Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài 13: Ước và bội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.26 KB, 8 trang )


Bµi gi¶ng to¸n 6
Gi¸o viªn: Bïi Minh Thóy
Tr êng: THCS Tr ng V ¬ng

?1/ Trong các phép chia sau đây, hãy tìm phép chia hết, phép chia
có d ?
a, 36:3; 72:9;
b, 17:3; 33:5
Trả lời: Các phép chia ở a là các phép chia hết (Vì theo dấu hiệu
chia hết cho 3 và cho 9)
Các phép chia ở b là các phép chia có d (D lần l ợt là:2;3)
Ta xét các phép chia hết:

Kiểm tra bài cũ
Bội
Ước
36
3

Bội
Ước
9
72


§13. íc vµ béi
1. íc vµ Béi
§Þnh nghÜa: SGK – T 43.
Sè 18 lµ béi cña 3. V× 18 3
Sè 18 kh«ng lµ béi cña 4. V× 18 4


Sè 4 lµ íc cña 12. V× 12 4
Sè 4 kh«ng lµ íc cña 15. V× 15 4
?1


a b
a lµ Béi cña b
b lµ íc cña a

?/ Qua ®Þnh nghÜa ®Ó diÔn ®¹t
quan hÖ a chia hÕt cho b ta cßn
c¸ch nµo?
?/ NÕu a lµ béi cña b; b lµ íc
cña a th× a vµ b quan hÖ nh thÕ
nµo?
?/ §Ó xÐt xem a cã lµ béi cña b; b
cã lµ íc cña a hay kh«ng ta lµm
nh thÕ nµo?
?/ NÕu a b th× a cã lµ béi cña
b; b cã lµ íc cña a kh«ng?
?/ NÕu a b th× mèi quan hÖ cña
a vµ b nh thÕ nµo?

a b th× a kh«ng lµ béi cña b;
b kh«ng lµ íc cña a




Ta xÐt xem a cã chia hÕt cho b

hay kh«ng

2. Cách tìm ớc và bội:
Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0; 7;
14; 21; 28
Tìm bội của một số a (a 0) bằng
cách nhân số đó lần l ợt với 0; 1;
2; 3;
Cách tìm Bội của một số tự nhiên khác 0:
Kí hiệu tập hợp các bội của a là: B(a)
Tập hợp các Ước của a là: Ư(a)
?2
x {0; 8; 16; 24; 32}

*)Dạng tổng quát các số là bội của 8 là:
8.k (k N)

Ví dụ 1:
Đ13. ớc và bội
?/ Tìm các số là bội của 7?
a) Cách tìm Bội:
Các bội của 7 là: 0; 7; 14; 21;
28; 35; 42;
?/ Tìm các bội nhỏ hơn 30 của
7?
?/ Viết tập hợp các bội của 7?
B(7)={0;7;14;21;28;35;42; }

?/ Nêu cách tìm các bội của
số tự nhiên a khác 0?

?/ Làm
?2
Số tự nhiên x thỏa mãn:
+) là bội của 8
+) nhỏ hơn 40
?/ Số tự nhiên x thỏa mãn
những điều kiện gì?
?/ Viết dạng tổng quát các số là
bội của 8?
?/ Số các phần tử của tập hợp
bội của số tự nhiên a 0 là
bao nhiêu?

b) Cách tìm ớc:
Ví dụ 2: Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
Cách tìm các ớc của số tự nhiên a (a>1)
Lần l ợt chia a cho các số tự nhiên
từ 1 đến a, nếu a chia hết cho
những số nào thì những số đó là ớc
của a
?3
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
?4
Ư(1) = {1}
B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; }
Nhận xét:
+) Số 1 chỉ có một ớc là 1.
+) Mọi số tự nhiên đều là bội của 1
a b
a là Bội của b

b là ớc của a

?/ Tìm các số là ớc của 8?
1; 2; 4; 8
?/ Viết tập hợp các ớc của 8?
?/ Tìm các ớc của a (a > 1) ?
?/ Làm
?3
?/ Làm
?4
?/ Nhận xét gì về các ớc và
bội của số 1?
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}

Bài tập 1:
Chọn đúng hoặc sai (Đ/S) điền vào
cuối mỗi câu trả lời sau:
a, Số 42 là bội của 7.
b, Số 6 là ớc của 11.
c, Số 32 là bội của 3.
d, Số 5 là ớc của 10.
Đ
S
Đ
S
Đ Ước và bội
1/ Định nghĩa:
2/ Kí hiệu: Ư(a); B(a)
3/ Cách tìm:
-

Ta có thể tìm bội của một số
khác 0 bằng cách nhân số đó
lần l ợt với 0, 1, 2, 3,
-
Ta có thể tìm các ớc của a
(a>1) bằng cách lần l ợt chia a
cho các số tự nhiên từ 1 đến a
để xét xem a chia hết cho những
số nào, khi đó các số ấy là ớc
của a.
a b
a là Bội của b
b là ớc của a


Bài tập 2:
Nối các câu ở cột A với các câu ở cột
B sao cho đ ợc câu trả lời đúng:
Cột A
1, B(10)
2, Ư(10)
3, B(6)
4, Ư(6)
Cột B
a, = {0; 10; 20; 30; 40;}
b, = {1; 2; 3; 6}
c, = {0; 6; 12; 18; 24;}
d, = {1; 2; 5; 10}
e, = {0; 1; 2; 3; 4; 5;}
Đ Ước và bội

1/ Định nghĩa:
2/ Kí hiệu: Ư(a); B(a)
3/ Cách tìm:
-
Ta có thể tìm bội của một
số khác 0 bằng cách nhân
số đó lần l ợt với 0, 1, 2, 3,

-
Ta có thể tìm các ớc của a
(a>1) bằng cách lần l ợt
chia a cho các số tự nhiên
từ 1 đến a để xét xem a
chia hết cho những số nào,
khi đó các số ấy là ớc của
a.

a b
a là Bội của b
b là ớc của a

Tròchơi
Bài 114: Có 36 học sinh vui chơi. Các bạn
đó muốn chia đều 36 ng ời vào các
nhóm. Trong các cách chia sau, cách
nào thực hiện đ ợc?
Cách chia Số nhóm Số ng ời ở một nhóm
Thứ nhất 4
Thứ hai 6
Thứ ba 8

Thứ t 12
9 6 3 Không thực hiện đ ợc
Đ Ước và bội
1/ Định nghĩa:
2/ Kí hiệu: Ư(a); B(a)
3/ Cách tìm:
-
Ta có thể tìm bội của một
số khác 0 bằng cách nhân
số đó lần l ợt với 0, 1, 2, 3,

-
Ta có thể tìm các ớc của a
(a>1) bằng cách lần l ợt
chia a cho các số tự nhiên
từ 1 đến a để xét xem a
chia hết cho những số nào,
khi đó các số ấy là ớc của
a.
a b
a là Bội của b
b là ớc của a
1/ Định nghĩa:
2/ Kí hiệu: Ư(a); B(a)
3/ Cách tìm:
-
Ta có thể tìm bội của một
số khác 0 bằng cách nhân
số đó lần l ợt với 0, 1, 2, 3,


-
Ta có thể tìm các ớc của a
(a>1) bằng cách lần l ợt
chia a cho các số tự nhiên
từ 1 đến a để xét xem a
chia hết cho những số nào,
khi đó các số ấy là ớc của
a.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×