Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

phuong trinh quy ve pt bac nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.32 KB, 9 trang )


PT trùng phơng là PT có dạng: ax
4
+ bx
2
+ c = 0 ( a 0).
Nhận xét : PT trên không phải là ph!ơng trình bậc hai,
song có thể đ!a nó về ph!ơng trình bậc hai bằng cách đặt
ẩn phụ. Chẳng hạn, nếu đặt x
2
= t thì ta đ!ợc ph!ơng trình
bậc hai:
at
2
+ bt + c = 0 ( a 0 ).
Ví dụ 1: Giải PT x
4
13 x
2
+ 36 = 0.

Giải các ph!ơng trình trùng ph!ơng:
a) 4x
4
+ x
2
5 = 0 ; b) 3x
4
+ 4x
2
+ 1 = 0.



c) x
4
5x
2
+ 6 = 0 ; d) x
4
9x
2
= 0.
?1
Nhận xét: Ph!ơng trình trùng ph!ơng có thể vô
nghiệm , 1 nghiệm , 2 nghiệm , 3 nghiệm và tối đa là
4 nghiệm .
( PT có 2 nghiệm). ( PT vô nghiệm ).
( PT có 4 nghiệm ). ( PT có 3 nghiệm).

Nêu cách giải PT
chứa ẩn ở mẫu thức?
Bớc 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẵu thức.
Bớc 1: Tìm điều kiện xác định của PT.
Bớc 3: Giải PT vừa nhận đ!ợc.
B


c

4
:
T

r
o
n
g

c
á
c

g
i
á

t
r

t
ì
m

đ
!

c

c

a



n
,
l
o

i
c
á
c

g
i
á
t
r


k
h
ô
n
g

th
o

m
ã
n


đ
i

u

k
i

n

x
á
c
đ

n
h
,
c
á
c

g


tr


t
h

o


m
ã
n

đ
i

u
k
i

n

x
á
c

đ

n
h

l
à

n
g

h
i

m

c

a

P
T
.
Khử mẫu và biến đổi, ta đ!ợc:x
2
3x +6 = x
2
- 4x+
3=0
?2.
Giải PT = bằng cách điền vào
chỗ trống( ) và trả lời các câu hỏi.
x
2
3x + 6
x
2
- 9
1
x - 3
ĐK: x ; x .

MTC: x
2
9 = ( )( )
Nghiệm của PT x
2
4x + 3 = 0 là x
1
= ;
x
2
=
3 - 3
x + 3
x - 3
x +3
3
1
Hỏi x
1
, x
2
có thoả
mãn ĐK không?
(KTM)(TM)
Vậy PT trên có nghiệm là x = 1.

Bµi 35/ 56 SGK. Gi¶i ph!¬ng tr×nh:
b) + 3 = ; c) =
x - 5
x + 2

2 - x
6
x + 1
4
(x + 1)( x + 2)
- x
2
- x + 2

Mét tÝch A.B = 0 khi nµo?
Mét tÝch A.B = 0 ⇔
A = 0
B = 0
VÝ dô 2: Gi¶i ph!¬ng tr×nh :( x + 1)( x
2
+ 2x – 3) = 0
x + 1 = 0. (1)
x
2
+ 2x – 3 = 0.
(2)

Gpt(1): x + 1 = 0.
. (a=1;b= 2;c=-3)
Cã a + b + c = 1 + 2 – 3 = 0.
Nªn pt cã 2 nghiÖm x
2
= 1; x
3
= - 3.

VËy PT cã 3 nghiÖm x
1
= -1; x
2
= 1; x
3
= -3.
⇔ x
1
= - 1.
Gpt(2): x
2
+ 2x – 3 =
0

Bµi 36/56/SGK. Gi¶i ph!¬ng tr×nh:
a) ( 3x
2
– 5x + 1)( x
2
– 4) = 0.
Ho¹t ®éng nhãm:
Gi¶i ph!¬ng tr×nh sau b»ng c¸ch ®!a vÒ PT tÝch:
x
3
+ 3x
2
+ 2x = 0.
?3


Cho biết cách giải PT
trùng ph!ơng?
1/ Để giải PTtrùng phơng ta đặt ẩn phụ : x
2
= t 0;
ta sẽ đ!a đ!ợc ph!ơng trình về dạng bậc hai.
Khi giải PT có chứa ẩn ở mẫu
cần l!u ý các b!ớc nào?
2/ Khi giải PT có chứa ẩn ở mẫu ta cần tìm ĐK xác định của
PT và phải đối chiếu ĐK để nhận nghiệm.
Ta có thể giải một số PT
bậc cao bằng cách nào?
3/ Ta có thể giải một số PT bậc cao bằng cách đ!a về PT
tích hoặc đặt ẩn phụ.

Híng dÉn vÒ nhµ:
1/ N¾m v÷ng c¸ch gi¶i tõng lo¹i ph!¬ng tr×nh.
2/ Bµi tËp vÒ nhµ sè 34; 35(a) / 56 / SGK.
45 ; 46 ; 47 / 45 / SBT.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×