giúp việc gia đình những hành vi nào bị nghiêm
cấm đối với người sử dụng lao động?
A- Ngược đãi, quấy rối tình dục, cưỡng bức lao động, dùng vũ lực đối với lao động là
người giúp việc gia đình.
13
B- Giao việc cho người giúp việc gia đình không theo hợp đồng lao động.
C- Giữ giấy tờ tùy thân của người lao động.
D- Cả 3 phương án trên.
Câu 77: Người lao động có quyền làm việc nào dưới đây?
A- Được làm việc cho bất kỳ người sử dụng lao động nào và ở bất kỳ nơi nào mà pháp
luật không cấm.
B- Trực tiếp liên hệ với người sử dụng lao động hoặc thông qua tổ chức dịch vụ việc
làm để tìm việc làm theo nguyện vọng, khả năng, trình độ nghề nghiệp và sức khoẻ của mình.
C- Cả A và B.
Câu 78: Người sử dụng lao động được quyền tạm thời chuyển người lao động làm
công việc khác so với hợp đồng lao động là bao nhiêu ngày trong 01 năm?
A- Không được quá 30 ngày làm việc cộng dồn trong một năm.
B- Không được quá 40 ngày làm việc cộng dồn trong một năm.
C- Không được quá 60 ngày làm việc cộng dồn trong một năm.
Câu 79: Người sử dụng lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái
pháp luật phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây:
A- Phải nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng lao động đã giao kết.
B- Phải nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng lao động đã giao kết và phải
đền bù 02 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động;
C- Phải nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng lao động đã giao kết và phải
trả tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trong những ngày người lao động không được
làm việc cộng với ít nhất 02 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động.
D- Cả 03 trường hợp trên.
Câu 80: Cán bộ công đoàn không chuyên trách là Chủ tịch, Phó Chủ tịch công
đoàn cơ sở được sử dụng bao nhiêu giờ làm việc trong một tháng để làm công tác công
đoàn?
A- 12 giờ làm việc trong một tháng.
B- 24 giờ làm việc trong một tháng.
C- 48 giờ làm việc trong một tháng.
Câu 81: Cán bộ công đoàn không chuyên trách sử dụng thời gian theo quy định
của pháp luật để làm công tác công đoàn có được đơn vị sử dụng lao động trả lương
không?
A- Không được trả.
B- Được trả lương.
C- Tùy thuộc 2 bên thỏa thuận.
Câu 82: Người lao động là cán bộ công đoàn không chuyên trách đang trong
nhiệm kỳ mà hết hạn hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc thì có được gia hạn hợp đồng
lao động, hợp đồng làm việc không?
A- Không được gia hạn, phải thực hiện theo hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc đã
ký kết.
14
B- Tùy theo hai bên thỏa thuận.
C- Được gia hạn hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc đến hết nhiệm kỳ.
Câu 83: Ai có trách nhiệm đóng bảo hiểm y tế cho người lao động đang hưởng trợ
cấp thất nghiệp ?
A- Người sử dụng lao động đóng bảo hiểm y tế cho người đang hưởng trợ cấp thất
nghiệp.
B- Tổ chức bảo hiểm xã hội đóng bảo hiểm y tế cho người đang hưởng trợ cấp thất
nghiệp.
C- Nhà nước và công đoàn đóng bảo hiểm y tế cho người đang hưởng trợ cấp thất
nghiệp.
Câu 84: Nội dung nào dưới đây là quyền, trách nhiệm của tổ chức công đoàn Việt
Nam?
A- Đại diện chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động.
B- Tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội; tham gia thanh tra, kiểm tra,
giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.
C- Tuyên truyền, vận động, giáo dục người lao động.
D- Cả 3 chức năng trên.
Câu 85: Nguồn thu chính hình thành tài chính công đoàn là gì?
A- Đoàn phí công đoàn do đoàn viên công đoàn đóng theo quy định của Điều lệ Công
đoàn Việt Nam.
B- Kinh phí công đoàn do cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đóng bằng 2% quỹ tiền lương
làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
C- Ngân sách nhà nước hỗ trợ và nguồn thu khác.
D- Cả 3 phương án trên.
Câu 86: Theo Hướng dẫn số 187/HD-TLĐ ngày 16/02/2011 của Đoàn Chủ tịch
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Tiêu chuẩn: xây dựng CĐCS vững mạnh trong
“doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập” gồm có mấy tiêu chuẩn ?
