Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giao an luyen lop 5-tuan 24(chi in)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.2 KB, 11 trang )

Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
Thứ hai, ngày 21 tháng 2 năm 2011
Luyện tiếng Việt
TLV: lập chơng trình hoạt động
I . / mục tiêu :
-Lp c mt chng trỡnh hoat ng tp th gúp phn gi gỡn trt t, an ninh
( theo gi ý trong SGK)
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
b. HS : Vở TV thực hành .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
Lp chng trỡnh hnh ng (tun 20).
- Giỏo viờn kim tra 1 2 hc sinh khỏ gii
c li bn chng trỡnh hnh ng em ó lp
(vit vo v).
3 .Hớng dẫn luyện tập :
a. Gii thiu bi mi:
b. Phỏt trin cỏc hot ng:
Hot ng 1: Hng dn hc sinh luyn tp.
- Yờu cu hc sinh c bi.
- Giỏo viờn nhc hc sinh lu ý: õy l mt
hot ng cho BCH Liờn i ca trng t
chc. Em hóy tng tng em l mt lp
trng hoc mt chi i trng v chn hot
ng em ó bit, ó tham gia hoc cú th
tng tng cho 1 hot ng em cha tng
tham gia.
- Yờu cu hc sinh nờu tờn hot ng em


chn.
- Gi hc sinh c to phn gi ý.
Hot ng 2: Luyn tp.
- Giỏo viờn phỏt bỳt cho 4 5 hc sinh lp
nhng chng trỡnh hot ng khỏc nhau lờn
bng.
- Giỏo viờn nhn xột, sa cha cho hc sinh.
- Giỏo viờn gi hc sinh c li CTH ca
mỡnh.
- Giỏo viờn nhn xột, chm im.
Thc hin theo yờu cu
Chỳ ý lng nghe
- Hc sinh c bi, c lp c
thm.
- Cỏc em suy ngh, la chn mt
trong 5 hnh ng bi ó nờu.
- Nhiu hc sinh tip ni nhau nờu
tờn hot ng em chn.
- 1 hs c phn gi ý, c lp c
thm.
Hot ng cỏ nhõn , lp
- Hc sinh c lp lm vo v, trỡnh
by kt qu.
- C lp nhn xột b sung hon
chnh bi ca bn.
- Tng hc sinh t sa cha bn
chng trỡnh hot ng ca mỡnh.
- 4 5 em hc sinh xung phong c
chng trỡnh hot ng sau khi ó
sa hon chnh. C lp bỡnh chn

ngi lp bng CTH tt nht.
- Lp bỡnh chn chng trỡnh.
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
1
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
Mu CTH: T chc tun hnh tuyờn
truyn v an ton giao thụng ngy 18/3 (lp
5/5)
4. Củng cố:
- Nhn xột tit hc.
5. Hớng dẫn về nhà :
- Yờu cu hc sinh v nh hon chnh li
CTH vit vo v.
Thứ ba, ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện tiếng Việt
Luyện viết chữ đẹp
I . / mục tiêu :
- Rèn cho HS viết đúng mẫu, đúng cỡ chữ và viết đẹp bài 11, bài 12 trong vở Thực
hành luyện viết.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: Bài viết
b. HS : vở luyện viết
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra vở luyện viết của HS
3 .Hớng dẫn luyện tập :
a. Giới thiệu bài

b. Phát triển bài
- GV nêu các câu cần luyện viết.
- Yêu cầu HS đọc câu luyện viết.
- Tìm các con chữ đợc viết hoa
trong bài?
- Tìm các con chữ có nét khuyết
trong bài?
- GV hớng dẫn HS viết các con chữ
đợc viết hoa và các con chữ có nét
khuyết.
- Cho HS luyện viết bảng con một
số con chữ đợc viết hoa: H, M, S,
N, T, .
- GV nhận xét.
- GV đọc bài Biển đẹp và câu thành
ngữ, tục ngữ cần luyện viết.
- Gọi HS đọc
- Hãy giải thích nghĩa các câu
thành ngữ, châm ngôn sau:
- HS lắng nghe
- HS theo dõi.
- HS đọc.
- Con chữ H, N, T, M
- g, y, h, b.
- HS luyện viết bảng con, 3 HS lên bảng.
- HS luyện viết bảng con.
- 2 HS lên bảng.
- HS theo dõi.
- HS luyện viết theo mẫu.
Bài 11

