Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chương III - Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.9 KB, 15 trang )


GIÁO VIÊN MINH ĐỨC
TRƯỜNG PTTH NGUYỄN DUY HIỆU

Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Câu 1
GIẢI: 3X+1 = 0
Vậy phương trình ax + b = 0 khi nào có
nghiệm ? Khi nào không?
Giải thích: mx +1= 0
 mx = -1
m= 0 ta có 0x = -1 pt vô nghiệm
Giải phương trình 3X+1 = 0
Câu 2 câu hỏi trắc nghiệm
 X = -1/3 là nghiệm duy nhất
 3X = -1
A ) x = -1/m là nghiệm
B ) Phương trình vô nghiệm
C) Phương trình vô số nghiệm
D) Không xác đònh nghiệm
m
1-
x nghiệm có pt 0m =≠
10
98
76543210
Phương trình mx+1 = 0 có

Tiết 26: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ
Tiết 26: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ


PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
1.Giải và biện luận phương trình dạng ax +b= 0
1.Giải và biện luận phương trình dạng ax +b= 0
nghiệm vô trìnhphương 0 b ≠−
ax + b = 0 (1)  ax = -b
a = 0 (1) trở thành 0x = - b
- b = 0 pt vô số nghiệm
Giải:
Bài toán : giải và biện luận phương trình ax +b = 0
a
b
x nghiệm có trìnhphương a

=≠ 0

Hệ số
Hệ số
Kết luận
Kết luận
a
a
≠ 0
≠ 0
(1) Có nghiệm duy
(1) Có nghiệm duy
nhất
nhất
a = 0
a = 0

b
b
≠ 0
≠ 0
(1)Vô nghiệm
(1)Vô nghiệm
b = 0
b = 0
(1)Vô số nghiệm
(1)Vô số nghiệm
Kết quả:
phương trình ax+ b = 0 (1)

Ví dụ 1: Giải và biện luận phương trình : (m
2
-1)x= m-1
Giải (m
2
-1)x = m-1 (1)
Nếu m
2
-1 = 0  m=1 v m=-1
Với m=1 (1) trở thành 0x = 0
Với m=-1 (1) trở thành 0x=-2
pt vô số nghiệm
pt vô nghiệm
-1m và nếu ≠≠⇔≠− 101
2
mm
1m

1
x nhất duy nghiệm có
+
=pt
Kết luận m=1 S = R






+
=±≠
=−=
m1
1
S m
S
1
1
Φ
m

Ví dụ 2 câu hỏi trắc nghiệm
Ví dụ 2 câu hỏi trắc nghiệm
2 m D)
2 m C)
2 m và 1m B)
1m
=


≠≠
=)A
10
98
76543210
m=1 pt vô số nghiệm
nhất duy nghiệm có pt mm 21 ≠∧≠
m = 2 pt vô nghiệm
Giải thích
Phương trình (m
2
-3m +2)x = m
2
-1có nghiêm
khi

×