A- Có 7 nội dung.
B- Có 8 nội dung.
C- Có 9 nội dung.
Câu 87: Lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường thì thời gian nghỉ thai
sản được nghỉ trước và sau khi sinh con là?
A. 04 tháng;
B. 05 tháng;
C. 06 tháng.
Câu 88: Theo Hướng dẫn số 187/HD-TLĐ ngày 16/02/2011 của Đoàn Chủ tịch
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Tiêu chuẩn: xây dựng CĐCS vững mạnh trong
“đơn vị sự nghiệp công lập” gồm có mấy tiêu chuẩn ?
A- Có 6 tiêu chuẩn.
15
B- Có 7 tiêu chuẩn.
C- Có 8 tiêu chuẩn.
Câu 89: Lao động nữ có thai được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động theo chỉ định của thầy thuốc nhưng thời gian phải báo trước cho người sử dụng lao
động là?
A- 30 ngày đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn;
B- 45 ngày đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn;
C- Tuỳ thuộc vào thời hạn do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền chỉ định.
Câu 90: Lao động nữ có thể đi làm trước khi hết thời hạn nghỉ sinh con khi có đủ
những điều kiện nào sau đây?
A. Có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền về việc đi làm sớm
không có hại cho sức khỏe của người lao động và được người sử dụng lao động đồng ý, khi đã
nghỉ ít nhất được 04 tháng.
B. Sau khi sinh con từ đủ 60 ngày trở lên; phải báo trước và được người sử dụng lao
động đồng ý.
D. Sau khi sinh con từ đủ 90 ngày trở lên, được người sử dụng lao động đồng ý
Câu 91: Lao động nữ đi làm trước thời gian nghỉ thai sản ngoài tiền lương có tiếp
tục được hưởng trợ cấp thai sản theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội không ?
A- Chỉ hưởng tiền lương của những ngày làm việc do người sử dụng lao động trả,
không được hưởng trợ cấp thai sản do BHXH chi trả.
B- Lao động nữ vẫn tiếp tục hưởng chế độ trợ cấp thai sản do BHXH chi trả ngoài tiền
lương của những ngày làm việc bình thường do người sử dụng lao động trả.
C- Chỉ được hưởng trợ cấp thai sản do BHXH trả không được hưởng tiền lương của
những ngày làm việc.
Câu 92: Những hành vi nào Người sử dụng lao động có hành vi vi phạm các quy
định của pháp luật lao động về tiền lương bị xử phạt vi phạm hành chính?
A- Không thực hiện các nguyên tắc xây dựng thang lương, bảng lương, định mức lao
động theo quy định của pháp luật.
B- Không xây dựng thang lương, bảng lương, định mức lao động, quy chế trả lương và
quy chế thưởng trong doanh nghiệp.
C- Khấu trừ tiền lương của người lao động mà không thảo luận với BCH CĐCS hoặc
BCH Công đoàn lâm thời (nếu có).
D- Cả 3 trường hợp trên.
Câu 93: Khi có trên 50% số người được lấy ý kiến đồng ý với phương án của Ban
chấp hành công đoàn đưa ra thì Ban chấp hành công đoàn ra quyết định đình công bằng
văn bản, quyết định này có bao nhiêu nội dung?
A- Có 3 nội dung.
B- Có 5 nội dung.
C- Có 4 nội dung.
Câu 94: Trình tự đình công có những bước nào?
16
A- Lấy ý kiến tập thể lao động.
B- Ra quyết định đình công.
C- Tiến hành đình công.
D- Cả 3 bước trên.
Câu 95: Trách nhiệm của công đoàn về bảo hiểm y tế như thế nào đối với người
lao động ?
A- Tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật về bảo hiểm y tế đối với người lao
động.
B- Tham gia xây dựng, kiến nghị sửa đổi, bổ sung chính sách, pháp luật về bảo hiểm y
tế.
C- Tham gia giám sát việc thi hành pháp luật về bảo hiểm y tế.
D- Cả 3 trách nhiệm trên.
Câu 96: Theo Hướng dẫn số 187/HD-TLĐ ngày 16/02/2011 của Đoàn Chủ tịch
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Tiêu chuẩn: xây dựng CĐCS vững mạnh trong
“doanh nghiệp nhà nước” gồm có mấy tiêu chuẩn ?