Tháng bảy
Ma dai dẳng,rả rích từng cơn. Ngời qua đ-
ờng tha thớt. Phố mất điện.Vài ánh đèn dầu
lấp ló sau ô cửa. Những hàng cây ớt lớt th-
ớt.Những mái nhà chênh vênh nép vào nhau
ngoan hiền, dung dị.
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
2
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
- Yêu cầu HS thực hành luyện viết
theo mẫu bài 11 và bài 12.
- GV quan sát, uốn nắn cho HS viết
cha đúng, cha đẹp.
- Thu chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của HS .
4. Củng cố:
- GV nhận xét, tuyên dơng những
em có ý thức học tốt
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị tiết sau.
Bài 12
- Ngời nói nhiều là ngời không có gì để
nói.
- Chỉ nói những gì mà bạn biết rõ, còn
không thì im lặng.
- Để nói dễ hiểu những gì bạn có thể nói,
hãy nói chân thành và để nói chân thành,
hãy nói nh bạn nghĩ.
Luyện toán
LUYN TP

I . / mục tiêu :
- Tip tc cng c cho HS v cỏch tớnh DT xq v DT tp ca hỡnh hp ch nht v
hỡnh lp phng.
- Rốn k nng trỡnh by bi.
- Giỳp HS cú ý thc hc tt.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
b. HS : Vở luyện tập toán .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
3 .Hớng dẫn luyện tập :
Gii thiu - Ghi u bi.
Hot ng 1 : ễn cỏch tớnh th tớch
hỡnh hp ch nht v hỡnh lp phng
- Cho HS nờu cỏch tớnh th tớch hỡnh
hp CN, hỡnh lp phng.
- Cho HS lờn bng vit cụng thc.
Hot ng 2 : Thc hnh.
- GV cho HS c k bi.
- Cho HS lm bi tp.
- Gi HS ln lt lờn cha bi
- GV giỳp HS chm.
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp 1: Mt b nc hỡnh hp ch
nht cú chiu di 3m, chiu rng1,7m,
chiu cao 2,2m. Trong b ang cha
- HS trỡnh by.
- HS nờu cỏch tớnh th tớch hỡnh hp ch

nht v hỡnh lp phng.
- HS lờn bng vit cụng thc tớnh th tớch
hỡnh hp ch nht v hỡnh lp phng.
V = a x b x c
V = a x a x a
- HS c k bi.
- HS lm bi tp.
- HS ln lt lờn cha bi
Li gii:
Th tớch ca b nc l:
3 x 1,7 x 2,2 = 11,22 (m
3
)
= 11220 dm
3
B ú ang cha s lớt nc l:
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
3
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
5
4
lng nc. Hi b ang cha bao
nhiờu lớt nc ? (1dm
3
= 1 lớt)
Bi tp2: Th tớch ca 1 hỡnh hp
ch nht l 60dm
3
chiu di l 4dm,
chiu rng 3dm. Tỡm chiu cao.

Bi tp 3:
Th tớch ca mt hỡnh lp phng l
64cm
3
. Tỡm cnh ca hỡnh ú.
Bi tp 4: (HSKG)
Mt hp nha hỡnh hp ch nht cú
chiu di 20cm, chiu rng 10cm,
chiu cao 25cm.
a) Tớnh th tớch hp ú?
b) Trong b ang cha nc, mc
nc l 18cm sau khi b vo hp 1
khi kim loi thỡ mc nc dõng lờn
l 21cm. Tớnh th tớch khi kim loi.
4. Củng cố:
- GV nhn xột gi hc .
5. Hớng dẫn về nhà :
- Dn HS chun b bi sau.
11220 : 1 = 11220 (lớt nc)
ỏp s: 11220 lớt nc.
Li gii:
Chiu cao ca hỡnh hp ch nht l:
60 : 4 : 3 = 5 (dm)
ỏp s: 5 dm
Li gii:
Vỡ 64 = 4 x 4 x 4
Vy cnh ca hỡnh ú l 4 cm
ỏp s : 4 cm.
Li gii:
a) Th tớch ca hp nha ú l:

20 x 10 x 25 = 5000 (cm
3
)
b) Chiu cao ca khi kim loi l:
21 18 = 3 (cm)
Th tớch ca khi kim loi ú l:
20 x 10 x 3 = 600 (cm
3
)
ỏp s: 5000cm
3
; 600 cm
3
.
- HS chun b bi sau.
Thứ t, ngày 23 tháng 02 năm 2011
Luyện tiếng Việt
LTVC : Ôn chủ đề: Trật tự An ninh
I . / mục tiêu :
Củng cố, mở rộng vốn từ về chủ đề trật tự an ninh.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
b. HS : Vở TV thực hành .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
3 .Hớng dẫn luyện tập :
HĐ 1: HS làm bài tập
Bài 1: Nêu nghĩa các cụm từ sau :

- Cơ quan an ninh.
- An ninh chính trị.
- An ninh thế giới.
- An toàn giao thông.
- An toàn lao động.
- HS trao đổi theo cặp và phát biểu nghĩa
của các cụm từ .
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
4
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
- An ninh quốc gia.
- An ninh khu vực.
Bài 2: Gạch dới các từ trong đó có tiếng
an có nghĩa là yên, yên ổn
An khang, an nhàn, an ninh, an- bom, an-
pha, an phận, an tâm, an toàn, an c lạc
nghiệp.
Bài 3: Nối từ ở cột A với nghĩa tơng ứng
ở cột B:
A B
Bảo vệ - Giữ bí mật của
nhà nớc,của tổ chức.
Bảo mật - Đợc giữ kín, không
để lộ ra cho ngời ngoài
biết.
Bí mật - Chống lại mọi sự xâm
phạm để giữ cho luôn
đợc nguyên vẹn
HĐ 2: HS chữa bài.
- Kết luận bài làm đúng.

4. Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
5. Hớng dẫn về nhà :
- HS ghi nhớ nghĩa những từ đã học.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng cả lớp thống nhất bài làm
đúng.
Luyện toán
Ôn tập: thể tích hình lập phơng
I . / mục tiêu :
- Ôn tập và củng cố về cách tính thể tích hình lập phơng .
- Rèn cho HS kĩ năng tính thể tích hình lập phơng .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: Hệ thống nội dung ôn tập.
b. HS: Vở luyện tập toán.
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên bảng chữa bài tập về
nhà.
- GV nhận xét, đánh giá.
3 .Hớng dẫn luyện tập :
a. Giới thiệu bài
b. Thực hành
Bài 1
Tính thể tích hình lập phơng có
canh a:

a) a = 6cm
b) a = 1,2m.
- Cả lớp hát
- HS lên bảng chữa bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- HS đọc bài toán
- HS nêu cách tính thể tích lập phơng.
- HS làm vào vở.
Bài giải
a) Thể tích hình lập phơng đó là:
6
ì
6
ì
6 = 216 (cm
3
)
b) Thể tích hình lập phơng đó là:
1,2
ì
1,2
ì
1,2 = 1,728 (m
3
)
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
5
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
Bài 2:
Một khối kim loại hình lập phơng

có cạnh 20cm cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam, biết mỗi xăng-ti-mét
khối kim loại đó cân nặng 30g?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:
Tính thể tích hình lập phơng biết
diện tích toàn phần của nó bằng
294dm
2
.
- GV nêu yêu cầu đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Bài 4:
Diện tích xung quanh của hình lập
phơng là 64m
2
Thể tích hình lập phơng là:
A. 27 m
3
B. 125 m
3
C. 64 m
3
D. 216 m
3
4. Củng cố:
- GV củng cố nội dung ôn tập.

5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc bài toán
- HS trao đổi bài theo cặp rồi giải bài toán.
Bài giải
Thể tích khối kim loại đó là:
20
ì
20
ì
20 = 8000 (cm
3
)
Khối kim loại đó cân nặng là:
8000
ì
30 = 240 000 (g)
240 000g = 240kg
Đáp số: 240kg
- HS đọc đề bài.
- HS trao đổi theo nhóm đôi tìm cách tính .
Bài giải
Diện tích một mặt của hình lập phơng là:
294 : 6 = 49 (dm
2
)
Ta có 49 = 7
ì
7, do đó cạnh của hình lập
phơng là 7dm.

Thể tích hình lập phơng đó là:
7
ì
7
ì
7 = 343 (dm
3
)
Đáp số: 343dm
3
- HS đọc đề bài.
- HS làm việc cá nhân.
Đáp án: C. 64 m
3


Thứ năm, ngày 24 tháng 02 năm 2011
Luyện tiếng Việt
TLV : ôn tập về tả đồ vật
I . / mục tiêu :
- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về văn tả đồ vật.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
b. HS : Vở TV thực hành .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3 .Hớng dẫn luyện tập :
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
- Cả lớp hát.
- HS theo dõi.
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
6
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
Bài 1:
Đề bài : Tả một đồ vật gần gũi với em.
Lập dàn ý cho đề văn.
- GV nêu yêu cầu .
- GV nhận xét, tuyên dơng.
Ví dụ : Tả cái đồng hồ báo thức.
Mở bài : Năm học vừa qua chú em đã
tặng em chiếc đồng hồ báo thức.
Thân bài :
- Đồng hồ hình tròn màu xanh, đế hình
bầu dục, mặt trắng, kim giây màu đỏ, kim phút,
kim giờ màu đen, các chữ số to, rõ ràng, dễ đọc,

- Kim giây thật nhanh nhẹn. Mỗi bớc đi
của cậu ta lại tạo ra âm thanh tích, tắc, tích,
tắc nghe vui tai.
- Kim phút chậm chạp hơn. Cậu Kim
giây đi đúng một vòng thì kim phút bớc đi đợc
một bớc.
- Kim giờ là chậm chạp nhất, hình nh anh
ta cứ đứng nguyên chẳng muốn hoạt động chút

nào.
- Đến giờ báo thức chuông kêu
Reng! Reng! thúc giục em thức dậy, đánh
răng, rửa mặt, ăn sáng rồi đi học.
Kết luận : Đồng hồ rất có ích đối với
em. Em yêu quý và giữ gìn cẩn thận.
Bài 2 : Chọn một phần trong dàn ý ở bài tập 1
và viết thành một đoạn văn hoàn chỉnh.
- GV nêu yêu cầu .
- GV nhận xét, tuyên dơng.
Ví dụ : Chọn đoạn mở bài.
Em đã đợc thấy rất nhiều đồng hồ báo
thức, nhng cha thấy cái nào đẹp và đặc biệt nh
cái đồng hồ chú em tặng em. Cuối năm
lớp 4, em đạt danh hiệu học sinh giỏi, chú hứa
tặng em một món quà. Thế là vào đầu năm học
lớp 5, chú đã mua tặng em chiếc đồng hồ này.
4. Củng cố:
- GV hệ thống nội dung tiết học.
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc đề bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Vài hs đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, bổ sung
- HS đọc đề bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Vài hs đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, bổ sung
Luyện toán

Luyện tập chung
I . / mục tiêu :
- Ôn tập và củng cố về cách tính thể tích hình hộp chữ nhật và thể tích hình lập ph-
ơng.
- Rèn cho HS kĩ năng tính thể tích hình hộp chữ nhật và thể tích hình lập phơng.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
7
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
b. HS : Vở luyện tập toán .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên bảng chữa bài tập về
nhà.
- GV nhận xét, đánh giá.
3 .Hớng dẫn luyện tập :
a. Giới thiệu bài
b. Thực hành
Bài 1
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
- Ô trống nào đã biết?
- Ô trống nào cần phải tìm?
- Cho HS nhắc lại công thức tính.
- HS làm việc cá nhân.
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:

- Ô trống nào đã biết?
- Ô trống nào cần phải tìm?
- Cho HS nhắc lại công thức tính.
- HS làm việc cá nhân.
Bài 3:
Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật
có kích thớc là: chiều dài 10cm,
chiều rộng 8cm, chiều cao 10cm.
Khi lấy hòn đá trong bể ra thì mực
nớc trong bể giảm từ 7cm xuống
còn 3cm. Tìm thể tích của hòn đá.
- GV nêu yêu cầu đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Bài 4:
Một cái bánh mì gối là một hình
hộp chữ nhật có chiều dài 18cm,
chiều rộng 9cm, chiều cao 3cm.
Nếu cắt thành các hình lập phơng
nhỏ mỗi cạnh là 3cm thì đợc bao
nhiêu hình?
- Cả lớp hát
- HS lên bảng chữa bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
Hình hộp chữ nhật (1) (2)
Chiều dài 12cm 0,8m
Chiều rộng 8cm 0,5m
Chiều cao 7cm 0,6m
Diện tích mặt đáy 96 cm
2

0,4m
2
Diện tích xung quanh 280 cm
2
1,56 m
2
Thể tích 672 cm
3
0,24 m
3
Hình lập phơng (1) (2)
Độ dài cạnh 1,3m 8dm
Diện tích một mặt 1,69m
2
64dm
2
Diện tích toàn phần 10,14 m
2
384dm
2
Thể tích 2,197 m
3
512dm
3
- HS đọc bài toán
- HS trao đổi bài theo cặp rồi giải bài toán.
Bài giải
Thể tích nớc trong bể khi có hòn đá là:
10
ì

8
ì
7 = 560 (cm
3
)
Thể tích nớc trong bể khi không có hòn đá
là:
10
ì
8
ì
3 = 240 (cm
3
)
Thể tích hòn đá là:
560 240 = 320 (cm
3
)
Đáp số: 320cm
3
- HS đọc đề bài.
- HS trao đổi theo nhóm cách làm.
Bài giải
Ta cắt chiều dài bằng 5 lát cắt, chiều rộng
rộng bằng 2 lát cắt, mỗi lát cắt cách nhau
3cm, thì sẽ đợc 18 miếng bánh mỗi miếng là
một hình lập cạnh 3cm. Đáp án D là đúng.
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
8
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011

A. 15 B. 14
C. 12 D. 18
4. Củng cố:
- GV củng cố nội dung ôn tập.
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị bài sau.
giáo dục ngoài giờ lên lớp
chủ điểm tìm hiểu truyền thống văn hóa dân tộc
trò chơi dân gian
I mục tiêu:
- học sinh nắm đợc một số trò chơi dân gian phổ biến ở địa phơng
- biết cách chơi một số trò chơi phù hợp với lứa tuổi
- có ý thức tôn vinh nền văn hóa dân tộc
II- nội dung
Hoạt động 1- Thi tìm hiểu một số trò chơi dân gian ở địa phơng
GV yêu cầu HS tìm hiểu theo nhóm :
GV nêu vấn đề: Kể tên một số trò chơi dân gian thờng tổ chức ở địa phơng em
HS kể theo nhóm; GV tổng hợp và bổ sung
* các trò chơi dành cho ngời lớn
* các trò chơi dành cho trẻ em
Hoạt động 2: Thực hành chơi trò chơi
- GV chia HS theo 3 nhóm và chon trò chơi theo ý thích
- HS chơi theo nhóm
- GV giám sát và quản lí đảm bảo an toàn cho HS
Hoạt động 3 : Củng cố dăn dò
- GV nhận xét về ý thức tham gia chơi của HS và cách chơi
- HS về nhà thực hành chơi.
Thứ sáu, ngày 25 tháng 02 năm 2011
Luyện tiếng Việt
LTVC : Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng

( Quan hệ về nghĩa )
I . / mục tiêu :
- Củng cố khái niệm câu ghép.
- Rèn kĩ năng xác định câu ghép,các vế câu ghép.
- Có khả năng sử dụng linh hoạt các cặp từ hô ứng thể hiện quan hệ về nghĩa .
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
b. HS : Vở TV thực hành .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- GV kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ
tăng tiến? lấy ví dụ minh hoạ .
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- Cho HS xác định yêu cầu bài .
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Hs hát tâp thể .
HS nêu khái niệm câu ghép thể hiện quan
hệ tăng tiến , lấy ví dụ.
- 2 HS đọc đề bài : đề bài và đoạn văn.
- Làm cá nhân , tìm câu ghép có quan hệ
bằng cặp từ hô ứng .
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
9
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011