A- Có 8 tiêu chuẩn.
B- Có 9 tiêu chuẩn.
C- Có 6 tiêu chuẩn.
Câu 97: Quyền bình đẳng của lao động nữ trong quan hệ lao động thể hiện trong
những nội dung nào ?
A. Tuyển dụng, sử dụng đào tạo.
B. Nâng bậc lương, đề bạt.
C. Các chế độ phúc lợi về vật chất lẫn tinh thần.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 98: Bộ luật Lao động năm 2012 quy định chính sách của Nhà nước đối với lao
động nữ là?
A. Bảo đảm quyền làm việc bình đẳng của lao động nữ. Nhà nước có kế hoạch, biện
pháp tổ chức nhà trẻ, lớp mẫu giáo ở nơi có nhiều lao động nữ;
B. Khuyến khích người sử dụng lao động tạo điều kiện để lao động nữ có việc làm
thường xuyên, áp dụng rộng rãi chế độ làm việc theo thời gian biểu linh hoạt, làm việc không
trọn thời gian, giao việc làm tại nhà;
C. Có chính sách giảm thuế đối với người sử dụng lao động có sử dụng nhiều lao động
nữ theo quy định của pháp luật về thuế;
D. Cả A, B, C
Câu 99: Trong trường hợp cả cha, mẹ đều tham gia BHXH, nếu người mẹ đã hết
thời hạn hưởng chế độ con ốm đau mà con vẫn còn ốm thì người cha có được hưởng chế
độ con ốm đau không?
A- Người cha được hưởng chế độ Thời gian hưởng chế độ khi con ốm đau trong một
năm.
B- Không được hưởng do mẹ đã hưởng hết chế độ con ốm;
17
C- Cả A, B đều đúng.
Câu 100: Trường hợp chỉ có cha hoặc mẹ tham gia BHXH hoặc cả cha và mẹ đều
tham gia BHXH mà mẹ chết sau khi sinh con thì người cha hoặc người trực tiếp nuôi
dưỡng có được hưởng chế độ thai sản không?
A- Không được hưởng chế độ thai sản.
B- Người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng chế độ thai sản cho đến khi
con đủ bốn tháng tuổi.
C- Chỉ có người cha được hưởng chế độ thai sản.
Câu 101: Lao động nữ khi có thai đến tháng thứ 7 được ưu đãi gì khi làm việc?
A- Không phải làm thêm giờ;
B- Không làm việc vào ban đêm;
C- Không điều đi công tác xa;
D- Cả A, B, C đều đúng.
Câu 102: Khi lao động nữ làm việc ở môi trường làm việc có nguy cơ ảnh hưởng
đến thai nhi thì:
A. Người sử dụng chuyển ngay lao động nữ có thai sang làm công việc khác phù hợp.
B. Lao động nữ có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng hoặc tạm hoãn thực hiện
hợp đồng lao động nếu có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền
chứng nhận tiếp tục làm việc sẽ ảnh hưởng xấu tới thai nhi.
C. Cả A, B đều đúng;
Câu 103: Người sử dụng lao động không sử dụng lao động nữ bất kỳ ở độ tuổi nào
làm những công việc nặng nhọc độc hại như sau:
A. Ngâm mình dưới nước;
B. Làm việc thường xuyên dưới hầm mỏ;
C. Cả A, B, đều đúng;
D. Điều đi công tác xa.
Câu 104: Hết thời gian nghỉ thai sản, nếu có nhu cầu người lao động nữ có thể nghỉ
thêm một thời gian không hưởng lương không.
A. Nghỉ thêm theo thỏa thuận với người sử dụng lao động;
B. Nghỉ thêm 02 tháng không hưởng lương;
C. Nghỉ thêm 03 tháng không hưởng lương.
Câu 105: Khi hết thời gian xử lý kỷ luật đối với lao động nữ nghỉ thai sản, người
sử dụng lao động được khôi phục thời hiệu để xem xét kỷ luật là bao nhiêu ngày?
A- Tối đa không quá 30 ngày kể từ ngày hết thời gian xử lý KLLĐ;
B- Tối đa không quá 60 ngày kể từ ngày hết thời gian xử lý KLLĐ;
C- Tối đa không quá 90 ngày kể từ ngày hết thời gian xử lý KLLĐ.
Câu 106: Thời gian nghỉ việc đi khám thai được tính như thế nào?
A- Tính theo ngày làm việc;
18
B- Tính luôn ngày nghỉ hàng tuần;
C- Tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ tết.
Câu 107: Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn được tổ chức theo mấy loại hình?
A- Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn không có tổ công đoàn, tổ nghiệp đoàn.
B- Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn có tổ công đoàn, tổ nghiệp đoàn.
C- Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn có công đoàn bộ phận, nghiệp đoàn bộ phận.
D- Công đoàn cơ sở có công đoàn cơ sở thành viên.
Đ- Cả 4 loại hình trên.
Câu 108: Nhiệm vụ, quyền hạn của công đoàn cơ sở trong các cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan của tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và xã hội nghề
nghiệp có mấy nhiệm vụ?
A- 03 nhiệm vụ.
B- 04 nhiệm vụ.
C- 05 nhiệm vụ
Câu 109: Nhiệm vụ, quyền hạn của công đoàn cơ sở trong doanh nghiệp nhà
nướccó mấy nhiệm vụ?
A- 03 nhiệm vụ.
B- 04 nhiệm vụ.
C- 05 nhiệm vụ
Câu 110: Nhiệm vụ, quyền hạn của công đoàn cơ sở trong các doanh nghiệp khu
vực kinh tế ngoài nhà nước có mấy nhiệm vụ ?
A- 03 nhiệm vụ.
B- 04 nhiệm vụ.
C- 05 nhiệm vụ
D- 06 nhiệm vụ
Câu 111: Nhiệm vụ, quyền hạn của công đoàn giáo dục huyện bao gồm những nhiệm
vụ nào?
A- Tổ chức triển khai; Tham gia với cơ quan quản lý; Chỉ đạo công đoàn cấp dưới;
Phối hợp với các cơ quan chức năng; Quyết định thành lập hoặc giải thể.
B- Tham gia với cơ quan quản lý; Chỉ đạo công đoàn cấp dưới; Phối hợp với các cơ
quan chức năng.
C- Tổ chức triển khai; Chỉ đạo công đoàn cấp dưới; Phối hợp với các cơ quan chức
năng; Quyết định thành lập hoặc giải thể.
Câu 112: Nhiệm vụ, quyền hạn của liên đoàn lao động tỉnh, thành phố có mấy
nhiệm vụ, quyền hạn ?
A- Có 6 nhiệm vụ, quyền hạn.
B- Có 7 nhiệm vụ, quyền hạn.
C- Có 8 nhiệm vụ, quyền hạn.
19
D- Có 10 nhiệm vụ, quyền hạn.
Câu 113: Liên đoàn lao động huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung
là liên đoàn lao động huyện) có mấy nhiệm vụ, quyền hạn ?
A- Có 4 nhiệm vụ, quyền hạn.
B- Có 5 nhiệm vụ, quyền hạn.
C- Có 6 nhiệm vụ, quyền hạn
Câu 114: Uỷ ban kiểm tra công đoàn có bao nhiêu nhiệm vụ và bao nhiêu quyền
hạn?
A- Có 5 nhiệm vụ, quyền hạn.
B- Có 4 nhiệm vụ, quyền hạn.
C- Có 3 nhiệm vụ, quyền hạn.
Câu 115: Tài chính công đoàn dùng để chi các khoản nào sau đây?
A- Chi trả lương cán bộ chuyên trách, phụ cấp trách nhiệm cán bộ công đoàn.
B - Chi cho các hoạt động của công đoàn.
C- Chi thăm hỏi, giúp đỡ đoàn viên và làm công tác xã hội do Công đoàn tổ chức.
D- Chi khen thưởng cho các tập thể, cán bộ, đoàn viên và những người có công xây dựng
tổ chức Công đoàn.
Đ- Bao gồm cả 4 khoản trên.
Câu 116: Tổ chức, tập thể ban chấp hành, tập thể ban thường vụ công đoàn các
cấp, cán bộ và đoàn viên Công đoàn Việt Nam nếu vi phạm Điều lệ, nghị quyết và các quy
định của Công đoàn Việt Nam thì tuỳ theo mức độ sẽ bị xử lý kỷ luật thì có mấy hình thức
xử lý kỷ luật?