- Tìm câu ghép có quan hệ bằng cặp từ
hô ứng trong đoạn văn.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
Bài 2 :
- Cho HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- Yêu cầu HS tìm câu ghép,tìm các từ nối
trong câu ghép đó .
- Gạch dới các từ nối .
Bài 3 : Điền từ hô ứng thích hợp với mỗi
chỗ trống .
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Gọi HS đọc đoạn văn sau khi đã điền .
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị bài sau: Viết câu ghép hoàn
chỉnh vào vở.
Nêu kết quả:
+ câu ghép : Thí nghiệm càng đầy đủ bao
nhiêu . . . bấy nhiêu .
+ . . . bao nhiêu . . . bấy nhiêu . . .
- HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập :
- HS tự làm vào vở, nêu đáp án lựa
chọn:Trứng đẻ hết đến đâu,thì đốt đuôi
rụng theo trứng đến đấy .
+ từ nối : đến đâu . . . đến đấy .
- 1 Hs đọc đoạn văn .
- HS điền từ cá nhân vào vở .

- vài HS đọc đoạn văn sau khi đã điền
- đọc trớc bài : Lien kết câu bằng Cách
dùng từ nối .

Luyện toán
Luyện tập chung
I . / mục tiêu :
- HS nm vng cỏch tớnh th tớch hỡnh hp ch nht, hỡnh lp phng, t s phn
trm
- Vn dng gii c bi toỏn liờn quan.
- Rốn k nng trỡnh by bi.
- Giỳp HS cú ý thc hc tt.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
b. HS : Vở luyện tập toán .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- ễn cỏch tớnh th tớch hỡnh lp
phng, hỡnh hp ch nht.
- HS nờu cỏch tớnh th tớch hỡnh hp
ch nht, hỡnh lp phng.
- HS lờn bng ghi cụng thc tớnh?
3 .Hớng dẫn luyện tập :
- Gii thiu - Ghi u bi.
- Thc hnh.
- GV cho HS c k bi.
- Cho HS lm bi tp.
- Gi HS ln lt lờn cha bi

- GV giỳp HS chm.
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp1: Tỡm th tớch hỡnh hp ch
- HS trỡnh by.
V = a x b x c
V = a x a x a
- HS c k bi.
- HS lm bi tp.
- HS ln lt lờn cha bi
Li gii :
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
10
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
nht bit din tớch xung quanh l
600cm
2
, chiu cao 10cm, chiu di
hn chiu rng l 6cm.
Bi tp 2: Tỡm th tớch hỡnh lp
phng, bit din tớch ton phn ca
nú l 216cm
2
.
Bi tp3: (HSKG)
Mt s nu c tng lờn 25% thỡ
c s mi. Hi phi gim s mi i
bao nhiờu phn trm li c s
ban u.

4. Củng cố:

- GV nhn xột gi hc .
5. Hớng dẫn về nhà :
- Dn HS chun b bi sau.
Na chu vi ỏy l:
600 : 10 : 2 = 30 (cm)
Chiu rng ca hỡnh hp l:
(30 6 ) : 2 = 12 (cm)
Chiu di ca hỡnh hp l:
30 12 = 18 (cm)
Th tớch ca hỡnh hp l:
18 x 12 x 10 = 2160 (cm
3
)
Li gii:
Din tớch mt mt ca hỡnh lp phng l:
216 : 6 = 36 (cm
2
)
Ta thy: 36 = 6 x 6
Vy cnh ca hỡnh lp phng l 6 cm.
Th tớch hỡnh lp phng l:
6 x 6 x 6 = 216 (cm
3
)
ỏp s: 216 cm
3)
)
Li gii:
25% =
100

25
=
4
1
Coi s ban u l 4 phn thỡ s mi l:
4 + 1 = 5 (phn)
s mi bng s ban u thỡ s mi phi
gim i
5
1
ca nú. M
5
1
= 0,2 = 20%.
Vy s mi phi gim i 20% li c s
ban u.
ỏp s: 20%
- HS chun b bi sau.
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
11

×