A- Đối với tổ chức, tập thể ban chấp hành, tập thể ban thường vụ công đoàn các cấp:
khiển trách, cảnh cáo, giải tán.
B- Đối với cán bộ, đoàn viên: khiển trách, cảnh cáo, cách chức, khai trừ.
C- Cả A và B.
D- Đối với tổ chức, tập thể ban chấp hành, cán bộ, đoàn viên: khiển trách, cảnh cáo.
Câu 117: Luật Bảo hiểm xã hội đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2006 gồm bao nhiêu
Chương và bao nhiêu Điều?
A- Gồm IX Chương, 121 Điều.
B- Gồm X Chương, 131 Điều.
C- Gồm XI Chương, 141 Điều.
Câu 118: Những hành vi nào bị nghiêm cấm trong việc thành lập, gia nhập và hoạt
động Công đoàn ?
A- Cản trở, gây khó khăn trong việc thực hiện quyền công đoàn. Phân biệt đối xử hoặc
có hành vi gây bất lợi đối với người lao động vì lý do thành lập, gia nhập và hoạt động công
đoàn.
20
B- Sử dụng biện pháp kinh tế hoặc biện pháp khác gây bất lợi đối với tổ chức và hoạt
động công đoàn.
C- Lợi dụng quyền công đoàn để vi phạm pháp luật, xâm phạm lợi ích của Nhà nước,
quyền, lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân.
D- Tất cả các hành vi trên.
Câu 119: Thẩm quyền kiểm tra, giám sát tài chính công đoàn gồm những nội dung
nào?
A- Công đoàn cấp trên hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện công tác tài
chính của công đoàn cấp dưới theo quy định của pháp luật và quy định của Tổng Liên đoàn
Lao động Việt Nam.
B- Cơ quan kiểm tra của Công đoàn kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài chính của Công
đoàn theo quy định của pháp luật và quy định của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
C- Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán việc quản
lý, sử dụng tài chính của Công đoàn theo quy định của pháp luật.
D- Tất cả những nội dung trên.
Câu 120: Quyền của công đoàn về bảo hiểm y tế như thế nào đối với người lao
động ?
A- Yêu cầu tổ chức bảo hiểm y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và người sử dụng lao
động cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin liên quan đến chế độ bảo hiểm y tế của người lao
động.
B- Kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý hành vi vi phạm pháp luật về
bảo hiểm y tế làm ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động, người sử
dụng lao động.
C- Cả 2 quyền trên.
Câu 121: Hãy cho biết nguyên tắc tổ chức và hoạt động Công đoàn có những nội
dung nào?
A Công đoàn được thành lập trên cơ sở tự nguyện, tổ chức và hoạt động theo nguyên
tắc tập trung dân chủ.
B- Công đoàn được tổ chức và hoạt động theo Điều lệ Công đoàn Việt Nam, phù hợp
với đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
C- Cả 2 nội dung trên.
Câu 122: Hãy cho biết những nội dung của Công đoàn tuyên truyền, vận động,
giáo dục người lao động gồm những nội dung nào?
A- Tuyên truyền đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước
liên quan đến Công đoàn, người lao động; quy định của Công đoàn.
B- Tuyên truyền, vận động, giáo dục người lao động học tập, nâng cao trình độ chính
trị, văn hóa, chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, ý thức chấp hành pháp luật, nội quy, quy chế
của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.
C- Tuyên truyền, vận động, giáo dục người lao động thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí, đấu tranh phòng, chống tham nhũng.
D- Tất cả những nội dung trên.
21
Câu 123: Hãy cho biết quyền của công đoàn khi tham gia thanh tra, kiểm tra, giám
sát hoạt động của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp gồm những quyền nào?
A- Yêu cầu cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp thông tin, tài liệu và giải trình
những vấn đề có liên quan.
B- Kiến nghị biện pháp sửa chữa thiếu sót, ngăn ngừa vi phạm, khắc phục hậu quả và
xử lý hành vi vi phạm pháp luật.
C- Trường hợp phát hiện nơi làm việc có yếu tố ảnh hưởng hoặc nguy hiểm đến sức
khoẻ, tính mạng người lao động, Công đoàn có quyền yêu cầu cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp,
cá nhân có trách nhiệm thực hiện ngay biện pháp khắc phục, bảo đảm an toàn lao động, kể cả
trường hợp phải tạm ngừng hoạt động.
D- Bao gồm A, B, C.
Câu 124: Hãy cho biết những nội dung của Công đoàn tuyên truyền, vận động,
giáo dục người lao động là nội dung nào?
A- Tuyên truyền đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước
liên quan đến Công đoàn, người lao động; quy định của Công đoàn.
B- Tuyên truyền, vận động, giáo dục người lao động học tập, nâng cao trình độ chính
trị, văn hóa, chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, ý thức chấp hành pháp luật, nội quy, quy chế
của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.
C- Tuyên truyền, vận động, giáo dục người lao động thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí, đấu tranh phòng, chống tham nhũng.
D- Cả 3 nội dung trên.
Câu 125: Hãy cho biết nội dung nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là nội dung
nào?
A- Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực.
B- Tự do giao kết hợp đồng lao động nhưng không được trái pháp luật, thỏa ước lao
động tập thể và đạo đức xã hội.
C- Cả 2 nội dung trên.
D- Tự nguyện, bình đẳng, tự do giao kết hợp đồng lao động nhưng không được trái
pháp luật.
Câu 126: Bộ luật lao động đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2012, gồm có bao nhiêu
Chương và bao nhiêu Điều?
A- Gồm XVI Chương, 240 Điều.
B- Gồm XVII Chương, 242 Điều.
C- Gồm XVIII Chương, 245 Điều.
Câu 127: Bộ Luật Lao động qui định nghỉ hàng tuần của người lao động bao nhiêu
giờ?
A- Mỗi tuần, người lao động được nghỉ ít nhất 24 giờ liên tục.
B- Mỗi tuần, người lao động được nghỉ ít nhất 16 giờ liên tục.
C- Mỗi tuần, người lao động được nghỉ ít nhất 12 giờ liên tục.
22
Câu 128: Bộ Luật Lao động qui định nội quy lao động người sử dụng lao động có
bao nhêu người lao động thì phải có nội quy lao động?
A- Người sử dụng lao động sử dụng từ 10 người lao động trở lên phải có nội quy lao
động bằng văn bản.
B- Người sử dụng lao động sử dụng từ 20 người lao động trở lên phải có nội quy lao
động bằng văn bản.
C- Người sử dụng lao động sử dụng từ 30 người lao động trở lên phải có nội quy lao
động bằng văn bản.
Câu 129: Hình thức xử lý kỷ luật sa thải được người sử dụng lao động áp dụng
trong những trường hợp sau đây
A- Người lao động tự ý bỏ việc 03 ngày cộng dồn trong 01 tháng hoặc 10 ngày cộng
dồn trong 01 năm mà không có lý do chính đáng.
B- Người lao động tự ý bỏ việc 04 ngày cộng dồn trong 01 tháng hoặc 15 ngày cộng
dồn trong 01 năm mà không có lý do chính đáng.
C- Người lao động tự ý bỏ việc 05 ngày cộng dồn trong 01 tháng hoặc 20 ngày cộng
dồn trong 01 năm mà không có lý do chính đáng.
Câu 130: Trách nhiệm của người sử dụng lao động khi chấm dứt hợp đồng lao
động thời hạn thánh toán các quyền lợi của nỗi bên là bao nhiêu ngày?
A- Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày chấm dứt hợp đồng lao động, hai bên có
trách nhiệm thanh toán đầy đủ các khoản có liên quan đến quyền lợi của mỗi bên; trường hợp
đặc biệt, có thể kéo dài nhưng không được quá 25 ngày.
B- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày chấm dứt hợp đồng lao động, hai bên có
trách nhiệm thanh toán đầy đủ các khoản có liên quan đến quyền lợi của mỗi bên; trường hợp
đặc biệt, có thể kéo dài nhưng không được quá 30 ngày.
C- Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày chấm dứt hợp đồng lao động, hai bên có
trách nhiệm thanh toán đầy đủ các khoản có liên quan đến quyền lợi của mỗi bên; trường hợp
đặc biệt, có thể kéo dài nhưng không được quá 35 ngày.
HẾT
BHXH: 33 câu
BHYT: 05 câu
Công đoàn: 46 câu
BLLĐ: 46 câu
TỔNG CỘNG: 130 câu
23